Trong những năm gần đây, cùng với sự phát triển của kinh tế xã hội, nhu cầu
thưởng thức hoa và cây cảnh của con người ngày càng được chú trọng.
Lily (tên khoa học là Lilium, thuộc họ Liliaceae) là một trong những loài hoa
đẹp và có giá trị kinh tế cao. Hoa lily có kiểu dáng sang trọng, màu sắc quyến rũ,
hoa thơm, lâu tàn, dễ thu hoạch, dễ bảo quản, dễ vận chuyển và được ưa chuộng ở
nhiều nước trên thế giới. Tuy nhiên, cây lily có phổ trồng hẹp, do có xuất xứ ở
những vùng ôn đới có nhiệt độ thấp và độ ẩm cao. Bên cạnh đó, hiện nay khí hậu
toàn cầu đang ngày càng biến đổi, nhiệt độ tăng lên ảnh hưởng đến nhiều loại cây
trồng, làm giảm năng suất cũng như khả năng sinh trưởng và phát triển, thậm chí
khiến cây chết là một thách thức lớn cho ngành trồng hoa này.
149 trang |
Chia sẻ: lecuong1825 | Lượt xem: 1525 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Ứng dụng công nghệ tế bào và công nghệ gen trong đánh giá, chọn và tạo dòng lilium có khả năng chịu nóng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM
VIỆN CÔNG NGHỆ SINH HỌC
BÙI THỊ THU HƯƠNG
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ TẾ BÀO VÀ
CÔNG NGHỆ GEN TRONG ĐÁNH GIÁ, CHỌN
VÀ TẠO DÒNG LILIUM CÓ KHẢ NĂNG
CHỊU NÓNG
LUẬN ÁN TIẾN SĨ SINH HỌC
HÀ NỘI, 2015
VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM
VIỆN CÔNG NGHỆ SINH HỌC
Bùi Thị Thu Hương
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ TẾ BÀO VÀ
CÔNG NGHỆ GEN TRONG ĐÁNH GIÁ, CHỌN
VÀ TẠO DÒNG LILIUM CÓ KHẢ NĂNG
CHỊU NÓNG
Chuyên ngành: Sinh lý học thực vật
Mã số: 62 42 01 12
LUẬN ÁN TIẾN SĨ SINH HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. GS.TS. Lê Trần Bình
Viện Công nghệ sinh học
2. PGS.TS. Trịnh Khắc Quang
Viện Nghiên cứu Rau quả
Hà Nội, 2015
i
Lời cam đoan
Tôi xin cam đoan:
Đây là công trình nghiên cứu của tôi và một số kết quả cùng cộng tác với các cộng
sự khác;
Các số liệu và kết quả trình bày trong luận án là trung thực, một phần đã được công
bố trên các tạp chí khoa học chuyên ngành với sự đồng ý và cho phép của các đồng tác giả;
phần còn lại chưa được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác.
Hà Nội, ngày 1 tháng 8 năm 2015
Tác giả
Bùi Thị Thu Hương
ii
Lời cám ơn
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới GS.TS. Lê Trần Bình và PGS.TS. Trịnh
Khắc Quang đã hướng dẫn, chỉ bảo và tạo mọi điều kiện giúp đỡ tôi hoàn thành
công trình nghiên cứu này. Bên cạnh đó, tôi xin chân thành cảm ơn Viện Công nghệ
Sinh học cùng lãnh đạo, cán bộ nghiên cứu của phòng Công nghệ Tế bào thực vật
và phòng Công nghệ ADN ứng dụng của Viện Công nghệ sinh học, Viện Hàn Lâm
Khoa Học Việt Nam và bộ môn Công nghệ sinh học, viện Nghiên cứu Rau Quả đã
tạo điều kiện cho tôi được tiến hành đề tài.
Tôi cũng xin chân thành cảm ơn Học viện Nông nghiệp Việt Nam, lãnh đạo
và cán bộ thuộc bộ môn Thực vật, khoa Nông học, bộ môn Sinh học, khoa Công
nghệ sinh học, Học Viện Nông nghiệp Việt Nam đã tạo điều kiện cho tôi thực hiện
đề tài.
Hà Nội, ngày 1 tháng 8 năm 2015
Nghiên cứu sinh
Bùi Thị Thu Hương
iii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU
STT Ký hiệu Chữ viết tắt
1 A. rhizogenes Agrobacterium rhizogenes
2 A. rubi Agrobacterium rubi
3 A. tumefaciens Agrobacterium tumefaciens
4 ADN Acid Deoxirionucleic
5 AS Acetosyringone
(3,5-dimethoxy-4-hydrroxy Acetophenone)
6 BA 6-benzyl adenine
7 Bp Base pair
8 CaMV Cailiflower Mosaic Virus
9 Car Carbenicillin
10 Cefo Cefotaxime
11 Chloram Chloramphenicol
12 CodA Choline oxidase
13 CS Cộng sự
14 CT Công thức
15 ĐC Đối chứng
16 E. coli Escherichia coli
17 EDTA Ethylene Diamine Tetra Acetic acid
18 Et al Đồng tác giả
19 EtBr Ethidium Bromid
20 GB Glycine betaine
21 Genta Gentamycine
22 GFP Green Fluorescent Protein
23 GUS β-1,4-Glucuronidase
24 Hpt Hygromycine Phosphotransferase
25 HSF Heat shock factor
26 HSPs Heat shock proteins
27 Hygr Hygromycine resistant
iv
STT Ký hiệu Chữ viết tắt
28 ISSR Inter Simple Sequence Repeat
29 Kana Kanamycine
30 LB Luria Bertani
31 M Thang Marker chuẩn
32 MAS Marker assisted selection
33 MDA Malondialdehyde
34 Mm Millimolar
35 MS Murashige and Skoog, 1962
36 MT-sHSP Mitochondrial small Heat shock protein
37 MUG 4-methyl-umBelliferyl-β-D-glucoronide
38 µl micro litte
39 µM Micromolar
40 NptII Neomycin Phosphotransferase II
41 PCR Polymerase Chain Reaction
42 Pic Picloram
43 QTL Quantitative trait loci
44 RAPD Random Amplified Polymorphic AND
45 Rifa Rifamycine
POD Peroxidase
46 SOD Superoxide dismutase
47 T-ADN Transfer-ADN
48 TAE Tris-acetate-EDTA
49 Ti-plasmid Tumor inducing Plasmid
50 TP Transit Peptide
51 Vir Virulence
52 WT Dòng không chuyển gen
53 X – Gluc 5-bromo-4-chloro-3-indolyl-β-D-glucoronide
54 α-NAA 1- Naphthaleneacetic acid
v
MỤC LỤC
Trang
Lời cam đoan .............................................................................................................. i
Lời cám ơn ................................................................................................................. ii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU ........................................... iii
MỤC LỤC .................................................................................................................. v
DANH MỤC BẢNG .............................................................................................. viii
DANH MỤC HÌNH ................................................................................................... x
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU .................................................................. 3
1.1. Tổng quan về cây lily ..................................................................................... 3
1.1.1. Giới thiệu chung về lily .................................................................................... 3
1.1.2. Nguồn gốc, phân bố và đặc điểm thực vật học cây lily ................................... 3
1.1.3. Lịch sử phát hiện và tình hình hiện tại của ngành trồng hoa lily ..................... 4
1.1.4. Điều kiện ngoại cảnh thích hợp cho cây lily và khả năng chịu nóng của
cây lily .............................................................................................................. 5
1.2. Ảnh hưởng của nhiệt độ cao đến thực vật ................................................... 6
1.2.1. Ảnh hưởng của nhiệt độ cao đến thực vật ........................................................ 6
1.2.2. Ảnh hưởng của nhiệt độ cao đến cây lily ......................................................... 8
1.2.3. Biện pháp tăng cường tính chịu nhiệt ở thực vật và lily .................................. 9
1.3. Glycine betaine và kỹ thuật làm tăng cường khả năng chịu nóng ở
thực vật .......................................................................................................... 15
1.3.1. Giới thiệu chung về glycine betaine .............................................................. 15
1.3.2. Chuyển gen codA tăng cường khả năng chống chịu cho cây trồng ............... 16
1.4. Thành tựu tạo giống lily mới bằng công nghệ tế bào và công
nghệ gen......................................................................................................... 17
1.4.1. Công nghệ tế bào trong tạo giống lily ............................................................ 17
1.4.2. Tình hình ứng dụng công nghệ gen trong tạo giống lily ................................ 18
vi
CHƯƠNG 2. VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....................... 21
2.1. Vật liệu .......................................................................................................... 21
2.1.1. Thực vật ........................................................................................................... 21
2.1.2. Các chủng vi khuẩn, vector và cặp mồi sử dụng ............................................ 22
2.1.3. Môi trường nuôi cấy ........................................................................................ 24
2.1.4. Máy móc và thiết bị ......................................................................................... 25
2.2. Phương pháp nghiên cứu............................................................................. 25
2.2.1. Các phương pháp sử dụng trong đánh giá vật liệu nghiên cứu ...................... 25
2.2.2. Phương pháp tạo giống lily mới có khả năng chịu nóng bằng lai tạo và
cứu phôi .......................................................................................................... 27
2.2.3. Phương pháp tạo giống lily mới có khả năng chịu nóng bằng kỹ
thuật gen ......................................................................................................... 30
2.2.4. Phương pháp xử lý số liệu .............................................................................. 36
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU.............................................................. 37
3.1. Đánh giá tập đoàn các giống lily nghiên cứu ............................................. 37
3.1.1. Đánh giá quan hệ di truyền các giống lily nghiên cứu bằng chỉ thị
phân tử ............................................................................................................ 37
3.1.2. Đánh giá khả năng tái sinh in vitro của một số giống lily nghiên cứu ...... 39
3.1.3. Ngưỡng chịu nóng in vitro của một số giống lily nghiên cứu ....................... 41
3.2. Tạo dòng lily có khả năng chịu nóng bằng lai tạo và cứu phôi ................ 44
3.2.1. Kiểm tra chất lượng hạt phấn của một số giống hoa lily nghiên cứu ............ 44
3.2.2. Lai tạo và cứu phôi ......................................................................................... 45
3.2.3. Bước đầu xác định con lai bằng chỉ thị phân tử ............................................. 48
3.4.4. Khả năng chịu nhiệt cao của mô vảy củ của các dòng lily lai được
tạo ra ............................................................................................................... 53
3.3. Tạo dòng lily có khả năng chịu nóng bằng công nghệ gen ....................... 55
3.3.1. Thiết kế vector chuyển gen chứa gen codA mã hóa choline oxydase ............ 55
3.3.2. Tối ưu hóa qui trình chuyển gen vào lát cắt vảy củ lily bằng
A. tumefaciens ................................................................................................. 62
vii
3.3.3. Chuyển gen codA mã hóa choline oxydase vào lily ....................................... 71
3.3.4. Khả năng chịu nóng các dòng lily chuyển gen .............................................. 73
3.3.5. Khả năng tích lũy glycine betaine ở một số dòng lily chuyển gen codA ....... 77
CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ........................................ 79
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ ..................................................................................... 91
1. Kết luận ................................................................................................................ 91
2. Đề nghị .................................................................................................................. 92
CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN TIẾN SĨ ................. 93
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................... 95
SUMMARY ........................................................................................................... 112
PHỤ LỤC ............................................................................................................... 115
viii
DANH MỤC BẢNG
STT Tên bảng Trang
Bảng 2.1. Danh sách tên và ký hiệu giống lily (Lilium spp.) sử dụng ................. 21
Bảng 2.2. Các cặp mồi đặc hiệu cho 2 gen TP-codA-cmyc và codA-cmyc ........ 23
Bảng 2.3. Tên và trình tự các mồi RAPD sử dụng trong nghiên cứu .................. 23
Bảng 2.4. Tên và trình tự các mồi ISSR sử dụng trong nghiên cứu .................... 23
Bảng 2.5. Môi trường nuôi cấy vi khuẩn ............................................................. 24
Bảng 2.6. Môi trường nuôi cấy và chọn lọc cây lily chuyển gen ........................ 24
Bảng 3.1. Hệ số tương đồng di truyền giữa 13 giống lily nghiên cứu ................ 37
Bảng 3.2. Sự phát sinh hình thái và cảm ứng tạo củ từ lát cắt vảy củ các
giống lily sau 4 tuần nuôi cấy.............................................................. 40
Bảng 3.3. Tỷ lệ hữu dục và tỷ lệ nảy mầm của hạt phấn các giống lily
nghiên cứu ........................................................................................... 44
Bảng 3.4. Tỷ lệ tạo quả sau thụ phấn của các tổ hợp lai ..................................... 46
Bảng 3.5. Ảnh hưởng của BA tới tỷ lệ nảy mầm và tạo củ in vitro từ hạt
lai được tách ra từ lát cắt quả non ....................................................... 47
Bảng 3.6. Khả năng sống sót và khả năng tái sinh củ của lát cắt vảy củ 3
dòng lily lai và các dòng bố mẹ sau xử lý nhiệt (37oC ± 1oC, 13
ngày) .................................................................................................... 54
Bảng 3.7. Tên và trình tự đoạn mồi nhân đoạn promoter HSP18.2 của
A. thaliana............................................................................................. 57
Bảng 3.8. Kết quả chuyển gen codA vào thuốc lá nhờ A. tumefaciens ............... 60
Bảng 3.9. Ảnh hưởng của Cefotaxime đến sự tái sinh củ của lát cắt vảy
củ đã biến nạp ...................................................................................... 64
Bảng 3.10. Ảnh hưởng của hygromycine đến khả năng sống của củ lily
in vitro ................................................................................................. 65
Bảng 3.11. Khả năng chuyển gen của các chủng A. tumefaciens vào lát cắt
vảy củ lily ............................................................................................ 66
ix
Bảng 3.12. Ảnh hưởng của nồng độ dịch vi khuẩn tới hiệu quả chuyển gen
vào lát cắt vảy củ lily ........................................................................... 67
Bảng 3.13. Ảnh hưởng của thời gian đồng nuôi cấy đến hiệu quả chuyển
gen vào lily .......................................................................................... 67
Bảng 3.14. Khả năng nhận các cấu trúc gen ở 3 giống lily nghiên cứu ................ 71
Bảng 3.15. Khả năng sống sót của các dòng lily chuyển gen in vitro sau xử
lý nhiệt (37 oC ± 1oC, 13 ngày) .......................................................... 74
Bảng 3.16. Khả năng sống sót của mô vảy củ in vitro của 8 dòng lily
chuyển gen sau xử lý nhiệt (37 oC ± 1oC, 13 ngày) ............................ 75
Bảng 3.17. Khả năng sống sót tạo củ in vitro của lát cắt vảy củ của một số
dòng lily chuyển gen sau xử lý nhiệt (37 oC ± 1oC, 13 ngày) ............. 76
Bảng 3.18. Mối quan hệ sự tích lũy glycine betain trong lá và một số đặc
điểm khác của một số dòng lily in vitro .............................................. 77
x
DANH MỤC HÌNH
STT Tên hình Trang
Hình 3.1. Ảnh điện di sản phẩm PCR 13 giống lily với mồi ISSR 8 (A),
mồi ISSR 52 (B) .................................................................................. 37
Hình 3.2. Sơ đồ hình cây biểu diễn mối quan hệ di truyền giữa 13 giống lily ....... 38
Hình 3.3. Tỷ lệ sống sót của các giống khi nuôi cấy ở nhiệt độ 37oC ± 1oC ...... 42
Hình 3.4. Tỷ lệ sống sót của các giống khi nuôi cấy ở nhiệt độ 42oC ± oC ....... 43
Hình 3.5. Sự tạo củ lily in vitro từ lát cắt vảy củ(A) và khả năng sống của
củ lily in vitro trong điều kiện nhiệt độ cao(B) ................................... 44
Hình 3.6. Hạt phấn bắt màu thuốc nhuộm (A) và hạt phấn nảy mầm (B) .......... 45
Hình 3.7. Sự cứu phôi bằng phương pháp nuôi cấy lát cắt bầu nhụy (A);
nuôi cấy phôi (B) ................................................................................. 47
Hình 3.8. Sản phẩm PCR với mồi RAPD của các cặp bố mẹ và dòng con
lai ......................................................................................................... 49
Hình 3.9. Sản phẩm PCR với mồi ISSR 51(A) và ISSR 55(B) của tổ hợp
Sor, Bel và 134 .................................................................................... 50
Hình 3.10. Sản phẩm PCR với mồi ISSR 7 (a) và ISSR 55 (b) của tổ hợp Sor
và L; L và F và các con lai .................................................................... 51
Hình 3.11. Sơ đồ hình cây thể hiện mối quan hệ giữa con lai và dòng bố mẹ ......... 53
Hình 3.12. Ảnh điện di sản phẩm pBI121/35S-TP-codA-cmyc, pBI121/35S-
codA-cmyc và pCAMBIA1301 sau khi cắt bởi enzym giới hạn
HindIII, EcoRI (A) và sản phẩm tinh sạch các đoạn gen (B) ............... 55
Hình 3.13. Sơ đồ vùng T- DNA của pCAMBIA1301 tái tổ hợp chứa gen
codA được điều khiển bởi promoter 35S CAMV ............................... 56
Hình 3.14. Sản phẩm PCR với cặp mồi đặc hiệu của các khuẩn lạc A.
tumefaciens .......................................................................................... 57
Hình 3.15. Kết quả nhân đoạn (A) và tinh sạch (B) promoter HSP18.2 ............... 58
xi
Hình 3.16. Sản phẩm cắt vector pCAMBIA1301/35S-TP-codA-cmyc/35S-
GUS-Nos, promoter HSP18.2 bằng enzyme giới hạn HindIII,
XbaI (A) và sản phẩm colony-PCR với cặp mồi đặc hiệu(B) ............. 59
Hình 3.17. Sản phẩm PCR kiểm tra sự có mặt gen codA trong cây thuốc lá ........ 61
Hình 3.18. Chồi thuốc lá in vitro chuyển gen codA-cmyc (A ) và TP-
codAcmyc (B) khi được xử lý X-gluc.................................................. 61
Hình 3.19. Hình ảnh điện di protein ở các dòng thuốc lá chuyển gen codA ......... 61
Hình 3.20. Cây thuốc lá trước (A) và sau (B) xử lý nhiệt (37 oC ± 1 oC, 21 ngày) ......... 62
Hình 3.21. Sự tái sinh củ in vitro từ lát cắt vảy củ lily đã biến nạp sau 4
tuần nuôi cấy ....................................................................................... 64
Hình 3.22. Củ lily in vitro trong môi trường có hygromycine sau 4 tuần
nuôi cấy ............................................................................................... 64
Hình 3.23. Sự biểu hiện tạm thời gen GUS của lát cắt vảy củ sau biến nạp ........ 69
Hình 3.24. Sự biểu hiện gen GUS ở cây lily in vitro 8- 12 tuần tuổi .................... 69
Hình 3.25. Các bước chuyển gen thông qua A. tumefaciens vào lát cắt vảy
củ lily in vitro ...................................................................................... 69
Hình 3.26. Quy trình chuyển gen vào lát cắt vảy củ lily thông qua vi khuẩn
A. tumefaciens hiệu quả cao ................................................................ 70
Hình 3.27. Sự hình thành và phát triển củ lily in vitro của vảy củ được
biến nạp tổ hợp gen đích (gồm gen kháng hygromycin, gen
GUS và gen codA) ............................................................................... 72
Hình 3.28. Cây lily in vitro được chuyển tổ hợp gen đích (gồm gen kháng
hygromycine, gen GUS và gen codA) bắt màu với thuốc nhuộm
X-gluc .................................................................................................. 72
Hình 3.29. Ảnh điện di sản phẩm RT – PCR mẫu lily với mồi đặc hiệu gen
codA (A) và gen TP-codA (B) .............................................................. 73
1
MỞ ĐẦU
Trong những năm gần đây, cùng với sự phát triển của kinh tế xã hội, nhu cầu
thưởng thức hoa và cây cảnh của con người ngày càng được chú trọng.
Lily (tên khoa học là Lilium, thuộc họ Liliaceae) là một trong những loài hoa
đẹp và có giá trị kinh tế cao. Hoa lily có kiểu dáng sang trọng, màu sắc quyến rũ,
hoa thơm, lâu tàn, dễ thu hoạch, dễ bảo quản, dễ vận chuyển và được ưa chuộng ở
nhiều nước trên thế giới. Tuy nhiên, cây lily có phổ trồng hẹp, do có xuất xứ ở
những vùng ôn đới có nhiệt độ thấp và độ ẩm cao. Bên cạnh đó, hiện nay khí hậu
toàn cầu đang ngày càng biến đổi, nhiệt độ tăng lên ảnh hưởng đến nhiều loại cây
trồng, làm giảm năng suất cũng như khả năng sinh trưởng và phát triển, thậm chí
khiến cây chết là một thách thức lớn cho ngành trồng hoa này. Nước ta nằm trong
khu vực khí hậu nhiệt đới, nên ở khu vực phía bắc chỉ mới bước đầu trồng thử
nghiệm một số giống lily vụ đông. Hơn nữa, sự thay đổi khí hậu cùng sự nóng lên
toàn cầu làm cho việc trồng cây hoa lily này vốn trước đây đã khó lại càng gặp
nhiều trở ngại. Các cây hoa lily sinh trưởng, phát triển kém ở điều kiện nhiệt độ cao,
thể hiện ở chất lượng cây kém, đặc biệt là hoa xấu, dẫn tới năng suất cũng như chất
lượng cây hoa thấp. Chính vì vậy, việc cải tiến, tạo cây giống mới có năng suất và
chất lượng cao, đặc biệt là có khả năng sinh trưởng, phát triển ở điều kiện nhiệt độ
cao là nhiệm vụ cấp bách với các nhà nghiên cứu (Đặng Văn Đông, 2010).
Với nhiều phương pháp hiện đại đa