1. Tính cấp thiết của đề tài
Hoa Kỳ là một trong những Quốc Gia đứng hàng đầu trong Mậu dịch
Quốc tế với kim ngạch nhập khẩu đạt gần 1,300 tỷ USD. Năm 2001, Hiệp
định Thƣơng mại song phƣơng Việt Nam – Hoa Kỳ đã đƣợc ký kết, tạo hành
lang pháp lý cho các doanh nghiệp Việt Nam tham gia xuất khẩu vào thị
trƣờng này. Song cũng gặp nhiều thách thức do việc cạnh tranh giữa hàng
hoá xuất khẩu của các nƣớc trên thị trƣờng này, cũng nhƣ với chính các sản
phẩm nội địa của Hoa Kỳ. Trong khi đó, Hoa Kỳ áp dụng một hệ thống quản
lý nhập khẩu hàng hoá đƣợc coi là rất chặt chẽ và phức tạp, đặc biệt là hàng
rào kỹ thuật thƣơng mại.
Trong thời gian vừa qua, các doanh nghiệp Việt Nam đã tham gia vào
thị trƣờng xuất khẩu hàng hoá sang Hoa Kỳ khá sôi động, nhƣng vẫn gặp
nhiều bất cập do chƣa tìm hiểu một cách kỹ lƣỡng và nhận thức đƣợc hết các
yêu cầu khắt khe của thị trƣờng vốn đƣợc coi là khó tính này. Trong bối
cảnh đó việc chọn đề tài “Các giải pháp cho các doanh nghiệp xuất khẩu
của Việt Nam vƣợt qua rào cản kỹ thuật thƣơng mại của Hoa Kỳ” là cần
thiết và có ý nghĩa cả về lý luận thực tiễn.
2. Tình hình nghiên cứu của đề tài
Hiện nay làm thế nào để gia tăng xuất khẩu vào thị trƣờng Hoa Kỳ
đang là vấn đề nóng hổi đối với các doanh nghiệp Việt Nam. Bên cạnh một
số biện pháp thông thƣờng để cạnh tranh với các nƣớc xuất khẩu vào Hoa
Kỳ, thì đặt ra vấn đề cấp thiết phải nghiên cứu kỹ về các rào cản kỹ thuật
thƣơng mại của Hoa Kỳ đang áp dụng.
Việc nghiên cứu các rào cản kỹ thuật thƣơng mại hiện còn là vấn đề
mới mẻ. Đã có một số các Đề tài Nghiên cứu Khoa học, Sách tham khảo,
2
Luận văn, Khoá luận tốt nghiệp viết liên quan đến rào cản kỹ thuật thƣơng
mại (TBT) nhƣ “Rào cản trong thƣơng mại quốc tế và những giải pháp đối
với Việt Nam” của PGS. Đinh Văn Thành – Bộ Thƣơng Mại hay “Rào cản
phi thuế quan trong chính sách thƣơng mại quốc tế” hoặc “Nhãn sinh thái
đối với hàng xuất khẩu và tiêu dùng nội địa” của PGS. TS. Nguyễn Hữu
Khải – Trƣờng Đại học Ngoại Thƣơng; Một số nghiên cứu dƣới dạng bà i
báo nhƣ “Hệ thống rào cản môi trƣờng trong thƣơng mại quốc tế và một số
giải pháp đối với hàng xuất khẩu Việt Nam” của TS. Bùi Hữu Đạo, Vụ Khoa
học – Bộ Thƣơng Mại. Một số báo cáo của thế giới nhƣng chƣa đƣa thành
một đề tài nghiên cứu chính thức nhƣ “Report on United States Barriers to
trade and Investment 2003” Euporean Commission. Nhƣng chƣa có đề tà i
nào đề cập đến các giải pháp vƣợt rào cản kỹ thuật của Hoa Kỳ, do vậy việc
tiếp tục nghiên cứu đề tài trên là hoàn toàn mang tính độc lập, không bị trùng
lặp.
3. Mục đích nghiên cứu
Hệ thống những vấn đề lý luận về Rào cản kỹ thuật thƣơng mại (TBT).
- Rút ra những bài học kinh nghiệm từ việc sử dụng Rào cản kỹ thuật
thƣơng mại của Hoa Kỳ.
- Đề xuất giải pháp để hàng hoá xuất khẩu Việt Nam vƣợt qua rào cả n
kỹ thuật thƣơng mại vào thị trƣờng Hoa Kỳ.
4. Nhiệm vụ nghiên cứu
- Nghiên cứu các thực tr ạng áp dụng rào cản kỹ thu ật th ƣơng m ại Hoa K ỳ.
- Nghiên cứu xuất khẩu của Việt Nam trong những năm qua, đặc biệt
sang thị trƣờng Hoa Kỳ.
189 trang |
Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1910 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Các giải pháp cho các doanh nghiệp xuất khẩu của Việt Nam vượt qua rào cản kỹ thuật thương mại của Hoa Kỳ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
BÙI THU HẰNG
CÁC GIẢI PHÁP CHO CÁC DOANH NGHIỆP
XUẤT KHẨU CỦA VIỆT NAM VƯỢT QUA RÀO
CẢN
KỸ THUẬT THƯƠNG MẠI CỦA HOA KỲ
Chuyên ngành : KINH TẾ THẾ GIỚI VÀ QUAN HỆ KINH TẾ QUỐC TẾ
Mã số : 60.31.07
LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS. TS. NGUYỄN HỮU KHẢI
HÀ NỘI 2006
LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình thực hiện luận văn, tôi đã nhận được sự giúp đỡ hỗ trợ
của các thầy cô giáo, bạn bè đồng nghiệp.
Nhân dịp hoàn thành bản luận văn, tôi xin đặc biệt bày tỏ lòng biết ơn
sâu sắc đến PGS.TS. Nguyễn Hữu Khải – người đã chỉ bảo tận tâm, nhiệt tình
giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thực hiện luận văn.
Tôi xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo trong Hội đồng Khoa học
trường Đại học Ngoại thương, Khoa Sau Đại học trường Đại học Ngoại
thương đã giúp đỡ tôi hoàn thành luận văn này.
Tôi cũng xin chân thành cảm ơn sự quan tâm giúp đỡ của các bạn bè
đồng nghiệp, gia đình đã tạo điều kiện, hỗ trợ, ủng hộ về tinh thần để tôi có
thể hoàn thành luận văn.
Do hạn chế năng lực và thời gian nghiên cứu, luận văn chắc chắn
không tránh khỏi những sai sót, tác giả rất mong được sự góp ý chỉ bảo của
thầy cô và các bạn bè đồng nghiệp.
Hà Nội, ngày 15 tháng 5 năm 2006
Tác giả
Bùi Thu Hằng
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
TÊN VIẾT TẮT TIẾNG ANH
Viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt
ANSI American Standard Institute Viện Tiêu chuẩn quốc gia Hoa
Kỳ
APEC Asia-Pacific Economic
Cooperation
Diễn đàn Hợp tác kinh tế
Châu á-Thái Bình Dương
CITES Convention International Trade
in Endangered
Công ước quốc tế về Buôn
bán quốc tế các loài động,
thực vật hoang dã có nguy cơ
tuyệt chủng
DOC Department of Commerce Bộ Thương mại Hoa Kỳ
EU European Union Uỷ Ban Châu Âu
FAO Food Association Organization Tổ chức lương thực Thế giới
FAS Free-along-side Giao hàng dọc mạn tàu
FDA Food and Drug Administration Cục Quản lý dược phẩm và
thực phẩm Hoa Kỳ
FOB Free-on-board Giao hàng trên boong tàu
HACCP Hazard Analysis Critical Control
Point
Hệ thống phân tích mối nguy và
xác định điểm kiểm soát tới hạn
ITA International Trade Association Vụ Thương mại Quốc tế
ISO International Standard
Organization
Tổ chức tiêu chuẩn hoá quốc
tế
MMPA Marine Mammal Protection Act Luật bảo vệ động vật biển có
vú
Viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt
NTR Normal trade relationship Quy chế quan hệ thương mại
bình thường
OECD Organization for Economic Co-
operation and Development
Tổ chức Hợp tác và phát triển
kinh tế
SA8000 Social Accountability 8000-
SA8000
Tiêu chuẩn trách nhiệm xã hội
TBT Technical Barries to Trade Rào cản kỹ thuật thương mại
USD United State Dollar Tiền Đôla Mỹ
WRAP Worldwide Responsible Apparel
Production
Chương trình trách nhiệm toàn
cầu trong sản xuất hàng may
mặc
WTO World Trade Organization Tổ chức thương mại Thế giới
TÊN VIẾT TẮT TIẾNG VIỆT
Viết tắt Tiếng Việt
CP Chính phủ
BTS Bộ Thuỷ sản
HK Hoa Kỳ
NXB Nhà xuất bản
QĐ Quy định
VN Việt Nam
XHCN Xã hội chủ nghĩa
TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng Nội dung Trang
Bảng 1.1: Phân loại biện pháp hạn chế thương mại được sử
dụng dưới hình thức các quy định
6
Bảng 1.2: Phân định rào cản thương mại dựa theo công cụ
chính sách
12
Bảng 1.3: Phân định rào cản kỹ thuật thương mại dựa trên
mục đích quản lý
15
Bảng 1.4: Phân định rào cản kỹ thuật thương mại dựa trên
phạm vi áp dụng biện pháp
18
Bảng 2.1: Tình hình xuất khẩu hàng hoá của Thế giới 24
Bảng 2.2: Tình hình nhập khẩu hàng hoá của Thế giới 25
Bảng 2.3: GDP và thương mại Hoa Kỳ thay đổi trong các
năm 2001-2005
26
Bảng 2.4: Tổng kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam-Hoa
Kỳ
29
Bảng 2.5: Cơ cấu xuất khẩu của Việt Nam sang Hoa Kỳ
trong các năm 2002-2005 theo mã nhóm hàng
HS
32
Bảng 2.6: Cơ cấu nhập khẩu của Việt Nam từ Hoa Kỳ
trong các năm 2002-2005 theo mã nhóm
hàng HS
38
Bảng 2.7: Quá trình hình thành và phát triển của ISO 9000 42
Bảng 2.8: Các nguyên tắc của WRAP 57
Bảng 2.9 : Sản lượng và kim ngạch xuất khẩu thủy sản Việt 67
Nam giai đoạn 2000-2010
Bảng Nội dung Trang
Bảng 2.10: Cơ cấu thị trường xuất khẩu thuỷ sản của Việt
Nam
69
Bảng 2.11: Thống kê lượng hàng xuất khẩu thuỷ sản của
Việt Nam bị nhiễm dư lượng kháng sinh tại thị
trường Hoa Kỳ trong giai đoạn 2001-2006
73
Bảng 2.12: Kim ngạch xuất khẩu giày dép của Việt Nam
sang Hoa Kỳ
87
Bảng 2.13: Tỷ trọng xuất khẩu nông sản Việt Nam sang
Hoa Kỳ
88
Bảng 3.1 Số liệu cơ cấu thị trường xuất khẩu đến 2010 100
DANH MỤC CÁC BIỂU
Biểu Nội dung Trang
Biểu đồ 2.1: Kim ngạch chung Việt Nam xuất khẩu sang Hoa
Kỳ từ năm 2001-2005
31
Biểu đồ 2.2: Kim ngạch chung Việt Nam nhập khẩu từ Hoa
Kỳ từ năm 2001-2005
37
Biểu đồ 2.3: Giá trị thuỷ sản xuất khẩu 2000-2005 68
Biểu đồ 2.4 Kim ngạch xuất khẩu hàng dệt may của Việt
Nam sang Hoa Kỳ năm 2000-2005
77
Biểu đồ 2.5: Kim ngạch xuất khẩu giày dép của Việt Nam
sang Hoa Kỳ năm 2000-2005
81
Biểu đồ 2.6: Kim ngạch xuất khẩu nông sản của Việt Nam 86
sang Hoa Kỳ năm 2001-2005
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
TIẾNG VIỆT
1. TS. Bùi Hữu Đạo (2003), “Hệ thống rào cản môi trường trong thương
mại quốc tế và một số giải pháp đối với hàng xuất khẩu của Việt Nam”,
Vụ Khoa học – Bộ Thương mại.
2. TS Nguyễn Hữu Khải (2005), Nhãn sinh thái đối với hàng hoá xuất
khẩu và tiêu dùng nội địa, NXB Lý luận chính trị.
3. TS. Nguyễn Hữu Khải, ĐH Ngoại Thương (09/2004), Một số vấn đề về
nhãn sinh thái, Tạp chí Nghiên cứu kinh tế số 316 .
4. GS. Bùi Xuân Lưu - PGS TS. Nguyễn Hữu Khải, (2006), Giáo trình
kinh tế ngoại thương. NXB Lao động và xã hội .
5. TS. Hoàng Thị Bích Loan, Xuất khẩu thủy sản Việt Nam: thực trạng và
giải pháp. Học viện chính trị quốc gia HCM
6. Nguyễn Đình Phương, Tổng giám đốc Tổng công ty Xuất nhập khẩu
thủy sản Việt Nam, “Bài báo Gia nhập WTO: Nhận thức và phản ứng từ
phía tổng công ty thủy sản Việt Nam”.
7. PGS TS. Đinh Văn Thành (2005), Rào cản trong thương mại Quốc tế,
NXB Thống kê.
8. PGS. TS. Võ Thanh Thu (2004), “Hỏi đáp về Hiệp định thương mại Việt Mỹ”.
9. Bộ Thương mại Việt Nam (2002), “Tóm tắt Hiệp định thương mại Việt
Nam – Hoa Kỳ”.
10. Bộ Thương mại (15/06/2004), Tài liệu hội thảo quốc tế về Chống khủng
bố sinh học và an ninh cho tàu, cảng biển.
11. Bộ Thủy sản (2005), Báo cáo thực hiện chương trình xuất khẩu thủy sản.
12. Bộ Thủy sản (2002, 2003), Báo cáo kết quả nuôi trồng thủy sản năm
2002 và 2003.
13. Nhà xuất bản Lao động (2003), “Kinh doanh với thị trường Mỹ”.
14. “Đánh giá tác động kinh tế của Hiệp định thương mại song phương Việt
Nam – Hoa Kỳ năm 2002”, Nhà xuất bản Chính trị quốc gia 2003.
15. “Đánh giá tác động kinh tế của Hiệp định thương mại song phương Việt
Nam – Hoa Kỳ năm 2003”, Nhà xuất bản Chính trị quốc gia 2004.
16. “Quá trình bình thường hóa quan hệ Việt Nam – Hoa Kỳ”, Báo cáo của
cơ quan nghiên cứu phục vụ Quốc hội, cập nhật ngày 17/06/2003
17. “Tiếp cận thị trường Hoa Kỳ 2004”, Vụ Âu Mỹ, Bộ Thương mại
18. “Một số thông tin về thị trường Mỹ”, Tổng cục tiêu chuẩn - đo lường –
chất lượng, Trung tâm thông tin, 2002
19. Báo Công nghiệp Việt Nam – Hiệp Hội dệt may Việt Nam (2003), “Để
xuất khẩu thành công hàng dệt may Việt Nam vào thị trường Hoa Kỳ”.
20. Tạp chí Thời trang Dệt may, các số năm 2003-2005
21. “Dệt may Việt Nam: Cơ hội và thách thức”, Nhà xuất bản Chính trị quốc
gia – Hà Nội 2003
22. Tạp chí thủy sản năm 2004-2005
23. Tạp chí “Châu Mỹ ngày nay”, các số năm 2004-2005
24. Uỷ ban quốc gia về Hợp tác kinh tế quốc tế và Báo Thương mại, Doanh
nghiệp xuất nhập khẩu Việt Nam 2004.
TIẾNG ANH
25. “Federal Hazardous Substances Act”,
26. “Consumer Product Safety Act”, 27/10/1972,
27. “Flammable Fabric Act”, 30/06/1953,
28. “Poison Prevention packaging act”, 30/12/1970,
29. “Fair packaging and labelling act”.
30. “Agreement on Technical Barriers to Trade”, WTO,
31. “Agreement on Sanitary and Phytosanitary Measures”. WTO,
32. “Exporters’ Encyclopaedia”. D&B product
33. “Determinants of Economic – Based Protections from Technical
Barriers to US. Agricultural Export”, USDA
34. “Policy options for open borders in relation to Animal and Plan
Protection and Food Safety”, Henson, Spensor and Mauty Bredald,
35. “Questionable Technical Barriers to 1996 US. Agricultural Exports”, USDA
36. “Dispute Settlement, Technical Barriers to Trade”, UNCTAD, 2003
37. “A framework for Analyzing Technical Trade Barriers in Agriculture
Market”, Donna Roberts, Timothy E. Josling, David Orden, USDA
38. “Conference for food protection: Standard for Accreditation of Food
Protection Manager Certification Program”,
39. “Environmental Law and Economics in US and EU. A common
ground?”, Anna Rita Germany, Department of Financial and
Management Studies, School of Oriental and African Studies,
University of London.
40. “HACCP guidelines”, US.
Department of Health and Human Services, Public Health Service, Food
and Drug Administration, 1997 Food Code
41. “Working report on Social Responsibility”, prepared by the ISO
Advisory Group on Social Responsibility
42. “Report on United States Barriers to trade and Investment 2003”,
European Commision
43. “United States’ Trade Policy Review”, prepared by GATT, 1994
CÁC ĐỊA CHỈ WEBSITE THAM KHẢO
1. Đại sứ quán Việt Nam tại Hoa Kỳ
2. Cục Xúc tiến thương mại
3. Cục quản lý thực phẩm và dược phẩm Hoa Kỳ
4. Bộ Thương mại Việt Nam
5. Bộ Thương mại Hoa Kỳ
6. Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ
7. Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ
8. Bộ Ngoại giao Việt Nam
9. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
10. Bộ Thủy sản
11. Hội dệt may Hoa Kỳ
12. Hiệp hội dệt may Việt Nam
13. Hiệp hội da giầy Việt Nam
14. Hiệp hội chế biến và xuất khẩu hải sản VN
15. Hội đồng thương mại Mỹ Việt
16. Phòng Thương mại và Công nghiệp VN
17. Phòng Thương mại Hoa Kỳ
18. Sở Thương mại Hà Nội
19. Sở Công nghiệp Đồng Nai
20. Tổng cục Tiêu chuẩn chất lượn VN
21. Tổng cục Thống kê
22. Tổ chức Tiêu chuẩn quốc tế ISO
23. Thương vụ Việt Nam tại Hoa Kỳ
24. Tổ chức “Con dấu xanh” của Hoa Kỳ
25. Thư viện quốc gia Hoa Kỳ
26. Uỷ ban Thương mại quốc tế Hoa Kỳ
27. : Văn phòng Đại diện thương mại Hoa Kỳ
28. Uỷ ban thống kê Hoa Kỳ (US. Census Bureau)
29. Uỷ ban quản lý nhập khẩu (Import Administration)
30. Uỷ ban bảo vệ môi trường Hoa Kỳ (US.
Environmental protection agency)
31. Website của Công ty giải pháp P&Q
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1
NHỮNG THÔNG TIN YÊU CẦU KHAI BÁO ĐỐI VỚI QUY ĐỊNH
THÔNG BÁO TRƢỚC CỦA FDA
Các thông tin yêu cầu:
- Tªn, ®Þa chØ kinh doanh, sè ®iÖn tho¹i, sè fax, vµ ®Þa chØ email cña c¸
nh©n göi Th«ng b¸o tr•íc còng nh• tªn vµ ®Þa chØ cña h·ng (nÕu cã).
- Tªn, tªn h·ng (nÕu cã) vµ ®Þa chØ kinh doanh, sè ®iÖn tho¹i, sè fax vµ ®Þa
chØ email cña c¸ nh©n lµm trung gian chuyÓn Th«ng b¸o tr•íc (khi cã ng•êi
lµm trung gian göi Th«ng b¸o tr•íc theo ñy quyÒn cña ng•êi göi Th«ng b¸o).
- H×nh thøc nhËp khÈu vµ chØ sè CBP (nÕu cã).
- §Æc ®iÓm cña l« hµng thùc phÈm:
a. M· s¶n phÈm theo quy ®Þnh cña FDA
b. Tªn th«ng th•êng cña s¶n phÈm vµ tªn th•¬ng m¹i trªn thÞ tr•êng
c. Sè l•îng •íc tÝnh ( tõ gãi nhá nhÊt cho tíi container lín nhÊt)
d. Sè l«, m· sè vµ c¸c chØ sè kh¸c (nÕu thùc phÈm ph¶i cã chØ sè ®á)
- NÕu thùc phÈm kh«ng cßn ë tr¹ng th¸i tù nhiªn: Tªn vµ ®Þa chØ c«ng ty
s¶n xuÊt, sè ®¨ng ký (nÕu cã).
- NÕu thùc phÈm vÉn ë tr¹ng th¸i tù nhiªn: tªn ng•êi nu«i trång, ®Þa ®iÓm
nu«i trång nÕu biÕt.
- N•íc s¶n xuÊt.
- Tªn, ®Þa chØ vµ sè ®¨ng ký cña ng•êi göi hµng b»ng tµu biÓn (ng•êi göi
hµng, nÕu thùc phÈm ®•îc göi ®i b»ng ®•êng th• tÝn).
- N•íc xuÊt ph¸t cña thùc phÈm: hoÆc, nÕu thùc phÈm ®•îc nhËp khÈu
b»ng ®•êng th• tÝn quèc tÕ, ngµy dù kiÕn göi th• vµ n•íc xuÊt ph¸t th• tÝn göi
thùc phÈm.
- C¸c th«ng tin dù kiÕn vÒ viÖc hµng ®Õn (®Þa ®iÓm, ngµy vµ thêi gian);
hoÆc, nÕu thùc phÈm ®•îc nhËp khÈu b»ng ®•êng th• tÝn quèc tÕ, tªn vµ ®Þa
chØ ng•êi nhËn t¹i Hoa Kú.
- Tªn vµ ®Þa chØ cña ng•êi nhËp khÈu, ng•êi së h÷u, ng•êi nhËn hµng, trõ
khi l« hµng ®•îc nhËp khÈu hoÆc ®•îc chµo hµng ®Ó nhËp khÈu ®Ó qu¸ c¶nh
Hoa Kú theo h×nh thøc T&E; hoÆc, nÕu thùc phÈm nhËp khÈu b»ng ®•êng th•
tÝn quèc tÕ, tªn vµ ®Þa chØ ng•êi nhËn t¹i Hoa Kú.
- Ng•êi vËn chuyÓn vµ ph•¬ng thøc vËn t¶i (trõ tr•êng hîp thùc phÈm
nhËp khÈu qua ®•êng th• tÝn quèc tÕ).
- C¸c th«ng tin dù kiÕn vÒ l« hµng (trõ tr•êng hîp thùc phÈm nhËp khÈu
qua ®•êng th• tÝn quèc tÕ).
PHỤ LỤC 2
NHỮNG THÔNG TIN YÊU CẦU KHAI BÁO ĐỐI VỚI
QUY ĐỊNH ĐĂNG KÝ TRƢỚC CỦA FDA
Thông tin bắt buộc
- Tên, địa chỉ và số điện thoại của cơ sở và số điện thoại liên lạc khẩn cấp.
- Tên, địa chỉ và số điện thoại của công ty mẹ (nếu có).
- Tên, địa chỉ và số điện thoại của chủ sở hữu, người điều hành hay người
đại diện.
- Mọi thương hiệu mà cơ sở đang sử dụng.
- Danh mục các sản phẩm thực phẩm như liệt kê trong mẫu đơn đăng ký.
- Tên, địa chỉ và số điện thoại của người đại diện ở Hoa Kỳ, và số điện
thoại khẩn cấp của người liên lạc của cơ sở nếu người này không phải là
người đại diện ở Hoa Kỳ.
- Giấy chứng nhận những thông tin được cung cấp là đúng sự thật và
người nộp hồ sơ đăng ký đủ thẩm quyền.
Các thông tin không bắt buộc:
- Số fax và địa chỉ email của cơ sở.
- Địa chỉ gửi mail nếu địa chỉ này khác với địa chỉ của cơ sở.
- Số fax và địa chỉ email của chủ sở hữu, người điều hành hay đại diện
được ủy quyền của cơ sở.
- Số fax và địa chỉ email của công ty mẹ (nếu có).
- Đối với cơ sở nước ngoài: số fax và địa chỉ email của đại diện ở Hoa Kỳ
của cơ sở.
- Loại hình hoạt động kinh doanh mà cơ sở tiến hành (ví dụ: chế biến,
đóng gói ...)
- Các loại thực phẩm không nằm trong danh mục thực phẩm bắt buộc,
được liệt kê ở phần 11a – Mẫu đơn 3537 (được đánh dấu là không bắt buộc),
hoặc ở phần 11b (mọi loại thực phẩm được liệt kê ở phần này đều là không
bắt buộc).
- Loại hình dự trữ bảo quản (nếu là cơ sở dự trữ bảo quản).
- Doanh nghiệp có sản xuất/ chế biến, đóng gói hay dự trữ đa số hay tất cả
các sản phẩm được xác định tại 21 CFR 170.3.
- Số ngày hoạt động thực tế (nếu cơ sở hoạt động mang tính mùa vụ).
PHỤ LỤC 3
CÁC RÀO CẢN TBT VÀ SPS HOA KỲ ÁP DỤNG
Năm Loại Nhóm hàng bị áp dụng Nội dung
1995 TBT
Không nhập khẩu sản
phẩm cá ngừ
Nếu sử dụng lưới đánh bắt lẫn
cá heo
1997 TBT
Không nhập khẩu tôm
biển
Nếu lưới kéo không lắp thiết
bị xua đuổi rùa biển.
1997 SPS Trả hàng hoặc tiêu huỷ
Nếu phát hiện có vi sinh vật
hoặc mối nguy hoá học.
1998 SPS
Doanh nghiệp không
được xuất khẩu vào Hoa
Kỳ
Nếu không có chương trình
HACCP được FDA công nhận
2000 TBT Cá Tra, Basa Không cho mang tên catfish
2001 SPS
Không nhập khẩu hoặc
tiêu huỷ
Nếu phát hiện có kháng sinh
bị cấm
Nguồn: Tạp chí thông tin khoa học công nghệ-kinh tế thủy sản số tháng
2/2003 (trang 6).
PHỤ LỤC 4
CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN THỦY SẢN CỦA VIỆT NAM ĐẾN 2010
Các chỉ tiêu 2005 2010
Giá trị xuất khẩu (triệu USD) 3.000 4.500
Tổng sản lượng (tấn) 2.350.000 3.400.000
Sản lượng nuôi (tấn) 1.150.000 2.000.000
Trong đó:
- Thuỷ sản nước ngọt
600.000 870.000
- Tôm 225.000 420.000
- Cá biển 56.000 200.000
- Nhuyễn thể 185.000 380.000
- Thuỷ sản khác 84.000 130.000
Sản lượng khai thác (tấn) 1.400.000 1.400.000
Trong đó:
- Khai thác gần bờ
700.000
700.000
- Khai thác xa bờ 700.000 700.000
Nguồn: Chiến lược xuất khẩu thủy sản của Việt Nam đến 2010-Bộ thủy sản.
PHỤ LỤC 5
CÁC QUY ĐỊNH VÀ QUYẾT ĐỊNH LIÊN QUAN
BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
VÀ MÔI TRƢỜNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________ ____________
Số : 117 /2000/QĐ-BKHCNMT. Hà Nội, ngày 26 tháng 01 năm 2000.
QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG
BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
Ban hành Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu
phải kiểm tra Nhà nước về chất lượng năm 2000
_____________
BỘ TRƢỞNG
BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƢỜNG
- Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng Hàng hóa ngày 27 tháng 12 năm 1990;
- Căn cứ Nghị định số 22/CP ngày 22 tháng 5 năm 1993 của Chính phủ
về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Khoa học, Công nghệ và
Môi trường;
- Căn cứ Nghị định số 86/CP ngày 08 tháng 12 năm 1995 của Chính phủ
quy định phân công trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng hàng hoá;
- Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành " Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu phải kiểm tra Nhà
nước về chất lượng năm 2000 ".
Điều 2: Các tổ chức, cá nhân xuất nhập khẩu hàng hóa thuộc Danh mục nói ở
Điều 1 và các Cơ quan Kiểm tra Nhà nước về chất lượng hàng hóa xuất khẩu,
nhập khẩu
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3 : Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và các Cơ quan Nhà nước có
liên quan tổ chức, hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 4 : Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.
KT. BỘ TRƢỞNG
BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƢỜNG
Nơi nhận : Thứ trưởng
- VPCP;
- Bộ TM;
- UBND Tỉnh, Thành phố Bùi Mạnh Hải (đã ký)
trực thuộc Trung ương;
- Tổng cục Hải quan;
- Công báo;
- Lưu VP, TĐC.
BỘ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
VÀ MÔI TRƢỜNG Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
--------- ------------
DANH MỤC
HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU
PHẢI KIỂM TRA NHÀ NƢỚC VỀ CHẤT LƢỢNG NĂM 2000
(Ban hành kèm theo Quyết định số 117/2000/QĐ - BKHCNMT ngày 26 /01/2000
của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ).
1. CÁC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU
1.1. Phần Bộ Y tế phối hợp với Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trƣờng
Cơ quan kiểm tra Nhà nước về chất lượng :
Các Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 1, 2, 3;
Viện Dinh dưỡng, Viện Pasteur Nha Trang, Viện Vệ sinh Y tế công cộng TP.
Hồ Chí Minh và Viện Vệ sinh Dịch tễ Tây Nguyên.
Nhóm
Mã số
HS (1)
Tên hàng hóa Căn cứ kiểm tra
0401
Sữa và kem chưa cô đặc, chưa
pha thêm đường hoặc chất ngọt
khác
0401.10 - có hàm lượng chất béo không
quá 1%
- TCVN 5860 - 1994 và
Quy định số
867/1998/QĐ-BYT ngày
04/4/1998 của Bộ Y tế
(chỉ tiêu vi sinh).
Nhóm
Mã số
HS (1)
Tên hàng hóa Căn cứ kiểm tra
0401.20 - có hàm lượng chất béo trên 1%
nhưng không quá 6%
- nt -
0401.30 - có hàm lượng chất béo trên 6%
- nt -
0402 Sữa và kem đã cô đặc, đã pha
thêm đường hoặc chất ngọt khác
0402.10 - Dạng bột, hạt nhỏ hoặc dưới
dạng các thể rắn khác có hàm
lượng chất béo không quá 1,5%
- Dạng bột, hạt nhỏ hoặc dưới
dạng các thể rắn khác có hàm
lượng chất béo trên 1,5%.
- TCVN 5538-1991 và
Quy định số
867/1998/QĐ-BYT ngày
04/4/1998 của Bộ Y tế
- TCVN 5540-1991 và
Quy định số
867/1998/QĐ-BYT ngày
04/4/1998 của Bộ Y tế.
(1) Mã số hàng hóa xuất nhập khẩu HS (Hormonized System) được tham khảo theo
Biểu Thuế và Danh mục xuất nhập khẩu, do Tổng cục Thống kê ban hành.
Nhóm
Mã số
HS
Tên hàng hoá Căn cứ kiểm tra
0402
(tiếp)
- Sữa đặc có đường
- TCVN 5539 - 1991 và
Quy định số
867/1998/QĐ-BYT ngày
04/4/1998 của Bộ Y tế.
Nhóm
Mã số
HS
Tên hàng hoá Căn cứ kiểm tra
1101
1101.10
Bột mỳ hoặc bột meslin ...
-Bột mỳ
- TCVN 4359 : 1996 và
Quy định số
867/1998/QĐ-BYT ngày
04/4/1998 của Bộ Y tế
1507
1507.90
Dầu đậu tương
-Dầu đậu tương và c¸c thành
phần của dầu đậu tương, đã hoặc
chưa tinh chế nhưng không thay
đổi thành phần hóa học
-Loại kh¸c
- Quy định số
867/1998/QĐ-BYT ngày
04/4/1998 của Bộ Y tế
-nt-
1508
1508.90
Dầu lạc
-Dầu lạc và c¸c thành phần của
dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế
nhưng không thay đổi thành phần
ho¸ học
-Loại kh¸c
- TCVN 6047:1995 và
Quy định số
867/1998/QĐ-BYT ngày
04/4/1998 của Bộ Y tế
-nt-
1509
1509.90
Dầu ô liu
-Dầu ô liu và các thành phần của
dầu ô liu, đó hoặc chưa tinh chế
nhưng không thay đổi thành ph