Phát triển sự nghiệp y tế luôn là ưu tiên hàng ñầu của mọi Chính phủ. Thụ
hưởng ñầy ñủ dịch vụ y tế có ý nghĩa quyết ñịnh ñếnchất lượng cuộc sống, phản
ánh kết quả của quá trình phát triển. Hơn nữa, thành quả của y tế cũng là ñiều kiện
của sự phát triển, là ñộng lực phục vụ cho sự phát triển ñất nước và con người, tham
gia tích cực vào sự phát triển kinh tế xã hội của ñất nước.Y tế cũng là mặt trận hàng
ñầu trong chiến lược xoá ñói giảm nghèo của Chính phủ Việt nam bởi mối quan hệ
luẩn quẩn giữa bệnh tật và ñói nghèo.Trong những năm qua, ngành y tế ñã ñạt ñược
những thành tựu nổi bật, ñóng góp nhiều cho sự pháttriển chung của ñất nước: Tỷ
lệ suy dinh dưỡng ở trẻ em dưới năm tuổi giảm từ 33,1% năm 2000 xuống còn
19,9% năm 2009, sức khoẻ nhân dân ñược chăm sóc tốthơn nên tuổi thọ bình quân
tăng từ 67,8 tuổi năm 2000 lên 74,9 tuổi năm 2010[11].
Tuy nhiên, trong ñiều kiện nền kinh tế ñang phát triển với các giới hạn nhất
ñịnh về nguồn lực, khu vực y tế nhà nước ñang ngày càng trở nên bất cập trong việc
ñáp ứng nhu cầu khám chữa bệnh (KCB) của nhân dân cả về số lượng và chất
lượng. Cùng với các thành quả to lớn của quá trình phát triển kinh tế, thu nhập
người dân ñược cải thiện, dân số cũng không ngừng tăng dẫn ñến những ñòi hỏi tất
yếu về chăm sóc sức khoẻ (CSSK) cả về số lượng và chất lượng. Bên cạnh ñó, sự
phát triển nhanh chóng của khoa học kỹ thuật trong lĩnh vực y học cùng với cơ cấu
bệnh tật thay ñổi ñã khiến cho chi phí KCB ngày càng cao.Theo tính toán sơ bộ,
giai ñoạn 2007-2010, ngành y tế cần 39.000 tỷ ñồng ñầu tư cho cơ sở hạ tầng,
nhưng nguồn vốn ngân sách và các nguồn vốn khác chỉ ñáp ứng ñược 25.000 tỷ
ñồng, thiếu khoảng 14.000 tỷ ñồng[35]. Trước ñòi hỏi ngày càng cao về nhu cầu
CSSK, ngành y tế cần huy ñộng mọi tiềm năng trí tuệ và vật chất trong nhân dân,
huy ñộng toàn xã hội chăm lo sự nghiệp y tế theo ñịnh hướng XHH hoạt ñộng y tế.
ðứng trước thực tế sự hạn chế của nguồn lực không ñáp ứng ñược nhu cầu to
lớn về chăm sóc y tế, Nghị quyết 4 Ban chấp hành TW ðảng khoá VII ban hành
ngày 14/01/1993 ñã lần ñầu tiên ñề cập tới vấn ñề xã hội hoá (XHH) công tác y tế.
ii
Sau gần 17 năm triển khai, dường như công tác này chưa ñạt ñược những kết quả
như mong ñợi.Khu vực y tế nhà nước chưa có sự chuyển biến nhiều, khu vực tư
nhân vẫn còn quá nhỏ bé, còn sự vào cuộc của các tổchức, ban ngành hay các hộ
gia ñình trong chăm sóc y tế vẫn còn rất mờ nhạt.
237 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1924 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Xã hội hoá y tế ở Việt nam: Lý luận, thực tiễn và giải pháp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BéBé gi¸ogi¸o dôcdôc vµvµ ®µo®µo t¹ot¹o
Tr−êngTr−êng ®¹i®¹i hächäc kinhkinh tÕtÕ quècquèc d©nd©n
§ÆNG§ÆNG THÞTHÞ LÖLÖ XU¢NXU¢N
X· HéI HO¸ Y TÕ ë VIÖT NAM:
Lý LUËN - THùC TIÔN Vµ GI¶I PH¸P
Chuyªn ng nh : Kinh tÕ ph¸t triÓn
M sè : 62.31.05.01
LUËNLUËN ¸N¸N TIÕNTIÕN SüSü KINHKINH TÕTÕ
Ng−êi h−íng dÉn khoa häc: 1. PGS.TS Lª Huy §øc
2. GS.TS Tr−¬ng ViÖt Dòng
HµHµ néinéi 20112011
L I CAM ðOAN
Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên c u ñ c l p c a riêng tôi.
Công trình này chưa t ng ñư c s d ng cho vi c nh n h c v nào.
S li u s d ng trong lu n án là chính xác, trung th c và có ngu n
g c rõ ràng.
Lu n án có th a k k t qu nghiên c u c a m t s nghiên c u
khác dư i d ng trích d n, ngu n g c trích d n ñư c li t kê trong m c tài
li u tham kh o.
TÁC GI LU N ÁN
ð ng Th L Xuân
L I C M ƠN
Ai ñó ñã nói: “M t ngư i ñư c coi là ñã s h u m t cu c ñ i thành công n u
cu c ñ i ñó có ý nghĩa v i ngư i khác”. Trong quá trình vi t lu n án c a mình, tôi
ñã g p nhi u ngư i ñang s h u m t cu c ñ i thành công b i h th c s có ý nghĩa
v i tôi.
Trư c h t, xin dành l i trân tr ng c m ơn t i hai th y giáo hư ng d n ñáng
kính: PGS.TS Lê Huy ð c và GS.TS Trương Vi t Dũng, các th y không nh ng ñã
dành cho tôi nh ng ý ki n ñóng góp quý báu v khoa h c mà còn dành cho tôi
nh ng ñ ng viên tinh th n to l n ñ tôi hoàn thành lu n án này.
Xin chân thành c m ơn các th y cô giáo, các b n ñ ng nghi p trong khoa K
ho ch và phát tri n ñã luôn nhi t tình ng h và s n sàng chia s khó khăn trong
công vi c gi ng d y v i tôi ñ tôi có nhi u th i gian dành cho lu n án.
Xin trân tr ng c m ơn các anh ch làm vi c t i B y t và B o hi m xã h i,
nh ng ngư i ñã cho tôi nhi u ý ki n quý báu v chuyên môn, cung c p s li u ñ
tôi hoàn thành lu n án này.
Xin ñư c c m ơn lãnh ñ o và các anh ch thu c vi n Sau ñ i h c Trư ng ð i
h c Kinh t qu c dân. S h t mình và trách nhi m c a các anh ch trong công vi c
ñã t o ñi u ki n thu n l i cho tôi r t nhi u trong quá trình vi t lu n án.
Xin dành l i bi t ơn sâu s c t i b m và các anh ch em trong gia ñình ñã
luôn dành cho tôi tình c m yêu thương h t m c, luôn ñ ng viên và ng h ñ tôi
th y v ng tin, hoàn thành t t lu n án c a mình.
Xin c m ơn ngư i b n ñ i chân thành ñã luôn là ch d a v ng ch c cho tôi,
c m ơn con trai yêu quý ñã luôn ngoan ñ m ñư c t p trung vào công vi c.
C m ơn cu c ñ i ñã cho tôi s c kh e, cho tôi cơ h i ñ tôi ñư c g p g , làm
vi c và chia s v i nh ng con ngư i tuy t v i ñó.
LU N ÁN NÀY XIN DÀNH T NG CHA M KÍNH YÊU.
Ngư i vi t
ð ng Th L Xuân
M C L C
Trang ph bìa
L i cam ñoan
L i c m ơn
Danh m c các ch vi t t t
Danh m c b ng
Danh m c các sơ ñ
Danh m c các hình v
PH N M ð U ................................................................................................... i
1. LÝ DO CH N ð TÀI .................................................................................. i
2. M C TIÊU NGHIÊN C U.......................................................................... iv
3. ð I TƯ NG VÀ PH M VI NGHIÊN C U ................................................ v
4. CÂU H I NGHIÊN C U ............................................................................ vi
5. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U ................................................................ vii
6. T NG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN C U................................................. xi
7. NH NG ðÓNG GÓP M I C A LU N ÁN............................................ xxii
8. K T C U LU N ÁN............................................................................... xxiii
Chương 1: NH NG V N ð LÝ LU N CƠ B N V XÃ H I HOÁ Y T ........ 1
1.1. T NG QUAN NGHIÊN C U V THU T NG XÃ H I HOÁ VÀ
XÃ H I HOÁ Y T ....................................................................................... 1
1.1.1. Theo ngu n g c ngôn ng . ................................................................... 1
1.1.2. Cách hi u dư i góc ñ xã h i h c......................................................... 2
1.1.3. Ý nghĩa c a c m t XHH trong các văn b n pháp quy.......................... 2
1.1.4. Ý nghĩa c a c m t XHH theo cách dùng t c a Các Mác và LêNin .... 4
1.1.5. K t lu n v thu t ng “Xã h i hóa y t ”................................................ 5
1.2. M T S V N ð CƠ B N V XÃ H I HOÁ Y T .......................................6
1.2.1. Khái ni m xã h i hóa y t ..................................................................... 6
1.2.2. N i dung c a XHH y t ........................................................................ 7
1.2.3. ð i tư ng th c hi n XHH y t .............................................................. 8
1.2.4. Cơ s c a vi c th c hi n XHH y t ....................................................... 8
1.2.5. Vai trò c a XHH y t ...........................................................................11
1.3. CƠ S KHOA H C CHO S L A CH N CÁC PHƯƠNG TH C
XÃ H I HOÁ Y T ..................................................................................... 14
1.3.1. ð c thù c a s c kho , d ch v chăm sóc s c kho ...............................14
1.3.2. Lu n c k thu t v ho t ñ ng c a th trư ng chăm sóc s c kho ........17
1.3.3. Lu n c v b n ch t các m c tiêu xã h i: công b ng và hi u qu .........36
1.3.4. Kh năng th a mãn các nguyên t c c a các phương th c XHH y t
hi n nay.........................................................................................................42
1.4. KINH NGHI M QU C T V CÁC PHƯƠNG TH C XHH Y T ............42
1.4.1. Kinh nghi m v y t tư nhân................................................................42
1.4.2. Kinh nghi m v b o hi m y t . ............................................................45
1.4.3. Kinh nghi m v thu m t ph n vi n phí. ...............................................50
1.4.4. Kinh nghi m v cung ng d ch v theo yêu c u và LDLK...................52
1.4.5. Bài h c kinh nghi m rút ra cho Vi t nam.............................................52
CHƯƠNG 2: TH C TR NG CÔNG TÁC XÃ H I HOÁ Y T
VI T NAM ........................................................................................................56
2.1. KHÁI QUÁT V NGÀNH Y T VI T NAM..................................................56
2.1.1. Gi i thi u chung v h th ng y t Vi t Nam ........................................56
2.1.2. M t s k t qu cơ b n c a y t Vi t Nam.............................................58
2.1.3. Công cu c c i cách lĩnh v c y t : Thành t u và nh ng t n t i, thách
th c c a y t Vi t Nam..................................................................................61
2.2. CÁC PHƯƠNG TH C TH C HI N XHH Y T VI T NAM HI N NAY.....65
2.2.1. Phương th c thu m t ph n vi n phí .....................................................65
2.2.2. Phương th c liên doanh liên k t (LDLK) và cung ng d ch v theo
yêu c u..........................................................................................................66
2.2.3. Phương th c b o hi m y t ..................................................................68
2.2.4. Phương th c phát tri n y t tư nhân .....................................................71
2.3. TH C TR NG TH C HI N CÁC PHƯƠNG TH C XHH Y T HI N
NAY VI T NAM ..................................................................................................72
2.3.1. Th c tr ng v phương th c thu m t ph n vi n phí các b nh vi n công... 72
2.3.2. Th c tr ng phát tri n h th ng y t tư nhân..........................................87
2.3.3. Th c tr ng liên doanh liên k t và cung ng d ch v theo yêu c u. .....100
2.3.4. Th c tr ng b o hi m y t ..................................................................111
2.3.5. K t lu n v công tác xã h i hóa y t ...................................................130
Chương 3: M T S GI I PHÁP NH M HOÀN THI N CHÍNH SÁCH
XÃ H I HOÁ Y T VI T NAM.................................................................138
3.1. M T S QUAN ðI M C N QUÁN TRI T KHI TH C HI N XHH Y T ....138
3.1.1 Căn c ñ xu t các quan ñi m.............................................................138
3.1.2. Quan ñi m c n quán tri t khi th c hi n XHH y t ..............................139
3.2. CĂN C ð XU T CÁC GI I PHÁP ..........................................................143
3.3. CÁC GI I PHÁP THÚC ð Y XHH Y T VI T NAM ...........................148
3.3.1. T ng bư c tri n khai th c hi n BHYT toàn dân m t cách b n v ng..148
3.3.2. Phát tri n h th ng y t tư nhân..........................................................160
3.3.3. Gi i pháp v vi n phí.........................................................................167
3.3.4. Qu n lý ch t ch ñ i v i các b nh vi n th c hi n phương án liên k t
và cung ng d ch v theo yêu c u................................................................170
3.3.5. ði u ki n th c hi n các gi i pháp ......................................................171
K T LU N.......................................................................................................175
NH NG CÔNG TRÌNH ðà CÔNG B C A TÁC GI CÓ LIÊN QUAN
ð N LU N ÁN ................................................................................................177
TÀI LI U THAM KH O................................................................................178
PH L C..........................................................................................................188
DANH M C CÁC CH VI T T T
BH B o hi m KCB Khám ch a b nh
BHYT B o hi m y t LDLK Liên doanh liên k t
BHXH B o hi m xã h i NCðL Nghiên c u ñ nh lư ng
BOT Xây d ng, v n hành và chuy n NCðT Nghiên c u ñ nh tính
giao (Build–Operate–Transfer)
BTC B tài chính NMR Máy ño c ng hư ng t
(Nuclear magnetic resonance)
BYT B y t NSNN Ngân sách nhà nư c
CP Chính ph PGS Phó giáo sư
CSSK Chăm sóc s c kh e TS Ti n s
CSSKBð Chăm sóc s c kh e ban ñ u TTLT Thông tư liên t ch
CT Ch p c t l p TSCð Tài s n c ñ nh
(Computed Tomography)
DRG Nhóm b nh có liên quan UNDP Chương trình phát tri n
(Diagnosis Related Group) liên h p qu c
HDI Ch s phát tri n con ngư i VAC Vư n ao chu ng(United nations development
(Human development index)
HHCC Hàng hóa công c ng VLSS ði u tra m c s ng dân cư (Vi t
Nam Living Standard Survey)
HPI Ch s nghèo kh t ng h p XHH Xã h i hóa
(Human Poverty Index)
HSSV H c sinh, sinh viên XHCN Xã h i ch nghĩa
DANH M C CÁC B NG
B ng 0.1: So sánh nghiên c u ñ nh tính và nghiên c u ñ nh lư ng .................... viii
B ng 1.1: Các khía c nh XHH y t ....................................................................... 7
B ng 1.2: Phân lo i m c ñ c nh tranh và kh năng ño lư ng, ki m ch ng
c a ñ u vào......................................................................................... 32
B ng 1.3: Phân lo i m c ñ c nh tranh và kh năng ño lư ng, ki m ch ng
c a ñ u ra. .......................................................................................... 33
B ng 1.4: Khái quát nh ng lĩnh v c phù h p v i khu v c nhà nư c và khu
v c tư nhân......................................................................................... 35
B ng 1.5: Công b ng trong lĩnh v c y t ............................................................. 36
B ng 2.1: M t s ch tiêu CSSK cơ b n.............................................................. 59
B ng 2.2: Th ng kê kinh t y t cơ b n............................................................... 60
B ng 2.3 : Các ngu n thu ch y u c a b nh vi n ................................................. 73
B ng 2.4: So sánh m c thu vi n phí quy ñ nh t i Thông tư liên b s
14/TTLB............................................................................................. 74
B ng 2.5: S lư ng b nh nhân ñư c mi n gi m vi n phí t i các b nh vi n ......... 77
B ng 2.6: Chi tiêu y t bình quân 1 ngư i có khám ch a b nh trong 12 tháng
qua chia theo 5 nhóm thu nh p............................................................ 80
B ng 2.7: S lư ng cơ s hành ngh y tư nhân ................................................... 87
B ng 2.8: So sánh ngu n nhân l c BVT BVC .................................................... 89
B ng 2.9: M t s ch s ph n ánh ho t ñ ng chuyên môn c a các b nh
vi n tư ..........................................................................................92
B ng 2.10: M c ñ s d ng các xét nghi m c a b nh vi n tư và b nh vi n công...........94
B ng 2.11: Ư c tính t l s d ng m t s ch n ñoán hình nh t i m t s nư c....103
B ng 2.12: S lư t và chi tr BHYT c a b nh nhân ngo i trú..............................118
B ng 2.13: S ngày n m vi n và chi tr BHYT c a b nh nhân n i trú. ................119
B ng 2.14: Cơ c u chi BHYT theo tuy n k thu t ...............................................122
B ng 3.1: ðánh giá m c ñ vi ph m –th a mãn các nguyên t c.........................144
B ng 3.2: ðánh giá v kh năng ñ m b o công b ng c a các hình th c tài
chính khác nhau.................................................................................162
DANH M C CÁC SƠ ð
Sơ ñ 0.1: S c n thi t c a nghiên c u ................................................................. iv
Sơ ñ 0.2: Tóm t t c u trúc nghiên c u............................................................. xxiii
Sơ ñ 1.1: Các y u t tác ñ ng t i tình tr ng s c kho ngư i dân .......................... 9
Sơ ñ 2.1: Khung c a h th ng y t ..................................................................... 57
Sơ ñ 2.2: M i quan h gi a các bên trong chu trình BHYT................................ 70
Sơ ñ 2.3: Cây v n ñ c a BHYT toàn dân.........................................................131
DANH M C CÁC HÌNH VÀ H P
Hình 1.1: Thông tin không ñ i x ng trên th trư ng b o hi m............................ 24
Hình 1.2: Ngo i ng tích c c.............................................................................. 28
Hình 1.3: M i quan h : C n c u mu n.............................................................. 29
Hình 2.1: M c tăng thu nh p và chi y t 2008 so v i 2002 (l n)......................... 75
Hình 2.2: Cơ c u ngu n ti n túi h gia ñình trong t ng ngu n chi y t ,
năm 2008 .................................................................................. 76
Hình 2.3: T l chi y t t ngu n ti n túi so v i ngu n khác............................... 76
Hình 2.4: Xu hư ng c a s lư ng và t tr ng kho n chi t mua thu c, t
ñi u tr ...................................................................................... 82
Hình 2.5: Di n bao ph c a BHYT qua các năm ...............................................111
Hình 2.6: T tr ng ñóng góp vào t ng ngu n thu phí BHYT năm 2006, tính
theo ngu n g c ti n ñóng...................................................................114
Hình 2.7: Thu chi c a BHYT Vi t Nam ............................................................115
Hình 3.1: Vòng lu n qu n: B nh t t và ñói nghèo: ............................................141
H p 2.1: Tác ñ ng c a chi ti n túi cho y t ........................................................ 80
H p 2.2: Ho t ñ ng liên doanh, liên k t m t s b nh vi n.............................102
H p 2.3 : Máy “nhà nư c“ và máy “liên doanh“................................................105
i
PH N M ð U
1. LÝ DO CH N ð TÀI
Phát tri n s nghi p y t luôn là ưu tiên hàng ñ u c a m i Chính ph . Th
hư ng ñ y ñ d ch v y t có ý nghĩa quy t ñ nh ñ n ch t lư ng cu c s ng, ph n
ánh k t qu c a quá trình phát tri n. Hơn n a, thành qu c a y t cũng là ñi u ki n
c a s phát tri n, là ñ ng l c ph c v cho s phát tri n ñ t nư c và con ngư i, tham
gia tích c c vào s phát tri n kinh t xã h i c a ñ t nư c.Y t cũng là m t tr n hàng
ñ u trong chi n lư c xoá ñói gi m nghèo c a Chính ph Vi t nam b i m i quan h
lu n qu n gi a b nh t t và ñói nghèo.Trong nh ng năm qua, ngành y t ñã ñ t ñư c
nh ng thành t u n i b t, ñóng góp nhi u cho s phát tri n chung c a ñ t nư c: T
l suy dinh dư ng tr em dư i năm tu i gi m t 33,1% năm 2000 xu ng còn
19,9% năm 2009, s c kho nhân dân ñư c chăm sóc t t hơn nên tu i th bình quân
tăng t 67,8 tu i năm 2000 lên 74,9 tu i năm 2010[11].
Tuy nhiên, trong ñi u ki n n n kinh t ñang phát tri n v i các gi i h n nh t
ñ nh v ngu n l c, khu v c y t nhà nư c ñang ngày càng tr nên b t c p trong vi c
ñáp ng nhu c u khám ch a b nh (KCB) c a nhân dân c v s lư ng và ch t
lư ng. Cùng v i các thành qu to l n c a quá trình phát tri n kinh t , thu nh p
ngư i dân ñư c c i thi n, dân s cũng không ng ng tăng d n ñ n nh ng ñòi h i t t
y u v chăm sóc s c kho (CSSK) c v s lư ng và ch t lư ng. Bên c nh ñó, s
phát tri n nhanh chóng c a khoa h c k thu t trong lĩnh v c y h c cùng v i cơ c u
b nh t t thay ñ i ñã khi n cho chi phí KCB ngày càng cao.Theo tính toán sơ b ,
giai ño n 2007 2010, ngành y t c n 39.000 t ñ ng ñ u tư cho cơ s h t ng,
nhưng ngu n v n ngân sách và các ngu n v n khác ch ñáp ng ñư c 25.000 t
ñ ng, thi u kho ng 14.000 t ñ ng[35]. Trư c ñòi h i ngày càng cao v nhu c u
CSSK, ngành y t c n huy ñ ng m i ti m năng trí tu và v t ch t trong nhân dân,
huy ñ ng toàn xã h i chăm lo s nghi p y t theo ñ nh hư ng XHH ho t ñ ng y t .
ð ng trư c th c t s h n ch c a ngu n l c không ñáp ng ñư c nhu c u to
l n v chăm sóc y t , Ngh quy t 4 Ban ch p hành TW ð ng khoá VII ban hành
ngày 14/01/1993 ñã l n ñ u tiên ñ c p t i v n ñ xã h i hoá (XHH) công tác y t .
ii
Sau g n 17 năm tri n khai, dư ng như công tác này chưa ñ t ñư c nh ng k t qu
như mong ñ i. Khu v c y t nhà nư c chưa có s chuy n bi n nhi u, khu v c tư
nhân v n còn quá nh bé, còn s vào cu c c a các t ch c, ban ngành hay các h
gia ñình trong chăm sóc y t v n còn r t m nh t.
ði u ki n kinh t xã h i trong b i c nh hi n t i cũng ñ t ra nhi u v n ñ ñ i
v i ngành y:
Kinh t tăng trư ng nhanh d n ñ n s phân t ng xã h i v m c s ng và kh
nǎng s d ng các d ch v CSSK trong nhân dân, gây b t bình ñ ng trong vi c ti p
c n d ch v y t . Theo ñi u tra m c s ng dân cư, thu nh p bình quân c a các h gia
ñình m t tháng theo giá th c t sau 10 năm (t 1999 ñ n 2009) ñã tăng g p 5,7 l n
nhưng kho ng cách giàu nghèo cũng m r ng (t 5,2 l n năm 1998 lên ñ n 8,9 l n
năm 2008)[63]. Theo các ñi u tra, ngư i nghèo ch y u s d ng tr m xá ñ a
phương, còn s d ng các b nh vi n l n và hi n ñ i ph n l n l i là nh ng ngư i
giàu. Như v y, ngư i giàu là ngư i ñư c hư ng l i ch y u t ngân sách nhà nư c
(NSNN) chi cho y t ch không ph i ngư i nghèo. ði u ñó ñ t ra v n ñ Chính ph
c n t p trung ngu n l c h n h p vào vi c cung c p các d ch v y t cơ b n nh m
ñ m b o công b ng trong CSSK, ñ c bi t v i các ñ i tư ng d b t n thương. M t
khác, chuy n sang cơ ch th trư ng, s bao c p c a nhà nư c ñ i v i b nh vi n
gi m, m c thu t vi n phí tăng, là nguy cơ khi n ngư i nghèo g p khó khăn trong
vi c ti p c n d ch v y t , ñ c bi t là y t k thu t cao. Bên c nh ñó, m t b ph n
không nh dân cư có thu nh p tăng, chi tiêu cho y t nhi u hơn, yêu c u ch t lư ng
d ch v cao hơn.
S thay ñ i c a cơ ch : Ch trương n n kinh t nhi u thành ph n theo ñ nh
hư ng xã h i ch nghĩa cho phép khu v c tư nhân (KVTN) tham gia ngày càng
nhi u trong lĩnh v c CSSK. ðây cũng chính là kênh ñ y ti m năng v v n cho y t
c n ñư c khai thác. Xu th không ñ o ngư c c a quá trình h i nh p và m c a ñ t
ra cho chúng ta nh ng v n ñ m i v qu n lý cũng như cách t n d ng ngu n l c
ngoài ngân sách, t n d ng ñư c