Từ sau ðại hội ðảng toàn quốc lần thứ VI ñến nay, Việt Nam ñược xem là
một trong những quốc gia chuyển ñổi thành công và sau hơn 2 thập kỷ ñổi mới ñã
ñạt ñược nhiều thành tựu quan trọng trong phát triển nền kinh tế thị trường ñịnh hướng
xã hội chủ nghĩa, trong ñó có thị trường tài chính (TTTC). ðến nay TTTC Việt Nam ñã
ñược hình thành về cơ bản và có thể khẳng ñịnh sự phát triển của TTTC là ñộng lực
quan trọng góp phần phát triển các loại thị trường khác trong nền kinh tế như thị
trường hàng hoá, dịch vụ; thị trường sức lao ñộng; thị trường bất ñộng sản; thị
trường khoa học, công nghệ, Thực tiễn quá trình hình thành các thị trường trên thế
giới và ở nước ta cho thấy TTTC là một trong những yếu tố cấu thành không thể thiếu
ñược trong nền kinh tế thị trường, có vai trò ñặc biệt quan trọng ñối với việc huy
ñộng tiết kiệm và phân bổ các nguồn vốn. TTTC phát triển lành mạnh là nhân tố thiết
yếu ñảm bảo ổn ñịnh kinh tế vĩ mô, nâng cao khả năng cạnh tranh của nền kinh tế và
thúc ñẩy kinh tế phát triển bền vững.
Tuy nhiên, nhìn một cách tổng thể và nghiêm túc về quá trình hình thành và sự
phát triển nhanh chóng vừa qua của TTTC Việt Nam, chúng tôi cho rằng còn có
nhiều vấn ñề tồn tại, hạn chế. TTTC Việt Nam ñặt trong tổng thể phát triển các loại
thị trường trong nền kinh tế, vẫn chưa ñáp ứng ñượcyêu cầu phát triển nhanh và bền
vững của nền kinh tế Việt Nam, ñặc biệt là trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế.
Trong các thị trường bộ phận của TTTC, ñặc biệt là TTCK, các yếu tố cấu thành thị
trường (cung, cầu, hàng hoá, giá cả, cơ chế thanh toán - giao dịch, môi trường thế
chế.) cũng chưa ñược hình thành và vận hành một cách ñồng bộ. Vì vậy, sự phát
triển nhanh chóng về quy mô của TTCK Việt Nam trongvài năm trở lại ñây ñã và
ñang có nhiều mâu thuẫn với cơ chế ñiều hành còn nhiều bất cập, nặng về hành chính
của các cơ quan quản lý nhà nước trong lĩnh vực này. Có thể khẳng ñịnh, sự hình
thành và phát triển của TTTC cần có sự tác ñộng củanhiều nhân tố, nhất là vai trò
ñặc biệt quan trọng của Nhà nước ñể từng bước thiếtlập và vận hành thị trường theo
ñúng nghĩa của nó, nhằm khai thác tính ưu việt của TTTC phục vụ sự nghiệp công
nghiệp hoá, hiện ñại hoá ñất nước.
2
Lý thuyết kinh tế và kinh nghiệm của các nước, nhấtlà các nước có nền kinh
tế chuyển ñổi, cho thấy phát triển TTTC là một côngviệc rất phức tạp và ẩn chứa
nhiều rủi ro. Vì vậy, nhà nước phải nỗ lực ñể thường xuyên hoàn chỉnh khuôn khổ
pháp lý và cơ chế quản lý; tổ chức bộ máy ñiều hànhhoạt ñộng, quản lý thị trường ñể
ñiều chỉnh và tạo ñiều kiện thúc ñẩy sự vận hành thông thoáng của thị trường, ñáp
ứng yêu cầu phát triển kinh tế ñất nước trong từng thời kỳ theo mục tiêu ñã ñề ra.
Xuất phát từ những lý do trên tác giả ñã chọn vấn ñề: "Vai trò của nhà nước
trong việc phát triển thị trường tài chính ở Việt Nam"làm ñề tài nghiên cứu luận
án tiến sĩ.
213 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1936 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Vai trò của nhà nước trong việc phát triển thị trường tài chính ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LICAMðOAN
Tôi xin cam ñoan bn lun án này là công trình nghiên cu ca
riêngtôi.Cácsliu,ktqunêutronglunánlàtrungthcvàcó
ngungcrõràng.
TÁCGILUNÁN
BùiVănThch
MCLC
Trang
Trangphbìa
Licamñoan
Mclc
Danhmccácchvittt
Danhmccácbng
Danhmccácbiuñ
Danhmccácsơñ
LIMðU 1
CHƯƠNGI:NHNGVNðCƠBNVTHTRƯNGTÀICHÍNH 7
VÀVAITRÒCANHÀNƯCTRONGPHÁTTRINTHTRƯNG
TÀICHÍNHTRONGNNKINHTTHTRƯNG
1.1. Tngquanvthtrưngtàichính 7
1.1.1.Kháinimthtrưngtàichính 7
1.1.2.Chcnăngcathtrưngtàichính 9
1.1.3.Phânloithtrưngtàichính 12
1.1.4.Cáccôngccathtrưngtàichính 17
1.1.5.Cácchththamgiathtrưngtàichính 23
1.1.6Nhngñiukincnthitñpháttrinthtrưngtàichính 26
1.2. Vaitròcanhànưctrongpháttrinthtrưngtàichính 31
1.2.1CơslýlunvvaitròcaNhànưctrongnnkinhtthtrưng 31
1.2.2CơslýlunvvaitròcaNhànưctrongpháttrinTTTC 36
1.2.3Vaitròcanhànưcñivithtrưngtint 44
1.2.4Vaitròcanhànưcñivithtrưngchngkhoán 48
1.2.5CácnhântnhhưngñnhotñngqunlýNhànưcñiviTTTC 52
1.3 KinhnghimvqunlýnhànưcñivispháttrinTTTC 54
camtsnưctrênthgii
1.3.1VaitròqunlýnhànưcñivispháttrinTTTCTrungQuc 54
1.3.2VaitròqunlýnhànưcñivispháttrinTTTCNhtBn 62
1.3.3VaitròqunlýnhànưcñivispháttrinTTTCcácnưc 66
trongkhuvcðôngNamÁ
1.3.4Mtsbàihcrútratvicnghiêncukinhnghimvqunlý 71
nhànưctrongpháttrinTTTCcamtsnưctrênthgii
CHƯƠNG 2: THC TRNG VAI TRÒ CA NHÀ NƯC TRONG 75
PHÁTTRINTHTRƯNGTÀICHÍNHVITNAM
2.1. KháiquátchungvthtrưngtàichínhVitNam 75
2.1.1.ThtrưngtintcaVitNam 75
2.1.2.ThtrưngvnVitNam 88
2.2 VaitròcaNhànưctrongquátrìnhhìnhthànhvàpháttrin 95
cathtrưngtàichínhVitNam
2.2.1 Vai trò ca Nhà nưc trong vic hình thành và phát trin th 95
trưngtintVitNam
2.2.2 Vai trò ca Nhà nưc trong vic hình thành và phát trin th 122
trưngvnVitNam
CHƯƠNG 3: GII PHÁP NÂNG CAO VAI TRÒ CA NHÀ NƯC 160
TRONG PHÁT TRIN TH TRƯNG TÀI CHÍNH VIT NAM THI
GIANTI
3.1 Quan ñim và phương hưng phát trin th trưngtàichính 160
VitNam
3.1.1QuanñimpháttrinthtrưngtàichínhVitNam 160
3.1.2PhươnghưngpháttrinthtrưngtàichínhVitNam 162
3.1.3CơhivàtháchthcñivithtrưngtàichínhVitNam 164
3.2GiiphápnhmnângcaovaitròcaNhànưctrongvicphát 166
trinthtrưngtàichínhVitNam
3.2.1.NhnggiiphápnhmnângcaovaitròcaNhànưctrongphát 166
trinthtrưngtint
3.2.2NhnggiiphápnhmnângcaovaitròcaNhànưctrongphát 181
trinthtrưngchngkhoán
3.2.3Giipháptosgnkt,ñngbgiaTTTTvàTTCK 195
KTLUN 197
DANHMCCÁCCÔNGTRÌNHCATÁCGI
TÀILIUTHAMKHO
DANHMCCHVITTT
CBTT Côngbthôngtin
CCQðT Chngchquñutư
CK&TTCK Chngkhoánvàthtrưngchngkhoán
CPH Cphnhoá
CSTT Chínhsáchtint
CtyCK Côngtychngkhoán
CtyCP Côngtycphn
CtyNY Côngtyniêmyt
CtyQLQ Côngtyqunlýqu
DNNN DoanhnghipNhànưc
ðKGD ðăngkígiaoñch
ðTCK ðutưchngkhoán
ðTNN ðutưnưcngoài
GDCK Giaodchchngkhoán
GTCG Giytcógiá
HðQT HiñngQuntr
LNH Liênngânhàng
NHTW NgânhàngTrungương
NHNN NgânhàngNhànưc
NHTM Ngânhàngthươngmi
NHTMNN Ngânhàngthươngminhànưc
NHTMCP Ngânhàngthươngmicphn
NSNN Ngânsáchnhànưc
PHCK Pháthànhchngkhoán
QLNN QunlýNhànưc
TCNY Tchcniêmyt
TCPH Tchcpháthành
TCTD Tchctíndng
TNHH Tráchnhimhuhn
TPCP TráiphiuChínhph
TPKB Tínphiukhobc
TPCQðP Tráiphiuchínhquynñaphương
TTCK Thtrưngchngkhoán
TTGDCK Trungtâmgiaodchchngkhoán
TTGDCKHN TrungtâmgiaodchchngkhoánHàNi
TTGDCKTp.HCM TrungtâmgiaodchchngkhoánthànhphHChíMinh
TTTC Thtrưngtàichính
TTTT Thtrưngtint
TTLKCK Trungtâmlưukíchngkhoán
SGDCK Sgiaodchchngkhoán
SGDCK.HN SgiaodchchngkhoánHàNi
SGDCKTp.HCM SgiaodchchngkhoánthànhphHChíMinh
UBCKNN UbanchngkhoánNhànưc
DANHMCCÁCBNG
SHIU TÊNBNG Trang
1.1 TltitkimmtsnưcðôngNamÁ 67
Tng giá tr trái phiu trong nưc bng ni t năm
1.2 68
2001(%GDP)
2.1 NgunvnhuyñngcacácNHTMgiaiñon20042007 76
2.2 Tngsphiênvàdoanhsgiaodchtrênthtrưngm 87
t20002008
2.3 Quymôkhilưngniêmytvàgiátrgiaodchchng 90
khoánniêmyttrêntoànthtrưngnăm2007
2.4 TnghpktqutrúngthutínphiuKhobct2000 100
2009
2.5 Danhmcgiytcógiáñưcgiaodchtrênthtrưng 103
m
2.6 Slưngcácthànhviênthamgiathtrưngm 105
2.7 Mt s ch tiêu ñánh giá hiu qu hot ñng ca các 119
NHTMNNgiaiñon20002008
DANHMCCÁCBIUð
SHIU TÊNBIUð Trang
2.1 TìnhhìnhhuyñngvncacácNHTMtnăm20042009 77
2.2 TăngtrưngtíndngcacácNHTMtnăm20042009 78
2.3 TăngtrưngcadoanhsgiaodchngoittrênTTLNH 81
2.4 BinñngcatgiáUSD/USDtrong2năm20082009 82
2.5 TnghpktqutrúngthutínphiuKhobct20012009 85
2.6 DinbinchsVNIndextngày03/01/2006ñn6/8/2008 91
2.7 DinbinlãisutcaNHNNVitNamthigianqua(2002 109
2009)
2.8 Tng giá tr chng khoán ñăng ký theo mnh giá ti 138
TTLKCKtnăm20062009
DANHMCCÁCSƠð
SHIU TÊNSƠð Trang
1.1 ChcnăngdnchuynvncaTTTC 10
MôhìnhbanñuvtchcbmáyQLNNvàtchc
2.1 124
TTCK
2.2 MôhìnhhinnayvtchcbmáyQLNNvàtchc
126
TTCK.
1
LIMðU
1. Tínhcpthitcañtài
TsauðihiðngtoànquclnthVIñnnay,VitNamñưcxemlà
mttrongnhngqucgiachuynñithànhcôngvàsauhơn2thpkñimiñã
ñtñưcnhiuthànhtuquantrngtrongpháttrinnnkinhtthtrưngñnhhưng
xãhichnghĩa,trongñócóthtrưngtàichính(TTTC).ðnnayTTTCVitNamñã
ñưchìnhthànhvcơbnvàcóthkhngñnhspháttrincaTTTClàñnglc
quantrng gópphnphát trincácloith trưng khác trong nn kinh t như th
trưng hàng hoá, dch v; th trưng sc lao ñng; th trưng bt ñng sn; th
trưngkhoahc,côngngh,…Thctinquátrìnhhìnhthànhcácthtrưngtrênth
giivànưctachothyTTTClàmttrongnhngyutcuthànhkhôngththiu
ñưctrongnnkinhtthtrưng,cóvaitròñcbitquantrngñivivichuy
ñngtitkimvàphânbcácngunvn.TTTCpháttrinlànhmnhlànhântthit
yuñmbonñnhkinhtvĩmô,nângcaokhnăngcnhtranhcannkinhtvà
thúcñykinhtpháttrinbnvng.
Tuynhiên,nhìnmtcáchtngthvànghiêmtúcvquátrìnhhìnhthànhvàs
phát trin nhanh chóng va qua ca TTTC Vit Nam, chúng tôi cho rng còn có
nhiuvnñtnti,hnch.TTTCVitNamñttrongtngthpháttrincácloi
thtrưngtrongnnkinht,vnchưañápngñưcyêucupháttrinnhanhvàbn
vngcannkinhtVitNam,ñcbitlàtrongbicnhhinhpkinhtquct.
TrongcácthtrưngbphncaTTTC,ñcbitlàTTCK,cácyutcuthànhth
trưng(cung,cu,hànghoá,giác,cơchthanhtoángiaodch,môitrưngth
ch..)cũngchưañưchìnhthànhvàvnhànhmtcáchñngb.Vìvy,sphát
trinnhanhchóngvquymôcaTTCKVitNamtrongvàinămtrliñâyñãvà
ñangcónhiumâuthunvicơchñiuhànhcònnhiubtcp,nngvhànhchính
cacáccơquanqunlýnhànưctronglĩnhvcnày.Cóthkhngñnh,shình
thànhvàpháttrincaTTTCcncóstácñngcanhiunhânt,nhtlàvaitrò
ñcbitquantrngcaNhànưcñtngbưcthitlpvàvnhànhthtrưngtheo
ñúngnghĩacanó,nhmkhaitháctínhưuvitcaTTTCphcvsnghipcông
nghiphoá,hinñihoáñtnưc.
2
Lýthuytkinhtvàkinhnghimcacácnưc,nhtlàcácnưccónnkinh
tchuynñi,chothypháttrinTTTClàmtcôngvicrtphctpvàncha
nhiuriro.Vìvy,nhànưcphinlcñthưngxuyênhoànchnhkhuônkh
pháplývàcơchqunlý;tchcbmáyñiuhànhhotñng,qunlýthtrưngñ
ñiuchnhvàtoñiukinthúcñysvnhànhthôngthoángcathtrưng,ñáp
ngyêucupháttrinkinhtñtnưctrongtngthikỳtheomctiêuñãñra.
Xutpháttnhnglýdotrêntácgiñãchnvnñ: "Vaitròcanhànưc
trongvicpháttrinthtrưngtàichínhVitNam" làmñtàinghiênculun
ántinsĩ.
2. Mcñíchnghiêncu
Lunántptrungnghiêncunhngvnñsau:
NghiêncunhngvnñlýluncơbnvTTTCvàvaitròcanhànưc
ñivispháttrincaTTTC.
ðánhgiáñúngnhngktquñtñưc,phântíchvàlàmrõnhnghnch,
btcpcacáccơquannhànưctrongvicthchinchcnăngqunlýnhànưc
ñiviTTTCnưcta.
ðxut,kinnghcácchínhsách,giiphápñxâydngcơchqunlý
thôngthoáng,lutphápñngb,liênktchtchboñmnhànưcthchintt
vaitròcamìnhtoñiukinchoTTTCnưctapháttrinngàycànghoànthin.
3. ðitưngvàphmvinghiêncu
Lunántptrungnghiêncu vaitròcanhànưcñivithtrưngtài
chínhVitNam nóichungvàcácthtrưngbphnbaogm:thtrưngtint
(TTTT) và thtrưngchngkhoán(TTCK )nóiriêngtronggiaiñontnăm2000
(thiñimTTCKVitNamchínhthcñivàohotñng)ñnnăm2009.
Lunánchbànvnhngvnñchung,mangtínhvĩmômàkhôngñisâu
vàocácvnñcótínhchtkthut.
4. Phươngphápnghiêncu
ðnghiêncuvaitròcanhànưctrongvicpháttrinTTTCVitNam,
tácgisdngnhngphươngphápnghiêncusau:
3
Phươngphápktha :trongquátrìnhnghiêncu,tácgiskhaithács
liutnhiungunnhư:cácBáocáothưngniêncaNHNN,UBCKNN;cáck
hochpháttrinkinhtxãhicaChínhphvàNiêngiámthngkêhàngnăm
caTngccThngkê.Ngoàira,tácgicũngkhaithácvàsdngthêmcáckt
qunghiêncu,ñánhgiátrongvàngoàinưcvpháttrinthtrưngtàichínhca
VitNamtrongthigianquaññichiu,sosánh...phcvchomctiêunghiên
cucalunán.
Phươngphápnghiêncuñnhlưng :ñưcsdngññánhgiáquymôca
TTTTvàTTCK.Cơsdliuchyuthuthptktquhotñnggiaodchca
cácthtrưngtnăm2000ñnnăm2009.
Phươngphápphântích,tnghp: sdngtrongquátrìnhnghiênculý
thuytvàhoànthinlunán.Ktqutvicthuthpthôngtin,tcácmôhìnhx
lýsliusñưcdingiivàphântíchthctrngTTTTvàTTCK;ñánhgiávaitrò
nhà nưc trong phát trin TTTC nói chung TTTT và TTCK nói riêng. Da trên
nhngktquphântích,tnghpññxutphươnghưng,mctiêu,cơch,gii
phápnhmboñmnhànưcthchinttvaitròcamìnhtrongpháttrinTTTC
Vitnamtrongthigianti.
5. Tìnhhìnhnghiêncu
PháttrinTTTClàvnñsngcònñivispháttrinkinht,xãhimi
qucgia,nhưngñâylàvnñhtscnhycm,phctp,doñóñãthuhútñưcs
quantâmnghiêncucanhiunhàqunlý,nhàkhoahctrongvàngoàinưc.
5.1.Tìnhhìnhnghiêncungoàinưc
Trongtácphm Financialmarketsandinstitutions ,tácgiAnthonySaundersñã
phântíchnhngbphncuthànhcaTTTCvàmiquanhgiacácbphn.
Anthonychorngcáctrunggiantàichính(gmngânhàngvàcácñnhchtàichính
khác)cóvaitròrtquantrngñivispháttrincaTTTC.TuyvyTTTCcũng
khôngththiusthamgiacacácchthkhácnhưnhàñutư,ngưititkim.
ðcbit,ôngnhnmnhvaitròquantrngcaNhànưcñivispháttrinca
thtrưng,nhtlàtronggiaiñonñu.Tuynhiên,Anthonylikhôngñcpñn
mtcáchcthcácphươngthcñiuchnhvàtácñngthtrưngcaNhànưc.
4
Tác gi ca lun án tin s Engstrom, Eric Capen vi ñ tài “Essays on
financialmarketriskpremiums”tiñihcCOLUMBIA,Mliñcpñnvaitrò
canhànưctrongvicñiutitvàhnchnhngrirochínhtr,riroñoñcvà
rirothôngtincónguycơlàmspñTTTC,ñcbitlàcácqucgiacónnkinh
tchuynñinhưMexico,Brazil,Hungary…vv.TácgiTerada,Akiko tronglun
án tin s bo v ti ði hc GEORGE WASHINGTON vi tiêu ñ Imperfect
financial market, macroeconomic volatility, and 'sudden stop' of capitalinflows li
cho rng s thiu hoàn thin ca TTTC là nguyên nhân ch yu dn ñn s dch
chuynñtngtcacácdòngvnluânchuynravàonnkinh t, tñógây nên
nhngkhnghoàngnghiêmtrngvsnxut,ñutưvàxutnhpkhu.Trongphn
khuynngh,tácgicũngchorngnuChínhphcácnưcðôngNamÁcómth
thng“cnhbáosm”thìcuckhnghoàngtàichínhtintnăm1997ñãkhôngñ
linhngdichngnngnñivinnkinht.
Nikiforos T. Laopodis trong bài báo Financial market liberalization and
stockmarketefficiency:thecaseofGreece ñăngtrêntpchíManagerialFinance
(s29kỳ4năm2003)lichorng,scamktcaChínhphvmcñtdo
hoácaTTTClànhântquantrngquytñnhhiuqucathtrưngcphiu.
Nó không nhng làm tăng tính thanh khon cho các c phiu giao dch trên th
trưngmàcòngiúpchocácdòngvnquctluânchuyn,kíchthíchspháttrin
cacácnnkinht.
Nhìn chung, các công trình nghiên cu nưc ngoài, dưi nhiu giác ñ
khácnhauñunhnmnhvaitròquantrngcaNhànưcñivispháttrinca
TTTC.Tuynhiên,ñaphncácnghiêncuktrênlànghiêncuñnhlưngnêncác
khuynnghvàñxutchínhsáchkhôngnhiu.TrongbicnhVitNam,TTTC
ñangtronggiaiñonñuhìnhthànhvàpháttrin,cơsdliuchưañmboñtin
cyñcóthñưaranhngbngchngñnhlưngthìvicápdngnhngktqu
nghiêncutrêntrakhôngphùhp.
5.2.Vtìnhhìnhnghiêncutrongnưc
TTTCñãthuhútñưcsquantâmcakhôngchcácnhàqunlý,nhàñutư
màkccácnhànghiêncutrongnưc.Khôngknhngbàivittnmntrêncác
báovàtpchí,ñãcókhánhiucôngtrìnhnghiêncucôngphuvnñnàyvíd:
5
ðtàikhoahccpnhànưcKX01.07thucchươngtrìnhkhoahccpnhà
nưcgiaiñon20012005KX.01“ Pháttrinñngbcácloithtrưngtrongnn
kinhtthtrưngñnhhưngxãhichnghĩa ”doGS.TS.NguynðìnhHươngch
nhimñãnghiêncukhásâuvTTTCnhưlàmtbphncuthànhhthngcác
loithtrưngVitNam.TTTCVitNamñưcñánhgiálàcònkhásơkhaivà
nhiukhimkhuyt.CáctácgichorngscanthipcaNhànưclànhântquyt
ñnhsrañicaTTCKVitNamnăm2000.TuynhiênscanthipcaNhànưc
trongthigianqualitrakhônghiuquñivispháttrincathtrưng.
ðtàikhoahccpBnăm2001,mãsB2001.38.17doPGS.TSLêðc
Lchnhim“ GiipháppháttrinñngbthtrưngtàichínhVitNamhin
nay ”lichorngvicrañicaTTCKnăm2000làquásm.Cácñiukincn
thit cho th trưng hot ñng là chưa ñ, trong khi ñó các cơ quan qun lý th
trưnglithiukinhnghimvàyutrongcôngtácñiuhành,sdngquánhiu
cácbinpháphànhchínhñcanthipvàthtrưng.Chínhvìvy,TTCKVit
Namcóduhiukhôngnñnhvàthiuminhbch.
Trongcunsách“ ThtrưngtàichínhVitNamThctrng,vnñvàgii
phápchínhsách” xutbnnăm 2004doTSVõTríThànhchbiênñãkháiquát
nhngvnñlýluncơbnvTTTC;trìnhbàynhngmuhìnhcutrúctàichính
trên th gii, kinh nghim phát trin TTTC ca mt s nưc ñang phát trin và
chuynñi.CáctácgiñãmôtbctranhtngthvTTTCVitNam,ñctrưng
ca s phát trin các th trưng cu thành ca TTTC gm: th trưng tin t, th
trưngcphiu,thtrưngtráiphiu,thtrưngtíndngngânhàng,tñóchra
nhngbtcp,yukémcaTTTCVitNam.ðngthi,ñưaramtsquanñim
vàgiiphápchínhsáchnhmpháttrinvàhoànthinTTTCVitNam.
ðtàiKhoahcCpb" Thctrngvàgiipháphoànthinhthngpháp
lutchospháttrincathtrưngtàichínhvàdchvtàichính "dotácgiNguyn
TrngNghĩalàmchnhimñãñcpmtsgiiphápxâydnghthngpháplut
ñthúcñyspháttrincaTTTCVitNam.Tuynhiênchưañcpnhiuv
vaitròcaNhànưcñivispháttrincaTTTC.Canthipñnmcñnàovà
nhưthnàovnñanglàmtcâuhichưacóligiiñáp.
6
ðtàiKhoahcCpb" Giipháppháttrindchvtàichínhktoán
trong ñiu kin hi nhp kinh t quc t " ca tác gi TS ðng Thái Hùng và
NguynThMùilàmchnhimñãnghiêncuñưcmtkhíacnhcapháttrin
TTTC,ñólàpháttrinsnphmdchvtàichính.
Cáccôngtrìnhnghiêncutrên,hocnghiêncumtcáchtoàndinvchin
lưcpháttrinTTTCcaVitNam,hocnghiêncusâuvcácthànhtkhácnhau
caTTTCnhư:TTTTvàngânhàng,TTCK...Tuynhiên,chưathyñtàinàonghiên
cuchuyênsâuvvaitròcaNhànưctrongvicpháttrinTTTC,vnñnàych
ñưcñcpnhưlàmtphnkhôngththiuñưccacácñtàinghiêncu.
6. Ýnghĩacavicnghiêncu
Thôngquavicnghiêncu,Lunángópphnlàmsángtmtsvnñ
cơbnvTTTCvànhtlàvaitròcanhànưctrongpháttrinTTTC.
Tsphântíchcóhthngthctrngvaitròcanhànưctrongpháttrin
TTTCVitNamthigianqua,Lunánsñưaranhngñánhgiákháchquanv
nhngktquñãñtñưccũngnhưnhnghnch,tntivànguyênnhânca
nhnghnch,tnticnkhcphcñpháthuyvaitròcanhànưctrongphát
trinTTTCVitNamthigianti.
Xut phát t thc tin vai trò ca nhà nưc trong phát trin TTTC Vit
Namtrongthigianqua,Lunánñãñxutcácgiiphápgnviquanñim,ñnh
hưng và chin lưc phát trin TTTC Vit Nam ñn năm 2015, tm nhìn 2020,
nhmgópphnnângcaovaitròvàhoànthincơchqunlý,ñiuhànhcanhà