Kế toán trách nhiệm là một trong những nội dung cơ bản của kế toán quản
trị, nó là một trong những công cụ quản lý kinh tế tài chính có vai trò quan trọng
trong việc quản lý, ñiều hành và kiểm soát các hoạtñộng kinh doanh trong doanh
nghiệp. KTTN giúp nhà quản trị kiểm soát và ñánh giá hoạt ñộng của những bộ
phận trong doanh nghiệp, ñồng thời ñánh giá trách nhiệm quản lý của nhà quản trị
các cấp. Từ ñó, giúp các nhà quản trị các cấp có những thông tin hữu ích trong việc
ra quyết ñịnh ñể ñạt ñược mục tiêu chung. ðồng thờiKTTN cũng thúc ñẩy, khuyến
khích các nhà quản trị phát huy năng lực quản lý của mình góp phần nâng cao hiệu
quả quản lý của doanh nghiệp. KTTN có vai trò quan trọng trong công tác quản lý
của doanh nghiệp nhưng vẫn còn là nội dung tương ñối mới không chỉ trong thực tế
mà cả trong nghiên cứu ñối với Việt Nam, mặc dù KTQT và KTTN ñã ñược các
nước trên thế giới ñề cập và phát triển tương ñối lâu.
Thị trường sữa tại Việt nam ñược ñánh giá là thị trường có nhiều tiềm năng
tăng trưởng trong tương lai, thống kê cho thấy giaiñoạn 1997-2009, ngành sữa Việt
Nam có tỷ lệ tăng trưởng cao nhất khu vực ðông Nam Á với mức tăng bình quân
24,7%/năm. Tuy nhiên, mức tiêu dùng sữa của người dân còn khá thấp chỉ khoảng
11,2 l/năm, thấp hơn nhiều so với các nước châu Á khác và các nước khác trên thế
giới như Thái lan 23l/người/năm, Trung Quốc 25l/người/năm. ðây là cơ hội lớn cho
các doanh nghiệp sản xuất sữa Việt Nam phát triển và khẳng ñịnh mình. Hơn nữa,
Việt nam là nước nông nghiệp, có nhiều nguồn lực cho ngành sản xuất và chăn nuôi
bò sữa phát triển. Lợi thế cạnh tranh của ngành sữathuộc về doanh nghiệp nào nắm
ñược nguồn nguyên liệu bò sữa, tuy nhiên ñây lại làñiểm yếu của hầu hết các doanh
nghiệp trong nước. Mặt khác, khi thị trường sữa hoàn toàn mở cửa theo lộ trình gia
nhập WTO của Việt nam, cả nông dân nuôi bò sữa lẫn các doanh nghiệp sản xuất
sữa nội ñịa sẽ phải ñối mặt với cạnh tranh gay gắt của các công ty rất mạnh từ Úc và
New Zealand. ðể phát triển và tồn tại vấn ñề ñặt ra ñối với các doanh nghiệp sản
2
xuất sữa Việt Nam ñó là phải ñảm bảo chất lượng sảnphẩm và ñáp ứng nhu cầu tiêu
dùng không chỉ ñối với trong nước mà cả ñối với tiêu dùng nước ngoài. Muốn như
vậy, các doanh nghiệp sản xuất sữa Việt Nam phải cóphương thức quản lý tốt từ
khâu ñầu vào ñến sản xuất và tiêu thụ, tạo uy tín về thương hiệu cũng như chất
lượng sản phẩm. Một trong những công cụ quản lý và kiểm soát hiệu quả hiện nay
cho các doanh nghiệp là hệ thống KTTN.
KTTN là hệ thống kế toán tập hợp kết quả theo từng lĩnh vực, phạm vi khác
nhau do một nhà quản trị chịu trách nhiệm giám sát và ñánh giá kết quả theo từng
bộ phận trong tổ chức. KTTN quan tâm ñến việc các nhà quản trị ñược giao trách
nhiệm kiểm soát và ñiều hành một hoạt ñộng, bộ phậntrong tổ chức. ðể ñảm bảo
ñược việc sử dụng hiệu quả các nguồn lực trong từnghoạt ñộng ñòi hỏi phải xây
dựng mạng lưới trung tâm trách nhiệm. Một trung tâmtrách nhiệm là một ñơn vị
của tổ chức với sự lãnh ñạo của một nhà quản trị trung tâm chịu trách nhiệm về toàn
bộ hoạt ñộng của trung tâm mình với nhà quản trị cấp cao. Các trung tâm trách
nhiệm ñược hình thành trên cơ sở ñặc ñiểm tổ chức bộ máy hoạt ñộng cũng như ñặc
ñiểm ngành nghề kinh doanh và ñặc ñiểm sản phẩm. KTTN phù hợp với các công
ty, Tổng công ty, Tập ñoàn có qui mô lớn và cơ cấu tổ chức của nó phải phân cấp,
phân quyền. KTTN chỉ phát huy tác dụng và hoạt ñộngcó hiệu quả nhất trong các
tổ chức có phân cấp quản lý. Chính vì vậy, trước vai trò quan trọng và cấp thiết
của KTTN trong các doanh nghiệp Việt Nam ñặc biệt là các doanh nghiệp sản
xuất sữa luận án nghiên cứu ñề tài "Xây dựng mô hình kế toán trách nhiệm
trong các doanh nghiệp sản xuất sữa Việt Nam".
213 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2013 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Xây dựng mô hình kế toán trách nhiệm trong các doanh nghiệp sản xuất sữa Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BéBé gi¸ogi¸o dôcdôc vµvµ ®µo®µo t¹ot¹o
Tr−êngTr−êng ®¹i®¹i hächäc kinhkinh tÕtÕ quècquèc d©nd©n
NGUYÔNNGUYÔN THÞTHÞ MINHMINH PH¦¥NGPH¦¥NG
X¢Y DùNG M¤ H×NH KÕ TO¸N TR¸CH NHIÖM TRONG
C¸C DOANH NGHIÖP S¶N XUÊT S÷A VIÖT NAM
ChuyªnChuyªn ngµnh:ngµnh: KÕKÕ to¸nto¸n (KÕ(KÕ to¸n,to¸n, KiÓmKiÓm to¸nto¸n vµvµ Ph©nPh©n ttÝch)Ých)
M·M· sè:sè: 62.362.34.30.0162.3 4.30.014.30.01
Ngư i hư ng d n khoa h c:
PGS.TS. NGUYÔN MINH PH¦¥NG
HµHµ néi,néi, n¨mn¨m 20132013
i
L I CAM ðOAN
Tôi xin cam ñoan Lu n án này là công trình nghiên
c u c a riêng tôi. S li u s d ng trong Lu n án là
trung th c. Nh ng k t qu c a Lu n án chưa t ng
ñư c công b trong b t c công trình nào
Tác gi c a Lu n án
Nguy n Th Minh Phương
ii
M C L C
L I CAM ðOAN ...................................................................................................... i
M C L C................................................................................................................. ii
DANH M C CÁC CH VI T T T.......................................................................v
DANH M C SƠ ð ............................................................................................... vi
DANH M C B NG............................................................................................... vii
DANH M C ð TH ........................................................................................... viii
L I M ð U............................................................................................................1
CHƯƠNG 1: T NG QUAN CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN C U VÀ
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U C A LU N ÁN...............................................5
1.1. T ng quan các công trình nghiên c u nư c ngoài ........................................5
1.2. T ng quan các công trình nghiên c u trong nư c ......................................14
1.3. Phương pháp nghiên c u c a lu n án ..........................................................19
1.3.1. Thi t k nghiên c u ....................................................................................19
1.3.2. Phương pháp thu th p s li u .....................................................................20
1.3.3. H th ng d li u thu th p ..........................................................................21
K T LU N CHƯƠNG 1........................................................................................23
CHƯƠNG 2: CƠ S LÝ LU N V K TOÁN TRÁCH NHI M TRONG
CÁC DOANH NGHI P .........................................................................................24
2.1. B n ch t, vai trò và nhi m v k toán trách nhi m trong doanh nghi p ..24
2.1.1. B n ch t c a k toán trách nhi m trong doanh nghi p..............................24
2.1.2. Vai trò và nhi m v c a k toán trách nhi m trong các doanh nghi p ......27
2.2. S phân c p qu n lý và m i quan h v i k toán trách nhi m ..................29
2.2.1. S phân c p qu n lý và các mô hình phân c p qu n lý ..............................29
2.2.2. H th ng k toán trách nhi m trong m i quan h v i cơ c u t ch c qu n
lý kinh doanh ........................................................................................................41
2.3. H th ng phương pháp s d ng trong k toán trách nhi m ......................43
2.3.1. H th ng phương pháp d toán ..................................................................43
2.3.2. H th ng phương pháp cung c p các thông tin th c hi n c a các trung tâm
trách nhi m ...........................................................................................................46
2.3.3. H th ng phương pháp phân tích, ñánh giá trách nhi m c a các trung tâm
trách nhi m ...........................................................................................................47
iii
2.4. N i dung k toán trách nhi m cho các trung tâm trách nhi m trong
doanh nghi p ..........................................................................................................55
2.4.1. Trung tâm chi phí........................................................................................55
2.4.2. Trung tâm doanh thu...................................................................................59
2.4.3. Trung tâm l i nhu n....................................................................................61
2.4.4. Trung tâm ñ u tư.........................................................................................64
2.5. K toán trách nhi m c a m t s nư c trên th gi i và bài h c kinh nghi m
cho doanh nghi p Vi t Nam .................................................................................66
2.5.1. K toán trách nhi m c a m t s nư c trên th gi i....................................66
2.5.2. Bài h c kinh nghi m cho các doanh nghi p Vi t Nam ..............................71
K T LU N CHƯƠNG 2........................................................................................73
CHƯƠNG 3 : TH C TR NG K TOÁN TRÁCH NHI M TRONG CÁC
DOANH NGHI P S N XU T S A VI T NAM...............................................74
3.1. Th c tr ng k toán trách nhi m trong các doanh nghi p s n xu t s a
Vi t Nam .................................................................................................................74
3.1.1. Gi i thi u t ng quan v ngành s n xu t s a Vi t Nam ..............................74
3.1.2. ð c ñi m cơ c u t ch c và phân c p qu n lý trong các doanh nghi p s n
xu t s a Vi t Nam ...............................................................................................84
3.1.3. Th c tr ng v n d ng các phương pháp k toán trách nhi m t i các doanh
nghi p s n xu t s a Vi t Nam ..............................................................................89
3.1.4. Th c tr ng k toán trách nhi m các trung tâm trong doanh nghi p s n xu t
s a Vi t Nam ........................................................................................................90
3.2. ðánh giá th c tr ng k toán trách nhi m trong các doanh nghi p s n xu t
s a Vi t Nam ..........................................................................................................95
3.2.1. ðánh giá cơ c u t ch c và phân c p qu n lý t i các doanh nghi p s n xu t
s a Vi t Nam ........................................................................................................95
3.2.2. ðánh giá h th ng phương pháp k toán trách nhi m t i các doanh nghi p
s n xu t s a Vi t Nam..........................................................................................97
3.2.3. ðánh giá th c tr ng k toán trách nhi m các trung tâm t i các doanh
nghi p s n xu t s a Vi t Nam ..............................................................................98
K T LU N CHƯƠNG 3......................................................................................100
iv
CHƯƠNG 4 : GI I PHÁP XÂY D NG MÔ HÌNH K TOÁN TRÁCH NHI M
TRONG CÁC DOANH NGHI P S N XU T S A VI T NAM....................101
4.1. S c n thi t xây d ng mô hình k toán trách nhi m trong các doanh
nghi p s n xu t s a Vi t Nam ............................................................................101
4.2. Các nguyên t c xây d ng mô hình k toán trách nhi m trong các doanh
nghi p s n xu t s a Vi t Nam ............................................................................103
4.2.1. Phù h p v i mô hình t ch c qu n lý.......................................................103
4.2.2. Phù h p v i yêu c u và trình ñ qu n lý ..................................................103
4.2.3. Phù h p và hài hòa gi a chi phí và l i ích ...............................................104
4.2.4. Phù h p v i cơ ch qu n lý c a n n kinh t .............................................104
4.2.5. Phù h p trong quá trình toàn c u hóa......................................................105
4.3. V n d ng phương pháp k toán trách nhi m trong các doanh nghi p s n
xu t s a Vi t Nam ...............................................................................................105
4.3.1. Xây d ng h th ng ñ nh m c ...................................................................105
4.3.2. Xây d ng h th ng d toán tương ng các trung tâm trách nhi m..........110
4.3.3. Xây d ng h th ng ghi chép ch ng t ban ñ u, tài kho n và s k toán phù
h p v i h th ng k toán trách nhi m ................................................................111
4.3.4. Áp d ng phương pháp b ng ñi m cân b ng trong các doanh nghi p s n
xu t s a Vi t Nam. .............................................................................................114
4.4. Xây d ng h th ng k toán trách nhi m cho các trung tâm trong doanh
nghi p s n xu t s a Vi t Nam ............................................................................117
4.4.1. K toán trách nhi m trung tâm chi phí .....................................................117
4.4.2. K toán trách nhi m trung tâm doanh thu ................................................127
4.4.3. K toán trách nhi m trung tâm l i nhu n .................................................129
4.4.4. K toán trách nhi m trung tâm ñ u tư ......................................................136
4.5. ði u ki n xây d ng h th ng k toán trách nhi m trong các doanh nghi p
s n xu t s a Vi t Nam ........................................................................................142
4.5.1. ð i v i nhà nư c và các cơ quan ch c năng............................................142
4.5.2. ð i v i các doanh nghi p s n xu t s a Vi t Nam....................................143
K T LU N CHƯƠNG 4......................................................................................148
K T LU N ............................................................................................................149
DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN C U C A TÁC GI ...............151
DANH M C TÀI LI U THAM KH O.............................................................151
v
DANH M C CÁC CH VI T T T
Ch vi t t t Di n gi i
CP NVL TT : Chi phí nguyên v t li u tr c ti p
CP NCTT : Chi phí nhân công tr c ti p
CP SXC : Chi phí s n xu t chung
DNNN : Doanh nghi p nhà nư c
: Enterprise Resource Planning (Ho ch ñ nh ngu n
ERP
l c doanh nghi p)
EVA : Economic value added (Giá tr giá tăng)
Gð : Giám ñ c
HðQT : H i ñ ng qu n tr
KH : K ho ch
KTTC : K toán tài chính
KTTN : K toán trách nhi m
KTQT : K toán qu n tr
LN : L i nhu n
PX : Phân xư ng
TT : Th c t
TSCD :Tài s n c ñ nh
SXKD : S n xu t kinh doanh
RA : Respondbility Accounting (K toán trách nhi m)
ROI : Return on Investment (T l hoàn v n ñ u tư)
RI : Residual Income(Thu nh p còn l i)
vi
DANH M C SƠ ð
Sơ ñ 2.1: Cơ c u qu n lý ch c năng c a doanh nghi p ..........................................31
Sơ ñ 2.2: Cơ c u t ch c theo ñ a dư .....................................................................32
Sơ ñ 2.3: Cơ c u t ch c theo s n ph m.................................................................33
Sơ ñ 2.4: Cơ c u t ch c theo khách hàng..............................................................34
Sơ ñ 2.5: Cơ c u t ch c theo ñơn v chi n lư c ....................................................35
Sơ ñ 2.6: Cơ c u t ch c ki u ma tr n ....................................................................36
Sơ ñ 2.7: Cơ c u qu n lý tr c tuy n c a doanh nghi p .........................................37
Sơ ñ 2.8: Cơ c u qu n lý theo ki u tr c tuy n ch c năng ....................................38
Sơ ñ 2.9: H th ng k toán trách nhi m trong m i quan h v i cơ c u t ch c qu n
lý c a doanh nghi p .................................................................................................42
Sơ ñ 2.10: H th ng d toán s n xu t kinh doanh ..................................................44
Sơ ñ 2.11: Trình t l p d toán ...............................................................................46
Sơ ñ 2.12: Mô hình phân tích Dupont.....................................................................49
Sơ ñ 2.13: C u trúc c a b ng ñi m cân b ng..........................................................51
Sơ ñ 2.14: M i quan h gi a phân c p qu n lý và các trung tâm trách nhi m các
doanh nghi p châu Âu...............................................................................................68
Sơ ñ 3.1: Chu i giá tr gi n ñơn c a ngành s a ......................................................74
Sơ ñ 3.2: B máy qu n lý c a Công ty Vinamilk ...................................................82
Sơ ñ 3.3: B máy qu n lý c a Công ty s a Hà n i .................................................86
Sơ ñ 4.1: Các trung tâm chi phí thu c kh i s n xu t ............................................118
Sơ ñ 4.2: Các trung tâm chi phí thu c kh i kinh doanh........................................120
Sơ ñ 4.3: Các trung tâm chi phí thu c kh i qu n lý..............................................121
Sơ ñ 4.4: B máy k toán k t h p trong doanh nghi p s n xu t s a Vi t Nam ...145
vii
DANH M C B NG
B ng 2.1: M i quan h gi a chi n lư c và cơ c u t ch c .....................................40
B ng 4.1: H th ng d toán c a các trung tâm trách nhi m ..................................111
B ng 4.2: B ng ñi m cân b ng trong doanh nghi p s n xu t s a Vi t Nam .........115
B ng 4.3: B ng phân tích bi n ñ ng các nhân t ...................................................123
B ng 4.4: ROI c a các trung tâm ñ u tư ................................................................138
B ng 4.5: Các ch tiêu c a b ph n mi n B c .......................................................139
B ng 4.6: L i nhu n còn l i c a các trung tâm ......................................................140
viii
DANH M C ð TH
ð th 3.1: S n lư ng s a hàng hóa .........................................................................75
ð th 3.2: Doanh s s a c a Vi t Nam ...................................................................77
ð th 3.3: T c ñ tăng doanh thu và l i nhu n c a Công ty S a Vinamilk ...........78
ð th 3.4: Cơ c u doanh thu c a công ty Vinamilk 2010....................................... 79
1
L I M ð U
1. Lý do l a ch n ñ tài
K toán trách nhi m là m t trong nh ng n i dung cơ b n c a k toán qu n
tr , nó là m t trong nh ng công c qu n lý kinh t tài chính có vai trò quan tr ng
trong vi c qu n lý, ñi u hành và ki m soát các ho t ñ ng kinh doanh trong doanh
nghi p. KTTN giúp nhà qu n tr ki m soát và ñánh giá ho t ñ ng c a nh ng b
ph n trong doanh nghi p, ñ ng th i ñánh giá trách nhi m qu n lý c a nhà qu n tr
các c p. T ñó, giúp các nhà qu n tr các c p có nh ng thông tin h u ích trong vi c
ra quy t ñ nh ñ ñ t ñư c m c tiêu chung. ð ng th i KTTN cũng thúc ñ y, khuy n
khích các nhà qu n tr phát huy năng l c qu n lý c a mình góp ph n nâng cao hi u
qu qu n lý c a doanh nghi p. KTTN có vai trò quan tr ng trong công tác qu n lý
c a doanh nghi p nhưng v n còn là n i dung tương ñ i m i không ch trong th c t
mà c trong nghiên c u ñ i v i Vi t Nam, m c dù KTQT và KTTN ñã ñư c các
nư c trên th gi i ñ c p và phát tri n tương ñ i lâu.
Th trư ng s a t i Vi t nam ñư c ñánh giá là th trư ng có nhi u ti m năng
tăng trư ng trong tương lai, th ng kê cho th y giai ño n 1997 2009, ngành s a Vi t
Nam có t l tăng trư ng cao nh t khu v c ðông Nam Á v i m c tăng bình quân
24,7%/năm. Tuy nhiên, m c tiêu dùng s a c a ngư i dân còn khá th p ch kho ng
11,2 l/năm, th p hơn nhi u so v i các nư c châu Á khác và các nư c khác trên th
gi i như Thái lan 23l/ngư i/năm, Trung Qu c 25l/ngư i/năm. ðây là cơ h i l n cho
các doanh nghi p s n xu t s a Vi t Nam phát tri n và kh ng ñ nh mình. Hơn n a,
Vi t nam là nư c nông nghi p, có nhi u ngu n l c cho ngành s n xu t và chăn nuôi
bò s a phát tri n. L i th c nh tranh c a ngành s a thu c v doanh nghi p nào n m
ñư c ngu n nguyên li u bò s a, tuy nhiên ñây l i là ñi m y u c a h u h t các doanh
nghi p trong nư c. M t khác, khi th trư ng s a hoàn toàn m c a theo l trình gia
nh p WTO c a Vi t nam, c nông dân nuôi bò s a l n các doanh nghi p s n xu t
s a n i ñ a s ph i ñ i m t v i c nh tranh gay g t c a các công ty r t m nh t Úc và
New Zealand... ð phát tri n và t n t i v n ñ ñ t ra ñ i v i các doanh nghi p s n
2
xu t s a Vi t Nam ñó là ph i ñ m b o ch t lư ng s n ph m và ñáp ng nhu c u tiêu
dùng không ch ñ i v i trong nư c mà c ñ i v i tiêu dùng nư c ngoài. Mu n như
v y, các doanh nghi p s n xu t s a Vi t Nam ph i có phương th c qu n lý t t t
khâu ñ u vào ñ n s n xu t và tiêu th , t o uy tín v thương hi u cũng như ch t
lư ng s n ph m. M t trong nh ng công c qu n lý và ki m soát hi u qu hi n nay
cho các doanh nghi p là h th ng KTTN.
KTTN là h th ng k toán t p h p k t qu theo t ng lĩnh v c, ph m vi khác
nhau do m t nhà qu n tr ch u trách nhi m giám sát và ñánh giá k t qu theo t ng
b ph n trong t ch c. KTTN quan tâm ñ n vi c các nhà qu n tr ñư c giao trách
nhi m ki m soát và ñi u hành m t ho t ñ ng, b ph n trong t ch c. ð ñ m b o
ñư c vi c s d ng hi u qu các ngu n l c trong t ng ho t ñ ng ñòi h i ph i xây
d ng m ng lư i trung tâm trách nhi m. M t trung tâm trách nhi m là m t ñơn v
c a t ch c v i s lãnh ñ o c a m t nhà qu n tr trung tâm ch u trách nhi m v toàn
b ho t ñ ng c a trung tâm mình v i nhà qu n tr c p cao. Các trung tâm trách
nhi m ñư c hình thành trên cơ s ñ c ñi m t ch c b máy ho t ñ ng cũng như ñ c
ñi m ngành ngh kinh doanh và ñ c ñi m s n ph m. KTTN phù h p v i các công
ty, T ng công ty, T p ñoàn có qui mô l n và cơ c u t ch c c a nó ph i phân c p,
phân quy n. KTTN ch phát huy tác d ng và ho t ñ ng có hi u qu nh t trong các
t ch c có phân c p qu n lý. Chính vì v y, trư c vai trò quan tr ng và c p thi t
c a KTTN trong các doanh nghi p Vi t Nam ñ c bi t là các doanh nghi p s n
xu t s a lu n án nghiên c u ñ tài "Xây d ng mô hình k toán trách nhi m
trong các doanh nghi p s n xu t s a Vi t Nam".
2. M c tiêu nghiên c u
KTTN có vai trò quan tr ng giúp nhà qu n tr ki m soát ñánh giá ho t ñ ng
c a các b ph n trong doanh nghi p nhưng th c t hi n nay vi c áp d ng KTTN
vào trong qu n lý c a các doanh nghi p Vi t Nam chưa th c s ñư c quan tâm.
Trư c tình hình ñó, lu n án ti n hành nghiên c u h th ng KTTN ñã ñư c hình
thành t i các doanh nghi p s n xu t s a Vi t Nam chưa? Hình thành ñ n ñâu?
m c ñ nào? N u h th ng KTTN chưa th c s có tác gi s ñưa ra mô hình KTTN
3
cho các doanh nghi p s n xu t s a Vi t Nam. V i m c tiêu xây d ng h th ng
KTTN phù trong các doanh nghi p s n xu t s a Vi t Nam nh m cung c p thông tin
h u ích cho các nhà qu n tr ñánh giá hi u qu kinh doanh và trách nhi m qu n lý
c a t ng b ph n ñ ra quy t ñ nh kinh doanh. Căn c vào m c tiêu nghiên c u lu n
án xây d ng câu h i nghiên c u.
3. Câu h i nghiên c u
1, Các nhân t nào nh hư ng ñ n mô hình KTTN trong các doanh nghi p
s n xu t s a Vi t Nam?
2, Mô hình KTTN các doanh nghi p s n xu t s a Vi t Nam ñã ñư c thi t
l p hay chưa? N u có, ñã xây d ng ñ n ñâu, ưu như c ñi m là gì?
3, Mô hình KTTN c n ñư c xây d ng trong các doanh nghi p s n xu t s a
Vi t Nam như th nào?
4. ð i tư ng nghiên c u và ph m vi nghiên c u
Lu n án nghiên c u v h th ng KTTN t i các doanh nghi p s n xu t s a
Vi t Nam, v i cơ c u t ch c qu n lý và s n xu t theo 2 hình th c: Khép kín và
M . Hình th c s n xu t khép kín: Các doanh nghi p có trang tr i nuôi bò s a
cung c p nguyên v t li u cho nhà máy s n xu t s a (Vinamilk, M c Châu...) và
hình th c th hai là các doanh nghi p không có tr i chăn nuôi bò mà c