Luận án Xây dựng mô hình kế toán trách nhiệm trong các doanh nghiệp sản xuất sữa Việt Nam

Kế toán trách nhiệm là một trong những nội dung cơ bản của kế toán quản trị, nó là một trong những công cụ quản lý kinh tế tài chính có vai trò quan trọng trong việc quản lý, ñiều hành và kiểm soát các hoạtñộng kinh doanh trong doanh nghiệp. KTTN giúp nhà quản trị kiểm soát và ñánh giá hoạt ñộng của những bộ phận trong doanh nghiệp, ñồng thời ñánh giá trách nhiệm quản lý của nhà quản trị các cấp. Từ ñó, giúp các nhà quản trị các cấp có những thông tin hữu ích trong việc ra quyết ñịnh ñể ñạt ñược mục tiêu chung. ðồng thờiKTTN cũng thúc ñẩy, khuyến khích các nhà quản trị phát huy năng lực quản lý của mình góp phần nâng cao hiệu quả quản lý của doanh nghiệp. KTTN có vai trò quan trọng trong công tác quản lý của doanh nghiệp nhưng vẫn còn là nội dung tương ñối mới không chỉ trong thực tế mà cả trong nghiên cứu ñối với Việt Nam, mặc dù KTQT và KTTN ñã ñược các nước trên thế giới ñề cập và phát triển tương ñối lâu. Thị trường sữa tại Việt nam ñược ñánh giá là thị trường có nhiều tiềm năng tăng trưởng trong tương lai, thống kê cho thấy giaiñoạn 1997-2009, ngành sữa Việt Nam có tỷ lệ tăng trưởng cao nhất khu vực ðông Nam Á với mức tăng bình quân 24,7%/năm. Tuy nhiên, mức tiêu dùng sữa của người dân còn khá thấp chỉ khoảng 11,2 l/năm, thấp hơn nhiều so với các nước châu Á khác và các nước khác trên thế giới như Thái lan 23l/người/năm, Trung Quốc 25l/người/năm. ðây là cơ hội lớn cho các doanh nghiệp sản xuất sữa Việt Nam phát triển và khẳng ñịnh mình. Hơn nữa, Việt nam là nước nông nghiệp, có nhiều nguồn lực cho ngành sản xuất và chăn nuôi bò sữa phát triển. Lợi thế cạnh tranh của ngành sữathuộc về doanh nghiệp nào nắm ñược nguồn nguyên liệu bò sữa, tuy nhiên ñây lại làñiểm yếu của hầu hết các doanh nghiệp trong nước. Mặt khác, khi thị trường sữa hoàn toàn mở cửa theo lộ trình gia nhập WTO của Việt nam, cả nông dân nuôi bò sữa lẫn các doanh nghiệp sản xuất sữa nội ñịa sẽ phải ñối mặt với cạnh tranh gay gắt của các công ty rất mạnh từ Úc và New Zealand. ðể phát triển và tồn tại vấn ñề ñặt ra ñối với các doanh nghiệp sản 2 xuất sữa Việt Nam ñó là phải ñảm bảo chất lượng sảnphẩm và ñáp ứng nhu cầu tiêu dùng không chỉ ñối với trong nước mà cả ñối với tiêu dùng nước ngoài. Muốn như vậy, các doanh nghiệp sản xuất sữa Việt Nam phải cóphương thức quản lý tốt từ khâu ñầu vào ñến sản xuất và tiêu thụ, tạo uy tín về thương hiệu cũng như chất lượng sản phẩm. Một trong những công cụ quản lý và kiểm soát hiệu quả hiện nay cho các doanh nghiệp là hệ thống KTTN. KTTN là hệ thống kế toán tập hợp kết quả theo từng lĩnh vực, phạm vi khác nhau do một nhà quản trị chịu trách nhiệm giám sát và ñánh giá kết quả theo từng bộ phận trong tổ chức. KTTN quan tâm ñến việc các nhà quản trị ñược giao trách nhiệm kiểm soát và ñiều hành một hoạt ñộng, bộ phậntrong tổ chức. ðể ñảm bảo ñược việc sử dụng hiệu quả các nguồn lực trong từnghoạt ñộng ñòi hỏi phải xây dựng mạng lưới trung tâm trách nhiệm. Một trung tâmtrách nhiệm là một ñơn vị của tổ chức với sự lãnh ñạo của một nhà quản trị trung tâm chịu trách nhiệm về toàn bộ hoạt ñộng của trung tâm mình với nhà quản trị cấp cao. Các trung tâm trách nhiệm ñược hình thành trên cơ sở ñặc ñiểm tổ chức bộ máy hoạt ñộng cũng như ñặc ñiểm ngành nghề kinh doanh và ñặc ñiểm sản phẩm. KTTN phù hợp với các công ty, Tổng công ty, Tập ñoàn có qui mô lớn và cơ cấu tổ chức của nó phải phân cấp, phân quyền. KTTN chỉ phát huy tác dụng và hoạt ñộngcó hiệu quả nhất trong các tổ chức có phân cấp quản lý. Chính vì vậy, trước vai trò quan trọng và cấp thiết của KTTN trong các doanh nghiệp Việt Nam ñặc biệt là các doanh nghiệp sản xuất sữa luận án nghiên cứu ñề tài "Xây dựng mô hình kế toán trách nhiệm trong các doanh nghiệp sản xuất sữa Việt Nam".

pdf213 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2013 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Xây dựng mô hình kế toán trách nhiệm trong các doanh nghiệp sản xuất sữa Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BéBé gi¸ogi¸o dôcdôc vµvµ ®µo®µo t¹ot¹o Tr−êngTr−êng ®¹i®¹i hächäc kinhkinh tÕtÕ quècquèc d©nd©n  NGUYÔNNGUYÔN THÞTHÞ MINHMINH PH¦¥NGPH¦¥NG X¢Y DùNG M¤ H×NH KÕ TO¸N TR¸CH NHIÖM TRONG C¸C DOANH NGHIÖP S¶N XUÊT S÷A VIÖT NAM ChuyªnChuyªn ngµnh:ngµnh: KÕKÕ to¸nto¸n (KÕ(KÕ to¸n,to¸n, KiÓmKiÓm to¸nto¸n vµvµ Ph©nPh©n ttÝch)Ých) M·M· sè:sè: 62.362.34.30.0162.3 4.30.014.30.01 Ngưi hưng dn khoa hc: PGS.TS. NGUYÔN MINH PH¦¥NG HµHµ néi,néi, n¨mn¨m 20132013 i LI CAM ðOAN Tôi xin cam ñoan Lun án này là công trình nghiên cu ca riêng tôi. S liu s dng trong Lun án là trung thc. Nhng kt qu ca Lun án chưa tng ñưc công b trong bt c công trình nào Tác gi ca Lun án Nguyn Th Minh Phương ii MC LC LI CAM ðOAN ...................................................................................................... i MC LC................................................................................................................. ii DANH MC CÁC CH VIT TT.......................................................................v DANH MC SƠ ð ............................................................................................... vi DANH MC BNG............................................................................................... vii DANH MC ð TH ........................................................................................... viii LI M ðU............................................................................................................1 CHƯƠNG 1: TNG QUAN CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU CA LUN ÁN...............................................5 1.1. Tng quan các công trình nghiên cu nưc ngoài ........................................5 1.2. Tng quan các công trình nghiên cu trong nưc ......................................14 1.3. Phương pháp nghiên cu ca lun án ..........................................................19 1.3.1. Thit k nghiên cu ....................................................................................19 1.3.2. Phương pháp thu thp s liu .....................................................................20 1.3.3. H thng d liu thu thp ..........................................................................21 KT LUN CHƯƠNG 1........................................................................................23 CHƯƠNG 2: CƠ S LÝ LUN V K TOÁN TRÁCH NHIM TRONG CÁC DOANH NGHIP .........................................................................................24 2.1. Bn cht, vai trò và nhim v k toán trách nhim trong doanh nghip ..24 2.1.1. Bn cht ca k toán trách nhim trong doanh nghip..............................24 2.1.2. Vai trò và nhim v ca k toán trách nhim trong các doanh nghip ......27 2.2. S phân cp qun lý và mi quan h vi k toán trách nhim ..................29 2.2.1. S phân cp qun lý và các mô hình phân cp qun lý ..............................29 2.2.2. H thng k toán trách nhim trong mi quan h vi cơ cu t chc qun lý kinh doanh ........................................................................................................41 2.3. H thng phương pháp s dng trong k toán trách nhim ......................43 2.3.1. H thng phương pháp d toán ..................................................................43 2.3.2. H thng phương pháp cung cp các thông tin thc hin ca các trung tâm trách nhim ...........................................................................................................46 2.3.3. H thng phương pháp phân tích, ñánh giá trách nhim ca các trung tâm trách nhim ...........................................................................................................47 iii 2.4. Ni dung k toán trách nhim cho các trung tâm trách nhim trong doanh nghip ..........................................................................................................55 2.4.1. Trung tâm chi phí........................................................................................55 2.4.2. Trung tâm doanh thu...................................................................................59 2.4.3. Trung tâm li nhun....................................................................................61 2.4.4. Trung tâm ñu tư.........................................................................................64 2.5. K toán trách nhim ca mt s nưc trên th gii và bài hc kinh nghim cho doanh nghip Vit Nam .................................................................................66 2.5.1. K toán trách nhim ca mt s nưc trên th gii....................................66 2.5.2. Bài hc kinh nghim cho các doanh nghip Vit Nam ..............................71 KT LUN CHƯƠNG 2........................................................................................73 CHƯƠNG 3 : THC TRNG K TOÁN TRÁCH NHIM TRONG CÁC DOANH NGHIP SN XUT SA VIT NAM...............................................74 3.1. Thc trng k toán trách nhim trong các doanh nghip sn xut sa Vit Nam .................................................................................................................74 3.1.1. Gii thiu tng quan v ngành sn xut sa Vit Nam ..............................74 3.1.2. ðc ñim cơ cu t chc và phân cp qun lý trong các doanh nghip sn xut sa Vit Nam ...............................................................................................84 3.1.3. Thc trng vn dng các phương pháp k toán trách nhim ti các doanh nghip sn xut sa Vit Nam ..............................................................................89 3.1.4. Thc trng k toán trách nhim các trung tâm trong doanh nghip sn xut sa Vit Nam ........................................................................................................90 3.2. ðánh giá thc trng k toán trách nhim trong các doanh nghip sn xut sa Vit Nam ..........................................................................................................95 3.2.1. ðánh giá cơ cu t chc và phân cp qun lý ti các doanh nghip sn xut sa Vit Nam ........................................................................................................95 3.2.2. ðánh giá h thng phương pháp k toán trách nhim ti các doanh nghip sn xut sa Vit Nam..........................................................................................97 3.2.3. ðánh giá thc trng k toán trách nhim các trung tâm ti các doanh nghip sn xut sa Vit Nam ..............................................................................98 KT LUN CHƯƠNG 3......................................................................................100 iv CHƯƠNG 4 : GII PHÁP XÂY DNG MÔ HÌNH K TOÁN TRÁCH NHIM TRONG CÁC DOANH NGHIP SN XUT SA VIT NAM....................101 4.1. S cn thit xây dng mô hình k toán trách nhim trong các doanh nghip sn xut sa Vit Nam ............................................................................101 4.2. Các nguyên tc xây dng mô hình k toán trách nhim trong các doanh nghip sn xut sa Vit Nam ............................................................................103 4.2.1. Phù hp vi mô hình t chc qun lý.......................................................103 4.2.2. Phù hp vi yêu cu và trình ñ qun lý ..................................................103 4.2.3. Phù hp và hài hòa gia chi phí và li ích ...............................................104 4.2.4. Phù hp vi cơ ch qun lý ca nn kinh t .............................................104 4.2.5. Phù hp trong quá trình toàn cu hóa......................................................105 4.3. Vn dng phương pháp k toán trách nhim trong các doanh nghip sn xut sa Vit Nam ...............................................................................................105 4.3.1. Xây dng h thng ñnh mc ...................................................................105 4.3.2. Xây dng h thng d toán tương ng các trung tâm trách nhim..........110 4.3.3. Xây dng h thng ghi chép chng t ban ñu, tài khon và s k toán phù hp vi h thng k toán trách nhim ................................................................111 4.3.4. Áp dng phương pháp bng ñim cân bng trong các doanh nghip sn xut sa Vit Nam. .............................................................................................114 4.4. Xây dng h thng k toán trách nhim cho các trung tâm trong doanh nghip sn xut sa Vit Nam ............................................................................117 4.4.1. K toán trách nhim trung tâm chi phí .....................................................117 4.4.2. K toán trách nhim trung tâm doanh thu ................................................127 4.4.3. K toán trách nhim trung tâm li nhun .................................................129 4.4.4. K toán trách nhim trung tâm ñu tư ......................................................136 4.5. ðiu kin xây dng h thng k toán trách nhim trong các doanh nghip sn xut sa Vit Nam ........................................................................................142 4.5.1. ði vi nhà nưc và các cơ quan chc năng............................................142 4.5.2. ði vi các doanh nghip sn xut sa Vit Nam....................................143 KT LUN CHƯƠNG 4......................................................................................148 KT LUN ............................................................................................................149 DANH MC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CU CA TÁC GI...............151 DANH MC TÀI LIU THAM KHO.............................................................151 v DANH MC CÁC CH VIT TT Ch vit tt Din gii CP NVL TT : Chi phí nguyên vt liu trc tip CP NCTT : Chi phí nhân công trc tip CP SXC : Chi phí sn xut chung DNNN : Doanh nghip nhà nưc : Enterprise Resource Planning (Hoch ñnh ngun ERP lc doanh nghip) EVA : Economic value added (Giá tr giá tăng) Gð : Giám ñc HðQT : Hi ñng qun tr KH : K hoch KTTC : K toán tài chính KTTN : K toán trách nhim KTQT : K toán qun tr LN : Li nhun PX : Phân xưng TT : Thc t TSCD :Tài sn c ñnh SXKD : Sn xut kinh doanh RA : Respondbility Accounting (K toán trách nhim) ROI : Return on Investment (T l hoàn vn ñu tư) RI : Residual Income(Thu nhp còn li) vi DANH MC SƠ ð Sơ ñ 2.1: Cơ cu qun lý chc năng ca doanh nghip ..........................................31 Sơ ñ 2.2: Cơ cu t chc theo ña dư .....................................................................32 Sơ ñ 2.3: Cơ cu t chc theo sn phm.................................................................33 Sơ ñ 2.4: Cơ cu t chc theo khách hàng..............................................................34 Sơ ñ 2.5: Cơ cu t chc theo ñơn v chin lưc ....................................................35 Sơ ñ 2.6: Cơ cu t chc kiu ma trn ....................................................................36 Sơ ñ 2.7: Cơ cu qun lý trc tuyn ca doanh nghip .........................................37 Sơ ñ 2.8: Cơ cu qun lý theo kiu trc tuyn chc năng ....................................38 Sơ ñ 2.9: H thng k toán trách nhim trong mi quan h vi cơ cu t chc qun lý ca doanh nghip .................................................................................................42 Sơ ñ 2.10: H thng d toán sn xut kinh doanh ..................................................44 Sơ ñ 2.11: Trình t lp d toán ...............................................................................46 Sơ ñ 2.12: Mô hình phân tích Dupont.....................................................................49 Sơ ñ 2.13: Cu trúc ca bng ñim cân bng..........................................................51 Sơ ñ 2.14: Mi quan h gia phân cp qun lý và các trung tâm trách nhim các doanh nghip châu Âu...............................................................................................68 Sơ ñ 3.1: Chui giá tr gin ñơn ca ngành sa ......................................................74 Sơ ñ 3.2: B máy qun lý ca Công ty Vinamilk ...................................................82 Sơ ñ 3.3: B máy qun lý ca Công ty sa Hà ni .................................................86 Sơ ñ 4.1: Các trung tâm chi phí thuc khi sn xut ............................................118 Sơ ñ 4.2: Các trung tâm chi phí thuc khi kinh doanh........................................120 Sơ ñ 4.3: Các trung tâm chi phí thuc khi qun lý..............................................121 Sơ ñ 4.4: B máy k toán kt hp trong doanh nghip sn xut sa Vit Nam ...145 vii DANH MC BNG Bng 2.1: Mi quan h gia chin lưc và cơ cu t chc .....................................40 Bng 4.1: H thng d toán ca các trung tâm trách nhim ..................................111 Bng 4.2: Bng ñim cân bng trong doanh nghip sn xut sa Vit Nam .........115 Bng 4.3: Bng phân tích bin ñng các nhân t ...................................................123 Bng 4.4: ROI ca các trung tâm ñu tư ................................................................138 Bng 4.5: Các ch tiêu ca b phn min Bc .......................................................139 Bng 4.6: Li nhun còn li ca các trung tâm ......................................................140 viii DANH MC ð TH ð th 3.1: Sn lưng sa hàng hóa .........................................................................75 ð th 3.2: Doanh s sa ca Vit Nam ...................................................................77 ð th 3.3: Tc ñ tăng doanh thu và li nhun ca Công ty Sa Vinamilk ...........78 ð th 3.4: Cơ cu doanh thu ca công ty Vinamilk 2010....................................... 79 1 LI M ðU 1. Lý do la chn ñ tài K toán trách nhim là mt trong nhng ni dung cơ bn ca k toán qun tr, nó là mt trong nhng công c qun lý kinh t tài chính có vai trò quan trng trong vic qun lý, ñiu hành và kim soát các hot ñng kinh doanh trong doanh nghip. KTTN giúp nhà qun tr kim soát và ñánh giá hot ñng ca nhng b phn trong doanh nghip, ñng thi ñánh giá trách nhim qun lý ca nhà qun tr các cp. T ñó, giúp các nhà qun tr các cp có nhng thông tin hu ích trong vic ra quyt ñnh ñ ñt ñưc mc tiêu chung. ðng thi KTTN cũng thúc ñy, khuyn khích các nhà qun tr phát huy năng lc qun lý ca mình góp phn nâng cao hiu qu qun lý ca doanh nghip. KTTN có vai trò quan trng trong công tác qun lý ca doanh nghip nhưng vn còn là ni dung tương ñi mi không ch trong thc t mà c trong nghiên cu ñi vi Vit Nam, mc dù KTQT và KTTN ñã ñưc các nưc trên th gii ñ cp và phát trin tương ñi lâu. Th trưng sa ti Vit nam ñưc ñánh giá là th trưng có nhiu tim năng tăng trưng trong tương lai, thng kê cho thy giai ñon 19972009, ngành sa Vit Nam có t l tăng trưng cao nht khu vc ðông Nam Á vi mc tăng bình quân 24,7%/năm. Tuy nhiên, mc tiêu dùng sa ca ngưi dân còn khá thp ch khong 11,2 l/năm, thp hơn nhiu so vi các nưc châu Á khác và các nưc khác trên th gii như Thái lan 23l/ngưi/năm, Trung Quc 25l/ngưi/năm. ðây là cơ hi ln cho các doanh nghip sn xut sa Vit Nam phát trin và khng ñnh mình. Hơn na, Vit nam là nưc nông nghip, có nhiu ngun lc cho ngành sn xut và chăn nuôi bò sa phát trin. Li th cnh tranh ca ngành sa thuc v doanh nghip nào nm ñưc ngun nguyên liu bò sa, tuy nhiên ñây li là ñim yu ca hu ht các doanh nghip trong nưc. Mt khác, khi th trưng sa hoàn toàn m ca theo l trình gia nhp WTO ca Vit nam, c nông dân nuôi bò sa ln các doanh nghip sn xut sa ni ña s phi ñi mt vi cnh tranh gay gt ca các công ty rt mnh t Úc và New Zealand... ð phát trin và tn ti vn ñ ñt ra ñi vi các doanh nghip sn 2 xut sa Vit Nam ñó là phi ñm bo cht lưng sn phm và ñáp ng nhu cu tiêu dùng không ch ñi vi trong nưc mà c ñi vi tiêu dùng nưc ngoài. Mun như vy, các doanh nghip sn xut sa Vit Nam phi có phương thc qun lý tt t khâu ñu vào ñn sn xut và tiêu th, to uy tín v thương hiu cũng như cht lưng sn phm. Mt trong nhng công c qun lý và kim soát hiu qu hin nay cho các doanh nghip là h thng KTTN. KTTN là h thng k toán tp hp kt qu theo tng lĩnh vc, phm vi khác nhau do mt nhà qun tr chu trách nhim giám sát và ñánh giá kt qu theo tng b phn trong t chc. KTTN quan tâm ñn vic các nhà qun tr ñưc giao trách nhim kim soát và ñiu hành mt hot ñng, b phn trong t chc. ð ñm bo ñưc vic s dng hiu qu các ngun lc trong tng hot ñng ñòi hi phi xây dng mng lưi trung tâm trách nhim. Mt trung tâm trách nhim là mt ñơn v ca t chc vi s lãnh ño ca mt nhà qun tr trung tâm chu trách nhim v toàn b hot ñng ca trung tâm mình vi nhà qun tr cp cao. Các trung tâm trách nhim ñưc hình thành trên cơ s ñc ñim t chc b máy hot ñng cũng như ñc ñim ngành ngh kinh doanh và ñc ñim sn phm. KTTN phù hp vi các công ty, Tng công ty, Tp ñoàn có qui mô ln và cơ cu t chc ca nó phi phân cp, phân quyn. KTTN ch phát huy tác dng và hot ñng có hiu qu nht trong các t chc có phân cp qun lý. Chính vì vy, trưc vai trò quan trng và cp thit ca KTTN trong các doanh nghip Vit Nam ñc bit là các doanh nghip sn xut sa lun án nghiên cu ñ tài "Xây dng mô hình k toán trách nhim trong các doanh nghip sn xut sa Vit Nam". 2. Mc tiêu nghiên cu KTTN có vai trò quan trng giúp nhà qun tr kim soát ñánh giá hot ñng ca các b phn trong doanh nghip nhưng thc t hin nay vic áp dng KTTN vào trong qun lý ca các doanh nghip Vit Nam chưa thc s ñưc quan tâm. Trưc tình hình ñó, lun án tin hành nghiên cu h thng KTTN ñã ñưc hình thành ti các doanh nghip sn xut sa Vit Nam chưa? Hình thành ñn ñâu? mc ñ nào? Nu h thng KTTN chưa thc s có tác gi s ñưa ra mô hình KTTN 3 cho các doanh nghip sn xut sa Vit Nam. Vi mc tiêu xây dng h thng KTTN phù trong các doanh nghip sn xut sa Vit Nam nhm cung cp thông tin hu ích cho các nhà qun tr ñánh giá hiu qu kinh doanh và trách nhim qun lý ca tng b phn ñ ra quyt ñnh kinh doanh. Căn c vào mc tiêu nghiên cu lun án xây dng câu hi nghiên cu. 3. Câu hi nghiên cu 1, Các nhân t nào nh hưng ñn mô hình KTTN trong các doanh nghip sn xut sa Vit Nam? 2, Mô hình KTTN các doanh nghip sn xut sa Vit Nam ñã ñưc thit lp hay chưa? Nu có, ñã xây dng ñn ñâu, ưu nhưc ñim là gì? 3, Mô hình KTTN cn ñưc xây dng trong các doanh nghip sn xut sa Vit Nam như th nào? 4. ði tưng nghiên cu và phm vi nghiên cu Lun án nghiên cu v h thng KTTN ti các doanh nghip sn xut sa Vit Nam, vi cơ cu t chc qun lý và sn xut theo 2 hình thc: Khép kín và M. Hình thc sn xut khép kín: Các doanh nghip có trang tri nuôi bò sa cung cp nguyên vt liu cho nhà máy sn xut sa (Vinamilk, Mc Châu...) và hình thc th hai là các doanh nghip không có tri chăn nuôi bò mà c
Luận văn liên quan