Ở nước ta nghề nuôi thỏ đã có từ lâu, thỏ là vật nuôi có nhiều ưu thế: sinh sản nhanh,
mau lớn, mắn đẻ, thời gian sinh trưởng ngắn. Chăn nuôi thỏ vốn đầu tư ban đầu thấp,
chuồng trại có thể tận dụng các vật liệu có sẵn, rẻ tiền để làm, chi phí mua con giống
ban đầu thấp so với các gia súc khác. Mặt khác, thịt thỏ có giá trị dinh dưỡng cao,
nhất là đạm, ít mỡ, lượng cholesterol thấp phù hợp với nhiều lứa tuổi (Nguyễn
Quang Sức, 2000)
Thức ăn cho thỏ ở nước ta nói chung và Đồng Bằng Sông Cửu Long nói riêng rất
phong phú và đa dạng với nhiều chủng loại. Bên cạnh nguồn thức ăn thô xanh như:
cỏ lông tây, cỏ mồm, rau lang, rau muống, còn có các phụ phẩm như bã bia, bã
đậu nành, lá bắp cải, Ngoài ra, còn rất nhiều nguồn thức ăn cung cấp năng lượng
để đáp ứng nhu cầu phát triển của thỏ như: bắp, lúa, khoai lang, khoai mì, tấm,
Các nguồn thức ăn này có quanh năm rất thuận lợi cho chăn nuôi thỏ.
104 trang |
Chia sẻ: ngtr9097 | Lượt xem: 2430 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Ảnh hưởng của việc bổ sung lúa và khoai lang trong khẩu phần cơ bản rau lang trên sự tăng trọng và tiêu hóa dưỡng chất của Thỏ lai, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA NÔNG NGHIỆP - SINH HỌC ỨNG DỤNG
CAO VĂN THƯƠNG
ẢNH HƯỞNG CỦA VIỆC BỔ SUNG LÚA VÀ KHOAI LANG TRONG KHẨU PHẦN CƠ BẢN RAU LANG TRÊN SỰ TĂNG TRỌNG VÀ TIÊU HÓA DƯỠNG CHẤT CỦA THỎ LAI
Luận văn tốt nghiệp
Ngành: CHĂN NUÔI THÚ Y
Cần Thơ- 2009
Giáo viên hướng dẫn Sinh viên thực hiện
TS. Nguyễn Thị Kim Đông Cao Văn Thương
MSSV: 3052479
Lớp: CNTY K31
LỜI CAM ĐOAN
Kính gửi: Ban lãnh đạo Khoa Nông Nghiệp & Sinh Học Ứng Dụng và các thầy cô trong Bộ môn Chăn nuôi.Tôi tên: Cao Văn Thương (MSSV: 3052479) là sinh viên lớp Chăn nuôi –Thú y Khóa 31 (2005-2009). Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của bản thân và các số liệu trong đề tài của tôi hoàn toàn trung thực. Đề tài này không trùng với các đề tài trước và chưa được công bố kết quả. Nếu có gì sai sót tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm.
Người thực hiện
Chữ ký
CAO VĂN THƯƠNG
LỜI CẢM TẠ
Trong 4 năm học đại học, Tôi gặp không ít khó khăn nhưng nhờ có sự động viên, an ủi và giúp đỡ của cha mẹ, thầy cô, anh em và bạn bè, Tôi đã vượt qua tất cả và đạt được kết quả tốt đẹp. Trước tiên, on xin cảm ơn cha mẹ đã sinh thành và dưỡng dục con nên người. Cha mẹ và anh em đã động viên và lo lắng cho con suốt quá trình học. Em xin chân thành cảm ơn thầy cố vấn học tập Trương Chí Sơn và quí thầy cô trong Bộ môn Chăn nuôi đã tận tình hướng dẫn và truyền đạt cho em những kiến thức quí báo. Em xin chân thành cám ơn TS. Nguyễn Thị Kim Đông và PGS.TS. Nguyễn Văn Thu đã tận tình hướng dẫn, động viên và giúp đỡ em hoàn thành tốt đề tài luận văn tốt nghiệp. Em xin cảm ơn kỹ sư Nguyễn Trường Giang đã tận tình hướng dẫn và giúp đỡ em thực hiện đề tài luận văn. Cuối cùng Tôi xin cảm ơn các bạn lớp Chăn nuôi - Thú y K31 đã động viên và giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học. Kính chào tất cả!
iii
TÓM LƯỢC
Đề tài “Ảnh hưởng của việc bổ sung lúa và khoai lang trong khẩu phần cơ bản rau lang trên sự tăng trọng và tiêu hóa dưỡng chất của thỏ lai” được bố trí theo thừa số hai nhân tố: nhân tố thứ nhất là 4 mức độ rau lang cho ăn khác nhau tính trên vật chất khô từ 5, 6, 7 và 8% của trọng lượng cơ thể và nhân tố thứ hai là thỏ được bổ sung 45g lúa hoặc 115g khoai lang. Thí nghiệm có 8 nghiệm thức tương ứng với 8 khẩu phần thí nghiệm và 3 lần lặp lại. Mỗi đơn vị thí nghiệm gồm 2 thỏ đực và 2 thỏ cái ở 60 ngày tuổi. Kết quả thí nghiệm cho thấy lượng đạm thô ăn vào ở nghiệm thức bổ sung lúa và mức độ 8% rau lang cao hơn các nghiệm thức khác (P0,05). Tăng trọng/ngày ở nghiệm thức bổ sung lúa cao hơn nghiệm thức bổ sung khoai lang (P0,05). Thí nghiệm được kết luận: khẩu phần có bổ sung lúa và mức độ 8% rau lang cho tăng trọng cao hơn các khẩu phần khác. Khẩu phần bổ sung khoai lang và 8% rau lang mang lại hiệu quả kinh tế cao hơn các khẩu phần khác.
iv
TÀI LIỆU THAM KHẢO DÀI 57 TRANG GỒM MỤC LỤC :
Chương 1 ĐẶT VẤN ĐỀ .............................................................................................. 1
Chương 2 LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU ............................................................................. 2
2.1 SƠ LƯỢC VỀ CON THỎ ....................................................................................... 2
2.2 MỘT SỐ GIỐNG THỎ CÓ Ở VIỆT NAM ............................................................. 2
2.2.1 Giống thỏ nội........................................................................................................ 2
2.2.1.1 Thỏ cỏ................................................................................................................ 2
2.2.1.2 Thỏ Việt Nam đen .............................................................................................. 3
2.2.1.3 Thỏ Việt Nam xám ............................................................................................. 3
2.2.2 Giống thỏ ngoại .................................................................................................... 3
2.2.2.1 Thỏ New Zealand White (Tân Tây Lan trắng) .................................................... 3
2.2.2.2 Giống thỏ California.......................................................................................... 4
2.3 ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC ........................................................................................ 4
2.3.1 Bộ xương.............................................................................................................. 4
2.3.2 Sự đáp ứng của cơ thể .......................................................................................... 4
2.3.3 Thân nhiệt- nhịp tim- nhịp thở .............................................................................. 5
2.3.4 Đặc điểm về khứu giác ......................................................................................... 5
2.3.5 Đặc điểm về thính và thị giác................................................................................ 5
2.4 ĐẶC ĐIỂM TIÊU HÓA CỦA THỎ ........................................................................ 6
2.4.1 Đặc điểm cấu tạo cơ quan tiêu hóa........................................................................ 6
2.4.2 Sự phát triển đường tiêu hóa theo lứa tuổi thỏ....................................................... 7
2.4.3 Sinh lý tiêu hóa..................................................................................................... 7
2.5 VÀI NÉT TIÊU HÓA CỦA THỎ NUÔI ................................................................. 8
2.5.1 Sử dụng năng lượng.............................................................................................. 8
2.5.2 Tiêu hoá protein ................................................................................................... 9
2.5.3 Biến dưỡng nitơ trong manh tràng ....................................................................... 9
2.5.4 Phân mềm và sự tiêu hoá protein ......................................................................... 10
2.5.5 Tiêu hoá tinh bột .................................................................................................. 10
2.5.6 Tiêu hoá chất xơ ................................................................................................... 11
v
2.5.7 Tiêu hoá chất béo ................................................................................................. 13
2.6 KHẢ NĂNG SẢN XUẤT ....................................................................................... 13
2.6.1 Khả năng sinh trưởng ........................................................................................... 13
2.6.2 Khả năng cho thịt.................................................................................................. 14
2.7 NHU CẦU DINH DƯỠNG..................................................................................... 14
2.7.1 Xơ và nhu cầu xơ ................................................................................................. 15
2.7.2 Nhu cầu năng lượng.............................................................................................. 16
2.7.3 Nhu cầu protein .................................................................................................... 17
2.7.4 Nhu cầu khoáng.................................................................................................... 18
2.7.5 Nhu cầu vitamin ................................................................................................... 20
2.7.6 Nhu cầu nước uống............................................................................................... 21
2.8 SƠ LƯỢC MỘT SỐ LOẠI THỨC ĂN CHO THỎ TRONG THÍ NGHIỆM ........... 21
2.8.1 Rau lang .............................................................................................................. 21
2.8.2 Lúa ....................................................................................................................... 21
2.8.3 Khoai lang củ ....................................................................................................... 22
Chương 3 PHƯƠNG TIỆN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU............................. 23
3.1 PHƯƠNG TIỆN NGHIÊN CỨU ............................................................................ 23
3.1.1 Địa điểm và thời gian thí nghiệm .......................................................................... 23
3.1.2 Động vật thí nghiệm ............................................................................................. 23
3.1.3 Chuồng trại thí nghiệm ......................................................................................... 23
3.1.4 Thức ăn thí nghiệm ............................................................................................... 23
3.1.5 Dụng cụ thí nghiệm .............................................................................................. 23
3.2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU............................................................................ 24
3.2.1 Bố trí thí nghiệm................................................................................................... 24
3.2.2 Phương pháp tiến hành ......................................................................................... 25
3.2.3 Các chỉ tiêu theo dõi ............................................................................................. 25
3.2.4 Phương pháp phân tích ......................................................................................... 26
3.2.5 Phương pháp xử lý số liệu .................................................................................... 26
Chương 4 KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN....................................................................... 27
vi
4.1 THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THỰC LIỆU THỨC ĂN DÙNG TRONG THÍ NGHIỆM NUÔI DƯỠNG ....................................................................... 27
4.2 LƯỢNG RAU LANG, LÚA VÀ KHOAI LANG TIÊU THỤ CỦA THỎ TRONG THÍ NGHIỆM NUÔI DƯỠNG ....................................................................... 27
4.3 LƯỢNG THỨC ĂN VÀ DƯỠNG CHẤT ĂN VÀO CỦA THỎ TRONG THÍ NGHIỆM NUÔI DƯỠNG ..................................................................................... 28
4.4 TĂNG TRỌNG, HỆ SỐ CHUYỂN HÓA THỨC ĂN VÀ HIỆU QUẢ KINH TẾ THỎ THÍ NGHIỆM...................................................................................... 29
4.5 THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THỨC ĂN SỬ DỤNG TRONG THÍ NGHIỆM TIÊU HÓA ................................................................................................... 32
4.6 LƯỢNG THỨC ĂN VÀ DƯỠNG CHẤT TIÊU THỤ CỦA THỎ TRONG THÍ NGHIỆM TIÊU HÓA ............................................................................................ 33
4.7 TỶ LỆ TIÊU HÓA DƯỠNG CHẤT VÀ NITƠ TÍCH LŨY CỦA THỎ TRONG THÍ NGHIỆM................................................................................................. 34
Chương 5: KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ .......................................................................... 36
5.1 KẾT LUẬN ............................................................................................................. 36
5.2 ĐỀ NGHỊ ................................................................................................................ 36
PHỤ CHƯƠNG
TÀI LIỆU THAM KHẢO
vii
CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Ash: tro
CL: chênh lệnh
CP: đạm thô
CPD: tỷ lệ tiêu hóa đạm thô
DCAV: dưỡng chất ăn vào
DM: vật chất khô
DMD: tỷ lệ tiêu hóa vật chất khô
EDTA: ethylenediaminetetraacetic
HSCHTA: hệ số chuyển hóa thức ăn
HSCHTA: hệ số chuyển hóa thức ăn
KL: khoai lang
MĐRL: mức độ rau lang
ME: năng lượng trao đổi
N: nitơ
NDF: xơ trung tính
NDFD: tỷ lệ tiêu hóa xơ trung tính
OM: vật chất hữu cơ
OMD: tỷ lệ tiêu hóa vật chất hữu cơ
RL: rau lang
TABS: thức ăn bổ sung
TBT: tiền bán thỏ
TC: tổng chi
TL: trọng lượng
TLTH: tỷ lệ tiêu hóa
TLTHDC: tỷ lệ tiêu hóa dưỡng chất
TN: thí nghiệm
TT: tăng trọng
TTTA: tổng tiền thức ăn
viii
DANH SÁCH BẢNG
Bảng 1: Sự ảnh hưởng của môi trường lên thân nhiệt của thỏ ..................................... 5
Bảng 2: Khối lượng và thể tích các phần đường tiêu hóa ............................................ 6
Bảng 3: So sánh tỷ lệ dung tích của các phần đường tiêu hoá của các gia súc ............. 6
Bảng 4: Thành phần hóa học của hai loại phân thỏ ..................................................... 8
Bảng 5: Tỷ lệ tiêu hóa các thành phần vách tế bào ................................................... 12
Bảng 6: Nhu cầu cơ bản của thỏ ............................................................................... 17
Bảng 7: Nhu cầu duy trì của thỏ ............................................................................... 17
Bảng 8: Nhu cầu protein ........................................................................................... 18
Bảng 9: Nhu cầu Canxi............................................................................................. 19
Bảng 10: Thành phần hóa học của rau lang .............................................................. 21
Bảng 11: Thành phần hóa học và dinh dưỡng của lúa ............................................... 22
Bảng 12: Thành phần hóa học và dinh dưỡng của khoai lang .................................. 22
Bảng 13: Thành phần hóa học của thực liệu thức ăn dùng trong thí nghiệm nuôi dưỡng
....................................................................................................................... 27
Bảng 14: Lượng rau lang, lúa và khoai lang tiêu thụ của thỏ thí nghiệm nuôi dưỡng
....................................................................................................................... 27
Bảng 15: Lượng thức ăn và dưỡng chất ăn vào của thỏ trong thí nghiệm nuôi dưỡng
....................................................................................................................... 28
Bảng 16: Tăng trọng, hệ số chuyển hóa thức ăn và hiệu quả kinh tế thỏ thí
nghiệm ..................................................................................................................... 29
Bảng 17: Thành phần hóa học của thức ăn sử dụng trong thí nghiệm tiêu hóa .......... 32
Bảng 18: Lượng thức ăn và dưỡng chất tiêu thụ của thỏ trong thí nghiệm tiêu
hóa ........................................................................................................................... 33
Bảng 19: Tỷ lệ tiêu hóa dưỡng chất và nitơ tích lũy của thỏ trong thí nghiệm...…….34
ix
DANH SÁCH BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 1: Mối quan hệ giữa lượng CP tiêu thụ và tăng trọng của thỏ thí
nghiệm ..................................................................................................................... 30
Biểu đồ 2: Mối quan hệ giữa lượng ME tiêu thụ và tăng trọng của thỏ thí
nghiệm ..................................................................................................................... 31
Biểu đồ 3: Tăng trọng và hệ số chuyển hóa thức ăn của thỏ thí nghiệm .................... 31
Biểu đồ 4: Hiệu quả kinh tế giữa các mức độ rau lang và nghiệm thức bổ sung
lúa hoặc khoai lang................................................................................................... 32
Biểu đồ 5: Lượng Nitơ ăn vào và Nitơ tích lũy của thỏ thí nghiệm ........................... 35
1
DANH SÁCH HÌNH
Hình 1: Rau lang ...................................................................................................... 37
Hình 2: Khoai lang ................................................................................................... 37
Hình 3: Lúa .............................................................................................................. 37
Hình 4: Thỏ đang ăn lúa ........................................................................................... 37
Hình 5: Thỏ đang ăn khoai lang................................................................................ 37
Hình 6: Thỏ đang ăn rau lang ................................................................................... 37
Hình 7: Thỏ trong thí nghiệm nuôi dưỡng ................................................................ 38
Hình 8: Thỏ trong thí nghiệm tiêu hóa ...................................................................... 38
2
Chương 1 ĐẶT VẤN ĐỀ
Ở nước ta nghề nuôi thỏ đã có từ lâu, thỏ là vật nuôi có nhiều ưu thế: sinh sản nhanh,
mau lớn, mắn đẻ, thời gian sinh trưởng ngắn. Chăn nuôi thỏ vốn đầu tư ban đầu thấp,
chuồng trại có thể tận dụng các vật liệu có sẵn, rẻ tiền để làm, chi phí mua con giống
ban đầu thấp so với các gia súc khác. Mặt khác, thịt thỏ có giá trị dinh dưỡng cao,
nhất là đạm, ít mỡ, lượng cholesterol thấp phù hợp với nhiều lứa tuổi (Nguyễn
Quang Sức, 2000)
Thức ăn cho thỏ ở nước ta nói chung và Đồng Bằng Sông Cửu Long nói riêng rất
phong phú và đa dạng với nhiều chủng loại. Bên cạnh nguồn thức ăn thô xanh như:
cỏ lông tây, cỏ mồm, rau lang, rau muống,… còn có các phụ phẩm như bã bia, bã
đậu nành, lá bắp cải,… Ngoài ra, còn rất nhiều nguồn thức ăn cung cấp năng lượng
để đáp ứng nhu cầu phát triển của thỏ như: bắp, lúa, khoai lang, khoai mì, tấm,…
Các nguồn thức ăn này có quanh năm rất thuận lợi cho chăn nuôi thỏ.
Tuy nhiên, kỹ thuật chăn nuôi chưa được phổ biến nhiều, nguồn thức ăn sử dụng cho
chăn nuôi thỏ chưa được nghiên cứu về mức độ thức ăn tiêu thụ cũng như việc bổ
sung các nguồn thức ăn cung cấp năng lượng cho thỏ để đáp ứng nhu cầu phát triển
của cơ thể thỏ.
Xuất phát từ yêu cầu thực tế trên, chúng tôi tiến hành thực hiện đề tài: “Ảnh hưởng
của sự bổ sung lúa và khoai lang trong khẩu phần cơ bản rau lang trên sự tăng trọng
và tiêu hóa dưỡng chất của thỏ lai”, mục đích của đề tài:
+ Xác định khẩu phần có mức độ thức ăn tối ưu cung cấp dựa trên phần trăm của
trọng lượng cơ thể có bổ sung lúa hay khoai lang lên tăng trọng của thỏ.
+ Xác định tỷ lệ tiêu hoá các dưỡng chất và Nitơ tích luỹ của các khẩu phần trong thí
nghiệm ở thỏ lai.
+ Khuyến cáo kết quả đạt được đến các hộ chăn nuôi để có thể góp phần phát triển
chăn nuôi thỏ ở Đồng Bằng Sông Cửu Long.
3
Chương 2 LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU
2.1 SƠ LƯỢC VỀ CON THỎ
Theo phân loại động vật thỏ thuộc lớp động vật có vú (Mammalia), bộ gậm nhấm
(Rodentia), họ Leporidae. Thỏ rừng có nhiều loại khác nhau, hiện nay chỉ có loài
Oryctolagus Cuniculus được thuần hóa thành thỏ nhà. Có nhiều giống thỏ khác nhau
đã được phát triển từ thế kỷ XVIII, thỏ được sử dụng cho sản xuất thịt, lông, động
vật thí nghiệm và được coi như là một loại thú cưng.
Thỏ được phân loại dựa theo kích thước, trọng lượng và bộ lông. Theo trọng lượng
cơ thể, giống thỏ nhỏ con có trọng lượng lúc trưởng thành từ 2-3kg, giống thỏ tầm
trung có trọng lượng từ 4-6kg và giống thỏ lớn con có trọng lượng từ 6-9 kg. Hai
giống thỏ phổ biến để sản xuất thịt là thỏ New Zealand and the California vì chúng
được kết hợp bởi 2 yếu tố là lông trắng và tăng trưởng tốt, hai giống phổ biến để sản
xuất lông là thỏ Rex và thỏ Chinchilla của Mỹ.
Quần thể thỏ ở Việt Nam được du nhập từ Pháp khoảng 70-80 năm trước đây. Chúng
đã bị lai tạp nhiều giữa các giống khác nhau nên cũng có những biến hóa khác nhau
về ngoại hình, những thỏ nuôi này không có bộ lông thuần nhất về màu sắc, có con
màu trắng tuyền, có con đen hoặc pha giữa hai màu đó, có con màu xám tro nhạt
hoặc sẫm, phần ngực bụng và đuôi màu sáng hơn hoặc trắng, lại có màu vàng hoặc
đốm trắng... Cũng như màu lông, màu mắt thỏ cũng không đồng nhất: có con mắt đỏ,
đen hoặc xám. Khi cho giao phối hai thỏ cùng màu lông và màu mắt ta được đàn con
với nhiều màu lông và màu mắt khác nhau, thể hiện rõ sự phân ly và tính pha tạp về
giống. Nhìn chung những giống thỏ đang nuôi ở Việt Nam đầu to vừa phải, tai thẳng
hơi chữ V, thân hình chắc chắn nhưng cổ không vạm vỡ, lưng hơi cong hay tròn,
bụng to, nuôi con khéo, trong lượng 2,5 – 3,5 kg. Khả năng sinh sản tốt, một năm đẻ
5 – 6 lứa, một lứa 6 con, có khả năng chống chịu tốt với điều kiện khí h