Ngày nay, nước ta ñã chuyển sang thời kỳ mới, thời kỳ ñẩy mạnh công
nghiệp hoá, hiện ñại hoá, xây dựng nền kinh tế thị trường ñịnh hướng xã hội
chủ nghĩa (XHCN). Trong giai ñoạn này, dường như hệthống xã hội cũ gắn
với nền kinh tế kế hoạch hoá tập trung vẫn song song tồn tại. Trong ñó, còn
rất nhiều việc phải làm ñể hoàn thiện hệ thống phânphối sao cho phù hợp với
mô hình kinh tế thị trường mới.
Trong nền kinh tế thị trường, công cụ ñể thực hiện phân phối thu
nhập là cung cầu và giá cả hàng hoá, dịch vụ trên các thị trường. Các
doanh nghiệp chấp nhận cạnh tranh của kinh tế thị trường, chấp nhận sức
lao ñộng là hàng hoá và chấp nhận thực hiện phân phối thu nhập chưa
công bằng theo các quy luật của kinh tế thị trường.Song trong nền kinh tế
thị trường ñịnh hướng XHCN, Nhà nước với quyền ñiềuhành nền kinh tế
của mình có thể có các chính sách kinh tế - xã hội phù hợp nhằm hạn chế
mức ñộ chênh lệch về thu nhập và sự bóc lột lao ñộng nhằm ñảm bảo và
duy trì trong công bằng 3 loại lợi ích của 3 chủ thể: người lao ñộng,
doanh nghiệp và Nhà nước.
ðã có nhiều nghiên cứu về ñề tài phân phối thu nhập. Chẳng hạn, ở nước
ngoài, các tác giả D. Acemoglu và J. Ventura trường ðại học công nghệ
Massachusetts Mỹ, nghiên cứu bức tranh phân phối thu nhập của thế giới cho
thấy có sự chênh lệch lớn về thu nhập giữa các nước. Ví dụ, các nước như
Hoa Kỳ hay Canada giàu gấp hơn 30 lần so với các nước như Mali hay
Uganda. Mặc dù ñã có những phát triển diệu kỳ nhưngphân phối thu nhập
của thế giới tương ñối ổn ñịnh từ năm 1960, ñộ chênh lệch thu nhập không
thay ñổi nhiều trong thời gian qua [58].
230 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1714 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Vận dụng một số phương pháp thống kê nghiên cứu tình hình phân phối thu nhập trong các doanh nghiệp ngành công nghiệp Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
B GIÁO D C VÀ ð O T O
TRƯ NG ð I H C KINH T QU C DÂN
PH M ðĂNG QUY T
V N D NG M T S PHƯƠNG PHÁP TH NG KÊ
NGHIÊN C U TÌNH HÌNH PHÂN PH I THU NH P TRONG
CÁC DOANH NGHI P NGÀNH CÔNG NGHI P VI T NAM
Chuyên ngành: Kinh t h c (Th ng kê)
Mã s : 62.31.03.01
LU N ÁN TI N SĨ KINH T
Ngư i hư ng d n khoa h c:
1. PGS.TS. NGUY N CÔNG NH
2. PGS.TS. PHAN CÔNG NGHĨA
Hà N i 2007
2
L I CAM ðOAN
Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên c u
c a riêng tôi. Các tài li u s d ng cho lu n án trích
d n t các ngu n ñã ñư c công b . K t qu nêu trong
lu n án là trung th c và có ngu n trích d n rõ ràng.
Tác gi lu n án
Ph m ðăng Quy t
3
M C L C
Trang
Trang ph bìa
L i cam ñoan .........................................................................................................2
M c l c .....................................................................................................................3
Danh m c các ch vi t t t .........................................................................4
Danh m c các b ng .............................................................................................5
Danh m c các hình .............................................................................................9
M ñ u ........................................................................................................................10
Chương 1: Nh ng v n ñ lý lu n cơ b n v phân ph i thu
nh p và phương pháp nghiên c u th ng kê phân
ph i thu nh p trong doanh nghi p .................................15
1.1. Nh ng v n ñ lý lu n cơ b n v phân ph i thu nh p .....................................15
1.2. Xác ñ nh h th ng ch tiêu và m t s phương pháp th ng kê nghiên c u
phân ph i thu nh p trong các doanh nghi p ..................................................38
Chương 2: Nghiên c u th ng kê tình hình phân ph i thu
nh p trong các doanh nghi p công nghi p Vi t
Nam ......................................................................................................81
2.1. Tình hình các doanh nghi p công nghi p Vi t Nam nh ng năm g n ñây .....81
2.2. Phân tích tình hình phân ph i thu nh p trong các doanh nghi p công
nghi p Vi t Nam ........................................................................................86
2.3. Phân tích các nhân t nh hư ng ñ n tình hình bi n ñ ng thu nh p trong
các doanh nghi p .........................................................................................113
2.4. Mô hình h i quy bi u hi n m i liên h tương quan gi a giá tr tăng thêm
(VA) và các b ph n c u thành c a nó v i các y u t ñ u vào là v n và
lao ñ ng........................................................................................................119
2.5. Phân tích tình hình thu nh p c a lao ñ ng trong các lo i hình doanh
nghi p công nghi p .....................................................................................137
Chương 3: Quan ñi m và gi i pháp hoàn thi n ch ñ
phân ph i thu nh p trong các lo i hình doanh
nghi p công nghi p Vi t Nam ...........................................148
3.1. Quan ñi m v phân ph i thu nh p................................................................148
3.2. Phương hư ng hoàn thi n phân ph i thu nh p trong các lo i hình doanh
nghi p Vi t Nam ......................................................................................153
3.3. Các gi i pháp hoàn thi n ch ñ phân ph i thu nh p trong các lo i hình
doanh nghi p công nghi p Vi t Nam ......................................................159
K t lu n ..............................................................................................................178
Danh m c công trình c a tác gi .......................................................184
Tài li u tham kh o ......................................................................................186
Ph l c
4
DANH M C CÁC CH VI T T T
Vi t t t Vi t ñ y ñ ti ng Vi t Vi t ñ y ñ ti ng Anh
ASEAN Hi p h i các nư c ðông Nam Á Association of South East
Asian Nations
CNTB Ch nghĩa tư b n Capitalism
CNXH Ch nghĩa xã h i Socialism
DN Doanh nghi p Enterprise
DNNN Doanh nghi p nhà nư c State Enterprise
ðTNN ð u tư nư c ngoài Foreign Investment
FDI V n ñ u tr c ti p nư c ngoài Foreign Direct Investment
GDP T ng s n ph m trong nư c Gross Domestic Product
GNI T ng thu nh p qu c gia Gross National Income
MPS H th ng s n xu t v t ch t Material Production System
NNI Thu nh p qu c gia thu n Net National Income
NVA Giá tr tăng thêm thu n Net Value Added
SNA H th ng tài kho n qu c gia System of National Account
SXKD S n xu t kinh doanh Bussines Production
TBCN Tư b n ch nghĩa Capitalist
TNCC Thu nh p cu i cùng Final Income
TSCð Tài s n c ñ nh Fixed Assets
UNDP Chương trình Phát tri n Liên United Nations Development
H p Qu c Progammes
VA Giá tr tăng thêm Value Added
WTO T ch c thương m i th gi i World Trade Organization
XHCN Xã h i ch nghĩa Socialist
5
DANH M C CÁC B NG
Trang
B ng 1.1 M c tiêu và lý do can thi p c a Nhà nư c........................................34
B ng 1.2 Thu nh p c a dân cư trong 2 vùng...................................................76
B ng 1.3 B ng tính h s GINI .......................................................................78
B ng 2.1 S doanh nghi p công nghi p t i th i ñi m 31/12 năm 2000 2005
phân theo ngành c p I ......................................................................81
B ng 2.2 T ng s lao ñ ng trong các doanh nghi p công nghi p t i th i
ñi m 31/12 năm 2000 2005 phân theo ngành c p I.........................83
B ng 2.3 Ngu n v n có ñ n 31/12 năm 2000 2005 c a các doanh nghi p
công nghi p phân theo ngành c p I .................................................84
B ng 2.4 S doanh nghi p công nghi p s n xu t kinh doanh có lãi và l
năm 2000 và 2005 phân theo ngành c p I .......................................85
B ng 2.5 Phân b s doanh nghi p công nghi p ñi u tra theo ngành c p I và
lo i hình kinh t ..............................................................................88
B ng 2.6 S lao ñ ng và t c ñ tăng lao ñ ng bình quân c a 1 DN công
nghi p theo ngành c p I năm 2001 2003.......................................89
B ng 2.7 S lao ñ ng và t c ñ tăng lao ñ ng bình quân c a 1 DN công
nghi p nhà nư c theo ngành c p I năm 2001 2003.......................89
B ng 2.8 S lao ñ ng và t c ñ tăng lao ñ ng bình quân c a 1 DN công
nghi p ngoài nhà nư c theo ngành c p I năm 2001 2003 ............90
B ng 2.9 S lao ñ ng và t c ñ tăng lao ñ ng bình quân c a 1 DN công nghi p
có v n ñ u tư nư c ngoài theo ngành c p I năm 2001 2003.................91
6
B ng 2.10 V n và t c ñ tăng v n bình quân c a 1 DN công nghi p theo
ngành c p I năm 2001 2003 ........................................................92
B ng 2.11 V n và t c ñ tăng v n bình quân c a 1 DN công nghi p nhà
nư c theo ngành c p I năm 2001 2003 .......................................93
B ng 2.12 V n và t c ñ tăng v n bình quân c a 1 DN công nghi p ngoài
nhà nư c theo ngành c p I năm 2001 2003..................................93
B ng 2.13 V n và t c ñ tăng v n bình quân c a 1 DN công nghi p có v n
ñ u tư nư c ngoài theo ngành c p I năm 2001 2003 ..................94
B ng 2.14 Phân b s doanh nghi p công nghi p và s lao ñ ng ñi u tra
theo lo i hình kinh t .....................................................................95
B ng 2.15 Phân b s lao ñ ng ñi u tra theo lo i lao ñ ng và lo i hình kinh t .....96
B ng 2.16 Giá tr s n xu t và giá tr tăng thêm bình quân c a 1 doanh
nghi p công nghi p năm 2001 2003 (theo giá hi n hành) ............98
B ng 2.17 Giá tr s n xu t và giá tr tăng thêm bình quân c a 1 doanh
nghi p khu v c nhà nư c năm 2001 2003 ....................................98
B ng 2.17.1 Giá tr s n xu t và giá tr tăng thêm bình quân c a 1 DN ngành
công nghi p khai thác m khu v c nhà nư c năm 2001 2003 ....99
B ng 2.17.2 Giá tr s n xu t và giá tr tăng thêm bình quân c a 1 DN ngành
ch bi n khu v c nhà nư c năm 2001 2003.............................100
B ng 2.17.3 Giá tr s n xu t và giá tr tăng thêm bình quân c a 1 DN ngành
s n xu t và cung c p ñi n, nư c và khí ñ t khu v c nhà nư c
năm 2001 2003 .......................................................................100
B ng 2.18 Giá tr s n xu t và giá tr tăng thêm bình quân c a 1 DN khu v c
ngoài nhà nư c năm 2001 2003 ...............................................101
7
B ng 2.18.1 Giá tr s n xu t và giá tr tăng thêm bình quân c a 1 DN ngành công
nghi p khai thác m khu v c ngoài nhà nư c năm 2001 2003..........102
B ng 2.18.2 Giá tr s n xu t và giá tr tăng thêm bình quân c a 1 DN ngành
công nghi p ch bi n khu v c ngoài nhà nư c năm 2001 2003....102
B ng 2.18.3 Giá tr s n xu t và giá tr tăng thêm bình quân c a 1 DN có
v n ñ u tư nư c ngoài năm 2001 2003 ....................................103
B ng 2.19 Cơ c u giá tr tăng thêm thu n bình quân 1 DN công nghi p theo
ngành c p I năm 2001 2003.........................................................105
B ng 2.20 M t s ch tiêu hi u qu s n xu t kinh doanh bình quân 1 DN
công nghi p theo ngành c p I năm 2001 2003...........................108
B ng 2.21 Cơ c u giá tr tăng thêm thu n bình quân 1 doanh nghi p theo
lo i hình kinh t năm 2001 2003 ................................................110
B ng 2.22 M t s ch tiêu hi u qu s n xu t kinh doanh bình quân c a 1
doanh nghi p theo lo i hình kinh t năm 2001 2003..................111
B ng 2.23 Bi n ñ ng c a giá tr tăng thêm thu n theo năng su t lao ñ ng,
s lao ñ ng phân theo ngành công nghi p c p I.........................114
B ng 2.24 Bi n ñ ng c a giá tr tăng thêm thu n theo năng su t lao ñ ng,
s lao ñ ng phân theo lo i hình kinh t ......................................116
B ng 2.25 Bi n ñ ng thu nh p ròng c a doanh nghi p công nghi p theo t
su t l i nhu n, thu nh p l n ñ u c a lao ñ ng phân theo ngành
c p I ............................................................................................117
B ng 2.26 Bi n ñ ng thu nh p ròng c a doanh nghi p theo t su t l i nhu n,
thu nh p l n ñ u c a lao ñ ng phân theo lo i hình kinh t .............118
B ng 2.27 H s tương quan gi a các l i ích và các y u t s n xu t c a DN
khu v c nhà nư c........................................................................121
8
B ng 2.28 H s tương quan gi a các l i ích và các y u t s n xu t c a DN
khu v c ngoài nhà nư c..............................................................122
B ng 2.29 H s tương quan gi a các l i ích và các y u t s n xu t c a DN
khu v c có v n ñ u tư nư c ngoài..............................................123
B ng 2.30 H s tương quan riêng gi a các l i ích v i v n khi c ñ nh qui
mô lao ñ ng c a DN khu v c Nhà nư c.....................................124
B ng 2.31 H s tương quan riêng gi a các l i ích v i v n khi c ñ nh qui
mô v n c a DN khu v c Nhà nư c ............................................125
B ng 2.32 H s tương quan riêng gi a các l i ích v i v n khi c ñ nh qui
mô lao ñ ng c a DN khu v c ngoài nhà nư c............................125
B ng 2.33 H s tương quan riêng gi a các l i ích v i v n khi c ñ nh qui
mô v n c a DN khu v c ngoài nhà nư c ...................................126
B ng 2.34 H s tương quan riêng gi a các l i ích v i v n khi c ñ nh qui
mô lao ñ ng c a DN khu v c có v n ñ u tư nư c ngoài ...........126
B ng 2.35 H s tương quan riêng gi a các l i ích v i v n khi c ñ nh qui
mô v n c a DN khu v c có v n ñ u tư nư c ngoài ..................127
B ng 2.36 Cơ c u thu nh p bình quân c a 1 lao ñ ng trong các DN công
nghi p phân theo lo i hình kinh t năm 2005..............................138
B ng 2.37 Ti n lương bình quân tháng c a 1 lao ñ ng trong các DN công
nghi p phân theo lo i lao ñ ng và lo i hình kinh t năm 2005 ......139
B ng 2.38 Phân b lao ñ ng theo m c thu nh p c a ngư i lao ñ ng và theo
lo i hình kinh t năm 2005 ..........................................................140
B ng 2.39 Tính h s Gini ñ i v i doanh nghi p công nghi p nhà nư c....141
B ng 2.40 Tính h s Gini ñ i v i doanh nghi p công nghi p ngoài nhà
nư c .............................................................................................141
B ng 2.41 Tính h s Gini ñ i v i doanh nghi p công nghi p có v n ñ u tư
nư c ngoài ...................................................................................142
B ng 2.42 Tính h s Gini ñ i v i các doanh nghi p công nghi p nói chung ...143
9
DANH M C CÁC HÌNH
Trang
Hình 1.1 M i quan h gi a Doanh nghi p và H gia ñình trên th trư ng .....17
Hình 1.2 Cân b ng cung c u y u t s n xu t ................................................25
Hình 1.3 Giá c cân b ng.................................................................................26
Hình 1.4 ðư ng cong Lorenz c a hai vùng....................................................77
10
M ð U
1. Tính c p thi t c a lu n án
Ngày nay, nư c ta ñã chuy n sang th i kỳ m i, th i kỳ ñ y m nh công
nghi p hoá, hi n ñ i hoá, xây d ng n n kinh t th trư ng ñ nh hư ng xã h i
ch nghĩa (XHCN). Trong giai ño n này, dư ng như h th ng xã h i cũ g n
v i n n kinh t k ho ch hoá t p trung v n song song t n t i. Trong ñó, còn
r t nhi u vi c ph i làm ñ hoàn thi n h th ng phân ph i sao cho phù h p v i
mô hình kinh t th trư ng m i.
Trong n n kinh t th trư ng, công c ñ th c hi n phân ph i thu
nh p là cung c u và giá c hàng hoá, d ch v trên các th trư ng. Các
doanh nghi p ch p nh n c nh tranh c a kinh t th trư ng, ch p nh n s c
lao ñ ng là hàng hoá và ch p nh n th c hi n phân ph i thu nh p chưa
công b ng theo các quy lu t c a kinh t th trư ng. Song trong n n kinh t
th trư ng ñ nh hư ng XHCN, Nhà nư c v i quy n ñi u hành n n kinh t
c a mình có th có các chính sách kinh t xã h i phù h p nh m h n ch
m c ñ chênh l ch v thu nh p và s bóc l t lao ñ ng nh m ñ m b o và
duy trì trong công b ng 3 lo i l i ích c a 3 ch th : ngư i lao ñ ng,
doanh nghi p và Nhà nư c.
ðã có nhi u nghiên c u v ñ tài phân ph i thu nh p. Ch ng h n, nư c
ngoài, các tác gi D. Acemoglu và J. Ventura trư ng ð i h c công ngh
Massachusetts M , nghiên c u b c tranh phân ph i thu nh p c a th gi i cho
th y có s chênh l ch l n v thu nh p gi a các nư c. Ví d , các nư c như
Hoa Kỳ hay Canada giàu g p hơn 30 l n so v i các nư c như Mali hay
Uganda. M c dù ñã có nh ng phát tri n di u kỳ nhưng phân ph i thu nh p
c a th gi i tương ñ i n ñ nh t năm 1960, ñ chênh l ch thu nh p không
thay ñ i nhi u trong th i gian qua [58].
11
Ximing Wu và Jeffrey M. Perloff, trư ng ð i h c California, Berkeley
nghiên c u “Phân ph i thu nh p c a Trung Qu c th i kỳ 1985 – 2001” cho
bi t, cùng v i s tăng trư ng kinh t gây n tư ng b t bình ñ ng v thu nh p
c a Trung Qu c cũng tăng lên do b t bình ñ ng trong các khu v c thành th
và nông thôn tăng lên và kho ng cách v thu nh p gi a thành th và nông thôn
r ng ra [64].
Hafiz A. Pasha và T. Palanivel (Chương trình Phát tri n Liên H p Qu c)
nghiên c u “Chính sách và tăng trư ng vì ngư i nghèo, kinh nghi m Châu
Á”, ñã t p h p m t cách có h th ng s li u s n có c a các nư c Châu Á ,sau
ñó phân tích quan h gi a tăng trư ng và nghèo ñói trong m t kho ng th i
gian dài. Nghiên c u này ñưa ra m t s khuy n ngh v chính sách tài khóa có
l i cho ngư i nghèo, hi u qu c a ñ u tư công, phát tri n khu v c tư nhân bao
g m c các doanh nghi p v a và nh , c i cách hành chính nh m ñ t ñư c
tăng trư ng nhanh, b n v ng và có l i cho ngư i nghèo, giúp ngư i nghèo
tham gia m nh m hơn vào quá trình phát tri n [17].
trong nư c, các tác gi John Weeks, Nguy n Th ng, Rathin Roy và
Joseph Lim (Chương trình Phát tri n Liên H p Qu c) trong Báo cáo “Kinh t
vĩ mô c a gi m nghèo: Nghiên c u trư ng h p Vi t Nam, tìm ki m bình ñ ng
trong tăng trư ng” nghiên c u các chính sách vĩ mô có th d n t i mô hình
tăng trư ng “vì ngư i nghèo”, v i ý nghĩa c th là l i ích c a tăng trư ng
ñư c phân ph i ñ u hơn trư c kia (t c là gi m b t bình ñ ng trong thu nh p).
Thông ñi p chính c a báo cáo này là chính s gia tăng b t bình ñ ng Vi t
Nam là tr ng i l n nh t cho ti n trình xoá ñói gi m nghèo b n v ng, và có l
cũng kìm hãm s n ñ nh chính tr xã h i [20].
Các nghiên c u trên ch y u nghiên c u m i quan h gi a tăng trư ng
kinh t v i phân ph i thu nh p, thu nh p c a dân cư và b t bình ñ ng trong
phân ph i thu nh p. Ho c trong cu n “Phân ph i thu nh p trong n n kinh t
12
th trư ng: Lý lu n, th c ti n, v n d ng Vi t Nam” PTS. Mai Ng c Cương
và ð ð c Bình (Trung tâm Kinh t Châu Á Thái bình Dương) ñã nghiên
c u nh ng v n ñ chung v phân ph i thu nh p trong n n kinh t th trư ng
và phân ph i thu nh p Vi t Nam. Tuy nhiên, các tác gi m i ch d ng l i
vi c nghiên c u nh ng v n ñ v ti n lương, l i nhu n và ñ a tô Vi t Nam
nh ng năm ñ u ñ i m i (1989 1993) [10].
M i ñây (2003), Ti n s Nguy n Công Nh cùng t p th tác gi c a
Trư ng ð i h c kinh t qu c dân Hà n i ñã nghiên c u “ V n ñ phân ph i
thu nh p trong các lo i hình doanh nghi p Vi t Nam” , phân tích th c tr ng,
nêu ra m t s quan ñi m và gi i pháp hoàn thi n vi c phân ph i thu nh p
trong các lo i hình doanh nghi p Vi t Nam. Song, nghiên c u này chưa có
ñi u ki n ñi sâu phân tích các nhân t nh hư ng t i thu nh p và phân ph i
thu nh p c a các doanh nghi p, cũng như nh ng bi n ñ ng c a chúng theo
th i gian [36]. Lu n án “V n d ng m t s phương pháp th ng kê nghiên
c u tình hình phân ph i thu nh p trong các doanh nghi p ngành công
nghi p Vi t Nam” , ngoài vi c nghiên c u nh ng v n ñ lý lu n cơ b n v
phân ph i thu nh p, s s d ng m t s phương pháp th ng kê (truy n th ng
và hi n ñ i) ñ phân tích các m i quan h và các nhân t nh hư ng ñ n phân
ph i thu nh p c a các doanh nghi p công nghi p Vi t Nam trong nh ng năm
g n ñây. Lu n án ñã h th ng hoá lý lu n v phân ph i thu nh p, ch ra h
th ng các ch tiêu và phương pháp th ng kê ñ mô t , phân tích v n ñ thu
nh p và phân ph i thu nh p trong doanh nghi p. Thông qua vi c phân tích s
li u t m u ñi u tra (2001 2003) c a T ng c c Th ng kê và m u ñi u tra
(2005) c a B Lao ñ ng – Thương binh và Xã h i lu n án cho th y tình hình
phân ph i thu nh p c a các doanh nghi p công nghi p theo lo i hình kinh t
và ngành công nghi p c p I, nh hư ng c a các nhân t lao ñ ng, v n, l i
nhu n và thu nh p l n ñ u c a lao ñ ng ñ n bi n ñ ng thu nh p, ñ c ñi m
13
phân b lao ñ ng theo m c thu nh p và s b t bình ñ ng trong phân ph i thu
nh p theo lo i hình doanh nghi p. Lu n án nêu ki n ngh v quan ñi m và gi i
pháp c góc ñ vĩ mô và vi mô ti p t c hoàn thi n chính sách phân ph i thu