Việt Nam ñã chính thức trở thành thành viên của Tổ chức thương mại Thế
giới (WTO), với vị thế này ñã ñưa quá trình cải cách kinh tế của Việt Nam lên một
tầm cao mới thông qua việc thực thi các cam kết gianhập WTO.
Khu vực dịch vụ trong nền kinh tế Việt Nam vẫn ñangtrong giai ñoạn kém
phát triển cho dù Việt Nam ñã ñạt rất nhiều tiến bộtrong phát triển kinh tế trong
vòng hơn 20 năm qua, kể từ khi áp dụng chương trìnhñổi mới trên cả nước. Khu
vực dịch vụ của Việt Nam hiện nay ñóng góp khoảng 38,15% tổng sản phẩm quốc
dân và sử dụng khoảng 24% lực lượng lao ñộng của ñất nước. Mức này còn cách
biệt rất nhiều với tỷ trọng dịch vụ trong tổng sản phẩm ở các nước ñang phát triển
có mức thu nhập trung bình (khoảng 55%), và ở các nước công nghiệp thu nhập cao
(tỷ trọng của khu vực dịch vụ ñạt khoảng 70% tổng sản phẩm quốc dân).
Xuất khẩu dịch vụ của Việt Nam mới chỉ chiếm tỷ lệ rất nhỏ trong tổng kim
ngạch xuất khẩu (hơn 10%). Cán cân xuất nhập khẩu dịch vụ trong những năm qua
liên tục bị thâm hụt. Thị trường và sản phẩm dịch vụ xuất khẩu của Việt Nam còn
hạn chế, thị trường xuất khẩu dịch vụ vẫn chủ yếu là các nhà ñầu tư nước ngoài trên
lãnh thổ Việt Nam, dịch vụ xuất khẩu chủ yếu vẫn làcác dịch vụ cơ bản, chưa tập
trung nhiều vào các dịch vụ giá trị gia tăng.
Có thể nói rằng xuất khẩu dịch vụ của Việt Nam trong những năm vừa qua
chưa ñược quan tâm ñúng mức kể các cơ quan quản lý nhà nước về dịch vụ, xuất
khẩu dịch vụ lẫn các doanh nghiệp kinh doanh xuất khẩu dịch vụ. Nhận thức của
các cơ quan quản lý nhà nước về dịch vụ vẫn còn hạnchế, chưa ý thức ñược tiềm
năng, thế mạnh và lợi ích của xuất khẩu dịch vụ; các doanh nghiệp kinh doanh
dịch vụ hầu như chưa ý thức ñược rằng mình ñang tiến hành hoạt ñộng xuất khẩu
dịch vụ.
Như vậy, việc nghiên cứu nhằm phân tích, ñánh giá, xác ñịnh phương hướng,
xây dựng các giải pháp thúc ñẩy xuất khẩu dịch vụ của Việt Nam là ñiều ñặc biệt
2
quan trọng, có ý nghĩa cấp bách cả về lý luận và thực tiễn trong chiến lược phát
triển quốc gia của Việt Nam. Nếu thiếu ñiều ñó, cácdoanh nghiệp kinh doanh dịch
vụ và xuất khẩu dịch vụ của Việt Nam sẽ gặp khó khăn khi cạnh tranh trên thị
trường thế giới.
190 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1785 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Thúc ñẩy xuất khẩu dịch vụ của Việt Nam khi là thành viên của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I
L I CAM ðOAN
Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên c u c a
riêng tôi. Các s li u và trích d n trong lu n án là
trung th c và có ngu n g c rõ ràng. Các k t qu
nghiên c u c a Lu n án ñã ñư c công b trên t p chí,
không trùng v i b t kỳ công trình nào khác.
Nghiên c u sinh
Dương Huy Hoàng
II
M C L C
THU T NG VI T T T ........................................................................................III
DANH M C B NG BI U ..................................................................................... IV
DANH M C HÌNH, ð TH ....................................................................................V
L I M ð U .............................................................................................................1
CHƯƠNG 1: LÝ LU N CHUNG V THÚC ð Y XU T KH U D CH V
TRONG N N KINH T QU C DÂN.......................................................................8
1.1. Lý thuy t v thúc ñ y xu t kh u d ch v c a n n kinh t qu c dân. .......8
1.2. Nghiên c u nh hư ng c a gia nh p T ch c Thương m i Th gi i v i
thúc ñ y xu t kh u d ch v c a Vi t Nam. ......................................................36
1.3. Kinh nghi m th gi i v thúc ñ y xu t kh u d ch v ...............................56
CHƯƠNG 2: TH C TR NG THÚC ð Y XU T KH U D CH V C A VI T
NAM GIAI ðO N 2000 2008 ...............................................................................62
2.1. Phân tích ti m năng xu t kh u d ch v c a Vi t Nam.............................62
2.2. Phân tích th c tr ng phát tri n d ch v c a Vi t Nam giai ño n 2000
2008.......................................................................................................................64
2.3. Th c tr ng xu t kh u d ch v c a Vi t Nam giai ño n 2000 2008...............74
2.4. Th c tr ng môi trư ng vĩ mô thúc ñ y xu t kh u d ch v c a Vi t Nam.
...............................................................................................................................92
2.5. ðánh giá th c tr ng thúc ñ y xu t kh u d ch v c a Vi t Nam.................105
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG HƯ NG VÀ GI I PHÁP THÚC ð Y XU T KH U
D CH V C A VI T NAM KHI LÀ THÀNH VIÊN C A T CH C THƯƠNG
M I TH GI I.......................................................................................................116
3.1. Quan ñi m, m c tiêu và phương hư ng chi n lư c xu t kh u d ch v
c a Vi t Nam ñ n năm 2020. ...........................................................................116
3.2. Gi i pháp thúc ñ y xu t kh u d ch v c a Vi t Nam khi là thành viên
c a T ch c Thương m i Th gi i. .................................................................127
3.3. Ki n ngh .....................................................................................................151
K T LU N.............................................................................................................155
TÀI LI U THAM KH O.......................................................................................158
PH L C................................................................................................................176
III
THU T NG VI T T T
ADB Ngân hàng Phát tri n châu Á
AFAS Hi p ñ nh Khung v D ch v c a ASEAN
AFTA Hi p ñ nh Khu v c Thương m i T do ASEAN
APEC T ch c H p tác Kinh t Châu Á Thái Bình Dương
ASEAN Hi p h i các Qu c gia ðông Nam Á
BCC H p ñ ng h p tác kinh doanh
BTA Hi p ñ nh Thương m i Song phương Vi t M
CIEM Vi n Nghiên c u Qu n lí kinh t Trung ương
CPC Phân lo i s n ph m trung tâm c a Liên H p Qu c
EU Liên minh Châu Âu
FDI ð u tư Tr c ti p Nư c ngoài
GDP T ng S n ph m Qu c n i
GATT Hi p ñ nh chung v thu quan và thương m i
GATS Hi p ñ nh chung v thương m i d ch v
IMF Qu Ti n t Qu c t
ISIC H th ng phân lo i theo ngành tiêu chu n qu c t
ITC Trung tâm Thương m i Qu c t (UNCTAD/WTO)
MFN Quy ch t i hu qu c
MPI B K ho ch và ð u tư
NT Quy ch ñ i x qu c gia
OECD T ch c phát tri n và h p tác kinh t
SBV Ngân hàng Nhà nư c Vi t Nam
SOE Doanh nghi p Nhà nư c (DNNN)
SRV K ho ch phát tri n kinh t xã h i 5 năm 2006 2010
UN Liên hi p qu c
UNDP Chương trình phát tri n Liên hi p qu c
UNCTAD H i ngh Liên H p Qu c v Thương m i và Phát tri n
USAID Cơ quan Phát tri n Qu c t Hoa kỳ
WTO T ch c Thương m i Qu c t
WB Ngân hàng th gi i
IV
DANH M C B NG BI U
B ng 2.1: T c ñ tăng trư ng khu v c d ch v c a Vi t Nam....................... 65
B ng 2.2: T tr ng khu v c d ch v c a Vi t Nam trong GDP ..................... 66
B ng 2.3: T tr ng các lĩnh v c d ch v c a Vi t Nam trong GDP............... 66
B ng 2.4: Tăng trư ng trung bình năm c a m t s lĩnh v c d ch v ............. 67
B ng 2.5: S lư ng doanh nghi p kinh doanh d ch v c a Vi t Nam............ 68
B ng 2.6: Doanh nghi p kinh doanh d ch v theo lao ñ ng năm 2007.......... 69
B ng 2.7: Doanh nghi p kinh doanh d ch v theo v n năm 2007.................. 70
B ng 2.8: T tr ng doanh nghi p theo cơ c u s h u m t s lĩnh v c d ch
v ..................................................................................................................... 71
B ng 2.9: ð u tư tr c ti p nư c ngoài vào khu v c d ch v c a Vi t Nam,
1998 – 2008..................................................................................................... 73
B ng 2.10. Kim ng ch xu t kh u d ch v c a Vi t Nam giai ño n 2000 2008
......................................................................................................................... 75
B ng 2.11: Kim ng ch xu t kh u d ch v c a m t s lĩnh v c d ch v giai
ño n 2000 2008............................................................................................. 77
B ng 2.12: Các th trư ng xu t kh u d ch v ch y u c a Vi t Nam ............ 81
B ng 2.13: Th trư ng xu t kh u d ch v c a Vi t Nam theo phương th c
cung c p qua biên gi i .................................................................................... 82
B ng 2.14: Th trư ng xu t kh u d ch v c a Vi t Nam theo phương th c tiêu
dùng nư c ngoài........................................................................................... 83
B ng 2.15 M t s ch tiêu ñ b t ñ u m t công vi c kinh doanh ðông Á.. 97
B ng 2.16. M t s ch s v th c thi h p ñ ng ðông Á .......................... 100
B ng 2.17. Th c tr ng xúc ti n xu t kh u d ch v c a m t s Hi p h i ngành
d ch v Vi t Nam ....................................................................................... 104
B ng 3.1: M c tiêu xu t kh u d ch v giai ño n 2011 2015 và t m nhìn ñ n
năm 2020....................................................................................................... 125
V
DANH M C HÌNH, ð TH
Hình 1.1: Quan h gi a hàng hoá hi n h u và d ch v ................................... 10
Hình 1.2: Xu t kh u d ch v gi a ngư i cư trú và không cư trú.................... 25
Hình 1.3: Các phương th c cung c p d ch v ................................................. 35
Hình 2.1: Cơ c u FDI trong khu v c d ch v c a Vi t Nam giai ño n 1988
2008................................................................................................................. 73
Hình 2.2. So sánh xu t kh u d ch v và xu t kh u hàng hóa c a Vi t Nam giai
ño n 2000 2008 (Tri u USD) ......................................................................... 76
Hình 2.3: Xu t kh u d ch v c a Vi t Nam 2001 2008 ................................. 77
Hình 2.4: Cơ c u xu t kh u d ch v năm 2008 c a Vi t Nam ....................... 78
Hình 2.5: Chênh l ch cán cân xu t nh p kh u d ch v c a Vi t Nam ........... 79
Hình 2.6: Cơ c u xu t kh u d ch v c a Vi t Nam theo 4 phương th c cung
c p d ch v ...................................................................................................... 80
Hình 2.7: Xu t kh u d ch v tài chính ngân hàng giai ño n 2001 2008 ...... 84
Hình 2.8: Xu t kh u d ch v b o hi m giai ño n 2001 2008....................... 85
Hình 2.9: Xu t kh u d ch v v n t i hàng không giai ño n 2001 2008 ....... 87
Hình 2.10: Xu t kh u d ch v v n t i bi n giai ño n 2001 2008 ................. 88
Hình 2.11: Xu t kh u d ch v bưu chính vi n thông giai ño n 2001 2008.. 89
Hình 2.12: Khách du l ch qu c t ñ n Vi t Nam 2000 – 2008....................... 90
Hình 2.13: Xu t kh u d ch v du l ch giai ño n 2001 2008......................... 91
1
L I M ð U
1. Tính c p thi t c a ñ tài.
Vi t Nam ñã chính th c tr thành thành viên c a T ch c thương m i Th
gi i (WTO), v i v th này ñã ñưa quá trình c i cách kinh t c a Vi t Nam lên m t
t m cao m i thông qua vi c th c thi các cam k t gia nh p WTO.
Khu v c d ch v trong n n kinh t Vi t Nam v n ñang trong giai ño n kém
phát tri n cho dù Vi t Nam ñã ñ t r t nhi u ti n b trong phát tri n kinh t trong
vòng hơn 20 năm qua, k t khi áp d ng chương trình ñ i m i trên c nư c. Khu
v c d ch v c a Vi t Nam hi n nay ñóng góp kho ng 38,15% t ng s n ph m qu c
dân và s d ng kho ng 24% l c lư ng lao ñ ng c a ñ t nư c. M c này còn cách
bi t r t nhi u v i t tr ng d ch v trong t ng s n ph m các nư c ñang phát tri n
có m c thu nh p trung bình (kho ng 55%), và các nư c công nghi p thu nh p cao
(t tr ng c a khu v c d ch v ñ t kho ng 70% t ng s n ph m qu c dân).
Xu t kh u d ch v c a Vi t Nam m i ch chi m t l r t nh trong t ng kim
ng ch xu t kh u (hơn 10%). Cán cân xu t nh p kh u d ch v trong nh ng năm qua
liên t c b thâm h t. Th trư ng và s n ph m d ch v xu t kh u c a Vi t Nam còn
h n ch , th trư ng xu t kh u d ch v v n ch y u là các nhà ñ u tư nư c ngoài trên
lãnh th Vi t Nam, d ch v xu t kh u ch y u v n là các d ch v cơ b n, chưa t p
trung nhi u vào các d ch v giá tr gia tăng.
Có th nói r ng xu t kh u d ch v c a Vi t Nam trong nh ng năm v a qua
chưa ñư c quan tâm ñúng m c k các cơ quan qu n lý nhà nư c v d ch v , xu t
kh u d ch v l n các doanh nghi p kinh doanh xu t kh u d ch v . Nh n th c c a
các cơ quan qu n lý nhà nư c v d ch v v n còn h n ch , chưa ý th c ñư c ti m
năng, th m nh và l i ích c a xu t kh u d ch v ; các doanh nghi p kinh doanh
d ch v h u như chưa ý th c ñư c r ng mình ñang ti n hành ho t ñ ng xu t kh u
d ch v .
Như v y, vi c nghiên c u nh m phân tích, ñánh giá, xác ñ nh phương hư ng,
xây d ng các gi i pháp thúc ñ y xu t kh u d ch v c a Vi t Nam là ñi u ñ c bi t
2
quan tr ng, có ý nghĩa c p bách c v lý lu n và th c ti n trong chi n lư c phát
tri n qu c gia c a Vi t Nam. N u thi u ñi u ñó, các doanh nghi p kinh doanh d ch
v và xu t kh u d ch v c a Vi t Nam s g p khó khăn khi c nh tranh trên th
trư ng th gi i.
2. M c ñích nghiên c u c a ñ tài.
Phân tích và h th ng hoá nh ng v n ñ cơ b n có liên quan ñ n khu v c
d ch v và xu t kh u d ch v .
ðánh giá th c tr ng phát tri n khu v c d ch v , xu t kh u d ch v , và m t
s lĩnh v c d ch v xu t kh u ch y u c a Vi t Nam sau khi th c thi các cam k t
thương m i d ch v trong WTO.
ð xu t phương hư ng xu t kh u d ch v và gi i pháp thúc ñ y xu t kh u
d ch v c a Vi t Nam trong giai ño n 2011 2020.
ðưa ra m t s ki n ngh ñ i v i Chính ph , doanh nghi p kinh doanh d ch
v và các nhà ñám phán thương m i d ch v .
3. ð i tư ng và ph m vi nghiên c u.
(1). ð i tư ng nghiên c u: Nh ng v n ñ lý lu n và th c ti n v thúc ñ y
xu t kh u d ch v trong b i c nh Vi t Nam là thành viên c a T ch c thương m i
th gi i.
(2). Ph m vi nghiên c u: Nghiên c u t m vĩ mô. Ph m vi v th i gian t
năm 2000 ñ n 2008; d báo cho giai ño n 2011 2020.
S lư ng phân ngành d ch v nghiên c u g m: ngân hàng, b o hi m, du l ch,
bưu chính vi n thông, v n t i bi n, v n t i hàng không.
4. Phương pháp nghiên c u.
Trong quá trình nghiên c u, lu n án s d ng các phương pháp nghiên c u
ch y u trong nghiên c u kinh t như phương pháp duy v t bi n ch ng và duy v t
l ch s , phương pháp h th ng, phương pháp phân tích và t ng h p.
Các phương pháp c th bao g m: K th a và s d ng các tài li u, d li u
th c p; kh o sát th c ti n; so sánh, ñ i chi u; di n gi i, quy n p; th ng kê toán
(ph n m m EXCEL),...
3
5. T ng quan tình hình nghiên c u trong và ngoài nư c.
Hi n nay, ñã có m t s nghiên c u liên quan ñ n v n ñ d ch v và xu t
kh u d ch v trong nư c cũng như nư c ngoài. Qua nghiên c u và tìm hi u, Tôi
có m t s nh n xét v các nghiên c u này như sau:
Các tài li u v d ch v và xu t kh u d ch v c a WTO, c a UNDP và các t
ch c khác,... (Danh m c các tài li u chi ti t trong Tài li u tham kh o). V các tài
li u này, n i dung nghiên c u ch y u t p trung vào lý lu n v d ch v vai trò c a
d ch v trong n n kinh t c a m t qu c gia, nh m ph c v cho công tác ñàm phán
v d ch v trong các ñàm phán song phương, ña phương. Các nghiên c u m i ch
t p trung vào xây d ng b n chào, các kinh nghi m và th thu t trong ñàm phán d ch
v , kinh nghi m ñàm phán gia nh p WTO và ñàm phán song phương, ña phương
c a m t s qu c gia; tác ñ ng c a h i nh p kinh t qu c t m c a th trư ng d ch
v ñ n năng l c c nh tranh c a các phân ngành d ch v trong m t qu c gia. Chưa
ñ c p ñ n n i dung xu t kh u d ch v ñ c bi t là xu t kh u d ch v c a m t qu c
gia, chi n lư c xu t kh u d ch v c a m t qu c gia, phân tích các cơ s lý lu n cho
m t qu c gia xu t kh u d ch v , ñánh giá th trư ng cũng như nh ng ñ nh hư ng và
gi i pháp chung ñ thúc ñ y xu t kh u c a m t qu c gia.
ð án Qu c gia v "Nâng cao kh năng c nh tranh c a hàng hóa và d ch
v Vi t Nam: lĩnh v c d ch v ", ñ tài c p B c a y ban Qu c gia v h p tác
kinh t qu c t , B thương m i; "Nâng cao năng l c c nh tranh qu c gia" c a
Vi n nghiên c u qu n lý kinh t Trung ương và Chương trình phát tri n Liên
h p qu c, D án Vie 01/025. 2003: ð án và D án m i ch t p trung vào ñánh
giá năng l c c nh tranh c a các doanh nghi p kinh doanh d ch v c a Vi t Nam,
so sánh v i các doanh nghi p kinh doanh cùng ngành c a các nư c trong khu
v c và th gi i. T ñó phân tích ñi m m nh, ñi m y u, cơ h i, thách th c và ñ
ra các gi i pháp c th ñ nâng cao năng l c c nh tranh c a các doanh nghi p
kinh doanh d ch v c a Vi t Nam.
Chi n lư c thúc ñ y xu t kh u ñ n năm 2010 c a B Thương m i (nay là
B Công Thương). Trong Chi n lư c này, n i dung và các gi i pháp m i ch y u
4
ñ c p ñ n thúc ñ y xu t kh u hàng hóa, ñ c bi t là m t s m t hàng mà Vi t Nam
có l i ch c nh tranh. Còn v các lĩnh v c d ch v Chi n lư c cũng ñã có ñ c p
ñ n, tuy nhiên ch y u m i ch gi i thi u qua các lĩnh v c d ch v , chưa có ñánh
giá, ñ nh hư ng và gi i pháp c th cho vi c xu t kh u các lĩnh v c này như ñ nh
hư ng các lĩnh v c d ch v xu t kh u ch y u, ñ nh hư ng th trư ng và các gi i
pháp ñ h tr thúc ñ y các lĩnh v c d ch v này.
ð tài nghiên c u khoa h c c p B "ð nh hư ng phát tri n các ngành d ch
v c a Thành ph H Chí Minh ñáp ng yêu c u hi p ñ nh thương m i Vi t M
trong lĩnh v c thương m i d ch v " c a trư ng ð i h c Ngo i thương: ð tài m i
ch t p trung ñánh giá các ngành d ch v c a thành ph H Chí Minh, ñánh giá
nh ng thu n l i và khó khăn, t ñó ñưa ra m t s ñ nh hư ng và gi i pháp nh m
khuy n khích và h tr các doanh nghi p kinh doanh d ch v ñáp ng yêu c u c a
Hi p ñ nh thương m i Vi t M .
"Nghiên c u chuyên ñ v chi n lư c phát tri n c a m t s ngành d ch v
Vi t Nam: Vi n thông, Tài chính, V n t i bi n, V n t i hàng không, Du l ch và
Ngân hàng" c a B K ho ch và ð u tư (2006): Nghiên c u m i ch t p trung xem
xét các chi n lư c phát tri n c a m t s ngành d ch v ch y u c a Vi t Nam, hi n
nay h u h t các ngành d ch v c a Vi t Nam ñ u ñã có chi n lư c c a riêng mình.
T ñó, qua th c ti n nghiên c u này, B K ho ch và ð u tư hư ng t i xây d ng
m t chi n lư c t ng th phát tri n các ngành d ch v c a Vi t Nam. Hi n nay
nghiên c u này v n ñang ti p t c ñư c tri n khai th c hi n.
ð tài nghiên c u khoa h c "Chuy n d ch cơ c u ngành d ch v c a Vi t
Nam ñ n năm 2010" c a B K ho ch và ð u tư (2005). ð tài m i ch t p trung
ñánh giá tình hình phát tri n c a các lĩnh v c d ch v ch y u c a Vi t Nam trong
th i gian qua, ñánh giá tình hình chuy n d ch cơ c u ngành d ch v và chuy n d ch
cơ c u n i ngành d ch v . Trong ñ tài nghiên c u, cũng ñã ñưa ra m t s ñ nh
hư ng phát tri n ngành d ch v c a Vi t Nam và cơ c u ngành d ch v c a Vi t
Nam ñ n năm 2010, các gi i pháp ñ th c hi n m c tiêu này. Trong ñ tài khoa h c
cũng ñã có ñánh giá v tình hình xu t kh u d ch v c a Vi t Nam trong th i gian
5
qua, tuy nhiên ñây m i ch là ñánh giá sơ lư c bư c ñ u v tình hình xu t kh u d ch
v c a Vi t Nam chưa có s phân tích sâu s c và ñưa ra các ñ nh hư ng, gi i pháp
c th ñ thúc ñ y xu t kh u d ch v c a Vi t Nam.
ð tài nghiên c u khoa h c c p B v phát tri n d ch v và xu t kh u d ch
v m t s ñ a phương Vi t Nam c a B Công thương. Các ñ tài nghiên c u khoa
h c này m i ch nghiên c u d ch v và xu t kh u d ch v m t s thành ph l n có
khu v c d ch v phát tri n như Hà N i, H i Phòng, ðà N ng, Thành ph H Chí
Minh,… Chưa có s t ng h p ñánh giá chung v xu t kh u d ch v c a Vi t Nam.
Lu n văn th c s "Xu t kh u d ch v c a Vi t Nam trong b i c nh h i nh p
kinh t qu c t , trư ng h p xu t kh u d ch v bưu chính vi n thông" c a Ông
Dương Huy Hoàng, Cao h c khoá 11, trung tâm ñào t o Pháp Vi t, trư ng ð i
h c Kinh t qu c dân Hà N i (2005). Trong lu n văn th c s , tôi ñã nghiên c u v
xu t kh u d ch v c a Vi t Nam, ñánh giá tình hình phát tri n khu v c d ch v c a
Vi t Nam, phân tích xu hư ng phát tri n và nh ng ñi m m nh, ñi u y u nh ng lĩnh
v c d ch v xu t kh u c a Vi t Nam. Tuy nhiên nh ng v n ñ nghiên c u này còn
r t sơ b , nghiên c u còn bó h p trong lĩnh v c d ch v bưu chính vi n thông, chưa
nghiên c u m t cách t ng quan v các lĩnh v c d ch v xu t kh u c a Vi t Nam,
chưa nghiên c u sâu và phân tích rõ hơn các lĩnh v c ch y u c a Vi t Nam có l i
th c nh tranh trong xu t kh u. Do ñó ð tài nghiên c u này c n ph i m r ng và
nghiên c u sâu hơn.
T nh ng phân tích nêu trên, tôi ñã quy t ñ nh l a ch n ñ tài nghiên c u
"Thúc ñ y xu t kh u d ch v c a Vi t Nam khi là thành viên c a T ch c Thương
m i Th gi i (WTO)" ñ m r ng hơn n a các nghiên c u v xu t kh u d ch v ,
ñ c bi t là nh ng nghiên c u trong trư ng h p c th qu c gia Vi t Nam. ð tài này
không trùng v i b t kỳ công công trình nghiên c u nào nêu trên.
6. ði m ñóng góp c a lu n án.
Nh ng ñóng góp m i v m t h c thu t, lý lu n
Lý thuy t l i th so sánh c a David Ricardo ch y u ñang ñư c áp d ng
trong xu t kh u hàng hóa. Lý thuy t này có th áp d ng trong xu t kh u d ch v n u
6
g n li n v i các y u t ñ u tư nư c ngoài (hi n di n thương m i) và di chuy n c a
th nhân (xu t kh u lao ñ ng có k năng ra nư c ngoài). Lu n án ch ra r ng: lý
thuy t c a David Ricardo g n v i vi c bán d ch v cho các nhà ñ u tư nư c ngoài
vào Vi t Nam (xu t kh u d ch v t i ch ) và xu t kh u lao ñ ng có k năng c a
Vi t Nam ra nư c ngoài là cơ s khoa h c ñ xác ñ nh l i th so sánh c a Vi t Nam
trong xu t kh u m t s lĩnh v c