Luận án Tiếp cận và phân tích ñộng thái giá cả - Lạm phát của Việt Nam trong thời kỳ ðổi mới bằng một số mô hình toán kinh tế

Nghiên cứu lạm phát ñóng một vai trò quan trọng trong việc lựa chọn chính sách kinh tế vĩ mô. Lạm phát ñược kiềm chế trong một giới hạn phù hợp và dự báo trước không những không có hại mà còn giúp cho tăng trưởng kinh tế. Ngược lại, nếu lạm phát cao thì sẽ gây ra nhiều tổn thất cho phát triển kinh tế và mất ổn ñịnh xã hội. Sau khi Việt Nam bắt ñầu thực hiện công cuộc ñổi mới năm 1986 ñến nay, nhất là sau khi Việt Nam gia nhập WTO, nền kinh tế ñã từng bước chuyển từ cơ chế kế hoạch hóa tập trung sang cơ chếthị trường và càng hội nhập sâu rộng hơn vào nền kinh tế thế giới. Trong tiến trình ñó, việc ñiều hành chính sách kinh tế vĩ mô ñể kiểm soát lạmphát ngày càng phức tạp hơn và ñòi hỏi phải áp dụng các nguyên tắc khoahọc, phù hợp theo diễn biến kinh tế từng giai ñoạn. Trong những năm 1986-1989 lạm phát ñều ở mức ba con số. Sang năm 1989, tỷ lệ lạm phát ñã giảm xuống còn hơn 34,7% nhờ thực hiện một số chính sách vĩ mô cơ bản. Tuy nhiên, tỷ lệ này không ổn ñịnh nên lạm phát lại tăng lên 67% trong hai năm 1990-1991. Từ năm 1992, Chính phủ Việt Nam thực hiện chính sách tài khoá, chính sách tiền tệ thận trọng. Chính sách lãi suất thực dương liên tục ñược duy trì. Các chính sách kinh tế vĩ mô trong giai ñoạn này thực sự ñã thành công trong việc kiềm chế và duy trì lạm phát ở mức thấp. Sau giai ñoạn thiểu phát 1999-2003, từ năm 2004, mức giá chung lại tăng lên, nền kinh tế không còn thiểu phát. Lạm phát năm 2007 là 12,67%, năm 2008 là 19,89%. ðể có chính sách phù hợp thì phải tìm ñúng nguyên nhân lạm phát. Một số nghiên cứu thiên về quan ñiểm của phái trọng tiền 2 (monetarist), cho rằng tăng giá hiện nay là do tăng tiền và không có gì khác nhau giữa việc tăng giá vào những năm ñầu thậpniên 80 so với hiện nay ([17], [25]). Một số nghiên cứu khác thiên về trường phái cơ cấu cho rằng tăng giá hiện nay là do tăng chi phí sản xuất mà nó bắt nguồn từ yếu tố khách quan bên ngoài, việc tăng giá này chỉ nhất thời nên không cần phải có những chính sách cấp bách ([16], [30]). Từ các quan ñiểm trái ngược nhau có thể dẫn ñến các giải pháp rất khác nhau trong việc ñiều hành chính sách kinh tế vĩ mô. Do vậy, nghiên cứu về lạm phát là một vấn ñề tuy không phải mới nhưng rất phức tạp. ðể có những ñánh giá về diễn biến giá cả -lạm phát (ñộng thái giá cả - lạm phát)tốt hơn cần phải kết hợp cả nghiên cứu ñịnh tính và mô hình ñịnh lượng trong phân tích. Vì sự quan trọng của kết hợp nghiên cứu ñịnh tính về lạm phát với ñịnh lượng ñể hoạch ñịnh và thực thi chính sách tiền tệ nên trong những năm gần ñây, các nghiên cứu về lạm phát trên thế giới ñã chú trọng kết hợp cả hai cách tiếp cận này. Một số nghiên cứu như Callen và Chang [42], Gerlach và Peng [49], Hendry [50],. ñã sử dụng mô hình hiệu chỉnh sai số ECM ñể nghiên cứu các yếu tố tác ñộng ñến lạm phát Trung Quốc, Ấn ðộ. Gali và Gertler [48], Rudd và Whelan [60], . ñã sử dụng mô hình ñường Phillips ñể phân tích lạm phát tại Mỹ giai ñoạn những năm 2000. Ở Việt Nam, Dodsworth [44], Phan Lê Minh [55], Võ TríThành [66] ñã sử dụng mô hình trễ ña thức, mô hình SVAR ñể xác ñịnh yếu tố tác ñộng chính lên tỷ lệ lạm phát giai ñoạn trước năm 2000; Phan Thị Hồng Hải [11], Dương Thị Thanh Mai [20] ñã sử dụng mô hình hồi quy tuyến tính ñể góp phần khẳng ñịnh tính phù hợp trong phân tíchñịnh tính yếu tố tác ñộng lạm phát giai ñoạn trước năm 2003 . Nói chung, cho ñến nay, số lượng các nghiên cứu ñịnh lượng về diễn biến giá cả - lạm phát ở Việt Nam không nhiều, chủ yếu tập trung giai ñoạn 1990 và ñầu năm 2000. 3 Nhận thức ñược tầm quan trọng của cách tiếp cận ñịnh lượng ñể phân tích giá cả - lạm phát, luận án ñã chọn ñề tài nghiên cứu theo hướng tiếp cận bằng các mô hình có thể ước lượng ñược, với tên ñề tài " Tiếp cận và phân tích ñộng thái giá cả - lạm phát của Việt Nam trong thời kỳ ðổi mới bằng một số mô hình toán kinh tế".

pdf159 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1671 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Tiếp cận và phân tích ñộng thái giá cả - Lạm phát của Việt Nam trong thời kỳ ðổi mới bằng một số mô hình toán kinh tế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i LICAMðOAN Tôixincamñoanñâylàcôngtrìnhnghiêncu cariêngtôi.Cácsliu,ktqunêutronglunánlà trungthcvàchưatngcôngbtrongbtkỳmtcông trìnhnào. Tácgilunán VươngThThoBình ii LICMƠN Lun án ñưc hoàn thành dưi s hưng dn khoa hc ca PGS.TS. HoàngðìnhTunvàPGS.TS.HoàngYn.Tôixinbàytlòngbitơnsâusc tishưngdntntình,chuñáocacácgiáoviênhưngdn.Tôicũngxin cmơnKhoaToánkinhttrưngðihcKinhtQucdânñãchonhiuý kinquýbáuvchuyênmôn. Trongthigianlàmnghiêncusinh,tôinhnñưcnhiusquantâmvà ñngviêncakhoaCơbn,BanGiámhiucatrưngðihcNgoithương nơitôiñangcôngtác.Trongquátrìnhvitlunán,tôicũngnhnñưcnhiu ýkingópýquýbáucacácchuyêngiakinhttcácvinnghiêncutrong nưcnhư Vin Nghiên cu Giá c, Vin Nghiên cu Kinh t Trung ương, TrưngðihcKinhtQucdân.Tôixintrântrngcmơn. Nhândpnày,tôixinchânthànhcmơncơsñàotoVinðàoto SauñihctrưngðihcKinhtQucdânñãtoñiukinrtthunliñ tôihoànthànhchươngtrìnhnghiêncunày. iii MCLC TRANGPHBÌA LICAMðOAN....................................................................................................................................................i LICMƠN........................................................................................................................................................ii DANHMCCÁCTVITTT................................................................................................................... v DANHMCCÁCBNG................................................................................................................................vi DANHMCCÁCHÌNH.................................................................................................................................vii PHNMðU................................................................................................................................................... 1 TNGQUAN........................................................................................................................................................ 6 CHƯƠNG1 ...........................................................................................................................9 MT S LÝ THUYT CƠ BN V LM PHÁT THEO CÁCH TIP CN MÔ HÌNH......................................................................................................................................9 1.1.Giithiuchungvlmphát........................................................................................................................ 9 1.1.1.Kháinimlmphát..............................................................................................9 1.1.2.Cácchsñolưnglmphát ............................................................................10 1.1.3.Cáchtínhtllmphát .....................................................................................16 1.1.4.Phânloilmphát..............................................................................................16 1.1.5.Tácñngcalmphátñivităngtrưngkinht...........................................18 1.2.Mtsmôhìnhphântíchñngtháigiáclmphát.............................................................................21 1.2.1.Mtsmôhìnhphântíchgiáclmpháttheolýthuytkinht....................22 1.2.1.1.MôhìnhñưngPhillips ..................................................................................22 1.2.1.2.Môhìnhlmphátcukéo...............................................................................23 1.2.1.3.Môhìnhlmphátchiphíñy.........................................................................26 1.2.1.4.Môhìnhlmpháttheotrưngpháitint .....................................................27 1.2.1.5.Môhìnhlmpháttheoquanñimkỳvng ....................................................31 1.2.1.6.Môhìnhlmpháttheotrưngpháicơcu.....................................................33 1.2.2.Môhìnhkinhtlưngphântíchñngtháigiáclmphát............................37 1.2.2.1.Mtsmôhìnhchuithigianñơnbinphântíchñngtháigiáclmphát....37 1.2.2.2.Mtsmôhìnhchuithigianñabinphântíchñngtháigiáclmphát .....41 1.3.Tómttchương1..........................................................................................................................................43 CHƯƠNG2 .........................................................................................................................45 PHÂNTÍCHTHCTRNGDINBINGIÁCLMPHÁTCAVITNAM GIAIðON19862008 ......................................................................................................45 2.1.Dinbinlmpháttrongthikỳñimi .................................................................................................45 2.1.1.Giaiñon19861991 .........................................................................................48 iv 2.1.2.Giaiñon19921998 .........................................................................................54 2.1.3.Giaiñon19992003 .........................................................................................56 2.1.4.Giaiñon20042008 .........................................................................................58 2.2.PhântíchmtsyutnhhưngñnlmphátVitNamgiaiñongnñây..................................61 2.2.1.nhhưngcayuttâmlý,kỳvng..............................................................61 2.2.2.nhhưngcasthayñisnlưng ...............................................................63 2.2.3.nhhưngcascgiáthgii .........................................................................66 2.2.4.Tácñngcatăngtrưngtint .......................................................................68 2.3.Tómttchương2..........................................................................................................................................76 CHƯƠNG3 .........................................................................................................................78 XÂYDNGMÔHÌNHPHÂNTÍCHðNGTHÁIGIÁCLMPHÁTVIT NAMGIAIðONGNðÂY ..........................................................................................78 3.1Mtskinhnghimnghiêncuvdinbingiáclmpháttheotipcnmôhình......................79 3.1.1.Mtsnghiêncutrênthgii.........................................................................79 3.1.2.MtsnghiêncuvdinbingiáclmphátVitNam ............................87 3.2.XâydngmôhìnhphântíchñngtháigiáclmpháttheotipcnñưngPhillips.....................92 3.2.1.Xâydngmôhình .............................................................................................93 3.2.2.Môtsliuvàthngkêcácbin.....................................................................96 3.2.3.ðolưngkhongchênhlchsnlưng ............................................................97 3.2.4.Ưclưngmôhìnhvàphântíchktqu...........................................................99 3.3Xâydngmôhìnhphântíchñngtháigiáclmpháttheotipcnmôhìnhkinhtlưngñơn bin........................................................................................................................................................................105 3.3.1.MôhìnhARIMAmùavñdbáolmphátVitNam ................................105 3.3.2.Môhìnhphchitrungbìnhphântíchñngtháigiác .................................109 3.4.Tómttchương3........................................................................................................................................112 KTLUN........................................................................................................................115 MTSKINNGH......................................................................................................116 KINNGHVNHNGNGHIÊNCUTIPTHEO..............................................119 NHNGCÔNGTRÌNHCATÁCGIðÃCÔNGB............................................120 TÀILIUTHAMKHO................................................................................................121 PHLC...........................................................................................................................128 v DANHMCCÁCTVITTT AD Tngcu(AgrregateDemand) AS Tngcung(AgrregateSupply) BP Cáncânthanhtoán(BalanceofPayments) CPI Chsgiátiêudùng CSTK Chínhsáchtàikhoá CSTT Chínhsáchtint EIA Cơ quan Thông tin Năng lưng M (Energy Information Administration) EUR ðngEuro FED CcdtrLiênbangM(FederalReserveSystem) GDP Tngsnphmqucni(GrossDomesticProduct) IMF Qutintquct(InternationalMonetaryFund) M2 BaogmM1cngvicácthothunmualiquañêm,ñôla ChâuÂu,cácquhtươngtrênthtrưngtàichính,tingi titkimvàtingicókỳhn NHNN NgânhàngNhànưcVitNam NHTM NgânhàngThươngmi NHTW NgânhàngTrungương NSNN NgânsáchNhànưc TCTK TngccThngkê TTTC Thtrưngtàichính USD ðngñôlaM VND ðngVitNam WTO Tchcthươngmithgii(WorldTradeOrganization) vi DANHMCCÁCBNG Bng2.1:TllmphátvàtcñtăngtrưngGDPgiaiñon19862008 .............................46 Bng2.2:Mctiêuvàthctincatltăngtrưng,lmphát...............................................65 Bng2.3:ThayñidtrngoihicaVitNam20002006 ..........................................70 Bng2.4:TphnM2/GDPcaVitNam,TháiLan,TrungQuc...................................73 Bng2.5:KimñnhADFvtínhdngcachuilmphátvàtcñtăngM2giaiñon 1995M12008M10...............................................................................................................74 Bng2.6:KimñnhnhânquGrangerquanhlmphátvàtcñtăngM2giaiñon 1995M12008M10...............................................................................................................75 Bng2.7:KimñnhnhânquGrangerquanhlmphátvàtcñtăngM2giaiñon 1995M12003M12...............................................................................................................75 Bng3.1:Môtcácbincơsvàkýhiusdng ............................................................97 Bng3.2:Tómttthngkêcácbingiaiñon1995Q12008Q3 .......................................97 Bng3.3:HstươngquancaHPGAPvàTGAP,giaiñon19952008.........................99 Bng3.4:KimñnhtínhdngcacácbintrongmôhìnhtheotipcnñưngPhillips .............100 Bng3.5:Ưclưngmôhìnhtheocácñdàitrkhácnhau............................................101 Bng3.6:DbáolmphátCPIquýInăm2009...............................................................105 Bng3.7:KimñnhtínhdngcaLCPIgiaiñon2004M012009M05 .......................107 Bng3.8:MôhìnhSARIMA(p,d,q) ×(P,D,Q) scaLCPI................................................108 Bng3.9:DbáolmphátCPItháng69năm2009........................................................109 Bng3.10:KimñnhDFcaLCPI_VH..........................................................................111 vii DANHMCCÁCHÌNH Hình1.1:Quanhlmphátvàtăngtrưng.........................................................................21 Hình1.2:Môhìnhchitiêuquákhnăngcungng ............................................................24 Hình1.3:Chiphítăngñygiálêncao ................................................................................27 Hình1.4:MôhìnhlmphátcaAukrustEFO .................................................................33 Hình2.1:LmphátvàtăngtrưngVitNamgiaiñon19862008 .........................................47 Hình2.2:LmphátvàtăngtrưngVitNamgiaiñon19922008 .........................................47 Hình2.3:TllmphátvàtcñtăngtrưngGDPgiaiñon19861991...............................49 Hình2.4:TllmphátvàtcñtăngtrưngGDPgiaiñon19921998...............................54 Hình2.5:TllmphátvàtcñtăngtrưngGDPgiaiñon19992003...............................57 Hình2.6:TllmphátvàtcñtăngtrưngGDPgiaiñon20042008...............................58 Hình2.7:Khongchênhlchsnlưnggiaiñon19862008............................................64 Hình2.8:Giáduthôtrênthgiitronggiaiñon19952008...........................................67 Hình2.9:QuanhgiáduthgiivàlmphátVitNamgiaiñon19952008...............................68 Hình2.10:TăngtrưngM2caVitNam,TháiLanvàTrungQucgiaiñon19982007 ...........70 Hình2.11:M2/GDPcaVitNamgiaiñon19982007 ...................................................71 Hình2.12:LmphátvàtcñtăngM2t19962007 .......................................................71 Hình3.1:KhongchênhlchsnlưngưclưngtheoHPGAPvàTGAP .....................................98 Hình3.2:ðthbinthiêncacácbintrongmôhìnhtheotipcnñưngPhillips........99 Hình3.3:DinbinchsCPIgiaiñon19952008........................................................106 Hình3.4:LưcñtươngquancaLCPI(CorrelogramofLCPI) ....................................107 Hình3.5:ðthdinbinchsvănhoáththaogiitrí ................................................110 Hình3.6:LưcñtươngquancaLCPI_VH...................................................................111 1 PHNMðU 1.Scnthitcañtài Nghiênculmphátñóngmtvaitròquantrngtrongviclachn chínhsáchkinhtvĩmô.Lmphátñưckimchtrongmtgiihnphù hp và d báo trưc không nhng không có hi mà còn giúp cho tăng trưngkinht.Ngưcli,nulmphátcaothìsgâyranhiutntht chopháttrinkinhtvàmtnñnhxãhi. SaukhiVitNambtñuthchincôngcucñiminăm1986ñn nay,nhtlàsaukhiVitNamgianhpWTO,nnkinhtñãtngbưc chuyntcơchkhochhóatptrungsangcơchthtrưngvàcàng hinhpsâurnghơnvàonnkinhtthgii.Trongtintrìnhñó,vic ñiuhànhchínhsáchkinhtvĩmôñkimsoátlmphátngàycàngphc tphơnvàñòihiphiápdngcácnguyêntckhoahc,phùhptheo dinbinkinhttnggiaiñon.Trongnhngnăm19861989lmphát ñumcbacons.Sangnăm1989,tllmphátñãgimxungcòn hơn34,7%nhthchinmtschínhsáchvĩmôcơbn.Tuynhiên,t lnàykhôngnñnhnênlmphátlitănglên67%tronghainăm1990 1991.Tnăm1992,ChínhphVitNamthchinchínhsáchtàikhoá, chínhsáchtintthntrng.Chínhsáchlãisutthcdươngliêntcñưc duytrì.Cácchínhsáchkinhtvĩmôtronggiaiñonnàythcsñãthành côngtrongvickimchvàduytrìlmphátmcthp.Saugiaiñon thiuphát19992003,tnăm2004,mcgiáchunglitănglên,nnkinh t không còn thiu phát. Lm phát năm 2007 là 12,67%, năm 2008 là 19,89%. ð có chính sách phù hp thì phi tìm ñúng nguyên nhân lm phát. Mt s nghiên cu thiên v quan ñim ca phái trng tin 2 (monetarist), cho rng tăng giá hin nay là do tăng tin và không có gì khácnhaugiavictănggiávàonhngnămñuthpniên80sovihin nay([17],[25]).Mtsnghiêncukhácthiênvtrưngpháicơcucho rngtănggiáhinnaylàdotăngchiphísnxutmànóbtnguntyu tkháchquanbênngoài,victănggiánàychnhtthinênkhôngcn phi có nhng chính sách cp bách ([16], [30]). T các quan ñim trái ngưc nhau có th dn ñn các gii pháp rt khác nhau trong vic ñiu hànhchínhsáchkinhtvĩmô.Dovy,nghiêncuvlmphátlàmtvn ñtuykhôngphiminhưngrtphctp.ðcónhngñánhgiávdin bingiáclmphát(ñngtháigiáclmphát)tthơncnphikt hpcnghiêncuñnhtínhvàmôhìnhñnhlưngtrongphântích. Vìsquantrngcakthpnghiêncuñnhtínhvlmphátvi ñnhlưngñhochñnhvàthcthichínhsáchtintnêntrongnhng nămgnñây,cácnghiêncuvlmpháttrênthgiiñãchútrngkt hp c hai cách tip cn này. Mt s nghiên cu như Callen và Chang [42],GerlachvàPeng[49],Hendry[50],...ñãsdngmôhìnhhiuchnh saisECMñnghiêncucácyuttácñngñnlmphátTrungQuc, nð.GalivàGertler[48],RuddvàWhelan[60],...ñãsdngmôhình ñưngPhillipsñphântíchlmpháttiMgiaiñonnhngnăm2000. VitNam,Dodsworth[44],PhanLêMinh[55],VõTríThành[66]ñãs dng mô hình tr ña thc, mô hình SVAR ñ xác ñnh yu t tác ñng chínhlênt llm phátgiaiñon trưcnăm 2000;Phan Th Hng Hi [11],DươngThThanhMai[20]ñãsdngmôhìnhhiquytuyntính ñgópphnkhngñnhtínhphùhptrongphântíchñnhtínhyuttác ñnglmphátgiaiñontrưcnăm2003...Nóichung,choñnnay,s lưng các nghiên cu ñnh lưng v din bin giá c lm phát Vit Namkhôngnhiu,chyutptrung giaiñon1990vàñunăm2000 . 3 Nhnthcñưctmquantrngcacáchtipcnñnhlưngñphântích giáclmphát,lunánñãchnñtàinghiêncutheohưngtipcn bng các mô hình có th ưc lưng ñưc, vi tên ñ tài " Tip cn và phântíchñngtháigiáclmphátcaVitNamtrongthikỳði mibngmtsmôhìnhtoánkinht". 2.Mcñíchnghiêncu Tng hp các lý thuyt v lm phát và mt s nghiên cu v mô hìnhphântíchdinbinlmpháttrênthgii,tñórútrañưcbàihc nghiêncuchoVitNam. PhântíchthctrngdinbingiálmphátVitNamtronggiai ñon ñi mi và các chính sách kinh t nhm phân bit nhng hn ch trongvic ñiuhành chínhsách, vàphântíchcácnhânttác ñngñn lmphát. Xâydngmôhìnhñnhlưngñphântíchñngtháigiáclm phátcaVitNamtrongthikỳñimitheotipcnñưngPhillips. Sdngmôhìnhngdnggiitíchngunhiên,môhìnhchuithi gian ñ xây dng mô hình kinh t lưng phù hp trong phân tích ñng tháigiáclmphát. 3.ðitưngvàphmvinghiêncu ðitưngnghiêncu: ðngtháigiáclmphátcaVitNam MtsnhântnhhưngñnlmphátVitNamgiaiñongnñây Phmvinghiêncu: DinbingiáclmphátVitNamtñiminăm1986ñnnay. 4 4.Phươngphápngh
Luận văn liên quan