Luận văn Ðánh giá thực trạng sản xuất rau an toàn và xác định các mối nguy ảnh hưởng đến chất lượng vệ sinh của một số loại rau tại xã ðông xuân, huyện sóc sơn, thành phố Hà Nội

Rau xanh là loại thực phẩm không thể thiếu ñược trong ñời sống hằng ngày. Rau cung cấp những dinh dưỡng cần thiết cho sự tồn tại và phát triển của con người, ñặc biệt là các vitamin, các axít hữu cơ, chất khoáng Rau xanh cũng như những cây trồng khác, ñể có giá trị kinh tế cao, ngoài yêu cầu về giống tốt, chủng loại ña dạng, thì vấn ñề về kỹ thuật canh tác góp phần không nhỏ vào việc nâng cao năng suất, sản lượng rau. Chính vì vậy, người trồng rau không ngừng cải tiến kỹ thuật canh tác, nâng cao ñầu tư phân bón, bảo vệ thực vật nhằm nâng cao năng suất. Tuy nhiên hiện nay xu hướng sản xuất rau hàng hóa ngày càng gia tăng, chạy theo lợi nhuận, ñã dẫn ñếntình trạng rau bị ô nhiễm do vi sinh vật, hóa chất ñộc hại, dư lượng kim loại nặng và thuốc bảo vệ thực vật ảnh hưởng nghiêm trọng ñến sức khỏe cộng ñồng. Vì vậy, vấn ñề vệ sinh an toàn thực phẩm ñối với mặt hàng nông sản nhất là sản phẩm rau ñang ñược xã hội ñặc biệt quan tâm. Sản xuất rau an toàn ñể bảo vệ chínhngười sản xuất và người tiêu dùng không chỉ là vấn ñề tất yếu của sản xuất nông nghiệp hiện nay, mà còn góp phần nâng cao tính cạnh tranh của nông sản hàng hóatrong ñiều kiện Việt Nam vừa trở thành thành viên của Tổ chức Thương mại thếgiới, mở ra thị trường lớn tiêu thụ trong và ngoài nước, khuyến khích phát triển sản xuất. Rau an toàn ñược hiểu là rau ñược sản xuất theo quytrình kỹ thuật ñáp ứng ñược những yêu cầu sau: ðảm bảo phẩm cấp, chất lượng, không bị hư hại, dập nát, héo úa; dư lượng thuốc trừ sâu, bảo vệ thực vật, hàm lượng nitrat và kim loại nặng ở dưới mức cho phép; Không bị sâu bệnh, không có vi sinh vật gây hại cho người và gia súc. Rau an toàn ñược trồng ở các huyện ngoại thành Hà Nội từ những năm 1996, ñặc biệt diện tích trồng rau phát triển mạnh từ sau năm 1999 khi thành phố có chủ trương quy hoạch phát triển vùng sản xuất rau an toàn cung cấp cho thị Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp 2 trường các quận nội thành. Một số xã như Văn ðức, ðặng Xá thuộc huyện Gia Lâm, xã Vân Nội - ðông Anh, xã Lĩnh Nam – Thanh Trìvà xã Thanh Xuân, ðông Xuân thuộc huyện Sóc Sơn ñược chọn làm ñiểm sản xuất thí ñiểm. Cũng nhờ các chủ trương này mà diện tích trồng rau ñã tăng lên ñáng kể. Sóc Sơn là một huyện ngoại thành Thành phố Hà Nội, có diện tích tự nhiên lớn thứ hai toàn thành phố (30.000 ha). ðược sự quan tâm của cấp ủy, chính quyền các cấp huyện Sóc Sơn, nhất là trong sản xuất nông nghiệp ñã áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật, giống, phân bón.ñã xây dựng ñược mô hình sản xuất rau tập trung tại 2 xã Thanh Xuân và ðông Xuân với diện tích hơn 200 ha. Vì vậy, sản xuất rau của huyện Sóc Sơn những năm vừa qua ñã ñạt hiệu quả kinh tế . Tuy nhiên chất lượng rau còn hạnchế, ñặc biệt mức ñộ an toàn kém do rau vẫn còn dư lượng thuốc BVTV, dư lượng nitrat và vi sinh vật gây hại vượt quá ngưỡng cho phép khi tiêu thụ trên thị trường ảnh hưởng ñến sức khoẻ của người tiêu dùng. Làm thế nào ñể có sản phẩm rau an toàn và ña dạng về chủng loại, cho năng suất cao và hiệu quả kinh tế cao, ñồng thời ñảm bảoyếu tố bền vững ñối với môi trường cho ñến nay vẫn ñang là vấn ñề lớn ñược ñặt ra. Xuất phát từ nhu cầu tiêu dùng và thực tế sản xuất của huyện Sóc Sơn, chúng tôi tiến hành thực hiện ñề tài: “ ðánh giá thực trạng sản xuất rau an toàn và xác ñịnh các mối nguy ảnh hưởng ñến chất lượng vệ sinh của một số loại rau tại xã ðông Xuân – huyện Sóc Sơn – Thành phố Hà Nội ”

pdf128 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1939 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Ðánh giá thực trạng sản xuất rau an toàn và xác định các mối nguy ảnh hưởng đến chất lượng vệ sinh của một số loại rau tại xã ðông xuân, huyện sóc sơn, thành phố Hà Nội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
B GIÁO DC VÀ ðÀO TO TRƯNG ðI HC NÔNG NGHIP HÀ NI  PHM TH HƯƠNG GIANG ðÁNH GIÁ THC TRNG SN XUT RAU AN TOÀN VÀ XÁC ðNH CÁC MI NGUY NH HƯNG ðN CHT LƯNG V SINH CA MT S LOI RAU TI Xà ðÔNG XUÂN, HUYN SÓC SƠN, THÀNH PH HÀ NI LUN VĂN THC SĨ NÔNG NGHIP Chuyên ngành : CÔNG NGH SAU THU HOCH Mã s: 60.54.10 Ngưi hưng dn khoa hc: PGS.TS. NGUYN TH BÍCH THU HÀ NI 2012 LI CAM ðOAN Tôi xin cam ñoan rng, các s liu và kt qu nghiên cu trong lun văn này là trung thc và chưa h ñưc s dng. Tôi xin cam ñoan rng, mi s giúp ñ trong vic hoàn thành lun văn này ñã ñưc cm ơn và các thông tin trích dn trong lun văn này ñã ñưc ghi rõ ngun gc. Hà Ni, ngày tháng năm 2012 Hc viên Phm Th Hương Giang Trưng ði hc Nông nghip Hà Ni – Lun văn thc sĩ khoa hc nông nghip …………………… i LI CM ƠN ð hoàn thành lun văn tt nghip này, bên cnh s c gng n lc ca bn thân, tôi ñã nhn ñưc s ñng viên và giúp ñ rt ln ca nhiu cá nhân và tp th. Tôi xin bày t lòng bit ơn sâu sc ti cô giáo hưng dn PGS.TS. Nguyn Th Bích Thu, Trưng B môn Công ngh sau thu hoch – Khoa Công ngh thc phm, ngưi ñã tn tình giúp ñ, to mi ñiu kin tt nht cho tôi thc hin và hoàn thành lun văn tt nghip này. Tôi xin gi li cm ơn trân thành ñn các thành viên ca D án sn xut rau an toàn – USAID – HORT CRSP trưng ði hc Nông nghip Hà Ni, tp th cán b nhân viên UBND xã ðông Xuân, ñc bit là s giúp ñ vô cùng quý báu ca chú Trn Ngc Liên – Ch tch Hi Nông dân xã và ch Nguyn Th Vân – Phó Văn phòng xã ðông Xuân ñã to ñiu kin cho tôi hoàn thành tt quá trình ñiu tra thc t. Tôi xin cm ơn s giúp ñ nhit thành ca cô chú trong các nhóm sn xut rau an toàn thôn Bn, thôn ðình, thôn Dành, ñc bit là s giúp ñ to ln ca anh ðào Xuân Bích – Trưng nhóm sn xut rau an toàn và rau hu cơ thôn Bn,ch ðào Th Vân – thôn Bn ñã giúp ñ tôi rt nhiu trong vic tìm hiu thc t sn xut rau ti ña phương. Tôi xin chân thành cm ơn gia ñình và tt c bn bè ñã ñng viên giúp ñ và to ñiu kin thun li cho tôi trong sut quá trình thc hin ñ tài và hoàn thành bn lun văn này. Hà ni, ngày tháng năm 2012 Hc viên Phm Th Hương Giang Trưng ði hc Nông nghip Hà Ni – Lun văn thc sĩ khoa hc nông nghip …………………… ii MC LC LI CAM ðOAN ...........................................................................................i LI CM ƠN ................................................................................................ii MC LC ....................................................................................................iii DANH MC CÁC BNG ............................................................................vi DANH MC CÁC HÌNH ...........................................................................viii DANH MC CÁC KÝ HIU VÀ CH VIT TT.....................................ix 1. M ðU ................................................................................................... 1 1.1. ðt vn ñ ............................................................................................ 1 1.2. Mc ñích và yêu cu............................................................................. 2 1.2.1. Mc ñích .............................................................................................. 2 1.2.2. Yêu cu ................................................................................................ 3 2. TNG QUAN TÀI LIU........................................................................... 4 2.1. Tm quan trng ca rau ........................................................................ 4 2.1.1. Vai trò ca rau xanh ............................................................................. 4 2.1.2. Vai trò rau an toàn ................................................................................ 6 2.1.3. Khái nim rau an toàn .......................................................................... 8 2.1.4. ðc ñim ñiu kin sn xut rau an toàn ............................................... 9 2.2. Tình hình sn xut rau an toàn trên th gii và Vit Nam ................... 11 2.2.1. Sn xut rau an toàn trên th gii ....................................................... 11 2.2.2. Sn xut rau Vit Nam .................................................................... 14 2.2.3. Sn xut rau Hà Ni ........................................................................ 16 2.3. Các mi nguy và nguyên nhân gây ô nhim trên rau qu.................... 23 2.3.1. Mi nguy hóa hc............................................................................... 23 2.3.2. Mi nguy sinh hc.............................................................................. 29 2.3.3. Mi nguy vt lý .................................................................................. 31 Trưng ði hc Nông nghip Hà Ni – Lun văn thc sĩ khoa hc nông nghip …………………… iii 3. VT LIU NI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU............ 32 3.1. Thi gian và ña ñim nghiên cu ...................................................... 32 3.1.1. Thi gian nghiên cu.......................................................................... 32 3.1.2. ða ñim nghiên cu .......................................................................... 32 3.2. ði tưng và vât liu nghiên cu........................................................ 32 3.2.1. ði tưng nghiên cu......................................................................... 32 3.2.2. Vt liu nghiên cu ............................................................................ 32 3.3. Ni dung và phương pháp nghiên cu................................................ 32 3.3.1. Ni dung nghiên cu.......................................................................... 32 3.3.2. Phương pháp nghiên cu.................................................................... 33 3.3.3. Phương pháp phân tích s liu............................................................ 34 4. KT QU VÀ THO LUN.................................................................. 35 4.1. ðiu kin t nhiên, kinh t xã hi xã ðông Xuân ............................. 35 4.1.1. ðiu kin t nhiên xã ðông Xuân ...................................................... 35 4.1.2. Khái quát tình hình kinh t, xã hi xã ðông Xuân .............................. 36 4.2. Tình hình sn xut rau ti xã ðông Xuân nhng năm gn ñây. ........... 43 4.2.1. Hin trng sn xut rau an toàn xã ðông Xuân năm 2011 ............... 43 4.2.2. Bin ñng v din tích, năng sut rau trên ña bàn xã ðông Xuân giai ñon 2006 – 2011 ........................................................................ 47 4.3. Cơ cu ging, din tích và thi v sn xut rau ti xã ðông Xuân t năm 2005 – 2011. ........................................................................... 49 4.3.1. Cơ cu ging và chng loi rau .......................................................... 50 4.3.2. Thc trng x lý ñt và nưc tưi trong sn xut rau ......................... 53 4.3.3. Mùa v sn xut ................................................................................. 55 4.4. Thc trng v s dng phân bón trong sn xut rau ti xã ðông Xuân, huyn Sóc Sơn, Tp Hà Ni....................................................... 57 4.4.1. Tng quát v tình hình s dng phân bón cho sn xut rau ti ðông Xuân ......................................................................................... 57 Trưng ði hc Nông nghip Hà Ni – Lun văn thc sĩ khoa hc nông nghip …………………… iv 4.4.2. Thc trng s dng phân hu cơ cho sn xut.................................... 59 4.4.3. Thc trng s dng phân ñm ............................................................ 62 4.4.4. Thc trng s dng phân lân và kali ................................................... 65 4.5. Thc trng s dng thuc bo v thc vt trong sn xut rau ti xã ðông Xuân. ................................................................................... 67 4.5.1. Loi thuc và ñi tưng gây hi ......................................................... 68 4.5.2. Tình hình s dng thuc BVTV ca nông dân ña phương ................ 69 4.6. Tình hình qun lý sau thu hoch, phân phi, tiêu th sn phm rau. ........................................................................................... 72 4.6.1. Tình hình qun lý rau sau thu hoch ................................................... 72 4.6.2. Tình hình phân phi và tiêu th sn phm rau ca ðông Xuân ........... 73 4.7. Cht lưng v sinh ca rau sn xut v ñông xuân năm 2011 – 2012 ti ðông Xuân. .......................................................................... 76 4.7.1. Hàm lưng Nitrat. .............................................................................. 76 4.7.2. Ch tiêu Vi sinh vt trên rau sn xut v ñông xuân 2011 2012 ti ðông Xuân .................................................................................... 78 4.8. Mt s ñ xut và gii pháp góp phn ñm bo cht lưng v sinh rau an toàn .......................................................................................... 80 4.8.1. Gii pháp v k thut sn xut............................................................ 80 4.8.2. Gii pháp v tiêu th sn phm........................................................... 81 5. KT LUN VÀ ð NGH ...................................................................... 82 5.1. Kt lun.............................................................................................. 82 5.2. ð ngh............................................................................................... 82 TÀI LIU THAM KHO ............................................................................ 84 PH LC .................................................................................................... 89 Trưng ði hc Nông nghip Hà Ni – Lun văn thc sĩ khoa hc nông nghip …………………… v DANH MC CÁC BNG Bng 2.1. Din tích và sn lưng rau trên th gii giai ñon 20002009 ......... 12 Bng 2.2. Din tích rau và rau an toàn ca Hà Ni .................................... 17 Bng 2.3. Năng sut rau và rau an toàn ca Hà Ni năm 2001 2010 ...... 20 Bng 2.4. Sn lưng rau và rau an toàn trên ña bàn Hà Ni ...................... 22 Bng 2.5. Phân chia nhóm ñc theo WHO ................................................ 24 Bng 2.6. Mc gii hn ti ña cho phép Hàm lưng nitrat (NO 3) trong sn phm rau tươi ............................................................. 27 Bng 2.7. Mc gii hn ti ña cho phép mt s kim loi nng trong rau ........ 29 Bng 2.8. Mc gii hn ti ña cho phép mt s vi sinh vt trong rau ........ 31 Bng 4.1. Kt qu thc hin các ch tiêu kinh t xã hi xã ðông Xuân giai ñon 2005 2011 ................................................................ 38 Bng 4.2. Tng quát tình hình dân s ðông Xuân t 2006 ñn 2011 ......... 40 Bng 4.3. Cơ cu s dng ñt xã ðông Xuân năm 2011............................ 42 Bng 4.4. ðc ñim nhân khu và sn xut ca nông h trng rau ti xã ðông Xuân ........................................................................... 44 Bng 4.5. Kinh nghim trng rau ti nông h ñiu tra ............................... 44 Bng 4.6. Din tích sn xut RAT ti xã ðông Xuân năm 2011 ................ 45 Bng 4.7. Din tích sn xut rau theo h gia ñình ti xã ðông Xuân ......... 46 Bng 4.8. Din tích, năng sut rau an toàn trên ña bàn xã ðông Xuân giai ñon 2006 2011 ................................................................. 48 Bng 4.9. La chn ngun cung cp ging trong sn xut rau ti nông h ñiu tra .................................................................... 50 Bng 4.10. Các loi rau chính ñưc sn xut ti xã ðông Xuân năm 2011 (mùa v tính ñn tháng 3 – 2012) ..................................... 51 Bng 4.11. Ngun nưc và k thut tưi trong sn xut rau ti xã ðông Xuân năm 2011 ......................................................................... 54 Trưng ði hc Nông nghip Hà Ni – Lun văn thc sĩ khoa hc nông nghip …………………… vi Bng 4.12. Sơ ñ mùa v gieo trng rau ti xã ðông Xuân năm 2011 ......... 56 Bng 4.13. Tình hình s dng phân bón trên rau ca nông h ti ðông Xuân năm 2011. ........................................................................ 58 Bng 4.14. Mc ñ s dng phân hu cơ trong sn xut rau ti xã ðông Xuân năm 2011 ................................................................ 60 Bng 4.15. Mc ñ s dng ñm trong sn xut rau ti xã ðông Xuân ....... 64 Bng 4.16. Tình hình s dng phân lân và kali trong sn xut rau xã ðông Xuân năm 2011. ............................................................... 66 Bng 4.17. Loi thuc và ñi tưng gây hi ................................................ 69 Bng 4.18. K thut s dng thuc bo v thc vt ca ngưi dân xã ðông Xuân năm 2011. ............................................................... 71 Bng 4.19. Thc trng qun lý rau sau thu hoch ti ðông Xuân ................ 72 Bng 4.20. Ngun tiêu th và hiu qu sn xut ca nông h. ..................... 73 – Bng 4.21. Hàm lưng Nitrat ( NO 3 ) trong mt s loi rau v ñông xuân 2011 – 2012 ti ðông Xuân .............................................. 77 Bng 4.22. Hàm lưng vi sinh vt trong mt s loi rau v ñông xuân 2011 – 2012 ti ðông Xuân ....................................................... 78 Bng 4.23. Dư lưng thuc BVTV trong mt s loi rau v ñông xuân 2011 – 2012 ti ðông Xuân....................................................... 79 Trưng ði hc Nông nghip Hà Ni – Lun văn thc sĩ khoa hc nông nghip …………………… vii DANH MC CÁC HÌNH Hình 2.1. ð th din bin kim ngch xut khu rau hoa qu t 2008 ñn năm 2010 ................................................................................. 5 Hình 2.2. ð th t l DTGT RAT trong DTGT rau Hà Ni (2001 2009) ..... 18 Hình 2.3. Biu ñ din tích gieo trng RAT theo mùa v............................. 19 Hình 2.4. ð th năng sut rau và RAT (tính chung trên 1ha gieo trng) ...... 21 Hình 4.1. Bn ñ khái quát v trí xã ðông Xuân ........................................... 37 Hình 4.2. Biu ñ cơ cu s dng ñt xã ðông Xuân năm 2011 ................... 43 Hình 4.3. Bin ñng din tích rau xã ðông Xuân giai ñon 2006 – 2011 ..... 49 Hình 4.4. Sơ ñ kênh phân phi tiêu th sn phm rau ................................. 75 Trưng ði hc Nông nghip Hà Ni – Lun văn thc sĩ khoa hc nông nghip …………………… viii DANH MC CÁC KÝ HIU VÀ CH VIT TT ADDA Agricultural Development Denmark Asia – T chc h tr phát trin nông nghip Châu Á ca ðan Mch. ATVSTP An toàn v sinh thc phm BVTV Bo v thc vt EM Effective microorganisms – Vi sinh vt hu hiu FAO (Food and Agriculture Organization of the United Nation): T chc Nông nghip và Lương thc Liên Hp Quc. GAP Good Agricultural Practices for production of fresh fruit and vegetables – Thc hành sn xut nông nghip tt cho rau qu tươi. IPM Intergrated Pest Management – Qun lý dch hi tng hp. KLN Kim loi nng NN&PTNT Nông nghip và Phát trin Nông thôn. RAT Rau an toàn RHC Rau hu cơ RTT Rau thông thưng. TCVN Tiêu chun Vit Nam VietGAP Good Agricultural Practices for production of fresh fruit and vegetables in Viet Nam Thc hành sn xut nông nghip tt cho rau qu tươi Vit Nam. VSV Vi sinh vt. WHO (World Health Organization): T chc Y t Th Gii DTGT rau Din tích gieo trng rau DTGT RAT Din tích gieo trng rau an toàn. SS RAT/rau So sánh rau an toàn/rau Trưng ði hc Nông nghip Hà Ni – Lun văn thc sĩ khoa hc nông nghip …………………… ix 1. M ðU 1.1. ðt vn ñ Rau xanh là loi thc phm không th thiu ñưc trong ñi sng hng ngày. Rau cung cp nhng dinh dưng cn thit cho s tn ti và phát trin ca con ngưi, ñc bit là các vitamin, các axít hu cơ, cht khoáng… Rau xanh cũng như nhng cây trng khác, ñ có giá tr kinh t cao, ngoài yêu cu v ging tt, chng loi ña dng, thì vn ñ v k thut canh tác góp phn không nh vào vic nâng cao năng sut, sn lưng rau. Chính vì vy, ngưi trng rau không ngng ci tin k thut canh tác, nâng cao ñu tư phân bón, bo v thc vt nhm nâng cao năng sut. Tuy nhiên hin nay xu hưng sn xut rau hàng hóa ngày càng gia tăng, chy theo li nhun, ñã dn ñn tình trng rau b ô nhim do vi sinh vt, hóa cht ñc hi, dư lưng kim loi nng và thuc bo v thc vt… nh hưng nghiêm trng ñn sc khe cng ñng. Vì vy, vn ñ v sinh an toàn thc phm ñi vi mt hàng nông sn nht là sn phm rau ñang ñưc xã hi ñc bit quan tâm. Sn xut rau an toàn ñ bo v chính ngưi sn xut và ngưi tiêu dùng không ch là vn ñ tt yu ca sn xut nông nghip hin nay, mà còn góp phn nâng cao tính cnh tranh ca nông sn hàng hóa trong ñiu kin Vit Nam va tr thành thành viên ca T chc Thương mi th gii, m ra th trưng ln tiêu th trong và ngoài nưc, khuyn khích phát trin sn xut. Rau an toàn ñưc hiu là rau ñưc sn xut theo quy trình k thut ñáp ng ñưc nhng yêu cu sau: ðm bo phm cp, cht lưng, không b hư hi, dp nát, héo úa; dư lưng thuc tr sâu, bo v thc vt, hàm lưng nitrat và kim loi nng dưi mc cho phép; Không b sâu bnh, không có vi sinh vt gây hi cho ngưi và gia súc. Rau an toàn ñưc trng các huyn ngoi thành Hà Ni t nhng năm 1996, ñc bit din tích trng rau phát trin mnh t sau năm 1999 khi thành ph có ch trương quy hoch phát trin vùng sn xut rau an toàn cung cp cho th Trưng ði hc Nông nghip Hà Ni – Lun văn thc sĩ khoa hc nông nghip …………………… 1 trưng các qun ni thành. Mt s xã như Văn ðc, ðng Xá thuc huyn Gia Lâm, xã Vân Ni ðông Anh, xã Lĩnh Nam – Thanh Trì và xã Thanh Xuân, ðông Xuân thuc huyn Sóc Sơn ñưc chn làm ñim sn xut thí ñim. Cũng nh các ch trương này mà din tích trng rau ñã tăng lên ñáng k. Sóc Sơn là mt huyn ngoi thành Thành ph Hà Ni, có din tích t nhiên ln th hai toàn thành ph (30.000 ha). ðưc s quan tâm ca cp y, chính quyn các cp huyn Sóc Sơn, nht là trong sn xut nông nghip ñã áp dng tin b khoa hc k thut, ging, phân bón.... ñã xây dng ñưc mô hình sn xut rau tp trung ti 2 xã Thanh Xuân và ðông Xuân vi din tích hơn 200 ha. Vì vy, sn xut rau ca huyn Sóc Sơn nhng năm va qua ñã ñt hiu qu kinh t . Tuy nhiên cht lưng rau còn hn ch, ñc bit mc ñ an toàn kém do rau vn còn dư lưng thuc BVTV, dư lưng nitrat và vi sinh vt gây hi vưt quá ngưng cho phép khi tiêu th trên th trưng nh hưng ñn sc kho ca ngưi tiêu dùng. Làm th nào ñ có sn phm rau an toàn và ña dng v chng loi, cho năng sut cao và hiu qu kinh t cao, ñng thi ñm bo yu t bn vng ñi vi môi trưng cho ñn nay vn ñang là vn ñ ln ñưc ñt ra. Xut phát t nhu cu tiêu dùng và thc t sn xut ca huyn Sóc Sơn, chúng tôi tin hành thc hin ñ tài: “ ðánh giá thc trng sn xut rau an toàn và xác ñnh các mi nguy nh hưng ñn cht lưng v sinh ca mt s loi rau ti xã ðông Xuân – huyn Sóc Sơn – Thành ph Hà Ni ”. 1.2. Mc ñích và yêu cu 1.2.1. Mc ñích ðánh giá thc trng sn xut và qun lý sau thu hoch rau an toàn, xác ñnh các mi n
Luận văn liên quan