Luận án Thực thi chính sách thương mại nông thôn tại một số tỉnh thuộc duyên hải nam trung bộ Việt Nam

Phát triển thương mại khu vực nông thôn, nâng cao đời sống cho dân cư nông thôn trên cơ sở công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp, nông thôn và xây dựng nông thôn mới là một trong những nhiệm vụ trọng tâm trong phát triển kinh tế - xã hội ở nước ta. Chính sách thương mại trong nước nói chung và chính sách TMNT nói riêng ở nước ta cơ bản đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội và thương mại trong suốt hơn 30 năm qua. Vùng DHNTB có vị trí địa lý kinh tế rất thuận lợi, nằm trên trục các đường giao thông bộ, sắt, hàng không và biển. Vùng gần TPHCM và khu tam giác kinh tế trọng điểm miền Đông Nam Bộ; là cửa ngõ của Tây Nguyên, của đường xuyên Á ra biển nối với đường hàng hải quốc tế. Vùng Nam Trung bộ có sân bay Đà Nẵng, sân bay Chu Lai (Quảng Nam), Phù Cát (Bình Định) và sân bay Cam Ranh (Khánh Hoà) là bốn trong mười cảng hàng không quốc tế của Việt Nam. Vùng còn có sân bay nội địa Tuy Hòa (Phú Yên), Phan Thiết (Bình Thuận) cùng hàng ngàn kilomet đường bộ, đường sắt. Về đường biển, vùng có nhiều cảng biển quan trọng như cảng Đà Nẵng, Tiên Sa, Liên Chiểu (Đà Nẵng), Kỳ Hà (Quảng Nam), Dung Quất (Quảng Ngãi), Vũng Rô (Phú Yên), Bắc Vân Phong và cảng quốc tế Nam Vân Phong (Khánh Hòa) tạo nên hệ thống cảng biển phục vụ cho phát triển kinh tế vùng và tạo thành con đường huyết mạch trên biển thông thương với khu vực và thế giới. Vùng có nhiều khu kinh tế mở như Chu Lai (Quảng Nam), Dung Quất (Quảng Ngãi), Nhơn Hội (Bình Định), Vân Phong (Khánh Hòa) với cơ sở hạ tầng tương đối hoàn thiện. Cùng với quá trình đổi mới của nền kinh tế, trong đó những đổi mới quan trọng và ở phạm vi rộng diễn ra trong giai đoạn gia nhập WTO. Hiện nay, Việt Nam đang bước vào giai đoạn mới trong hội nhập, hội nhập sâu vào kinh tế thế giới với việc chuẩn bị hoàn thành các cam kết trong WTO và ASEAN, tích cực tham gia nhiều thỏa thuận thương mại song phương và đa phương thế hệ mới, trong đó quan trọng là Hiệp định đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP), Hiệp định thương mại tự do với Liên minh Châu Âu (EVFTA), Hiệp định thương mại tự do với Liên minh kinh tế Á Âu, Hiệp định Đối tác Kinh tế Toàn diện Khu vực (RCEP) và gia nhập Cộng đồng kinh tế ASEAN (AEC) , các diễn biến, tác động tới thương mại đều đến rất nhanh, ảnh hưởng ngay tới thị trường trong nước, đặc biệt là thị trường nông thôn.

pdf218 trang | Chia sẻ: thuylinhk2 | Ngày: 28/12/2022 | Lượt xem: 358 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Thực thi chính sách thương mại nông thôn tại một số tỉnh thuộc duyên hải nam trung bộ Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI ------------------------- PHAN THỊ THU CÚC THỰC THI CHÍNH SÁCH THƢƠNG MẠI NÔNG THÔN TẠI MỘT SỐ TỈNH THUỘC DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ HàNội, Năm 2022 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI ------------------------- PHAN THỊ THU CÚC THỰC THI CHÍNH SÁCH THƢƠNG MẠI NÔNG THÔN TẠI MỘT SỐ TỈNH THUỘC DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ VIỆT NAM Chuyên ngành: Quản lý Kinh tế Mã số: 931.01.10 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: 1. PGS, TS. Phạm Thúy Hồng 2. TS. Võ Tá Tri HàNội, Năm 2022 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên c ứu của riêng tôi . Các kết quả nghiên cứu trong luận án này là trung th ực và chưa từng đươc̣ công bố trong bất cứ công trình nào khác. Tác giả Phan Thị Thu Cúc ii LỜI CẢM ƠN Trước tiên, tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến Ban Giám hiệu , Phòng Sau đại học, Trường Đại học Thương m ại đã giúp đỡ và tạo điều kiện trong suốt quá trình đào taọ, nghiên cứu và thực hiện luận án. Tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến PGS,TS. Phạm Thúy Hồng, TS.Võ Tá Tri đã tận tình giúp đỡ, có những ý kiến đóng góp quý báu trong suốt quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận án. Tác giả xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo của các cơ quan Nhà nước tại các tỉnh thuộc DHNTB, chuyên gia các viện, các trường Đại học , các nhà quản lý, nhà khoa học, Ủy ban nhân dân các tỉnh, huyện, xã nơi đề tài tiến hành nghiên cứu, điều tra đã tạo những điều kiện tốt nhất, tham gia góp ý kiến khoa học, cung cấp tài liệu, ủng hộ, giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập nghiên cứu, điều tra khảo sát để hoàn thành luận án. Xin bày tỏ lời cảm ơn đến gia đình, bạn bè, đồng nghiệp đã luôn hỗ trợ, động viên, chia sẻ và tạo điều kiện thuận lợi giúp tôi vượt qua những khó khăn để hoàn thành luận án này. Với những điều kiện khách quan và chủ quan, chắc chắn kết quả nghiên cứu của luận án còn có những thiếu sót. Tác giả luận án rất mong tiếp tục nhận được những ý kiến đóng góp để luận án được hoàn thiện hơn, góp phần tích cực cho công cuộc phát triển TMNT Việt Nam nói chung và các tỉnh thuộc DHNTB nói riêng trong những năm tới. Xin trân trọng cảm ơn! Hà Nội, tháng 4 năm 2022 Phan Thị Thu Cúc iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................ ii MỤC LỤC .................................................................................................................... iii DANH MỤC BẢNG ..................................................................................................... vi DANH MỤC HÌNH ..................................................................................................... vii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT .................................................... viii MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 1 1. Tính cấp thiết của đề tài ............................................................................................ 1 2. Tổng quan tình hình nghiên cứu .............................................................................. 3 3. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu .......................................................................... 11 4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu .......................................................................... 11 5. Phƣơng pháp nghiên cứu ........................................................................................ 12 6. Câu hỏi nghiên cứu .................................................................................................. 13 7. Những đóng góp mới của luận án .......................................................................... 14 8. Bố cục của luận án ................................................................................................... 15 CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ THỰC THI CHÍNH SÁCH THƢƠNG MẠI NÔNG THÔN ...................................................................... 16 1.1. Cơ sở lý luận về thực thi chính sách TMNT ....15 1.1.1. Một số khái niệm ................................................................................................ 16 1.1.2. Đặc điểm của chính sách TMNT ....................................................................... 20 1.1.3. Vai trò của chính sách TMNT ........................................................................... 21 1.1.4. Nội dung của chính sách TMNT ....................................................................... 22 1.2. Thực thi chính sách TMNT ................................................................................. 33 1.2.1. Các chủ thể tham gia thực thi chính sách TMNT ............................................ 33 1.2.2. Các nội dung thực thi chính sách TMNT tại địa phương cấp tỉnh ................. 37 1.2.3. Tiêu chí đánh giá việc thực thi chính sách TMNT ........................................... 41 1.3. Quy trình thực thi chính sách TMNT................................................................. 45 1.3.1. Xây dựng kế hoạch triển khai thực thi chính sách ........................................... 46 1.3.2. Phổ biến, tuyên truyền chính sách .................................................................... 47 iv 1.3.3. Huy động nguồn lực để thực thi chính sách ..................................................... 47 1.3.4. Phân công trách nhiệm thực thi chính sách ..................................................... 48 1.3.5. Kiểm tra, đánh giá quá trình thực thi chính sách ............................................. 49 1.4. Những yếu tố ảnh hƣởng đến thực thi chính sách TMNT ................................ 50 1.4.1. Những yếu tố thuộc về chính sách .................................................................... 50 1.4.2. Những yếu tố thuộc về chủ thể thực thi chính sách ......................................... 50 1.4.3. Những yếu tố thuộc về đối tượng chính sách ................................................... 52 1.4.4. Những yếu tố khác ............................................................................................. 53 1.5. Kinh nghiệm thực thi chính sách TMNT của một số quốc gia trên thế giới ... 56 1.5.1. Kinh nghiệm của Trung Quốc ........................................................................... 56 1.5.2. Kinh nghiệm của Thái Lan ................................................................................ 58 1.5.3. Kinh nghiệm của Ấn Độ ..................................................................................... 59 CHƢƠNG 2: PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG THỰC THI CHÍNH SÁCH THƢƠNG MẠI NÔNG THÔN TẠI MỘT SỐ TỈNH THUỘC DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ VIỆT NAM ......................................................................... 62 2.1. Khái quát chung về TMNT một số tỉnh thuộc DHNTB .................................... 62 2.1.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội vùng DHNTB.61 2.1.2. Khái quát TMNT một số tỉnh thuộc DHNTB .................................................... 66 2.2. Thực thi chính sách TMNT tại một số tỉnh thuộc DHNTB .............................. 68 2.2.1. Thực thi một số chính sách TMNT.................................................................... 68 2.2.2. Đánh giá quy trình thực thi một số chính sách TMNT tại các địa phương .... 70 2.2.3. Kết quả thực hiện chính sách TMNT một số tỉnh thuộc DHNTB ................... 86 2.2.4. Đánh giá việc thực thi chính sách TMNT theo các nhóm chính sách ............ 92 2.3. Phân tích các yếu tố tác động đến thực thi chính sách TMNT tại các tỉnh thuộc DHNTB ............................................................................................................ 101 2.3.1. Nhóm yếu tố thuộc về chính sách .................................................................... 101 2.3.2. Nhóm yếu tố thuộc về chủ thể thực thi chính sách ......................................... 103 2.3.3. Nhóm yếu tố thuộc về đối tượng chính sách ................................................... 104 2.3.4. Nhóm yếu tố khác ............................................................................................. 106 2.4. Đánh giá chung việc tổ chức thực hiện chính sách TMNT ............................. 111 2.4.1. Những ưu điểm ................................................................................................. 111 v 2.4.2. Những tồn tại, hạn chế ..................................................................................... 114 2.4.3. Nguyên nhân của tồn tại, hạn chế ................................................................... 117 CHƢƠNG 3: QUAN ĐIỂM VÀ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN THỰC THI CHÍNH SÁCH THƢƠNG MẠI NÔNG THÔN TẠI MỘT SỐ TỈNH THUỘC DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ VIỆT NAM ....................................................................... 120 3.1. Bối cảnh, quan điểm và yêu cầu trong thực thi chính sách TMNT một số tỉnh thuộc DHNTB ............................................................................................................ 120 3.1.1. Bối cảnh TMNT Việt Nam và vùng DHNTB .................................................. 120 3.1.2 Quan điểm trong thực thi chính sách TMNT .................................................. 125 3.1.3. Yêu cầu trong thực thi chính sách TMNT ...................................................... 126 3.2. Giải pháp chung thực thi hiệu quả chính sách TMNT một số tỉnh thuộc DHNTB ....................................................................................................................... 129 3.2.1. Nhóm giải pháp về nội dung chính sách TMNT ............................................. 129 3.2.2. Nhóm giải pháp quy trình thực thi chính sách TMNT ................................... 133 3.3. Nhóm giải pháp cụ thể thực thi hiệu quả chính sách TMNT một số tỉnh thuộc DHNTB ....................................................................................................................... 140 3.3.1. Nhóm giải pháp về hỗ trợ thực thi chính sách TMNT ................................... 140 3.3.2. Nhóm giải pháp về nội dung chính sách TMNT ............................................. 141 3.3.3. Giải pháp về điều kiện đảm bảo thực thi chính sách TMNT mang tính đặc thù đối với các tỉnh thuộc DHNTB .................................................................................. 148 3.4. Kiến nghị đối với Chính phủ và các Bộ, ngành liên quan nhằm hỗ trợ hoàn thiện thực thi chính sách TMNT .............................................................................. 149 3.4.1. Kiến nghị đối với Chính phủ và các Bộ, ngành liên quan ............................. 149 3.4.2. Kiến nghị đối với Bộ Công Thương ................................................................. 152 KẾT LUẬN ................................................................................................................ 154 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC vi DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1: Tổng hợp các tiêu chí đánh giá thực thi chính sách TMNT (xem phụ lục 3)45 Bảng 2.1: Dân số thành thị và nông thôn vùng DHNTB .............................................. 64 Bảng 2.2: Cơ cấu dân số thành thị và nông thôn vùng DHNTB ................................... 64 Bảng 2.3: GRDP vùng Duyên hải Nam Trung bộ (xem ở phụ lục 4) ........................... 65 Bảng 2.4: Tốc độ tăng trưởng GRDP bình quân vùng DHNTB qua các năm .............. 65 Bảng 2.5: Tổng mức BLHH&DTDVTD cả nước và vùng DHNTB (xem phụ lục 5) .. 67 Bảng 2.6: Kết quả khảo sát đánh giá quy trình thực thi chính sách .............................. 85 Bảng 2.7: Kết quả khảo sát thực thi chính sách phát triển hạ tầng TMNT vùng DHNTB ......................................................................................................................... 92 Bảng 2.8: Kết quả khảo sát thực trạng hoạt động phát triển chợ trên địa bàn nông thôn vùng DHNTB ................................................................................................................ 93 Bảng 2.9: Kết quả khảo sát thực thi chính sách thương nhân vùng DHNTB ............... 94 Bảng 2.10: Kết quả khảo sát thực thi chính sách khuyến khích hoạt động của các tổ chức thương mại vùng DHNTB .................................................................................... 96 Bảng 2.11: Kết quả khảo sát thực thi chính sách hàng hóa vùng DHNTB ................... 97 Bảng 2.12: Kết quả khảo sát thực thi chính sách khuyến khích tiêu thụ nông sản hàng hóa vùng DHNTB .......................................................................................................... 98 Bảng 2.13: Khảo sát thực trạng hoạt động xúc tiến thương mại ................................... 99 Bảng 2.14: Kết quả khảo sát thực thi chính sách bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng .. 100 Bảng 2.15: Kết quả khảo sát tác động chính sách TMNT đối với phát triển vùng DHNTB ....................................................................................................................... 101 vii DANH MỤC HÌNH Hình 1.1: Nội dung của chính sách TMNT ................................................................... 32 Hình 1.2: Quy trình thực thi chính sách TMNT ............................................................ 46 Hình 1.3: Mô hình thực thi chính sách TMNT .............................................................. 56 Hình 2.1: Tăng trưởng GRDP vùng DHNTB................................................................ 66 Hình 2.2: Mô hình cơ cấu tổ chức bộ máy thực hiện chính sách TMNT ....................... 79 Hình 2.3: Sản phẩm OCOP tại Hội chợ Công Thương năm 2020 ................................ 90 Hình 2.4: Kết quả khảo sát yếu tố nguồn nhân lực ảnh hưởng đến thực thi chính sách ... 104 Hình 2.5: Kết quả điều tra đối tượng thụ hưởng chính sách TMNT tại vùng DHNTB ... 105 viii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT 1. Tiếng Việt Nam BLHH & DTDVTD Bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng BCĐ Ban chỉ đạo BVQLNTD Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng CBCC Cán bộ công chức CSTMNT Chính sách thương mại nông thôn CNH, HĐH Công nghiệp hóa, hiện đại hóa CN&TM Công nghiệp và thương mại DHNTB Duyên hải Nam Trung bộ DNNN Doanh nghiệp nhà nước HTX Hợp tác xã HĐND Hội đồng nhân dân KTTT Kinh tế tập thể NCS Nghiên cứu sinh QLNN Quản lý Nhà nước TMNT Thương mại nông thôn THCS Trung học cơ sở THPT Trung học phổ thông TPHCM Thành phố Hồ Chí Minh TTgCP Thủ tướng Chính phủ TNHH Trách nhiệm hữu hạn UBND Ủy ban nhân dân UBMTTQVN Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam XNK Xuất nhập khẩu ix 2. Tiếng Anh ASEAN Association of South East Asian Nations Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á CPTPP Comprehensive and Progressive for Trans-Pacific Partnership Agreement Hiệp định đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương EVFTA Vietnam and Europe Free Trade Agreement Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam - EU GDP Gross Domestic Product Tổng sản phẩm quốc gia GRDP OECD Gross Regional Domestic Product Organization for Economic and Development Co-operation Tổng sản phẩm trên địa bàn Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế RCEP WTO Regional Comprehensive Economic Partnership World Trade Organization Hiệp định Đối tác Kinh tế Toàn diện Khu vực Tổ chức Thương mại Thế giới 1 MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Phát triển thương mại khu vực nông thôn, nâng cao đời sống cho dân cư nông thôn trên cơ sở công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp, nông thôn và xây dựng nông thôn mới là một trong những nhiệm vụ trọng tâm trong phát triển kinh tế - xã hội ở nước ta. Chính sách thương mại trong nước nói chung và chính sách TMNT nói riêng ở nước ta cơ bản đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội và thương mại trong suốt hơn 30 năm qua. Vùng DHNTB có vị trí địa lý kinh tế rất thuận lợi, nằm trên trục các đường giao thông bộ, sắt, hàng không và biển. Vùng gần TPHCM và khu tam giác kinh tế trọng điểm miền Đông Nam Bộ; là cửa ngõ của Tây Nguyên, của đường xuyên Á ra biển nối với đường hàng hải quốc tế. Vùng Nam Trung bộ có sân bay Đà Nẵng, sân bay Chu Lai (Quảng Nam), Phù Cát (Bình Định) và sân bay Cam Ranh (Khánh Hoà) là bốn trong mười cảng hàng không quốc tế của Việt Nam. Vùng còn có sân bay nội địa Tuy Hòa (Phú Yên), Phan Thiết (Bình Thuận) cùng hàng ngàn kilomet đường bộ, đường sắt. Về đường biển, vùng có nhiều cảng biển quan trọng như cảng Đà Nẵng, Tiên Sa, Liên Chiểu (Đà Nẵng), Kỳ Hà (Quảng Nam), Dung Quất (Quảng Ngãi), Vũng Rô (Phú Yên), Bắc Vân Phong và cảng quốc tế Nam Vân Phong (Khánh Hòa) tạo nên hệ thống cảng biển phục vụ cho phát triển kinh tế vùng và tạo thành con đường huyết mạch trên biển thông thương với khu vực và thế giới. Vùng có nhiều khu kinh tế mở như Chu Lai (Quảng Nam), Dung Quất (Quảng Ngãi), Nhơn Hội (Bình Định), Vân Phong (Khánh Hòa) với cơ sở hạ tầng tương đối hoàn thiện. Cùng với quá trình đổi mới của nền kinh tế, trong đó những đổi mới quan trọng và ở phạm vi rộng diễn ra trong giai đoạn gia nhập WTO. Hiện nay, Việt Nam đang bước vào giai đoạn mới trong hội nhập, hội nhập sâu vào kinh tế thế giới với việc chuẩn bị hoàn thành các cam kết trong WTO và ASEAN, tích cực tham gia nhiều thỏa thuận thương mại song phương và đa phương thế hệ mới, trong đó quan trọng là Hiệp định đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP), Hiệp định thương mại tự do với Liên minh Châu Âu (EVFTA), Hiệp định thương mại tự do với Liên minh kinh tế Á Âu, Hiệp định Đối tác Kinh tế Toàn diện Khu vực (RCEP) và gia nhập Cộng đồng kinh tế ASEAN (AEC), các diễn biến, tác động tới thương mại đều đến rất nhanh, ảnh hưởng ngay tới thị trường trong nước, đặc biệt là thị trường nông thôn. Hội nhập mang đến cơ hội và lợi ích cho thương mại trong nước nhưng đồng thời cạnh tranh trên thị trường nội địa ngày càng khốc liệt, doanh nghiệp Việt Nam chịu sức ép ngày càng tăng từ các công ty nước ngoài. Tác động của khủng hoảng kinh 2 tế và tài chính toàn cầu đã khiến cho kinh tế và thương mại của các quốc gia dựa vào xuất khẩu bị tổn hại nặng nề, nên các quốc gia này có xu hướng quay trở lại và coi trọng phát triển thương mại trong nước nhằm tạo cơ sở bền vững hơn cho phát triển kinh tế đất nước. Việt Nam cũng không nằm ngoài xu thế này khi trong một thời gian dài đã quá chú trọng vào xuất khẩu và thị trường nước ngoài, chưa xác định đúng vai trò của thị trường trong nước khiến thương mại nội địa lâm vào tình trạng bị động trước hội nhập, thị trường trong nước đối mặt với nhiều vấn đề có tính “sống còn” như cạnh tranh quốc tế, thôn tính và sát nhập trên thị trường nội địa, chênh lệnh giữa giá sản xuất và tiêu dùng, sản phẩm sản xuất ra bán không được, được mùa mất giá được giá mất mùa, hàng kém chất lượng, không đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm, hàng giả, hàng kém chất lượng từ các quốc gia đối tác... Do đặc trưng về độ trễ và tí

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_thuc_thi_chinh_sach_thuong_mai_nong_thon_tai_mot_so.pdf
  • docxDiem moi LA NCS Phan Thi Thu Cuc (TA).docx
  • docxDiem moi LA NCS Phan Thi Thu Cuc (TV).docx
  • docxTom tat LA NCS Phan Thi Thu Cuc (TA).docx
  • docxTom tat LA NCS Phan Thi Thu Cuc (TV).docx
Luận văn liên quan