Để đạt tốc độ tăng tr-ởng cao trong điều kiện tiết kiệm trong n-ớc còn
hạn chế, các n-ớc đang phát triển th-ờng thu hút nguồn vốn n-ớc ngoài bằng
nhiều cách khác nhau, trong đó, vay nợ là một ph-ơng thức phổ biến. Vay nợ
n-ớc ngoài bao gồm vay nợ d-ới hình thức vay vốn hỗtrợ phát triển chính
thức (ODA) có tính chất -u đi và vay th-ơng mại theo các điều kiện thị
tr-ờng. Nguồn vốn bổ sung từ bên ngoài đ giúp nhiều quốc gia khắc phục
tình trạng chậm phát triển và chuyển sang phát triển bền vững.
Nợ n-ớc ngoài phải đ-ợc sử dụng một cách có hiệu quả để đáp ứng các
nhu cầu đầu t-, đồng thời phải thúc đẩy xuất khẩu tăng tr-ởng, nhằm tạo
nguồn vốn trả nợ, đảm bảo phát triển kinh tế bền vững. Tuy nhiên cũng có
không ít quốc gia không những không cải thiện đ-ợc một cách đáng kể tình
hình kinh tế mà còn lâm vào tình trạng nợ nần nặng nề, khủng hoảng tài chính
và kinh tế suy thoái. Nguyên nhân của những thất bại trong việc vay nợ n-ớc
ngoài có rất nhiều, trong đó phải kể đến việc buông lỏng quản lý nợ n-ớc
ngoài. Chính vì vậy chính sách quản lý nợ n-ớc ngoài là một bộ phận thiết yếu
trong hệ thống chính sách tài chính quốc gia.
Trong suốt một thời gian dài kể từ khi giành đ-ợc độc lập, Việt Nam đ
nhận đ-ợc sự hỗ trợ vô t- từ phía các n-ớc x hội chủ nghĩa anh em nh- Liên
Xô, Trung Quốc, các n-ớc Đông Âu, Cu-ba, v.,v., và một số n-ớc anh em bè
bạn khác. Kinh nghiệm về vay và trả nợ n-ớc ngoài trong thời kỳ này chỉ giới
hạn ở một số khoản vay nhỏ từ một số các Chính phủ bạn bè, thêm nữa trong
việc vay và trả nợ thời đó quan hệ hữu nghị và ngoại giao đ-ợc coi trọng hơn
quan hệ kinh tế thị tr-ờng.
Vấn đề vay và trả nợ ở Việt Nam thực ra mới chỉ bắtđầu nổi lên nh-
một vấn đề quan trọng kể từ khi có sự nối lại các hoạt động cho vay của hai tổ
chức tài chính đa ph-ơng lớn là Ngân hàng Thế giới và Ngân hàng Phát triển
2
Châu ávào năm 1993. Song, cũng kể từ đó, cùng với những cam kết hỗ trợ
ODA ngày càng lớn của cộng đồng các nhà tài trợ từ các n-ớc công nghiệp
phát triển và các tổ chức tài chính đa ph-ơng, vay n-ớc ngoài của Việt Nam
ngày càng tăng dần về số l-ợng vay, số khoản vay, tính đa dạng của các hình
thức vay và trả nợ, và sự cần thiết phải theo dõi và kiểm soát nợ n-ớc ngoài
cũng trở nên ngày càng cấp thiết.
Mặc dù cho đến nay, vốn vay n-ớc ngoài phần lớn vẫnlà d-ới hình thức
hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) với các điều kiện -u đi (trong đó yếu tố
cho không ít nhất chiếm 25% tổng số vốn), song việcsố l-ợng nợ n-ớc ngoài
tăng vọt cũng vẫn đòi hỏi hệ thống quản lý nợ n-ớc ngoài phải có những tiến
bộ v-ợt bậc để đáp ứng nhu cầu lập kế hoạch, theo dõi, kiểm soát việc vay nợ
và cân đối tài chính quốc gia để đảm bảo thực hiện đúng thời hạn và đầy đủ
các nghĩa vụ trả nợ. Việc Chính phủ trong vài năm gần đây đ đổi mới một
loạt các quy định về quản lý vay và trả nợ n-ớc ngoài, nh- Quy chế quản lý
vay và trả nợ n-ớc ngoài 2005, Quy chế thu thập, báo cáo, tổng hợp, chia sẻ
và công bố thông tin về nợ n-ớc ngoài 2006, Quy chếcấp và quản lý bảo lnh
Chính phủ đối với các khoản vay n-ớc ngoài 2006, hay Quy chế lập, sử dụng
và quản lý Quỹ tích luỹ trả nợ n-ớc ngoài 2006 (do Bộ tr-ởng Tài chính ban
hành) cho thấy tính cấp thiết của việc đổi mới toàndiện hệ thống quản lý nợ
của quốc gia và sự quan tâm đặc biệt của Chính phủ đối với vấn đề quản lý nợ
n-ớc ngoài hiện nay.
169 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1946 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Tăng cường quản lý nợ nước ngoài ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bộgiáodụcvđotạo
tr−ờngđạihọckinhtếquốcdân
NguyễnThịThanhH−ơng
tăngc−ờngquảnlý
nợn−ớcngoiởViệtNam
Chuyênngnh:KinhtếTichínhNgânhng
Msố:62.31.12.01
luậnántiếnsỹkinhtế
ng−ờih−ớngdẫnkhoahọc:
1. PGS.TS.NguyễnThịBất
2. TSLêXuânNghĩa
Hnội2007
ii
Lờicamđoan
Tôixincamđoanđâylcôngtrìnhnghiêncứucủariêngtôi.Cácsốliệu,
kếtquảnêutrongluậnánltrungthựcvnộidungnych−atừngđ−ợcai
côngbốtrongbấtkỳmộtcôngtrìnhnokhác.
Tácgiảluậnán
iii
Mụclục
Trangphụbìa
Lờicamđoan
Mụclục
Danhmụccácchữviếttắt
Danhmụccácbảng
Danhmụccácbiểuđồ
Danhmụccáchìnhvẽ
Mởđầu ............................................................................................................................... 1
Ch−ơng1. Nợn−ớcngoivQuảnlýnợn−ớcngoi......................................................... 10
1.1. Tổngquanvềnợn−ớcngoi................................................................................ 10
1.1.1 Địnhnghĩanợn−ớcngoi........................................................................ 10
1.1.2 Phânloạinợn−ớcngoi........................................................................... 12
1.1.3 Vaitròvchutrìnhcủanợn−ớcngoi .................................................... 19
1.2. Quảnlýnợn−ớcngoi......................................................................................... 25
1.2.1 Sựcầnthiếtcủaquảnlýnợn−ớcngoi.................................................... 25
1.2.2 Nộidungquảnlýnợn−ớcngoi .............................................................. 27
1.2.3 Hệthốngquảnlýnợn−ớcngoi ............................................................. 45
1.2.4 Cácnhântốảnhh−ởngđếnquảnlýnợn−ớcngoi.................................. 55
1.3. Kinhnghiệmquốctếvềquảnlýnợn−ớcngoi................................................... 57
1.3.1 Tìnhhìnhnợn−ớcngoicủacácn−ớctrênthếgiới ................................ 57
1.3.2 Chiếnl−ợcvaynợvkhủnghoảngnợởcácn−ớcchâuMỹLatinh......... 60
1.3.3 Sửdụngvốnvayn−ớcngoivkhủnghoảngtichínhởkhuvực
Đông ácuốithậpkỷ90 ........................................................................... 65
1.3.4 BihọcđốivớiViệtNam......................................................................... 68
Ch−ơng2. Thựctrạngquảnlýnợn−ớcngoiởViệtNam ............................................... 72
2.1. Tìnhhìnhpháttriểnkinhtếxhộivnợn−ớcngoigiaiđoạn19952005......... 72
2.1.1 Tìnhhìnhpháttriểnkinhtế–xhộigiaiđoạn19952005...................... 72
2.1.2 Nợn−ớcngoigiaiđoạn19952005........................................................ 79
2.2. Thựctrạngquảnlýnợn−ớcngoi........................................................................ 87
2.2.1 Khungthểchếvtổchứcquảnlýnợ ....................................................... 87
2.2.2 Cơchếquảnlýnợ..................................................................................... 97
2.2.3 Theodõivđánhgiátìnhhìnhnợn−ớcngoi ....................................... 106
2.3. Đánhgiáchungvềquảnlýnợn−ớcngoiởViệtNam ..................................... 111
2.3.1 Nhữngthnhtựunổibậtcủacôngtácquảnlýnợn−ớcngoi ............... 111
2.3.2 Mộtsốtồntạitrongquảnlýnợn−ớcngoi ........................................... 115
2.3.3 Nguyênnhâncủanhữngtồntại.............................................................. 122
Ch−ơng3. Giảipháptăngc−ờngquảnlýnợn−ớcngoiởViệtNam............................ 126
3.1. Mụctiêuvnguyêntắcquảnlýnợn−ớcngoi.................................................. 126
3.1.1 Mụcđíchquảnlýnợn−ớcngoi............................................................ 126
3.1.2 Nguyêntắcquảnlýnợn−ớcngoi......................................................... 126
3.2. Địnhh−ớngvayvtrảnợcủaViệtNamtrongthờigiantới .............................. 127
3.3. Giảipháptăngc−ờngquảnlýnợn−ớcngoi..................................................... 131
3.3.1 Vềquảnlýnợvĩmô............................................................................... 131
3.3.2 Vềthểchếvcơchếquảnlý.................................................................. 132
3.3.3 Tăngc−ờngnănglựcquảnlýnợ ............................................................ 136
3.3.4 Honthiệnđánhgiátìnhhìnhnợn−ớcngoi ........................................ 138
Kếtluận ........................................................................................................................... 150
Phụlục ………………………………………………..……………………………………154
Tiliệuthamkhảo ………………………………..…………………………………….…156
iv
Danhmụccácchữviếttắt
ADB NgânhngPháttriểnChâu á(AsianDevelopmentBank)
ASEAN Hiệp hội các n−ớc Đông Nam á (Association of South
EastAsianNations)
BộKH&ĐT BộKếhoạchvĐầut−
BộTC BộTichính
CA Tikhoảnvnglai(Currentaccount)
CG Nhóm t− vấn các nh ti trợ cho Việt Nam (Consultant
group)
DMFAS Hệ thống quản lý nợ v phân tích ti chính (Debt
managementandfinancialanalysissystem)
DRS Hệthốngbáocáobênnợ(Debtorreportingsystem)
FDI Đầut−trựctiếpcủan−ớcngoi(Foreigndirect
invesstment)
GDP Tổngsảnphẩmquốcnội(GrossDomesticProduct)
HIPC N−ớc nghèo mắc nợ trầm trọng (Highly indebted poor
countries)
IDA Hiệp hội Phát triển Quốc tế (International Development
Association)
IMF Quỹtiềntệquốctế(InternationalMonetaryFund)
JBIC NgânhngNhậtbảnvềHợptácquốctế(JapanBankfor
InternationalCooperation)
JICA Cơ quan Hợp tác Phát triển QuốctếNhật Bản (Japanese
InternationalDevelopmentCooperationAgency)
NHNN NgânhngNhn−ớc
v
NPV Giátrịhiệntạiròng(NetPresentValue)
ODA Hỗ trợ phát triển chính thức (Official Development
Assistance)
OECD Tổ chức hợp tác kinh tế v phát triển (Organisation for
EconomicCooperationandDevelopment)
SNA HệthốngThốngkêtikhoảnquốcgia(SystemofNational
Account)
UNCTAD HộinghịvềTh−ơngmạivPháttriểnLiênHợpQuốc(The
UnitedNationsConferenceonTradeandDevelopment)
UNDP Ch−ơng trình Phát triển Liên hợp quốc (United Nations
DevelopmentProgramme)
WB NgânhngThếgiới(WorldBank)
WTO TổchứcTh−ơngmạiThếgiới(WorldTradeOrganisation)
vi
Danhmụccácbảng
Bảng21 Tăngtr−ởngGDPv3lĩnhvựckinhtế,giaiđoạn19952005 .....72
Bảng22 Xuấtnhậpkhẩugiaiđoạn19952005(tỷđồng,giásosánh
1994) .............................................................................................75
Bảng23 Mộtsốchỉsốtichínhcơbản,19952005...................................77
Bảng24 Nợn−ớcngoicủaViệtNam19952005 .....................................80
Bảng25 Tổngnợn−ớcngoivcơcấunợngắnhạn,nợdihạn,1995
2005...............................................................................................82
Bảng26 Cơcấunợcôngvnợt−nhântrongtổngnợtrungvdihạn,
giaiđoạn19952005 .....................................................................84
Bảng27 Cơcấutrảnợtheochủvaynợ,giaiđoạn19952005 ...................85
Bảng28 ThựchiệnnguồnvốnODAcủaChínhphủ,19952005 .............101
Bảng29 Ng−ỡngantonvềnợn−ớcngoigiaiđoạn20072010 ............107
Bảng210Giátrịhiệntạiròngcủanợtrênxuấtkhẩucủacáckhuvực.......110
vii
Danhmụccácbiểuđồ
Biểuđồ11 Tổng nợ n−ớc ngoi của các n−ớc đang phát triển phân
theokhuvực(tỷUSD,giáhiệnhnh).......................................58
Biểuđồ12 Tỷ lệ nợ n−ớc ngoi trên GDP của các n−ớc đang phát
triển,phântheokhuvực,giaiđoạn19802005 ........................59
Biểuđồ13 Tổngnợtrênxuấtkhẩuhnghóavdịchvụcủacácn−ớc
đangpháttriển,giaiđoạn19802005 .......................................60
Biểuđồ14 Tỷ lệ tăng tr−ởng GDP trung bình hng năm của một số
n−ớcMỹLatinh,196590 .........................................................65
Biểuđồ21 Tỷlệtăngtr−ởngGDPgiaiđoạn19952005............................73
Biểuđồ22 Tăngtr−ởngxuấtnhậpkhẩugiaiđoạn19952005...................74
Biểuđồ23 Tỷlệthâmhụtngoạith−ơngtrênGDP,19952005 .................76
Biểuđồ24 Tổngnợn−ớcngoi,19952005...............................................83
Biểuđồ25 Tỷlệnợcôngvnợt−nhântrongtổngnợtrungvdihạn
giaiđoạn19952005 .................................................................84
Biểuđồ26 Trảnợn−ớcngoiphântheochủvaynợ,19952005...............86
Biểuđồ27 Tỷlệnợn−ớcngoitrênGDP,19952005.............................108
Biểuđồ28 Tỷlệtrảnợtrênxuấtkhẩuhngnăm,19952005..................110
Biểuđồ31 Tỷlệnợtrênxuấtkhẩuvớib=0,95,20062011 ...................144
Biểuđồ32 Tỷlệnợtrênxuấtkhẩuvớib=0,98,20062011 ...................144
Biểuđồ33 Tỷlệnợtrênxuấtkhẩuvớib=1,20062011 ........................145
Biểuđồ34 Tỷlệnợtrênxuấtkhẩuvớib=1,02,20062011 ...................146
Biểuđồ35 Tỷlệnợtrênxuấtkhẩuvớib=1,05,20062011 ...................147
viii
DanhmụccáchìnhVẽ
Hình11HệtoạđộJaimeDePinies ...............................................................36
Hình12Cácchứcnăngquảnlýnợvsảnphẩmcủacácchứcnăngđó........49
Hình21Hệthốngquảnlýnợn−ớcngoi......................................................91
1
Mởđầu
1.Tínhcấpthiếtcủađềtinghiêncứu :
Đểđạttốcđộtăngtr−ởngcaotrongđiềukiệntiếtkiệmtrongn−ớccòn
hạnchế,cácn−ớcđangpháttriểnth−ờngthuhútnguồnvốnn−ớcngoibằng
nhiềucáchkhácnhau,trongđó,vaynợlmộtph−ơngthứcphổbiến.Vaynợ
n−ớcngoibaogồmvaynợd−ớihìnhthứcvayvốnhỗtrợpháttriểnchính
thức (ODA) có tính chất −u đi v vay th−ơng mại theo các điều kiện thị
tr−ờng.Nguồnvốnbổsungtừbênngoiđgiúpnhiềuquốcgiakhắcphục
tìnhtrạngchậmpháttriểnvchuyểnsangpháttriểnbềnvững.
Nợn−ớcngoiphảiđ−ợcsửdụngmộtcáchcóhiệuquảđểđápứngcác
nhu cầu đầu t−, đồng thời phải thúc đẩy xuất khẩu tăng tr−ởng, nhằm tạo
nguồnvốntrảnợ,đảmbảopháttriểnkinhtếbềnvững.Tuynhiêncũngcó
khôngítquốcgiakhôngnhữngkhôngcảithiệnđ−ợcmộtcáchđángkểtình
hìnhkinhtếmcònlâmvotìnhtrạngnợnầnnặngnề,khủnghoảngtichính
vkinhtếsuythoái.Nguyênnhâncủanhữngthấtbạitrongviệcvaynợn−ớc
ngoi có rất nhiều, trong đó phải kể đến việc buông lỏng quản lý nợ n−ớc
ngoi.Chínhvìvậychínhsáchquảnlýnợn−ớcngoilmộtbộphậnthiếtyếu
tronghệthốngchínhsáchtichínhquốcgia.
Trongsuốtmộtthờigiandikểtừkhiginhđ−ợcđộclập,ViệtNamđ
nhậnđ−ợcsựhỗtrợvôt−từphíacácn−ớcxhộichủnghĩaanhemnh−Liên
Xô,TrungQuốc,cácn−ớcĐôngÂu,Cuba,v.,v.,vmộtsốn−ớcanhembè
bạnkhác.Kinhnghiệmvềvayvtrảnợn−ớcngoitrongthờikỳnychỉgiới
hạnởmộtsốkhoảnvaynhỏtừmộtsốcácChínhphủbạnbè,thêmnữatrong
việcvayvtrảnợthờiđóquanhệhữunghịvngoạigiaođ−ợccoitrọnghơn
quanhệkinhtếthịtr−ờng.
VấnđềvayvtrảnợởViệtNamthựcramớichỉbắtđầunổilênnh−
mộtvấnđềquantrọngkểtừkhicósựnốilạicáchoạtđộngchovaycủahaitổ
chứctichínhđaph−ơnglớnlNgânhngThếgiớivNgânhngPháttriển
2
Châu ávonăm1993.Song,cũngkểtừđó,cùngvớinhữngcamkếthỗtrợ
ODAngycnglớncủacộngđồngcácnhtitrợtừcácn−ớccôngnghiệp
pháttriểnvcáctổchứctichínhđaph−ơng,vayn−ớcngoicủaViệtNam
ngycngtăngdầnvềsốl−ợngvay,sốkhoảnvay,tínhđadạngcủacáchình
thứcvayvtrảnợ,vsựcầnthiếtphảitheodõivkiểmsoátnợn−ớcngoi
cũngtrởnênngycngcấpthiết.
Mặcdùchođếnnay,vốnvayn−ớcngoiphầnlớnvẫnld−ớihìnhthức
hỗtrợpháttriểnchínhthức(ODA)vớicácđiềukiện−uđi(trongđóyếutố
chokhôngítnhấtchiếm25%tổngsốvốn),songviệcsốl−ợngnợn−ớcngoi
tăngvọtcũngvẫnđòihỏihệthốngquảnlýnợn−ớcngoiphảicónhữngtiến
bộv−ợtbậcđểđápứngnhucầulậpkếhoạch,theodõi,kiểmsoátviệcvaynợ
vcânđốitichínhquốcgiađểđảmbảothựchiệnđúngthờihạnvđầyđủ
cácnghĩavụtrảnợ.ViệcChínhphủtrongvinămgầnđâyđđổimớimột
loạtcácquyđịnhvềquảnlývayvtrảnợn−ớcngoi,nh−Quychếquảnlý
vayvtrảnợn−ớcngoi2005,Quychếthuthập,báocáo,tổnghợp,chiasẻ
vcôngbốthôngtinvềnợn−ớcngoi2006,Quychếcấpvquảnlýbảolnh
Chínhphủđốivớicáckhoảnvayn−ớcngoi2006,hayQuychếlập,sửdụng
vquảnlýQuỹtíchluỹtrảnợn−ớcngoi2006(doBộtr−ởngTichínhban
hnh)chothấytínhcấpthiếtcủaviệcđổimớitondiệnhệthốngquảnlýnợ
củaquốcgiavsựquantâmđặcbiệtcủaChínhphủđốivớivấnđềquảnlýnợ
n−ớcngoihiệnnay.
Tínhcấpthiếtcủaviệcđổimớiquảnlýnợn−ớcngoicũngxuấtpháttừ
việctăngc−ờnghộinhậpcủanềnkinhtếViệtNamvoquátrìnhtoncầu
hoá.Năm2006,n−ớctađchínhthứcgianhậpTổchứcTh−ơngmạiThếgiới
(WTO).Tăngc−ờnghộinhậpvớinềnkinhtếthịtr−ờngtoncầu,đặcbiệtl
vớinhữngcamkếtmởcửathịtr−ờngdịchvụtichínhcủaChínhphủ,sẽđem
lạichocácdoanhnghiệpViệtNamkhảnăngtiếpcậnlớnhơnvớicácnguồn
tíndụngn−ớcngoi.MặcdùchínhsáchcủaChínhphủtrongtrunghạnlhạn
chếvayth−ơngmạitrongkhinguồnODAcòndồido,songsớmhaymuộn
3
việcđápứngnhucầutíndụngđểpháttriểncủacácdoanhnghiệpcũngtấtyếu
dẫnđếnsựgiatăngvốnvayn−ớcngoicủakhốidoanhnghiệp–cảvaylại
ODAcủaChínhphủlẫnvayth−ơngmại.Đốivớihệthốngquảnlýnợn−ớc
ngoi,điềunycũngcónghĩalviệcứngdụngcácph−ơngpháp,cáckỹthuật
vkỹnăngphântíchnợtrongnềnkinhtếthịtr−ờngđểcậpnhật,giámsátv
kiểmsoátđ−ợcvayvtrảnợn−ớcngoitrởnênhếtsứccấpthiết.Đặcbiệt,do
kinhnghiệmvthựctiễnquảnlýnợn−ớcngoitrongnềnkinhtếthịtr−ờng
củan−ớctach−acónhiều,vhệthốngquảnlýnợn−ớcngoicònđangtrong
quátrìnhhonthiện,nênnhucầunghiêncứuvxâydựngnănglựcvềmặt
nycnglớn.
2.Tìnhhìnhnghiêncứuđềti
Vấnđềquảnlýnợn−ớcngoicóhiệuquảởn−ớctathựcramớichỉ
đ−ợcthảoluậnvnghiêncứumộtcáchsâusắctrongmộtnhómhẹpcácnh
quảnlýtichínhvĩmô.Giớihọcgiảchođếnthờigiangầnđâymớibắtđầucó
cơhộitiếpcậnvớicácsốliệuvthôngtinvềnợn−ớcngoiởmứctổngthể.
Nhữngcôngtrìnhnghiêncứuđầyđủvcậpnhậtnhấtvềnợn−ớcngoiởViệt
NamcólẽthuộcvềDựánXâydựngnănglựcquảnlýnợn−ớcngoimộtcách
hiệuquảvbềnvữngcủaBộTichínhdoChínhphủÔxtrâylia,Chínhphủ
ĐứcvCh−ơngtrìnhPháttriểnLiênhợpquốc(UNDP)titrợ.Sảnphẩmcủa
Dựánny,baogồmcácbáocáonghiêncứudoCôngtyt−vấnCrownAgent,
cơquanhỗtrợkỹthuậtcủaDựán,phốihợpvớicácchuyêngiacủaBộTi
chínhthựchiện,cácbáocáothamluậncủacácchuyêngiaquốctếvViệt
Namtạicáccuộchộithảovtậphuấn,cáctiliệuh−ớngdẫnvgiớithiệu
kinhnghiệmquốctếvềquảnlýnợhiệuquảv.,v.,lnhữngnguồnthamkhảo
hếtsứchữuíchchoLuậnánny.
BáocáodựthảovềKhungThểchếvPhápluậtcủaDựánXâydựng
nănglựcquảnlýnợn−ớcngoitháng10năm2003đphântíchvchỉra
nhữngđiểmch−ahợplýtrongthểchếvtổchứchệthốngquảnlýnợn−ớc
ngoitạithờiđiểmđầunhữngnăm2000.Báocáochỉratầmquantrọngv
4
tínhchấtcấpthiếtcủaviệctậptrungcácchứcnăngquảnlýnợn−ớcngoivo
mộtbộlBộTichínhđểđạtđ−ợchiệuquảcaotrongquảnlý.Báocáony
cũngđ−arađềxuấtvềviệctổchứchệthốngquảnlýnợquốcgiatheomô
hìnhcủaOECDvcácn−ớccóthunhậptrungbìnhtrênthếgiới,đồngthời
lậpluậnvềmứcđộphùhợpcủamôhìnhtổchứcnyởViệtNam.
Cũng trong khuôn khổ Dự án Xây dựng năng lực quản lý nợ n−ớc
ngoi,BáocáovềCácnghiệpvụnợcómốiliênquanmậtthiếtvớichínhsách
tikhoátháng7năm2004đlmrõnhữngmặtmạnhcũngnh−mộtsốđiểm
yếutronghệthốngquảnlýnợ.MộttồntạilớnmBáocáonyphântíchl
hiệntrạngthiếutínhminhbạchvềthôngtinhoạtđộngcủacáccơquanChính
phủtrongviệctáicơcấu(vcổphầnhoá)cácdoanhnghiệpnhn−ớc,cho
vay lại nguồn vốn vay của Chính phủ v bảo lnh vay vốn cho các doanh
nghiệp.Báocáochỉrõrằngviệctổchứctốtcáchoạtđộngnóitrênsẽcótác
động đáng kể đến sự thnh công của việc cải cách khối doanh nghiệp nh
n−ớc.
Báocáocũngđ−aralờicảnhbáorằngmặcdùtronghiệntạiViệtNam
cầnkhaithácđếnmứctốiđanguồnhỗtrợpháttriểnchínhthức(ODA),song
cũngcầnchuẩnbịsẵnsngchogiaiđoạnsắptớikhimODAsẽgiảmdần.
CáccuộchộithảodoDựánXâydựngnănglựcquảnlýnợn−ớcngoi
tổchứcđemlạikhánhiềuthôngtinvềnănglựccủahệthốngquảnlýnợn−ớc
ngoihiệnhữuởViệtNam,cácquanđiểmkhácnhaucủacáccơquanquảnlý
vnhữngđiểmt−ơngđồngcũngnh−khácbiệtcủahệthốngquảnlýnợn−ớc
ngoiởn−ớctasovớicácn−ớctrongkhuvựcvtrênthếgiới.Cácýkiếntại
cáchộithảonycũngchothấyrằngxuh−ớnghộinhậpvềmặtquanniệmv
tổchứcquảnlýnợn−ớcngoiđangđ−ợcsựủnghộcủasốđôngcácnhlý
luậnvcáccơquanquảnlýnợ.
Trêncácdiễnđnkhoahọcnh−cácTạpchíNghiêncứukinhtế,Ti
chính,Pháttriểnkinhtế–xhội(xuấtbảnbằngtiếngAnh),Kinhtếvphát
triểnv.,v.,cũngcómộtsốcáccôngtrìnhnghiêncứuliênquanđếncácvấnđề
5
nợn−ớcngoi.TSToKhánhHợp(TạpchíTichính,9/2003)vThSĐỗ
ĐìnhThu(tạpchíNghiêncứukinhtế,5/2002)nhấnmạnhtínhchấthaimặt
củanợn−ớcngoivkhảnăngtácđộngđếnsựổnđịnhnềntichínhquốc
gia. TS Lê Huy Trọng– ThS Đỗ ĐìnhThu (Tạp chí Kinh tế v Phát triển,
12/2003)nêubậtsựcầnthiếtvnhữnggiảipháptăngc−ờnghuyđộngvốn
vayn−ớcngoiđểđầut−pháttriểnởViệtNamtrongnhữngnămsắptới.
Mộtsốtácgiảkhácquantâmhơnđếnkhíacạnhhiệuquảcủanguồn
vốnvayn−ớcngoitrongđầut−pháttriểnvcácgiảiphápcụthểmChính
phủđápdụngđểtăngc−ờnghiệuquảđầut−bằngvốnvay.Điểnhìnhlbi
viếtcủaGSTSKHToHữuPhùng“ Nângcaohiệuquảsửdụngvốnvayn−ớc
ngoiđểđầut−pháttriểnkinhtếxhội” ,đăngtrênTạpchíNghiêncứutrao
đổisố17(9/2000);luậnáncủaTônThanhTâmvớiđềti“Giảiphápnâng
caohiệuquảquảnlýnguồnvốnHỗtrợpháttriểnchínhthức(ODA)tạiViệt
Nam ”(LATSkinhtế,Tr−ờngĐạihọcKinhtếQuốcdân,2004)vluậnán
tiến sĩ kinh tế của Vũ Thị Kim Oanh, “ Những giải pháp chủ yếu nhằm sử
dụngcóhiệuquảnguồnODAtạiViệtNam” (tr−ờngđạih