Xu thế toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế đang lan tỏa mạnh mẽ đến tất
cả các nước, trong đó, đầu tư trực tiếp nước ngoài (ĐTTTNN) là một kênh hội nhập
hiệu quả nhất, nhanh nhất. Quá trình toàn cầu hóa, hội nhập kinh tế quốc tế đã, đang
tác động mạnh mẽ đến sự vận động, phát triển của nền kinh tế của các quốc gia. Song
song với việc thu hút vốn đầu tư từ bên ngoài, đầu tư trực tiếp ra nước ngoài
(ĐTTTRNN) là phương thức không thể thiếu được ở một quốc gia thực hiện chính
sách kinh tế mở, hội nhập kinh tế quốc tế. ĐTTTRNN thực chất là việc chuyển các
nguồn lực có lợi thế so sánh hay sản xuất dư thừa ở trong nước như vốn, lao động,
công nghệ,.ra ngoài phạm vi quốc gia để tạo thế cạnh tranh, nâng cao năng lực sản
xuất, tìm nguồn tài nguyên thay thế, hạn chế ô nhiễm môi trường ở trong nước và mở
rộng thị trường tiêu thụ nhằm thu được lợi ích cao nhất cho nền kinh tế. Với doanh
nghiệp, ĐTTTRNN không chỉ để phát triển, mở rộng sản xuất kinh doanh, mà cũng là
một cách để quốc tế hóa và xây dựng thương hiệu cho doanh nghiệp. Đối với quốc gia,
ĐTTTRNN có ý nghĩa cực kỳ quan trọng vì nó không chỉ được coi là “chiếc bánh thứ
hai” cho nền kinh tế mà qua đó còn tạo điều kiện để các doanh nghiệp tự hoàn thiện
mình nhằm nâng cao vị thế của doanh nghiệp trên thị trường, góp phần phát triển kinh
tế, hoàn thiện các chính sách kinh tế của đất nước.
Là một quốc gia đang phát triển, Việt Nam đang đẩy mạnh quá trình CNH,
HĐH đất nước. Nội lực của nền kinh tế ngày càng được tăng cường. Tiềm lực tài
chính, năng lực kinh doanh của doanh nghiệp không ngừng gia tăng. Nhiều doanh
nhân, doanh nghiệp nhạy bén trong kinh doanh, nhanh chóng vươn lên chiếm lĩnh thị
trường trong nước và nước ngoài. Hoạt động ĐTTTRNN là hoạt động phổ biến trong
quan hệ kinh tế quốc tế nhưng vẫn là hoạt động khá mới ở Việt Nam. Năm 1989, Việt
Nam bắt đầu ĐTTTRNN với duy nhất một dự án là dự án giữa đối tác Việt Nam với
một đối tác Nhật Bản với số vốn đăng ký là 563 380 USD
235 trang |
Chia sẻ: thientruc20 | Lượt xem: 413 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Vai trò của nhà nước với hoạt động đầu tư trực tiếp ra nước ngoài của Việt Nam trong thời kỳ hội nhập, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
----------------
NGUYỄN THỊ NHUNG
VAI TRÒ CỦA NHÀ NƯỚC VỚI HOẠT ĐỘNG
ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP RA NƯỚC NGOÀI CỦA
VIỆT NAM TRONG THỜI KỲ HỘI NHẬP
CHUYÊN NGÀNH: KINH TẾ PHÁT TRIỂN (KINH TẾ ĐẦU TƯ)
MÃ SỐ: 62 31 0105
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. TỪ QUANG PHƯƠNG
2. TS. TRẦN ANH PHƯƠNG
HÀ NỘI - 2017
LỜI CAM ĐOAN
Tôi đã đọc và hiểu về các hành vi vi phạm sự trung thực trong học thuật. Tôi
cam kết bằng danh dự cá nhân rằng nghiên cứu này này do tôi tự thực hiện và không
vi phạm yêu cầu về sự trung thực trong học thuật.
Hà Nội, ngày tháng 08 năm 2017
Xác nhận của Giáo viên hướng dẫn
PGS.TS. Từ Quang Phương
Tác giả luận án
Nguyễn Thị Nhung
LỜI CẢM ƠN
Luận án này được thực hiện và hoàn thành tại Khoa Đầu tư, trường Đại học
Kinh tế quốc dân.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới và, những người hướng dẫn khoa học đã
tận tình giúp đỡ và định hướng giúp tôi để tôi hoàn thiện luận án.
Trong quá trình học tập và nghiên cứu tại Khoa Đầu tư nói riêng và Trường Đại
học kinh tế quốc dân nói chung, tôi cũng nhận được sự giúp đỡ tận tình của tập thế các
Thầy, Cô giáo. Tôi xin ghi nhận và biết ơn sự đóng góp quý báu từ các Thầy, Cô.
Tôi xin trận trọng cảm ơn lãnh đạo, nhân viên Cục Đầu tư nước ngoài, Bộ Kế
hoạch & Đầu tư đã nhiệt tình hợp tác và giúp đỡ tôi trong quá trình thực hiện Luận án.
Trong thời gian học tập và nghiên cứu, tôi cũng nhận được sự hỗ trợ và giúp đỡ
tận tình từ các đồng nghiệp, lãnh đạo đơn vị nơi tôi công tác, tôi xin trân trọng cảm ơn.
Cuối cùng, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn tới đồng nghiệp, bạn bè và gia đình đã luôn
kịp thời động viên, chia sẻ và tạo điều kiện tốt nhất giúp tôi hoàn thành Luận án.
Hà Nội, ngày tháng 08 năm 2017
Tác giả luận án
Nguyễn Thị Nhung
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN
LỜI CẢM ƠN
MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG CHỮ CÁI VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG
DANH MỤC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................................ 1
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU ........................................................................................................... 6
1.1. Tổng quan tài liệu nghiên cứu ........................................................................ 6
1.1.1. Nghiên cứu ở nước ngoài ........................................................................... 6
1.1.2. Nghiên cứu ở trong nước ......................................................................... 14
1.2. Phương pháp nghiên cứu............................................................................. 22
1.2.1. Cách tiếp cận ........................................................................................... 22
1.2.2. Mô hình nghiên cứu và quy trình nghiên cứu ........................................... 23
1.2.3. Câu hỏi nghiên cứu và phương pháp nghiên cứu ...................................... 25
Tiểu kết chương 1. ................................................................................................... 31
CHƯƠNG 2 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ VAI TRÒ CỦA NHÀ NƯỚC VỚI HOẠT
ĐỘNG ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP RA NƯỚC NGOÀI TRONG THỜI KỲ HỘI
NHẬP ....................................................................................................................... 32
2.1. Một số vấn đề cơ bản về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài và hội nhập kinh tế
quốc tế .................................................................................................................. 32
2.1.1. Khái niệm và tính tất yếu khách quan của đầu tư trực tiếp ra nước ngoài ..... 32
2.1.2. Khái niệm, hình thức, cấp độ và tác dụng của hội nhập kinh tế quốc tế .... 41
2.1.3. Sự cần thiết khách quan của đầu tư trực tiếp ra nước ngoài với các doanh
nghiệp trong thời kỳ hội nhập kinh tế quốc tế .................................................... 44
2.2.Vai trò của nhà nước với hoạt động đầu tư trực tiếp ra nước ngoài trong
thời kỳ hội nhập kinh tế quốc tế ......................................................................... 45
2.2.1. Một số khái niệm cơ bản .......................................................................... 45
2.2.2. Sự cần thiết của vai trò của nhà nước với hoạt động đầu tư trực tiếp ra
nước ngoài trong quá trình hội nhập .................................................................. 46
2.2.3. Vai trò của nhà nước với hoạt động đầu tư trực tiếp ra nước ngoài của các
doanh nghiệp trong thời kỳ hội nhập ................................................................. 47
2.3. Kinh nghiệm phát huy vai trò của nhà nước với hoạt động đầu tư trực tiếp
ra nước ngoài ở một số nước và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam ................ 58
2.3.1. Kinh nghiệm phát huy vai trò của nhà nước với hoạt động đầu tư trực tiếp
ra nước ngoài ở một số nước ............................................................................. 58
2.3.2. Bài học kinh nghiệm cho Việt Nam ......................................................... 64
Tiểu kết chương 2. ................................................................................................... 67
CHƯƠNG 3 THỰC TRẠNG VAI TRÒ CỦA NHÀ NƯỚC VỚI HOẠT ĐỘNG
ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP RA NƯỚC NGOÀI CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1989 -
2015 .......................................................................................................................... 68
3.1. Vai trò của nhà nước với hoạt động đầu tư trực tiếp ra nước ngoài của
Việt Nam giai đoạn 1989 - 2015 ............................................................................. 68
3.1.1. Nhà nước tạo hành lang pháp lý cho hoạt động đầu tư trực tiếp ra nước ngoài ..... 68
3.1.2. Nhà nước tạo lập, mở rộng quan hệ quốc tế về hoạt động đầu tư trực tiếp ra
nước ngoài ........................................................................................................ 73
3.1.3. Nhà nước định hướng và điều tiết hoạt động đầu tư trực tiếp ra nước ngoài .... 78
3.1.4. Nhà nước thực hiện các giải pháp hỗ trợ đầu tư trực tiếp ra nước ngoài ... 84
3.2. Kết quả đầu tư trực tiếp ra nước ngoài của Việt Nam giai đoạn 1989 - 2015 ....... 90
3.2.1. Khái quát tình hình đầu tư trực tiếp ra nước ngoài của Việt Nam trong giai
đoạn 1989 – 2015 .............................................................................................. 90
3.2.2. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài của Việt Nam theo các giai đoạn hội nhập .... 92
3.3. Vai trò nhà nước với hoạt động đầu tư trực tiếp ra nước ngoài thông qua
nghiên cứu mẫu điều tra ................................................................................... 112
3.3.1. Mô tả đặc điểm mẫu điều tra .................................................................. 112
3.3.2. Kết quả khảo sát ý kiến các doanh nghiệp về các rào cản, khó khăn ...... 113
3.3.3. Phân tích ảnh hưởng của các vai trò nhà nước với hoạt động đầu tư trực
tiếp ra nước ngoài ............................................................................................ 114
3.3.4. phân tích mức độ tác động của các vai trò nhà nước với hoạt động đầu tư
trực tiếp ra nước ngoài..................................................................................... 119
3.3.5. Kiểm định các giả thuyết nghiên cứu ..................................................... 124
3.4. Đánh giá chung về vai trò của nhà nước với hoạt động đầu tư trực tiếp ra
nước ngoài của các doanh nghiệp Việt Nam giai đoạn 1989 - 2015 ................. 125
3.4.1. Một số thành công đã đạt được .............................................................. 125
3.4.2. Một số hạn chế về vai trò của nhà nước với hoạt động đầu tư trực tiếp ra
nước ngoài ...................................................................................................... 127
3.4.3. Nguyên nhân hạn chế ............................................................................ 128
Tiểu kết chương 3 .................................................................................................. 132
CHƯƠNG 4 MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM PHÁT HUY VAI TRÒ CỦA NHÀ
NƯỚC VỚI HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP RA NƯỚC NGOÀI CỦA
VIỆT NAM TỪ NAY ĐẾN NĂM 2025................................................................. 133
4.1. Định hướng và quan điểm phát huy vai trò của nhà nước với hoạt động
đầu tư trực tiếp ra nước ngoài của Việt Nam .................................................. 133
4.1.1. Căn cứ xây dựng định hướng đầu tư trực tiếp ra nước ngoài cho Việt Nam 133
4.1.2. Định hướng đầu tư trực tiếp ra nước ngoài ở Việt Nam ........................ 133
4.1.3. Quan điểm phát huy vai trò của nhà nước với hoạt động đầu tư trực tiếp ra
nước ngoài của các doanh nghiệp ................................................................... 135
4.2. Một số giải pháp nhằm phát huy vai trò của nhà nước với hoạt động đầu
tư trực tiếp ra nước ngoài của Việt Nam từ nay đến năm 2025 ...................... 138
4.2.1. Hoàn thiện hệ thống luật pháp về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài ............ 138
4.2.2. Nâng cao năng lực quản lý của nhà nước đối với hoạt động đầu tư trực tiếp
ra nước ngoài .................................................................................................. 139
4.2.3. Nhà nước bổ sung, ban hành các chính sách ưu đãi, khuyến khích hoạt
động đầu tư trực tiếp ra nước ngoài có định hướng .......................................... 141
4.2.4 Nâng cao vai trò, trách nhiệm của cơ quan đại diện ngoại giao ở nước ngoài . 145
4.2.5. Tạo động lực, điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp thuộc các thành
phần kinh tế đầu tư trực tiếp ra nước ngoài ...................................................... 146
4.2.6. Tiếp tục thay đổi nhận thức, tư duy về hoạt động đầu tư trực tiếp ra
nước ngoài ...................................................................................................... 148
4.3. Một số kiến nghị .......................................................................................... 150
Tiểu kết chương 4 .................................................................................................. 151
KẾT LUẬN ............................................................................................................ 152
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ ....................... 154
TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................... 155
PHỤ LỤC
DANH MỤC BẢNG CHỮ CÁI VIẾT TẮT
A. TIẾNG VIỆT
STT Dạng viết tắt Dạng đầy đủ Tiếng Việt
1 BKH Bộ Kế hoạch
2 BTC Bộ Tài chính
3 CN Chi nhánh
4 CNXH Chủ nghĩa xã hội
5 CP Chính phủ
6 CSPL Chính sách pháp luật
7 CTN Chủ tịch nước
8 DADT Dự án đầu tư
9 DN Doanh nghiệp
10 DNNN Doanh nghiệp Nhà nước
11 DNTN Doanh nghiệp tư nhân
12 DNVN Doanh nghiệp Việt Nam
13 DV Dịch vụ
14 ĐTNN Đầu tư nước ngoài
15 ĐTTT Đầu tư trực tiếp
16 ĐTTTNN Đầu tư trực tiếp nước ngoài
17 ĐTTTRNN Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài
18 ĐTRNN Đầu tư ra nước ngoài
19 GTGT Giá trị gia tăng
20 KD Kinh doanh
21 KHCN Khoa học công nghệ
22 HĐ Hoạt động
23 NĐ Nghị định
24 NĐT Nhà đầu tư
25 NHCP Ngân hàng cổ phần
26 NHNN Ngân hàng nhà nước
27 NHQĐ Ngân hàng Quân đội
28 NHTM Ngân hàng thương mại
29 NN Nhà nước
30 TNDN Thu nhập doanh nghiệp
31 TT Thông tư
32 TTg Thủ tướng
33 TSCĐ Tài sản cố định
34 SGD Sở giao dịch
35 SXKD Sản xuất kinh doanh
36 XB Xuất bản
37 XH Xã hội
38 XHCN Xã hội chủ nghĩa
39 XTĐT Xúc tiến đầu tư
40 VPĐD Văn phòng đại diện
B. TIẾNG ANH
STT
Dạng viết
tắt
Viết đầy đủ
Tiếng Anh Tiếng Việt
41 ACFTA ASEAN-China Free Trade
Agreement
Hiệp định Thương mại tự do
ASEAN – Trung Quốc
42 AEC ASEAN Economic Community Cộng đồng kinh tế ASEAN
43 AFTA ASEAN Free Trade Area Khu vực mậu dịch tự do
ASEAN
44 AKFTA ASEAN Korea Free Trade Area Khu vực mậu dịch tự do
ASEAN – Hàn Quốc
45 APEC Asia Pacific Economic
Cooperation
Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu
Á Thái Bình Dương
STT
Dạng viết
tắt
Viết đầy đủ
Tiếng Anh Tiếng Việt
46 ASEAN Association of South East Asian
Nations
Hiệp hội các quốc gia Đông
Nam Á
47 AVIC Association of Vietnam Investors to
Cambodia
Hiệp hội các nhà đầu tư Việt
Nam sang Campuchia
48 AVIL Association of Vietnam Investors to
Laos
Hiệp hội các nhà đầu tư Việt
Nam sang Lào
49 AVIM Association of Vietnam Investors to
Myanmar
Hiệp hội các nhà đầu tư Việt
Nam sang Myanmar
50 BIDV Bank for Investment
&Development of Vietnam
Ngân hàng Đầu tư & Phát triển
Việt Nam
51 BTA Bilateral Trade Agreement Hiệp định thương mại Việt Mỹ
52 CFA Confirmed Factor Analysis Phân tích nhân tố khẳng định
53 EFA Explored Factor Analysis Phân tích nhân tố khám phá
54 EFTA Europe Free Trade Association Hiệp hội mậu dịch tự do châu
Âu
55 EU European Union Liên minh châu âu
56 FDI Foreign Direct Investment Đầu tư trực tiếp nước ngoài
57 FTA Free Trade Agreement Hiệp định thương mại tự do
58 JETRO The Japan External Trade
Organization
Tổ chức xúc tiến thương mại
Nhật Bản
59 JICA Japan International Cooperation
Agency
Cơ quan hợp tác quốc tế Nhật
Bản
60 M & A Merger And Acquisition Mua lại và sáp nhập
61 MB Military Bank Ngân hàng Quân đội
62 MFN Most Favoured Nation Đối xử tối huệ quốc
63 MIGA Multilateral Investment Guarantee
Agency
Tổ chức đảm bảo đầu tư đa biên
STT
Dạng viết
tắt
Viết đầy đủ
Tiếng Anh Tiếng Việt
64 MNC Multinational Corporation Công ty đa quốc gia
65 NT National Treatment Đối xử quốc gia
66 ODA Official Development Assistance Hỗ trợ phát triển chính thức
67 OFDI Outward Foreign Direct Investment Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài
68 PVEP PetroVietnam Exploration
Production Corporation
Tập đoàn dầu khí quốc gia Việt
Nam
69 TNC Transnational Corporation Công ty xuyên quốc gia
70 TTP Trans-Pacific Partnership
Agreement
Hiệp định đối tác kinh tế xuyên
Thái Bình Dương
71 SHB Sai Gon Ha Noi Bank Ngân hàng Sài Gòn Hà Nội
72 UNCTAD United Nation Conference on
Trade and Development
Hội nghị Liên hệp quốc tế về
thương mại và phát triển
73 WTO World Trade Organization Tổ chức Thương mại Thế giới
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Tóm lược các yếu tố củavai trò nhà nước với hoạt động ĐTTTTRNN ....... 20
Bảng 1.2: Các khía cạnh của vai trò nhà nước với hoạt động ĐTTTRNN .................. 30
Bảng 3.1. Tình hình ký kết các hiệp định của Việt Nam giai đoạn 1989 đến 2000 ..... 74
Bảng 3.2. Tình hình ký kết các hiệp định chính của Việt Nam giai đoạn 2001 - 2015 ..... 75
Bảng 3.3. Lộ trình thực hiện cam kết tự do hóa trong các FTA .................................. 77
Bảng 3.4. Đặc điểm cơ chế tỷ giá của Việt Nam ........................................................ 81
Bảng 3.5. Chi phí xúc tiến đầu tư ra nước ngoài ........................................................ 84
Bảng 3.6. Tình hình phát triển ra nước ngoài của một số ngân hàng ......................... 88
Bảng 3.7. Tình hình ĐTTTRNN của Việt Nam giai đoạn 1989 - 2015 ....................... 91
Bảng 3.8. Tình hình đầu tư trực tiếp ra nước ngoài của Việt Nam giai đoạn 1989 – 2000 .... 93
Bảng 3.9. Tình hình ĐTTTRNN của Việt Nam giai đoạn 2001 - 2006 ....................... 94
Bảng 3.10. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài phân theo ngành ....................................... 97
Bảng 3.11. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài phân theo đối tác ...................................... 98
Bảng 3.12. Tổng hợp ĐTTTRNN của các Việt Nam giai đoạn 2006 - 2015 ............... 99
Bảng 3.13. Tổng hợp ĐTTTRNN của Việt Nam theo số vốn cấp mới và tăng thêm . 101
Bảng 3.15. Kết quả đầu tư kinh doanh của một số dự án ĐTTTRNN của Viettel Global
trong 2 năm 2014, 2015 ........................................................................................... 109
Bảng 3.16. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài của Việt Nam theo từng giai đoạn .......... 111
Bảng 3.17. Nhu cầu sử dụng các dịch vụ hỗ trợ ....................................................... 114
Bảng 3.18. Pattern Matrixa – thang đo vai trò nhà nước với hoạt động ĐTTTRNN .. 115
Bảng 3.19. Phân tích mức độ ảnh hưởng của vai trò nhà nước với hoạt động
ĐTTTRNN qua giá trị trung bình............................................................................. 116
Bảng 3.20. Kết quả kiểm định mối quan hệ nhân quả giữa các khái niệm trong mô hình
lý thuyết chính thức (chuẩn hóa) .............................................................................. 118
Bảng 3.21. Pattern Matrixa – thang đo vai trò nhà nước với hoạt động ĐTTTRNN .. 119
Bảng 3.22. Biến quan sát thang đo mức độ tác động của các vai trò nhà nước với hoạt
động ĐTTTRNN ..................................................................................................... 120
Bảng 3.23. Phân tích mức độ tác động của vai trò nhà nước với hoạt động ĐTTTRNN
qua giá trị trung bình................................................................................................ 121
Bảng 3.24. Kết quả kiểm định mối quan hệ nhân quả giữa các khái niệm trong mô hình
lý thuyết chính thức (chuẩn hóa) .............................................................................. 124
DANH MỤC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
Hình:
Hình 1.1: Mô hình nghiên cứu thể hiện vai trò của nhà nước với hoạt động đầu tư trực
tiếp ra nước ngoài ...................................................................................................... 23
Hình 1.2. Quy trình nghiên cứu .................................................................................. 24
Hình 1.3: Quy trình các bước nghiên cứu định lượng ................................................. 29
Hình 2.1. Hiệu quả kinh tế phúc lợi của ĐTNN (Trần Anh Phương, 2004) ................ 35
Hình 2.2. Các giai đoạn của chu kỳ sản phẩm (Wei – Bin Zhang, 2008) .................... 37
Hình 2.3. Lộ trình phát triển đầu tư (Dunning, J – Narula, R. 1996) ........................... 38
Hình 3.1. Kết quả CFA thang đo các yếu tố về vai trò của nhà nước với hoạt động
ĐTTTRNN cho 15 biến (chuẩn hóa) ........................................................................ 117
Hình 3.2. Kết quả SEM mô hình lý thuyết chính thức (chuẩn hóa) ........................... 118
Hình 3.3: Kết quả CFA thang đo các yếu tố về mức độ tác động vai trò của nhà nước
với hoạt động ĐTTTRNN cho 15 biến (chuẩn hóa) ................................................. 122
Hình 3.4. Kết quả SEM mô hình lý thuyết chính thức (chuẩn hóa) ........................... 123
Đồ thị:
Đồ thị 3.1. Xu hướng đầu tư trực tiếp ra nước ngoài giai đoạn 1989 – 2015 ............ 100
Đồ thị 3.2. Sự thay đổi về ngành nghề ĐTTTRNN trước và sau đề án thúc đẩy
ĐTTTRNN của Chính phủ (Phụ lục 03)................................................................... 103
Đồ thị 3.3. Sự thay đổi về địa bàn ĐTTTRNN trước và sau đề án thúc đẩy ĐTTTRNN
của Chính phủ (Phụ lục 03)...................................................................................... 103
Đồ thị 3.4. Các khó khăn khi doanh nghiệp ĐTTTRNN ........................................... 113
1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Xu thế toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế đang lan tỏa mạnh mẽ đến tất
cả các nước, trong đó, đầu tư trực tiếp nước ngoài (ĐTTTNN) là một kênh hội nhập
hiệu quả nhất, nhanh nhất. Quá trình toàn cầu hóa, hội nhập kinh tế quốc tế đã, đang
tác động mạnh mẽ đến sự vận động, phát triển của nền kinh tế của các quốc gia. Song
song với việc thu hút vốn đầu tư từ bên ngoài, đầu tư trực tiếp ra nước ngoài
(ĐTTTRNN) là phương thức không thể thiếu được ở một quốc gia thực hiện chính
sách kinh tế mở, hội nhập kinh tế quốc tế. ĐTTTRNN thực chất là việc chuyển các
nguồn lực có lợi thế so sánh hay sản xuất dư thừa ở trong nước như vốn, lao động,
công nghệ,...