Việt Nam ñã chính thức trở thành thành viên của Tổ chức thương mại Thế
giới (WTO), với vị thế này ñã ñưa quá trình cải cách kinh tế của Việt Nam lên một
tầm cao mới thông qua việc thực thi các cam kết gianhập WTO.
Khu vực dịch vụ trong nền kinh tế Việt Nam vẫn ñangtrong giai ñoạn kém
phát triển cho dù Việt Nam ñã ñạt rất nhiều tiến bộtrong phát triển kinh tế trong
vòng hơn 20 năm qua, kể từ khi áp dụng chương trìnhñổi mới trên cả nước. Khu
vực dịch vụ của Việt Nam hiện nay ñóng góp khoảng 38,15% tổng sản phẩm quốc
dân và sử dụng khoảng 24% lực lượng lao ñộng của ñất nước. Mức này còn cách
biệt rất nhiều với tỷ trọng dịch vụ trong tổng sản phẩm ở các nước ñang phát triển
có mức thu nhập trung bình (khoảng 55%), và ở các nước công nghiệp thu nhập cao
(tỷ trọng của khu vực dịch vụ ñạt khoảng 70% tổng sản phẩm quốc dân).
Xuất khẩu dịch vụ của Việt Nam mới chỉ chiếm tỷ lệ rất nhỏ trong tổng kim
ngạch xuất khẩu (hơn 10%). Cán cân xuất nhập khẩu dịch vụ trong những năm qua
liên tục bị thâm hụt. Thị trường và sản phẩm dịch vụ xuất khẩu của Việt Nam còn
hạn chế, thị trường xuất khẩu dịch vụ vẫn chủ yếu là các nhà ñầu tư nước ngoài trên
lãnh thổ Việt Nam, dịch vụ xuất khẩu chủ yếu vẫn làcác dịch vụ cơ bản, chưa tập
trung nhiều vào các dịch vụ giá trị gia tăng.
Có thể nói rằng xuất khẩu dịch vụ của Việt Nam trong những năm vừa qua
chưa ñược quan tâm ñúng mức kể các cơ quan quản lý nhà nước về dịch vụ, xuất
khẩu dịch vụ lẫn các doanh nghiệp kinh doanh xuất khẩu dịch vụ. Nhận thức của
các cơ quan quản lý nhà nước về dịch vụ vẫn còn hạnchế, chưa ý thức ñược tiềm
năng, thế mạnh và lợi ích của xuất khẩu dịch vụ; các doanh nghiệp kinh doanh
dịch vụ hầu như chưa ý thức ñược rằng mình ñang tiến hành hoạt ñộng xuất khẩu
dịch vụ.
Như vậy, việc nghiên cứu nhằm phân tích, ñánh giá, xác ñịnh phương hướng,
xây dựng các giải pháp thúc ñẩy xuất khẩu dịch vụ của Việt Nam là ñiều ñặc biệt
2
quan trọng, có ý nghĩa cấp bách cả về lý luận và thực tiễn trong chiến lược phát
triển quốc gia của Việt Nam. Nếu thiếu ñiều ñó, cácdoanh nghiệp kinh doanh dịch
vụ và xuất khẩu dịch vụ của Việt Nam sẽ gặp khó khăn khi cạnh tranh trên thị
trường thế giới.
190 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1889 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Thúc ñẩy xuất khẩu dịch vụ của Việt Nam khi là thành viên của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I
LICAMðOAN
Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên cu ca
riêng tôi. Các s liu và trích dn trong lun án là
trung thc và có ngun gc rõ ràng. Các kt qu
nghiêncucaLunánñãñưccôngbtrêntpchí,
khôngtrùngvibtkỳcôngtrìnhnàokhác.
Nghiêncusinh
DươngHuyHoàng
II
MCLC
THUTNGVITTT ........................................................................................III
DANHMCBNGBIU ..................................................................................... IV
DANHMCHÌNH,ðTH....................................................................................V
LIMðU .............................................................................................................1
CHƯƠNG 1: LÝ LUN CHUNG V THÚC ðY XUT KHU DCH V
TRONGNNKINHTQUCDÂN.......................................................................8
1.1.Lýthuytvthúcñyxutkhudchvcannkinhtqucdân. .......8
1.2.NghiêncunhhưngcagianhpTchcThươngmiThgiivi
thúcñyxutkhudchvcaVitNam. ......................................................36
1.3.Kinhnghimthgiivthúcñyxutkhudchv...............................56
CHƯƠNG2:THCTRNGTHÚCðYXUTKHUDCHVCAVIT
NAMGIAIðON20002008 ...............................................................................62
2.1.PhântíchtimnăngxutkhudchvcaVitNam.............................62
2.2.PhântíchthctrngpháttrindchvcaVitNamgiaiñon2000
2008.......................................................................................................................64
2.3.ThctrngxutkhudchvcaVitNamgiaiñon20002008...............74
2.4.ThctrngmôitrưngvĩmôthúcñyxutkhudchvcaVitNam.
...............................................................................................................................92
2.5.ðánhgiáthctrngthúcñyxutkhudchvcaVitNam.................105
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG HƯNG VÀ GII PHÁP THÚC ðY XUT KHU
DCHVCAVITNAMKHILÀTHÀNHVIÊNCATCHCTHƯƠNG
MITHGII.......................................................................................................116
3.1.Quanñim,mctiêuvàphươnghưngchinlưcxutkhudchv
caVitNamñnnăm2020. ...........................................................................116
3.2.GiiphápthúcñyxutkhudchvcaVitNamkhilàthànhviên
caTchcThươngmiThgii. .................................................................127
3.3.Kinngh.....................................................................................................151
KTLUN.............................................................................................................155
TÀILIUTHAMKHO.......................................................................................158
PHLC................................................................................................................176
III
THUTNGVITTT
ADB NgânhàngPháttrinchâuÁ
AFAS HipñnhKhungvDchvcaASEAN
AFTA HipñnhKhuvcThươngmiTdoASEAN
APEC TchcHptácKinhtChâuÁTháiBìnhDương
ASEAN HiphicácQucgiaðôngNamÁ
BCC Hpñnghptáckinhdoanh
BTA HipñnhThươngmiSongphươngVitM
CIEM VinNghiêncuQunlíkinhtTrungương
CPC PhânloisnphmtrungtâmcaLiênHpQuc
EU LiênminhChâuÂu
FDI ðutưTrctipNưcngoài
GDP TngSnphmQucni
GATT Hipñnhchungvthuquanvàthươngmi
GATS Hipñnhchungvthươngmidchv
IMF QuTintQuct
ISIC Hthngphânloitheongànhtiêuchunquct
ITC TrungtâmThươngmiQuct(UNCTAD/WTO)
MFN Quychtihuquc
MPI BKhochvàðutư
NT Quychñixqucgia
OECD Tchcpháttrinvàhptáckinht
SBV NgânhàngNhànưcVitNam
SOE DoanhnghipNhànưc(DNNN)
SRV Khochpháttrinkinhtxãhi5năm20062010
UN Liênhipquc
UNDP ChươngtrìnhpháttrinLiênhipquc
UNCTAD HinghLiênHpQucvThươngmivàPháttrin
USAID CơquanPháttrinQuctHoakỳ
WTO TchcThươngmiQuct
WB Ngânhàngthgii
IV
DANHMCBNGBIU
Bng2.1:TcñtăngtrưngkhuvcdchvcaVitNam....................... 65
Bng2.2:TtrngkhuvcdchvcaVitNamtrongGDP ..................... 66
Bng2.3:TtrngcáclĩnhvcdchvcaVitNamtrongGDP............... 66
Bng2.4:Tăngtrưngtrungbìnhnămcamtslĩnhvcdchv............. 67
Bng2.5:SlưngdoanhnghipkinhdoanhdchvcaVitNam............ 68
Bng2.6:Doanhnghipkinhdoanhdchvtheolaoñngnăm2007.......... 69
Bng2.7:Doanhnghipkinhdoanhdchvtheovnnăm2007.................. 70
Bng2.8:Ttrngdoanhnghiptheocơcushumtslĩnhvcdch
v..................................................................................................................... 71
Bng2.9:ðutưtrctipnưcngoàivàokhuvcdchvcaVitNam,
1998–2008..................................................................................................... 73
Bng2.10.KimngchxutkhudchvcaVitNamgiaiñon20002008
......................................................................................................................... 75
Bng2.11:Kimngchxutkhudchvcamtslĩnhvcdchvgiai
ñon20002008............................................................................................. 77
Bng2.12:CácthtrưngxutkhudchvchyucaVitNam ............ 81
Bng 2.13: Th trưng xut khu dch v ca Vit Nam theo phương thc
cungcpquabiêngii .................................................................................... 82
Bng2.14:ThtrưngxutkhudchvcaVitNamtheophươngthctiêu
dùngnưcngoài........................................................................................... 83
Bng2.15MtschtiêuñbtñumtcôngvickinhdoanhðôngÁ.. 97
Bng2.16.MtschsvthcthihpñngðôngÁ .......................... 100
Bng2.17.ThctrngxúctinxutkhudchvcamtsHiphingành
dchvVitNam ....................................................................................... 104
Bng3.1:Mctiêuxutkhudchvgiaiñon20112015vàtmnhìnñn
năm2020....................................................................................................... 125
V
DANHMCHÌNH,ðTH
Hình1.1:Quanhgiahànghoáhinhuvàdchv................................... 10
Hình1.2:Xutkhudchvgiangưicưtrúvàkhôngcưtrú.................... 25
Hình1.3:Cácphươngthccungcpdchv................................................. 35
Hình2.1:CơcuFDItrongkhuvcdchvcaVitNamgiaiñon1988
2008................................................................................................................. 73
Hình2.2.SosánhxutkhudchvvàxutkhuhànghóacaVitNamgiai
ñon20002008(TriuUSD) ......................................................................... 76
Hình2.3:XutkhudchvcaVitNam20012008 ................................. 77
Hình2.4:Cơcuxutkhudchvnăm2008caVitNam ....................... 78
Hình2.5:ChênhlchcáncânxutnhpkhudchvcaVitNam ........... 79
Hình2.6:CơcuxutkhudchvcaVitNamtheo4phươngthccung
cpdchv ...................................................................................................... 80
Hình2.7:Xutkhudchvtàichínhngânhànggiaiñon20012008 ...... 84
Hình2.8:Xutkhudchvbohimgiaiñon20012008....................... 85
Hình2.9:Xutkhudchvvntihàngkhônggiaiñon20012008 ....... 87
Hình2.10:Xutkhudchvvntibingiaiñon20012008 ................. 88
Hình2.11:Xutkhudchvbưuchínhvinthônggiaiñon20012008.. 89
Hình2.12:KháchdulchquctñnVitNam2000–2008....................... 90
Hình2.13:Xutkhudchvdulchgiaiñon20012008......................... 91
1
LIMðU
1.Tínhcpthitcañtài.
VitNamñãchínhthctrthànhthànhviêncaTchcthươngmiTh
gii(WTO),vivthnàyñãñưaquátrìnhcicáchkinhtcaVitNamlênmt
tmcaomithôngquavicthcthicáccamktgianhpWTO.
KhuvcdchvtrongnnkinhtVitNamvnñangtronggiaiñonkém
pháttrinchodùVitNamñãñtrtnhiutinbtrongpháttrinkinhttrong
vònghơn20nămqua,ktkhiápdngchươngtrìnhñimitrêncnưc.Khu
vcdchvcaVitNamhinnayñónggópkhong38,15%tngsnphmquc
dânvàsdngkhong24%lclưnglaoñngcañtnưc.Mcnàycòncách
bitrtnhiuvittrngdchvtrongtngsnphmcácnưcñangpháttrin
cómcthunhptrungbình(khong55%),vàcácnưccôngnghipthunhpcao
(ttrngcakhuvcdchvñtkhong70%tngsnphmqucdân).
XutkhudchvcaVitNammichchimtlrtnhtrongtngkim
ngchxutkhu(hơn10%).Cáncânxutnhpkhudchvtrongnhngnămqua
liêntcbthâmht.ThtrưngvàsnphmdchvxutkhucaVitNamcòn
hnch,thtrưngxutkhudchvvnchyulàcácnhàñutưnưcngoàitrên
lãnhthVitNam,dchvxutkhuchyuvnlàcácdchvcơbn,chưatp
trungnhiuvàocácdchvgiátrgiatăng.
CóthnóirngxutkhudchvcaVitNamtrongnhngnămvaqua
chưañưcquantâmñúngmckcáccơquanqunlýnhànưcvdchv,xut
khudchvlncácdoanhnghipkinhdoanhxutkhudchv.Nhnthcca
cáccơquanqunlýnhànưcvdchvvncònhnch,chưaýthcñưctim
năng,thmnhvàliíchcaxutkhudchv;cácdoanhnghipkinhdoanh
dchvhunhưchưaýthcñưcrngmìnhñangtinhànhhotñngxutkhu
dchv.
Nhưvy,vicnghiêncunhmphântích,ñánhgiá,xácñnhphươnghưng,
xâydngcácgiiphápthúcñyxutkhudchvcaVitNamlàñiuñcbit
2
quantrng,cóýnghĩacpbáchcvlýlunvàthctintrongchinlưcphát
trinqucgiacaVitNam.Nuthiuñiuñó,cácdoanhnghipkinhdoanhdch
v và xut khu dch v ca Vit Nam s gp khó khăn khi cnh tranh trên th
trưngthgii.
2.Mcñíchnghiêncucañtài.
Phântíchvàhthnghoánhngvnñcơbncóliênquanñnkhuvc
dchvvàxutkhudchv.
ðánhgiáthctrngpháttrinkhuvcdchv,xutkhudchv,vàmt
slĩnhvcdchvxutkhuchyucaVitNamsaukhithcthicáccamkt
thươngmidchvtrongWTO.
ðxutphươnghưngxutkhudchvvàgiiphápthúcñyxutkhu
dchvcaVitNamtronggiaiñon20112020.
ðưaramtskinnghñiviChínhph,doanhnghipkinhdoanhdch
vvàcácnhàñámphánthươngmidchv.
3.ðitưngvàphmvinghiêncu.
(1).ðitưngnghiêncu:Nhngvnñlýlunvàthctinvthúcñy
xutkhudchvtrongbicnhVitNamlàthànhviêncaTchcthươngmi
thgii.
(2).Phmvinghiêncu:Nghiêncutmvĩmô.Phmvivthigiant
năm2000ñn2008;dbáochogiaiñon20112020.
Slưngphânngànhdchvnghiêncugm:ngânhàng,bohim,dulch,
bưuchínhvinthông,vntibin,vntihàngkhông.
4.Phươngphápnghiêncu.
Trongquátrìnhnghiêncu,lunánsdngcácphươngphápnghiêncu
chyutrongnghiêncukinhtnhưphươngphápduyvtbinchngvàduyvt
lchs,phươngpháphthng,phươngphápphântíchvàtnghp.
Cácphươngphápcthbaogm:Kthavàsdngcáctàiliu,dliu
thcp;khosátthctin;sosánh,ñichiu;dingii,quynp;thngkêtoán
(phnmmEXCEL),...
3
5.Tngquantìnhhìnhnghiêncutrongvàngoàinưc.
Hin nay, ñã có mt s nghiên cu liên quan ñn vn ñ dch v và xut
khudchvtrongnưccũngnhưnưcngoài.Quanghiêncuvàtìmhiu,Tôi
cómtsnhnxétvcácnghiêncunàynhưsau:
CáctàiliuvdchvvàxutkhudchvcaWTO,caUNDPvàcáct
chckhác,...(DanhmccáctàiliuchitittrongTàiliuthamkho).Vcáctài
liunày,nidungnghiêncuchyutptrungvàolýlunvdchvvaitròca
dchvtrongnnkinhtcamtqucgia,nhmphcvchocôngtácñàmphán
vdchvtrongcácñàmphánsongphương,ñaphương.Cácnghiêncumich
tptrungvàoxâydngbnchào,cáckinhnghimvàththuttrongñàmphándch
v,kinhnghimñàmphángianhpWTOvàñàmphánsongphương,ñaphương
camtsqucgia;tácñngcahinhpkinhtquctmcathtrưngdch
vñnnănglccnhtranhcacácphânngànhdchvtrongmtqucgia.Chưa
ñcpñnnidungxutkhudchvñcbitlàxutkhudchvcamtquc
gia,chinlưcxutkhudchvcamtqucgia,phântíchcáccơslýluncho
mtqucgiaxutkhudchv,ñánhgiáthtrưngcũngnhưnhngñnhhưngvà
giiphápchungñthúcñyxutkhucamtqucgia.
ðánQucgiav"Nângcaokhnăngcnhtranhcahànghóavàdch
vVitNam:lĩnhvcdchv",ñtàicpBcaybanQucgiavhptác
kinhtquct,Bthươngmi;"Nângcaonănglccnhtranhqucgia"ca
Vin nghiên cu qun lý kinh t Trung ương và Chương trình phát trin Liên
hpquc,DánVie01/025.2003:ðánvàDánmichtptrungvàoñánh
giánănglccnhtranhcacácdoanhnghipkinhdoanhdchvcaVitNam,
so sánh vi các doanh nghip kinhdoanhcùng ngành ca cácnưc trong khu
vcvàthgii.Tñóphântíchñimmnh,ñimyu,cơhi,tháchthcvàñ
racácgiiphápcthñnângcaonănglccnhtranhcacácdoanhnghip
kinhdoanhdchvcaVitNam.
Chinlưcthúcñyxutkhuñnnăm2010caBThươngmi(naylà
BCôngThương).TrongChinlưcnày,nidungvàcácgiiphápmichyu
4
ñcpñnthúcñyxutkhuhànghóa,ñcbitlàmtsmthàngmàVitNam
cólichcnhtranh.CònvcáclĩnhvcdchvChinlưccũngñãcóñcp
ñn,tuynhiênchyumichgiithiuquacáclĩnhvcdchv,chưacóñánh
giá,ñnhhưngvàgiiphápcthchovicxutkhucáclĩnhvcnàynhưñnh
hưngcáclĩnhvcdchvxutkhuchyu,ñnhhưngthtrưngvàcácgii
phápñhtrthúcñycáclĩnhvcdchvnày.
ðtàinghiêncukhoahccpB"ðnhhưngpháttrincácngànhdch
vcaThànhphHChíMinhñápngyêucuhipñnhthươngmiVitM
tronglĩnhvcthươngmidchv"catrưngðihcNgoithương:ðtàimi
ch tp trung ñánh giá các ngành dch v ca thành ph H Chí Minh, ñánh giá
nhngthunlivàkhókhăn,tñóñưaramtsñnhhưngvàgiiphápnhm
khuynkhíchvàhtrcácdoanhnghipkinhdoanhdchvñápngyêucuca
HipñnhthươngmiVitM.
"Nghiêncuchuyênñvchinlưcpháttrincamtsngànhdchv
Vit Nam: Vin thông, Tài chính, Vn ti bin, Vn ti hàng không, Du lch và
Ngânhàng"caBKhochvàðutư(2006):Nghiêncumichtptrungxem
xétcácchinlưcpháttrincamtsngànhdchvchyucaVitNam,hin
nayhuhtcácngànhdchvcaVitNamñuñãcóchinlưccariêngmình.
Tñó,quathctinnghiêncunày,BKhochvàðutưhưngtixâydng
mt chin lưc tng th phát trin các ngành dch v ca Vit Nam. Hin nay
nghiêncunàyvnñangtiptcñưctrinkhaithchin.
ðtàinghiêncukhoahc"ChuyndchcơcungànhdchvcaVit
Namñnnăm2010"caBKhochvàðutư(2005).ðtàimichtptrung
ñánhgiátìnhhìnhpháttrincacáclĩnhvcdchvchyucaVitNamtrong
thigianqua,ñánhgiátìnhhìnhchuyndchcơcungànhdchvvàchuyndch
cơ cu ni ngành dch v. Trong ñ tài nghiên cu, cũng ñã ñưa ra mt s ñnh
hưngpháttrinngànhdchvcaVitNamvàcơcungànhdchvcaVit
Namñnnăm2010,cácgiiphápñthchinmctiêunày.Trongñtàikhoahc
cũngñãcóñánhgiávtìnhhìnhxutkhudchvcaVitNamtrongthigian
5
qua,tuynhiênñâymichlàñánhgiásơlưcbưcñuvtìnhhìnhxutkhudch
vcaVitNamchưacósphântíchsâuscvàñưaracácñnhhưng,giipháp
cthñthúcñyxutkhudchvcaVitNam.
ðtàinghiêncukhoahccpBvpháttrindchvvàxutkhudch
vmtsñaphươngVitNamcaBCôngthương.Cácñtàinghiêncukhoa
hcnàymichnghiêncudchvvàxutkhudchvmtsthànhphlncó
khuvcdchvpháttrinnhưHàNi,HiPhòng,ðàNng,ThànhphHChí
Minh,…ChưacóstnghpñánhgiáchungvxutkhudchvcaVitNam.
Lunvănthcs"XutkhudchvcaVitNamtrongbicnhhinhp
kinh t quc t, trưng hp xut khu dch v bưu chính vin thông" ca Ông
DươngHuyHoàng,Caohckhoá11,trungtâmñàotoPhápVit,trưngði
hcKinhtqucdânHàNi(2005).Tronglunvănthcs,tôiñãnghiêncuv
xutkhudchvcaVitNam,ñánhgiátìnhhìnhpháttrinkhuvcdchvca
VitNam,phântíchxuhưngpháttrinvànhngñimmnh,ñiuyunhnglĩnh
vcdchvxutkhucaVitNam.Tuynhiênnhngvnñnghiêncunàycòn
rtsơb,nghiêncucònbóhptronglĩnhvcdchvbưuchínhvinthông,chưa
nghiêncumtcáchtngquanvcáclĩnhvcdchvxutkhucaVitNam,
chưanghiêncusâuvàphântíchrõhơncáclĩnhvcchyucaVitNamcóli
thcnhtranhtrongxutkhu.Doñóðtàinghiêncunàycnphimrngvà
nghiêncusâuhơn.
Tnhngphântíchnêutrên,tôiñãquytñnhlachnñtàinghiêncu
"ThúcñyxutkhudchvcaVitNamkhilàthànhviêncaTchcThương
miThgii(WTO)"ñmrnghơnnacácnghiêncuvxutkhudchv,
ñcbitlànhngnghiêncutrongtrưnghpcthqucgiaVitNam.ðtàinày
khôngtrùngvibtkỳcôngcôngtrìnhnghiêncunàonêutrên.
6.ðimñónggópcalunán.
Nhngñónggópmivmthcthut,lýlun
Lý thuyt li th so sánh ca David Ricardo ch yu ñang ñưc áp dng
trongxutkhuhànghóa.Lýthuytnàycóthápdngtrongxutkhudchvnu
6
gnlinvicácyutñutưnưcngoài(hindinthươngmi)vàdichuynca
thnhân(xutkhulaoñngcóknăngranưcngoài).Lunánchrarng:lý
thuytcaDavidRicardognvivicbándchvchocácnhàñutưnưcngoài
vàoVitNam(xutkhudchvtich)vàxutkhulaoñngcóknăngca
VitNamranưcngoàilàcơskhoahcñxácñnhlithsosánhcaVitNam
trongxutkhumtslĩnhvc