Rau xanh là loại thực phẩm không thể thiếu ñược trong ñời sống hằng
ngày. Rau cung cấp những dinh dưỡng cần thiết cho sự tồn tại và phát triển
của con người, ñặc biệt là các vitamin, các axít hữu cơ, chất khoáng
Rau xanh cũng như những cây trồng khác, ñể có giá trị kinh tế cao, ngoài
yêu cầu về giống tốt, chủng loại ña dạng, thì vấn ñề về kỹ thuật canh tác góp phần
không nhỏ vào việc nâng cao năng suất, sản lượng rau. Chính vì vậy, người trồng
rau không ngừng cải tiến kỹ thuật canh tác, nâng cao ñầu tư phân bón, bảo vệ thực
vật nhằm nâng cao năng suất. Tuy nhiên hiện nay xu hướng sản xuất rau hàng hóa
ngày càng gia tăng, chạy theo lợi nhuận, ñã dẫn ñếntình trạng rau bị ô nhiễm do
vi sinh vật, hóa chất ñộc hại, dư lượng kim loại nặng và thuốc bảo vệ thực vật
ảnh hưởng nghiêm trọng ñến sức khỏe cộng ñồng. Vì vậy, vấn ñề vệ sinh an toàn
thực phẩm ñối với mặt hàng nông sản nhất là sản phẩm rau ñang ñược xã hội ñặc
biệt quan tâm. Sản xuất rau an toàn ñể bảo vệ chínhngười sản xuất và người tiêu
dùng không chỉ là vấn ñề tất yếu của sản xuất nông nghiệp hiện nay, mà còn góp
phần nâng cao tính cạnh tranh của nông sản hàng hóatrong ñiều kiện Việt Nam
vừa trở thành thành viên của Tổ chức Thương mại thếgiới, mở ra thị trường lớn
tiêu thụ trong và ngoài nước, khuyến khích phát triển sản xuất.
Rau an toàn ñược hiểu là rau ñược sản xuất theo quytrình kỹ thuật ñáp
ứng ñược những yêu cầu sau: ðảm bảo phẩm cấp, chất lượng, không bị hư hại,
dập nát, héo úa; dư lượng thuốc trừ sâu, bảo vệ thực vật, hàm lượng nitrat và kim
loại nặng ở dưới mức cho phép; Không bị sâu bệnh, không có vi sinh vật gây hại
cho người và gia súc.
Rau an toàn ñược trồng ở các huyện ngoại thành Hà Nội từ những năm
1996, ñặc biệt diện tích trồng rau phát triển mạnh từ sau năm 1999 khi thành phố
có chủ trương quy hoạch phát triển vùng sản xuất rau an toàn cung cấp cho thị
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp
2
trường các quận nội thành. Một số xã như Văn ðức, ðặng Xá thuộc huyện Gia
Lâm, xã Vân Nội - ðông Anh, xã Lĩnh Nam – Thanh Trìvà xã Thanh Xuân,
ðông Xuân thuộc huyện Sóc Sơn ñược chọn làm ñiểm sản xuất thí ñiểm. Cũng
nhờ các chủ trương này mà diện tích trồng rau ñã tăng lên ñáng kể.
Sóc Sơn là một huyện ngoại thành Thành phố Hà Nội, có diện tích tự
nhiên lớn thứ hai toàn thành phố (30.000 ha). ðược sự quan tâm của cấp ủy,
chính quyền các cấp huyện Sóc Sơn, nhất là trong sản xuất nông nghiệp ñã áp
dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật, giống, phân bón.ñã xây dựng ñược mô hình
sản xuất rau tập trung tại 2 xã Thanh Xuân và ðông Xuân với diện tích hơn
200 ha. Vì vậy, sản xuất rau của huyện Sóc Sơn những năm vừa qua ñã ñạt
hiệu quả kinh tế . Tuy nhiên chất lượng rau còn hạnchế, ñặc biệt mức ñộ an
toàn kém do rau vẫn còn dư lượng thuốc BVTV, dư lượng nitrat và vi sinh vật
gây hại vượt quá ngưỡng cho phép khi tiêu thụ trên thị trường ảnh hưởng ñến
sức khoẻ của người tiêu dùng.
Làm thế nào ñể có sản phẩm rau an toàn và ña dạng về chủng loại, cho năng
suất cao và hiệu quả kinh tế cao, ñồng thời ñảm bảoyếu tố bền vững ñối với môi
trường cho ñến nay vẫn ñang là vấn ñề lớn ñược ñặt ra.
Xuất phát từ nhu cầu tiêu dùng và thực tế sản xuất của huyện Sóc Sơn,
chúng tôi tiến hành thực hiện ñề tài: “ ðánh giá thực trạng sản xuất rau an
toàn và xác ñịnh các mối nguy ảnh hưởng ñến chất lượng vệ sinh của một
số loại rau tại xã ðông Xuân – huyện Sóc Sơn – Thành phố Hà Nội ”
128 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1939 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Ðánh giá thực trạng sản xuất rau an toàn và xác định các mối nguy ảnh hưởng đến chất lượng vệ sinh của một số loại rau tại xã ðông xuân, huyện sóc sơn, thành phố Hà Nội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
B GIÁO D C VÀ ðÀO T O
TRƯ NG ð I H C NÔNG NGHI P HÀ N I
PH M TH HƯƠNG GIANG
ðÁNH GIÁ TH C TR NG S N XU T RAU AN TOÀN VÀ
XÁC ð NH CÁC M I NGUY NH HƯ NG ð N CH T LƯ NG
V SINH C A M T S LO I RAU T I XÃ ðÔNG XUÂN,
HUY N SÓC SƠN, THÀNH PH HÀ N I
LU N VĂN TH C SĨ NÔNG NGHI P
Chuyên ngành : CÔNG NGH SAU THU HO CH
Mã s : 60.54.10
Ngư i hư ng d n khoa h c: PGS.TS. NGUY N TH BÍCH THU
HÀ N I 2012
L I CAM ðOAN
Tôi xin cam ñoan r ng, các s li u và k t qu nghiên c u trong lu n
văn này là trung th c và chưa h ñư c s d ng.
Tôi xin cam ñoan r ng, m i s giúp ñ trong vi c hoàn thành lu n văn
này ñã ñư c c m ơn và các thông tin trích d n trong lu n văn này ñã ñư c ghi
rõ ngu n g c.
Hà N i, ngày tháng năm 2012
H c viên
Ph m Th Hương Giang
Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c sĩ khoa h c nông nghi p …………………… i
L I C M ƠN
ð hoàn thành lu n văn t t nghi p này, bên c nh s c g ng n l c c a
b n thân, tôi ñã nh n ñư c s ñ ng viên và giúp ñ r t l n c a nhi u cá nhân
và t p th .
Tôi xin bày t lòng bi t ơn sâu s c t i cô giáo hư ng d n PGS.TS.
Nguy n Th Bích Thu , Trư ng B môn Công ngh sau thu ho ch – Khoa
Công ngh th c ph m, ngư i ñã t n tình giúp ñ , t o m i ñi u ki n t t nh t
cho tôi th c hi n và hoàn thành lu n văn t t nghi p này.
Tôi xin g i l i c m ơn trân thành ñ n các thành viên c a D án s n xu t
rau an toàn – USAID – HORT CRSP trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i, t p
th cán b nhân viên UBND xã ðông Xuân, ñ c bi t là s giúp ñ vô cùng quý
báu c a chú Tr n Ng c Liên – Ch t ch H i Nông dân xã và ch Nguy n Th Vân
– Phó Văn phòng xã ðông Xuân ñã t o ñi u ki n cho tôi hoàn thành t t quá trình
ñi u tra th c t .
Tôi xin c m ơn s giúp ñ nhi t thành c a cô chú trong các nhóm s n
xu t rau an toàn thôn B n, thôn ðình, thôn Dành, ñ c bi t là s giúp ñ to l n
c a anh ðào Xuân Bích – Trư ng nhóm s n xu t rau an toàn và rau h u cơ
thôn B n,ch ðào Th Vân – thôn B n ñã giúp ñ tôi r t nhi u trong vi c tìm
hi u th c t s n xu t rau t i ñ a phương.
Tôi xin chân thành c m ơn gia ñình và t t c b n bè ñã ñ ng viên giúp
ñ và t o ñi u ki n thu n l i cho tôi trong su t quá trình th c hi n ñ tài và
hoàn thành b n lu n văn này.
Hà n i, ngày tháng năm 2012
H c viên
Ph m Th Hương Giang
Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c sĩ khoa h c nông nghi p …………………… ii
M C L C
L I CAM ðOAN ...........................................................................................i
L I C M ƠN ................................................................................................ii
M C L C ....................................................................................................iii
DANH M C CÁC B NG ............................................................................vi
DANH M C CÁC HÌNH ...........................................................................viii
DANH M C CÁC KÝ HI U VÀ CH VI T T T.....................................ix
1. M ð U ................................................................................................... 1
1.1. ð t v n ñ ............................................................................................ 1
1.2. M c ñích và yêu c u............................................................................. 2
1.2.1. M c ñích .............................................................................................. 2
1.2.2. Yêu c u ................................................................................................ 3
2. T NG QUAN TÀI LI U........................................................................... 4
2.1. T m quan tr ng c a rau ........................................................................ 4
2.1.1. Vai trò c a rau xanh ............................................................................. 4
2.1.2. Vai trò rau an toàn ................................................................................ 6
2.1.3. Khái ni m rau an toàn .......................................................................... 8
2.1.4. ð c ñi m ñi u ki n s n xu t rau an toàn ............................................... 9
2.2. Tình hình s n xu t rau an toàn trên th gi i và Vi t Nam ................... 11
2.2.1. S n xu t rau an toàn trên th gi i ....................................................... 11
2.2.2. S n xu t rau Vi t Nam .................................................................... 14
2.2.3. S n xu t rau Hà N i ........................................................................ 16
2.3. Các m i nguy và nguyên nhân gây ô nhi m trên rau qu .................... 23
2.3.1. M i nguy hóa h c............................................................................... 23
2.3.2. M i nguy sinh h c.............................................................................. 29
2.3.3. M i nguy v t lý .................................................................................. 31
Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c sĩ khoa h c nông nghi p …………………… iii
3. V T LI U N I DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U............ 32
3.1. Th i gian và ñ a ñi m nghiên c u ...................................................... 32
3.1.1. Th i gian nghiên c u.......................................................................... 32
3.1.2. ð a ñi m nghiên c u .......................................................................... 32
3.2. ð i tư ng và vât li u nghiên c u........................................................ 32
3.2.1. ð i tư ng nghiên c u......................................................................... 32
3.2.2. V t li u nghiên c u ............................................................................ 32
3.3. N i dung và phương pháp nghiên c u................................................ 32
3.3.1. N i dung nghiên c u.......................................................................... 32
3.3.2. Phương pháp nghiên c u.................................................................... 33
3.3.3. Phương pháp phân tích s li u............................................................ 34
4. K T QU VÀ TH O LU N.................................................................. 35
4.1. ði u ki n t nhiên, kinh t xã h i xã ðông Xuân ............................. 35
4.1.1. ði u ki n t nhiên xã ðông Xuân ...................................................... 35
4.1.2. Khái quát tình hình kinh t , xã h i xã ðông Xuân .............................. 36
4.2. Tình hình s n xu t rau t i xã ðông Xuân nh ng năm g n ñây. ........... 43
4.2.1. Hi n tr ng s n xu t rau an toàn xã ðông Xuân năm 2011 ............... 43
4.2.2. Bi n ñ ng v di n tích, năng su t rau trên ñ a bàn xã ðông Xuân
giai ño n 2006 – 2011 ........................................................................ 47
4.3. Cơ c u gi ng, di n tích và th i v s n xu t rau t i xã ðông Xuân
t năm 2005 – 2011. ........................................................................... 49
4.3.1. Cơ c u gi ng và ch ng lo i rau .......................................................... 50
4.3.2. Th c tr ng x lý ñ t và nư c tư i trong s n xu t rau ......................... 53
4.3.3. Mùa v s n xu t ................................................................................. 55
4.4. Th c tr ng v s d ng phân bón trong s n xu t rau t i xã ðông
Xuân, huy n Sóc Sơn, Tp Hà N i....................................................... 57
4.4.1. T ng quát v tình hình s d ng phân bón cho s n xu t rau t i
ðông Xuân ......................................................................................... 57
Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c sĩ khoa h c nông nghi p …………………… iv
4.4.2. Th c tr ng s d ng phân h u cơ cho s n xu t.................................... 59
4.4.3. Th c tr ng s d ng phân ñ m ............................................................ 62
4.4.4. Th c tr ng s d ng phân lân và kali ................................................... 65
4.5. Th c tr ng s d ng thu c b o v th c v t trong s n xu t rau t i
xã ðông Xuân. ................................................................................... 67
4.5.1. Lo i thu c và ñ i tư ng gây h i ......................................................... 68
4.5.2. Tình hình s d ng thu c BVTV c a nông dân ñ a phương ................ 69
4.6. Tình hình qu n lý sau thu ho ch, phân ph i, tiêu th s n
ph m rau. ........................................................................................... 72
4.6.1. Tình hình qu n lý rau sau thu ho ch ................................................... 72
4.6.2. Tình hình phân ph i và tiêu th s n ph m rau c a ðông Xuân ........... 73
4.7. Ch t lư ng v sinh c a rau s n xu t v ñông xuân năm 2011 –
2012 t i ðông Xuân. .......................................................................... 76
4.7.1. Hàm lư ng Nitrat. .............................................................................. 76
4.7.2. Ch tiêu Vi sinh v t trên rau s n xu t v ñông xuân 2011 2012
t i ðông Xuân .................................................................................... 78
4.8. M t s ñ xu t và gi i pháp góp ph n ñ m b o ch t lư ng v sinh
rau an toàn .......................................................................................... 80
4.8.1. Gi i pháp v k thu t s n xu t............................................................ 80
4.8.2. Gi i pháp v tiêu th s n ph m........................................................... 81
5. K T LU N VÀ ð NGH ...................................................................... 82
5.1. K t lu n.............................................................................................. 82
5.2. ð ngh ............................................................................................... 82
TÀI LI U THAM KH O ............................................................................ 84
PH L C .................................................................................................... 89
Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c sĩ khoa h c nông nghi p …………………… v
DANH M C CÁC B NG
B ng 2.1. Di n tích và s n lư ng rau trên th gi i giai ño n 2000 2009 ......... 12
B ng 2.2. Di n tích rau và rau an toàn c a Hà N i .................................... 17
B ng 2.3. Năng su t rau và rau an toàn c a Hà N i năm 2001 2010 ...... 20
B ng 2.4. S n lư ng rau và rau an toàn trên ñ a bàn Hà N i ...................... 22
B ng 2.5. Phân chia nhóm ñ c theo WHO ................................................ 24
B ng 2.6. M c gi i h n t i ña cho phép Hàm lư ng nitrat (NO 3)
trong s n ph m rau tươi ............................................................. 27
B ng 2.7. M c gi i h n t i ña cho phép m t s kim lo i n ng trong rau ........ 29
B ng 2.8. M c gi i h n t i ña cho phép m t s vi sinh v t trong rau ........ 31
B ng 4.1. K t qu th c hi n các ch tiêu kinh t xã h i xã ðông Xuân
giai ño n 2005 2011 ................................................................ 38
B ng 4.2. T ng quát tình hình dân s ðông Xuân t 2006 ñ n 2011 ......... 40
B ng 4.3. Cơ c u s d ng ñ t xã ðông Xuân năm 2011............................ 42
B ng 4.4. ð c ñi m nhân kh u và s n xu t c a nông h tr ng rau t i
xã ðông Xuân ........................................................................... 44
B ng 4.5. Kinh nghi m tr ng rau t i nông h ñi u tra ............................... 44
B ng 4.6. Di n tích s n xu t RAT t i xã ðông Xuân năm 2011 ................ 45
B ng 4.7. Di n tích s n xu t rau theo h gia ñình t i xã ðông Xuân ......... 46
B ng 4.8. Di n tích, năng su t rau an toàn trên ñ a bàn xã ðông Xuân
giai ño n 2006 2011 ................................................................. 48
B ng 4.9. L a ch n ngu n cung c p gi ng trong s n xu t rau
t i nông h ñi u tra .................................................................... 50
B ng 4.10. Các lo i rau chính ñư c s n xu t t i xã ðông Xuân năm
2011 (mùa v tính ñ n tháng 3 – 2012) ..................................... 51
B ng 4.11. Ngu n nư c và k thu t tư i trong s n xu t rau t i xã ðông
Xuân năm 2011 ......................................................................... 54
Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c sĩ khoa h c nông nghi p …………………… vi
B ng 4.12. Sơ ñ mùa v gieo tr ng rau t i xã ðông Xuân năm 2011 ......... 56
B ng 4.13. Tình hình s d ng phân bón trên rau c a nông h t i ðông
Xuân năm 2011. ........................................................................ 58
B ng 4.14. M c ñ s d ng phân h u cơ trong s n xu t rau t i xã
ðông Xuân năm 2011 ................................................................ 60
B ng 4.15. M c ñ s d ng ñ m trong s n xu t rau t i xã ðông Xuân ....... 64
B ng 4.16. Tình hình s d ng phân lân và kali trong s n xu t rau xã
ðông Xuân năm 2011. ............................................................... 66
B ng 4.17. Lo i thu c và ñ i tư ng gây h i ................................................ 69
B ng 4.18. K thu t s d ng thu c b o v th c v t c a ngư i dân xã
ðông Xuân năm 2011. ............................................................... 71
B ng 4.19. Th c tr ng qu n lý rau sau thu ho ch t i ðông Xuân ................ 72
B ng 4.20. Ngu n tiêu th và hi u qu s n xu t c a nông h . ..................... 73
–
B ng 4.21. Hàm lư ng Nitrat ( NO 3 ) trong m t s lo i rau v ñông
xuân 2011 – 2012 t i ðông Xuân .............................................. 77
B ng 4.22. Hàm lư ng vi sinh v t trong m t s lo i rau v ñông xuân
2011 – 2012 t i ðông Xuân ....................................................... 78
B ng 4.23. Dư lư ng thu c BVTV trong m t s lo i rau v ñông xuân
2011 – 2012 t i ðông Xuân....................................................... 79
Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c sĩ khoa h c nông nghi p …………………… vii
DANH M C CÁC HÌNH
Hình 2.1. ð th di n bi n kim ng ch xu t kh u rau hoa qu t 2008
ñ n năm 2010 ................................................................................. 5
Hình 2.2. ð th t l DTGT RAT trong DTGT rau Hà N i (2001 2009) ..... 18
Hình 2.3. Bi u ñ di n tích gieo tr ng RAT theo mùa v ............................. 19
Hình 2.4. ð th năng su t rau và RAT (tính chung trên 1ha gieo tr ng) ...... 21
Hình 4.1. B n ñ khái quát v trí xã ðông Xuân ........................................... 37
Hình 4.2. Bi u ñ cơ c u s d ng ñ t xã ðông Xuân năm 2011 ................... 43
Hình 4.3. Bi n ñ ng di n tích rau xã ðông Xuân giai ño n 2006 – 2011 ..... 49
Hình 4.4. Sơ ñ kênh phân ph i tiêu th s n ph m rau ................................. 75
Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c sĩ khoa h c nông nghi p …………………… viii
DANH M C CÁC KÝ HI U VÀ CH VI T T T
ADDA Agricultural Development Denmark Asia – T ch c h tr
phát tri n nông nghi p Châu Á c a ðan M ch.
ATVSTP An toàn v sinh th c ph m
BVTV B o v th c v t
EM Effective microorganisms – Vi sinh v t h u hi u
FAO (Food and Agriculture Organization of the United Nation): T
ch c Nông nghi p và Lương th c Liên H p Qu c.
GAP Good Agricultural Practices for production of fresh fruit and
vegetables – Th c hành s n xu t nông nghi p t t cho rau qu tươi.
IPM Intergrated Pest Management – Qu n lý d ch h i t ng h p.
KLN Kim lo i n ng
NN&PTNT Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn.
RAT Rau an toàn
RHC Rau h u cơ
RTT Rau thông thư ng.
TCVN Tiêu chu n Vi t Nam
VietGAP Good Agricultural Practices for production of fresh fruit and
vegetables in Viet Nam Th c hành s n xu t nông nghi p t t
cho rau qu tươi Vi t Nam.
VSV Vi sinh v t.
WHO (World Health Organization): T ch c Y t Th Gi i
DTGT rau Di n tích gieo tr ng rau
DTGT RAT Di n tích gieo tr ng rau an toàn.
SS RAT/rau So sánh rau an toàn/rau
Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c sĩ khoa h c nông nghi p …………………… ix
1. M ð U
1.1. ð t v n ñ
Rau xanh là lo i th c ph m không th thi u ñư c trong ñ i s ng h ng
ngày. Rau cung c p nh ng dinh dư ng c n thi t cho s t n t i và phát tri n
c a con ngư i, ñ c bi t là các vitamin, các axít h u cơ, ch t khoáng…
Rau xanh cũng như nh ng cây tr ng khác, ñ có giá tr kinh t cao, ngoài
yêu c u v gi ng t t, ch ng lo i ña d ng, thì v n ñ v k thu t canh tác góp ph n
không nh vào vi c nâng cao năng su t, s n lư ng rau. Chính vì v y, ngư i tr ng
rau không ng ng c i ti n k thu t canh tác, nâng cao ñ u tư phân bón, b o v th c
v t nh m nâng cao năng su t. Tuy nhiên hi n nay xu hư ng s n xu t rau hàng hóa
ngày càng gia tăng, ch y theo l i nhu n, ñã d n ñ n tình tr ng rau b ô nhi m do
vi sinh v t, hóa ch t ñ c h i, dư lư ng kim lo i n ng và thu c b o v th c v t…
nh hư ng nghiêm tr ng ñ n s c kh e c ng ñ ng. Vì v y, v n ñ v sinh an toàn
th c ph m ñ i v i m t hàng nông s n nh t là s n ph m rau ñang ñư c xã h i ñ c
bi t quan tâm. S n xu t rau an toàn ñ b o v chính ngư i s n xu t và ngư i tiêu
dùng không ch là v n ñ t t y u c a s n xu t nông nghi p hi n nay, mà còn góp
ph n nâng cao tính c nh tranh c a nông s n hàng hóa trong ñi u ki n Vi t Nam
v a tr thành thành viên c a T ch c Thương m i th gi i, m ra th trư ng l n
tiêu th trong và ngoài nư c, khuy n khích phát tri n s n xu t.
Rau an toàn ñư c hi u là rau ñư c s n xu t theo quy trình k thu t ñáp
ng ñư c nh ng yêu c u sau: ð m b o ph m c p, ch t lư ng, không b hư h i,
d p nát, héo úa; dư lư ng thu c tr sâu, b o v th c v t, hàm lư ng nitrat và kim
lo i n ng dư i m c cho phép; Không b sâu b nh, không có vi sinh v t gây h i
cho ngư i và gia súc.
Rau an toàn ñư c tr ng các huy n ngo i thành Hà N i t nh ng năm
1996, ñ c bi t di n tích tr ng rau phát tri n m nh t sau năm 1999 khi thành ph
có ch trương quy ho ch phát tri n vùng s n xu t rau an toàn cung c p cho th
Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c sĩ khoa h c nông nghi p …………………… 1
trư ng các qu n n i thành. M t s xã như Văn ð c, ð ng Xá thu c huy n Gia
Lâm, xã Vân N i ðông Anh, xã Lĩnh Nam – Thanh Trì và xã Thanh Xuân,
ðông Xuân thu c huy n Sóc Sơn ñư c ch n làm ñi m s n xu t thí ñi m. Cũng
nh các ch trương này mà di n tích tr ng rau ñã tăng lên ñáng k .
Sóc Sơn là m t huy n ngo i thành Thành ph Hà N i, có di n tích t
nhiên l n th hai toàn thành ph (30.000 ha). ðư c s quan tâm c a c p y,
chính quy n các c p huy n Sóc Sơn, nh t là trong s n xu t nông nghi p ñã áp
d ng ti n b khoa h c k thu t, gi ng, phân bón.... ñã xây d ng ñư c mô hình
s n xu t rau t p trung t i 2 xã Thanh Xuân và ðông Xuân v i di n tích hơn
200 ha. Vì v y, s n xu t rau c a huy n Sóc Sơn nh ng năm v a qua ñã ñ t
hi u qu kinh t . Tuy nhiên ch t lư ng rau còn h n ch , ñ c bi t m c ñ an
toàn kém do rau v n còn dư lư ng thu c BVTV, dư lư ng nitrat và vi sinh v t
gây h i vư t quá ngư ng cho phép khi tiêu th trên th trư ng nh hư ng ñ n
s c kho c a ngư i tiêu dùng.
Làm th nào ñ có s n ph m rau an toàn và ña d ng v ch ng lo i, cho năng
su t cao và hi u qu kinh t cao, ñ ng th i ñ m b o y u t b n v ng ñ i v i môi
trư ng cho ñ n nay v n ñang là v n ñ l n ñư c ñ t ra.
Xu t phát t nhu c u tiêu dùng và th c t s n xu t c a huy n Sóc Sơn,
chúng tôi ti n hành th c hi n ñ tài: “ ðánh giá th c tr ng s n xu t rau an
toàn và xác ñ nh các m i nguy nh hư ng ñ n ch t lư ng v sinh c a m t
s lo i rau t i xã ðông Xuân – huy n Sóc Sơn – Thành ph Hà N i ”.
1.2. M c ñích và yêu c u
1.2.1. M c ñích
ðánh giá th c tr ng s n xu t và qu n lý sau thu ho ch rau an toàn, xác
ñ nh các m i n