Tình trạng các sàn giao dịch không truy cập được như gophatdat.com;
vietoffer.com; vnemart.com phản ánh rõ thực trạng này. Đây là thực tế cấp bách
được Chính phủ và cộng đồng doanh nghiệp đặt vấn đề quan tâm sâu sắc, đòi hỏi phải
được giải quyết trong bối cảnh hiện nay và sắp tới nhằm theo kịp xu hướng phát triển
chung của thế giới.
Bên cạnh đó, với đặc thù là nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần vận hành
theo cơ chế thị trường theo định hướng Xã hội Chủ nghĩa ở Việt Nam, việc nghiên cứu
những giải pháp đặc thù của Chính phủ để góp phần thúc đẩy phát triển ứng dụng
TMĐT B2B tại các doanh nghiệp Việt Nam một cách bền vững là cần thiết. Môi
trường và tính chất kinh doanh đã có nhiều thay đổi căn bản khi có yếu tố internet
tham gia vào quá trình giao dịch thương mại của doanh nghiệp nên cần phải làm rõ
những cơ sở, điều kiện về pháp luật, cơ chế để các doanh nghiệp yên tâm phát triển
ứng dụng TMĐT B2B.
Hơn nữa, thực tế cho thấy rằng không phải quốc gia nào cũng thành công trong
phát triển TMĐT B2B và các doanh nghiệp không dễ dàng thành công trong ứng dụng
TMĐT B2B. Nguyên nhân lý giải cho những thất bại trong phát triển ứng dụng TMĐT
B2B của các doanh nghiệp một phần là do sự thay đối liên tục các yếu tố trong thương
mại luôn tạo ra những thách thức mới cho các doanh nghiệp. Tiếp đến là các mô hình
TMĐT B2B khá phong phú và có những đặc trưng riêng nên các doanh nghiệp cần
phải tìm hiểu mô hình nào là phù hợp để có chiến lược phát triển ứng dụng đúng đắn.
199 trang |
Chia sẻ: thientruc20 | Lượt xem: 926 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Ứng dụng thương mại điện tử B2B tại các doanh nghiệp Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
LÊ VĂN SƠN
ỨNG DỤNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ B2B
TẠI CÁC DOANH NGHIỆP VIỆT NAM
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
Hà Nội, Năm 2017
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
LÊ VĂN SƠN
ỨNG DỤNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ B2B
TẠI CÁC DOANH NGHIỆP VIỆT NAM
Chuyên nghành : Quản trị kinh doanh công nghiệp và xây dựng
Mã số : 62.34.05.01
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
Người hướng dẫn khoa học:
1. PGS.TS. Nguyễn Mạnh Quân
2. PGS.TS. Trần Văn Hòe
Hà Nội, Năm 2017
LỜI CAM ĐOAN
Tôi đã đọc và hiểu về các hành vi vi phạm sự trung thực trong học thuật.
Tôi cam kết bằng danh dự cá nhân rằng nghiên cứu này do tôi tự thực hiện dưới
sự hướng dẫn của PGS.TS. Nguyễn Mạnh Quân và không vi phạm yêu cầu về sự
trung thực trong học thuật.
Xác nhận của giáo viên hướng dẫn
Hà Nội, ngày tháng năm 2017
Người thực hiện luận án
PGS.TS. Nguyễn Mạnh Quân
Lê Văn Sơn
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG, HÌNH VẼ VÀ SƠ ĐỒ
PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................................ 1
Chương 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ UD TMĐT B2B TẠI CÁC DN ....................... 11
1.1. Những vấn đề cơ bản về TMĐT B2B ........................................................... 11
1.1.1. Khái niệm, đặc điểm TMĐT B2B ............................................................. 11
1.1.2. Đặc điểm của TMĐT B2B ........................................................................ 16
1.2. Các mô hình TMĐT B2B .............................................................................. 22
1.2.1. Mô hình nhà bán buôn (Merchant models). ............................................... 22
1.2.2. Mô hình nhà sản xuất trực tiếp bán hàng (The manufacturer model). ........ 23
1.2.3. Mô hình bên mua (The buy side model). ................................................... 23
1.2.4. Các mô hình môi giới (Brokerage model). ................................................ 23
1.2.5. Mô hình TMĐT B2B nội bộ DN ............................................................... 27
1.3. Các cấp độ UD TMĐT B2B .......................................................................... 29
1.4. Những yếu tố bên trong và bên ngoài tác động đến ứng dụng TMĐT B2B
tại các doanh nghiệp ............................................................................................. 33
1.4.1. Những yếu tố bên trong doanh nghiệp ...................................................... 33
1.4.2. Những yếu tố bên ngoài doanh nghiệp ...................................................... 39
1.5. Kinh nghiệm ứng dụng TMĐT B2B tại doanh nghiệp của một số nước trên
thế giới và bài học kinh nghiệm cho các doanh nghiệp Việt Nam ......................... 43
1.5.1. Kinh nghiệm ứng dụng TMĐT B2B của các doanh nghiệp của một số nước . 43
1.5.2. Những bài học kinh nghiệm cho các DN Việt Nam ................................... 54
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1......................................................................................... 56
Chương 2: THỰC TRẠNG ỨNG DỤNG TMĐT B2B TẠI CÁC DOANH
NGHIỆP VIỆT NAM .............................................................................................. 57
2.1. Mô tả phương pháp điều tra đánh giá thực trạng ứng dụng TMĐT B2B tại
các doah nghiệp Việt Nam ................................................................................... 57
2.1.1. Khung nghiên cứu đề xuất thực trạng ứng dụng và điều kiện ứng dụng
TMĐT B2B tại các doanh nghiệp Việt Nam ....................................................... 57
2.1.2. Mẫu điều tra khảo sát và quá trình thu thập thông tin của luận án ............. 58
2.1.3. Tổ chức điều tra và nội dung điều tra ........................................................ 58
2.1.4. Kết quả điều tra và đánh giá kết quả ......................................................... 61
2.2. Thực trạng UD TMĐT B2B tại các DN Việt Nam ....................................... 68
2.2.1. Khái quát tình hình phát triển TMĐT B2B tại các DN Việt Nam ................... 69
2.2.2. Thực trạng các điều kiện UD TMĐT B2B tại các DN Việt Nam ............... 80
2.3. Đánh giá thực trạng ứng dụng TMĐT B2B tại các doanh nghiệp Việt Nam87
2.3.1. Những kết quả đạt được ............................................................................ 87
2.3.2. Những hạn chế và nguyên nhân hạn chế tồn tại ......................................... 90
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2....................................................................................... 100
Chương 3: NHỮNG GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN ỨNG DỤNG TMĐT B2B TẠI
CÁC DOANH NGHIỆP VIỆT NAM .................................................................... 101
3.1. Các dự báo thay đổi và cơ hội - đe dọa với ứng dụng TMĐT B2B giai đoạn
2016-2020 và tầm nhìn 2030 .............................................................................. 101
3.1.1. Những thay đổi quan trọng đối với doanh nghiệp trong thời kỳ internet .. 101
3.1.2. Quan điểm về phát triển ứng dụng TMĐT B2B tại các DN Việt Nam ..... 104
3.2. Một số giải pháp phát triển ứng dụng TMĐT B2B tại các doanh nghiệp
Việt Nam ............................................................................................................. 107
3.2.1. Nhóm giải pháp về phía doanh nghiệp .................................................... 107
3.2.2. Nhóm giải pháp về phía Chính phủ ......................................................... 119
3.3. Một số đề xuất ứng dụng mô hình TMĐT B2B tại các doanh nghiệp
Việt Nam ............................................................................................................. 124
3.3.1. Một số đề xuất nhằm lưu ý các doanh nghiệp Việt Nam trong việc ứng dụng
TMĐT B2B ...................................................................................................... 124
3.3.2. Một số đề xuất ứng dụng mô hình TMĐT B2B tại các doanh nghiệp
Việt Nam .......................................................................................................... 127
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3....................................................................................... 131
KẾT LUẬN ............................................................................................................ 132
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU ............................................. 135
TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................... 136
PHỤ LỤC ............................................................................................................... 144
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
TMĐT TMĐT Ecommerce
B2B Doanh nghiệp với Doanh nghiệp Business To Business
CA Chứng thực chữ ký số Certificates of Authenticity
B2C Doanh nghiệp với người tiêu dùng Business To Consumer
CT Công ty Company
DN Doanh nghiệp Enterprise
C2C Người tiêu dùng với người tiêu dùng Consumer To Comsumer
CNTT Công nghệ thông tin Information Technology
B2G Doanh nghiệp với Chính phủ Business To Government
DNVN Doanh nghiệp Việt Nam Vietnamese enterprise
G2B Chính phủ với doanh nghiệp Government To Business
G2C Chính phủ với người tiêu dùng Government To Consumer
C2B Người tiêu dùng với Doanh nghiệp Consumer To Business
B2E Doanh nghiệp với nhân viên Business To Employee
C2G Người tiêu dùng với Chính phủ Consumer To Government
ARPANET
Mạng lưới cơ quan với các Đề án
nghiên cứu tân tiến
Advanced Research Projects
Agency Network
ERP Phần mềm hoạch định nguồn lực Enterprise Resource Planning
G2G Chính phủ với Chính phủ Government To Government
EDI Trao đổi dữ liệu điện tử Electronic Data Interchange
E-company Doanh nghiệp điện tử Electronic Company
E-government Chính phủ điện tử Electronic Government
E-citizen Công dân điện tử Electronic citizen
SPSS
Chương trình phân tích định lượng
thống kê
Statistical Package for the Social
Sciences
IPTV
Truyền hình tương tác độ phân giải
cao theo yêu cầu
Internet Protocol Television
TMĐT TMĐT Ecommerce
CTCP Công ty cổ phần Joint stock company
SCM Quản trị chuỗi cung ứng Suppy Chain Management
CRM Phần mềm quản trị khách hàng Customer Relationship Management
DNTM Doanh nghiệp thương mại Trading company
CT TNHH Công ty TNHH Limited company
EFT Chuyển tiền điện tử Electronic Funds Transfer
SGD ĐT Sàn giao dịch điện tử e-Market place
SPDV Sản phẩm và dịch vụ Product and service
SGD Sàn giao dịch market place
TT Thanh toán Paymennt
CP Chinh phủ Government
TM Thương mại Trade
TMĐT Thương mại điện tử E-commerce
UD TMĐT ứng dụng thương mại điện tử E-commerce Application
KD Kinh doanh business
DANH MỤC BẢNG, HÌNH VẼ VÀ SƠ ĐỒ
1. Bảng:
Bảng 1.1. Vai trò của TMĐT B2B đối với các chủ thể tham gia ................................ 20
Bảng 1.2. Các cấp độ UD TMĐT B2B ....................................................................... 31
Bảng 1.3. Các sàn TMĐT B2B hàng đầu của Trung Quốc ......................................... 47
Bảng 1.4. Giao dịch TMĐT tại Hàn Quốc. ................................................................. 50
Bảng 1.5. Những website TMĐT B2B hàng đầu tại Ấn Độ........................................ 53
Bảng 2.1. Tỷ lệ trả lời phiếu điều tra .......................................................................... 58
Bảng 2.2. Lĩnh vực, ngành nghề DN điều tra khảo sát ............................................... 61
Bảng 2.3. Bảng thống kê mô hình TMĐT B2B DN UD ............................................. 62
Bảng 2.4. Bảng thống kê DN UD TMĐT B2B ........................................................... 62
Bảng 2.5. Bảng thống kê mô hình TMĐT B2B DN sẽ UD trong tương lai ................ 63
Bảng 2.6. Bảng thống kê mức độ số hóa trong UD TMĐT B2B ................................ 64
Bảng 2.7. Bảng thống kê khả năng UD TMĐT B2B với mức độ số hóa cao nhất ....... 64
Bảng 2.8. Bảng thống kê cấp độ UD TMĐT B2B DN tham gia ................................. 65
Bảng 2.9. Bảng thống kê cấp độ UD TMĐT B2B càng cao thì hiểu quả KD của DN
càng cao ..................................................................................................................... 66
Bảng 2.10. Bảng thống kê khả năng UD TMĐT B2B ở cấp độ cao nhất .................... 67
Bảng 2.11. Bảng thống kê về xây dựng chiến lược phát triển UD TMĐT B2B .......... 68
Bảng 3.1. Kỹ năng đáp ứng yêu cầu công việc trong giao dịch TMĐT B2B ............ 112
2. Hình vẽ:
Hình 1.1. Các thành phần tham gia vào hệ thống giao dịch TMĐT ............................ 18
Hình 1.2. Chuỗi cung cấp hàng hóa ........................................................................... 19
Hình 1.3. Các loại hình TMĐT B2B .......................................................................... 26
Hình 1.4. Các mức độ số hóa trong UD TMĐT B2B của DN ..................................... 32
Hình 1.5. Mô hình các giai đoạn trong quá trình ra quyết định ................................... 36
Hình 1.6. Mô hình chấp nhận UD công nghệ ............................................................. 37
Hình 1.7. Mô hình cơ sở của sự cam kết .................................................................... 42
Hình 1.8. Quy mô giá trị giao dịch TMĐT B2B của Trung Quốc từ năm 2011 - 2015 44
Hình 1.9. Tỷ lệ khách hàng từ các khu vực trên thế giới của Alibaba ......................... 45
Hình 2.1. Khung nghiên cứu tổng quát về thực trạng và điều kiện UD TMĐT B2B tại
các DNVN ................................................................................................................. 57
Hình 2.2. Kết quả về đại diện cá nhân tham gia trả lời phiếu điều tra khảo sát ........... 59
Hình 2.3. Quy mô DN điều tra khảo sát ..................................................................... 60
Hình 2.4. Số người sử dụng internet tại Việt Nam qua các năm ................................. 69
Hình 2.5. Tình hình sử dụng email cho các mục đích của DN qua các năm ................ 71
Hình 2.6. Tỷ lệ phần mềm sử dụng tại các DN năm 2014 .......................................... 75
Hình 2.7. Tình hình sử hữu website của DN qua các năm .......................................... 77
Hình 2.8. Đánh giá các tác dụng của TMĐT đối với DN ............................................ 78
Hình 2.9. Trở ngại đối với UD TMĐT của DN .......................................................... 80
Hình 2.10. Tỷ lệ DN tham gia SGD TMĐT qua các năm ........................................... 84
Hình 2.11. Các hình thức chấp nhận TT trên webstie ................................................. 85
Hình 2.12. Thị phần của 10 SGD TMĐT lớn nhất ..................................................... 88
Hình 3.1. Sơ đồ các chức năng hỗ trợ thay đổi và các phân hệ phần mềm cần thiết thực
hiện hệ thống TMĐT B2B ....................................................................................... 108
1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu
Thế kỷ 21 hứa hẹn nền văn minh nhân loại sẽ bước vào thời kỳ cực thịnh với
các giá trị tinh hoa của thế giới được phát triển tối đa và nền kinh tế thế giới sẽ phát
triển mạnh mẽ ở mọi châu lục dưới tác động tích cực của cuộc cách mạng internet
mang ý nghĩa lịch sử to lớn. Internet đến với Việt Nam có phần chậm hơn so với các
quốc gia phát triển trước những năm 2005 nhưng lại có tốc độ phát triển nhanh chóng
ngay sau đó nên đã đóng vai trò quan trọng trong công cuộc xây dựng và phát triển
kinh tế xã hội của đất nước. Thực tế cho thấy, Internet đã làm thay đổi một phần quan
trọng trong tập quán kinh doanh của doanh nghiệp đó là sử dụng internet để giao dịch
mua bán và hình thức này ngày càng trở nên phổ biến hơn cũng như hiệu quả kinh tế
mang lại cho các doanh nghiệp cũng được khẳng định có xu hướng tốt hơn. Cộng đồng
các doanh nghiệp Việt Nam đã nắm bắt được xu hướng ứng dụng thương mại ĐT
(TMĐT) nói chung và TMĐT giữa các doanh nghiệp (B2B) nói riêng nên đã có những
thành công nhất định trong việc khai thác TMĐT để phát triển sản xuất kinh doanh và
tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường trong nước và quốc tế.
Giao dịch TMĐT B2B là một hình thức khá mới mẻ nhưng lại hứa hẹn phát
triển bùng nổ sớm ở Việt Nam do đó buộc các doanh nghiệp cần nắm bắt xu thế mới
này để có những chính sách, chiến lược phù hợp cho hoạt động sản xuất kinh doanh
của mình. Hiện nay, việc ứng dụng hình thức này ở các doanh nghiệp Việt Nam chủ
yếu mang tính tự phát chưa có những nghiên cứu chuyên sâu để phân tích và khuyến
nghị cho các doanh nghiệp ứng dụng. Do đó, nghiên cứu ý nghĩa, vai trò của TMĐT
B2B có thể mang lại lợi thế cạnh tranh cho các doanh nghiệp cũng như nâng cao hiệu
quả hoạt động sản xuất kinh doanh sẽ tạo điều kiện thuận lợi khuyến khích các doanh
nghiệp đẩy mạnh ứng dụng TMĐT B2B tại Việt Nam.
Việc ra đời của sàn giao dịch vnemart.com vào tháng 4 năm 2003 của Phòng
Thương mại và Công nghiệp Việt Nam và sau đó là ecvn.com của Bộ Công thương
cho thấy các cơ quan Chính phủ đã có sự định hướng đúng đắn và hỗ trợ hợp lý giúp
các doanh nghiệp tiếp cận với TMĐT B2B này. Bên cạnh những sàn giao dịch B2B
được hỗ trợ bởi các cơ quan Chính phủ, đó là sự xuất hiện nhiều sàn của các doanh
nghiệp tư nhân lập nên như: gophatdat.com; vietoffer.com; maxib2b.com... với số
lượng các doanh nghiệp tham gia tăng nhanh. Tuy nhiên, trái ngược với những mong
đợi của các sàn giao dịch TMĐT B2B và các doanh nghiệp đăng ký tham gia, cho đến
nay ứng dụng TMĐT B2B tại Việt Nam lại trong tình trạng “không tiến triển” và thậm
2
chí là có những bước thụt lùi về số lượng, chất lượng - nghĩa là hiệu suất ứng dụng suy
giảm.Tình trạng các sàn giao dịch không truy cập được như gophatdat.com;
vietoffer.com; vnemart.com phản ánh rõ thực trạng này. Đây là thực tế cấp bách
được Chính phủ và cộng đồng doanh nghiệp đặt vấn đề quan tâm sâu sắc, đòi hỏi phải
được giải quyết trong bối cảnh hiện nay và sắp tới nhằm theo kịp xu hướng phát triển
chung của thế giới.
Bên cạnh đó, với đặc thù là nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần vận hành
theo cơ chế thị trường theo định hướng Xã hội Chủ nghĩa ở Việt Nam, việc nghiên cứu
những giải pháp đặc thù của Chính phủ để góp phần thúc đẩy phát triển ứng dụng
TMĐT B2B tại các doanh nghiệp Việt Nam một cách bền vững là cần thiết. Môi
trường và tính chất kinh doanh đã có nhiều thay đổi căn bản khi có yếu tố internet
tham gia vào quá trình giao dịch thương mại của doanh nghiệp nên cần phải làm rõ
những cơ sở, điều kiện về pháp luật, cơ chế để các doanh nghiệp yên tâm phát triển
ứng dụng TMĐT B2B.
Hơn nữa, thực tế cho thấy rằng không phải quốc gia nào cũng thành công trong
phát triển TMĐT B2B và các doanh nghiệp không dễ dàng thành công trong ứng dụng
TMĐT B2B. Nguyên nhân lý giải cho những thất bại trong phát triển ứng dụng TMĐT
B2B của các doanh nghiệp một phần là do sự thay đối liên tục các yếu tố trong thương
mại luôn tạo ra những thách thức mới cho các doanh nghiệp. Tiếp đến là các mô hình
TMĐT B2B khá phong phú và có những đặc trưng riêng nên các doanh nghiệp cần
phải tìm hiểu mô hình nào là phù hợp để có chiến lược phát triển ứng dụng đúng đắn.
Cuối cùng việc nghiên cứu những lý luận căn bản về TMĐT B2B trong điều
kiện ứng dụng cho Việt Nam có những đặc thù riêng sẽ làm phong phú hơn lý thuyết
TMĐT B2B. Sự phong phú, đa dạng về loại hình doanh nghiệp ở Việt Nam trong nền
kinh tế thị trường theo định hướng Xã Hội Chủ Nghĩa có những đặc thù riêng nhất
định nên cần có nghiên cứu riêng điều kiện ứng dụng TMĐT B2B tại các doanh
nghiệp Việt Nam. Chính vì vậy, tác giả đã chọn đề tài nghiên cứu: “Ứng dụng TMĐT
B2B tại các doanh nghiệp Việt Nam” làm đề tài Luận án.
2. Mục đích, nhiệm vụ và câu hỏi nghiên cứu
2.1. Mục đích nghiên cứu
Trên cơ sở làm rõ những vấn đề lý luận và thực tiễn về Ứng dụng (UD) TMĐT
B2B; sau khi phân tích thực trạng UD TMĐT B2B tại các doanh nghiệp Việt Nam
(DNVN) trong thời gian qua, luận án đề xuất phương hướng và giải pháp phát triển
UD TMĐT B2B tại các DNVN.
3
2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
Tổ chức khảo sát, thu thập số liệu thực tế nhằm đánh giá thực trạng ứng dụng
TMĐT B2B tại các DNVN.
Luận án đi vào nghiên cứu các nội dung liên quan đến ứng dụng TMĐT B2B
tại các doanh nghiệp (DN). Nghiên cứu các mô hình TMĐT B2B, điều kiện, cấp độ
ứng dụng TMĐT B2B, yếu tố ảnh hưởng và đề xuất các giải pháp nhằm phát triển ứng
dụng TMĐT B2B tại các DNVN
Nghiên cứu lý luận:
Hệ thống hóa các quan điểm về thương mại điện tử (TMĐT), TMĐT giữa các
DN (TMĐT B2B) , tập trung chính vào các mô hình và hình thức TMĐT B2B điển
hình, các cấp độ ứng dụng TMĐT B2B tại các DN.
Hệ thống hóa các nghiên cứu về các yếu tố, điều kiện và công cụ bổ trợ ảnh
hưởng đến ứng dụng TMĐT B2B tại các DN;
Nghiên cứu tổng hợp các lý thuyết chính liên quan làm cơ sở nghiên cứu về
TMĐT B2B. Bên cạnh đó, luận án đề ra mục tiêu quan trọng là phát hiện ra các vấn
đề, lý luận mới của các lý thuyết về ứng dụng TMĐT B2B.
Nghiên cứu thực tiễn:
Nghiên cứu tình hình UD các mô hình, các điều kiện UD, các cấp độ ứng dụng
TMĐT B2B tại các DNVN; các yếu tố ảnh hưởng đến ứng dụng TMĐT B2B và đề
xuất các giải pháp phát triển UD TMĐT B2B tại các DNVN; đề xuất hướng UD các
mô hình TMĐT B2B phù hợp đồng thời chỉ ra các điều kiện cần thiết để các DNVN áp
dụng hiệu quả. Cụ thể:
- Nghiên cứu tình hình ứng dụng TMĐT B2B tại các DNVN
- Đánh giá tình hình và triển vọng phát triển UD TMĐT B2B tại các DNVN
- Đánh giá mức độ tác động của các yếu tố liên quan đến ứng dụng TMĐT B2B
tại các DNVN
- Đánh giá thực trạng UD các mô hình TMĐT B2B hiện nay tại các DNVN
- Nghiên cứu đề xuất các biện pháp phát triển UD TMĐT B2B tại các DNVN
2.3. Câu hỏi nghiên cứu của Luận án
Để đạt được các mục tiêu nghiên cứu chính đề ra, luận án tập trung