Trong xu hƣớng phát triển bùng nổ thông tin ngày này, các nhu cầu về thông tin liên lạc ngày càng mở rộng. Nó đi đôi với nhu cầu đòi hỏi cao về chất lƣợng dịch vụ. Đối với nhà khai thác mạng nâng cao chất lƣợng dịch vụ đồng nghĩa với khả năng tăng khả năng cạnh tranh. Đó là điều tất yếu mà một nhà khai thác phải làm tốt để tồn tại.
Việt Nam đƣợc đánh giá là một quốc gia có nhu cầu về thông tin lớn. Hệ thống viễn thông mạng Việt Nam rất đa rạng, phong phú, trong đó công nghệ mạng trên nền chuyển mạch gói là rất phổ biến. Song song với việc cung cấp nhiều loại hình dịch vụ mục tiêu nâng cao chất lƣợng dịch vụ đang là một vấn đề trọng tâm của các nhà cung cấp đặt ra.
Mạng hiện thời đang tồn tại ở Việt Nam so với một số nƣớc trong khu vực còn chƣa thật sự ổn định, vẫn còn nhiều hiện tƣợng nghẽn mạng hay tốc độ truy cập mạng còn thấp. Ngoài biên pháp cải thiện băng thông (rất tốn kém), chƣa thể đáp ứng ngay thì chúng ta cần phải cải thiện chất lƣợng dịch vụ theo một số hƣớng khác. Bản luận văn này tìm hiểu về QoS trong mạng IP và một số giải pháp nâng cao QoS phổ biến đang đƣợc áp dụng.
Đƣợc sự hƣớng dẫn và giúp đỡ nhiệt tình của Thầy giáo PGS.TS Nguyễn Gia Hiểu, bản luận văn với đề tài “Các kỹ thuật đảm bảo chất lượng dịch vụ trong mạng IP” đã đề cập đến những vấn đề cơ bản về chất lƣợng dịch vụ trong mạng IP. Sau một thời gian tìm hiểu và nghiên cứu bản luận văn đã hoàn thành với những nội dung chính sau đây:
Chƣơng 1: Chất lƣợng dịch vụ trong mạng Viễn thông.
Chƣơng 2: Các kỹ thuật đảm bảo chất lƣợng dịch vụ trong mạng IP. Chƣơng 3: Chất lƣợng dịch vụ trong mạng IP.
Chƣơng 4: Chất lƣợng dịch vụ trong mạng ATM.
Chƣơng 5: QOS trong giao thức chuyển mạch nhãn MPLS.
105 trang |
Chia sẻ: ngtr9097 | Lượt xem: 2693 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Các kỹ thuật đảm bảo chất lượng dịch vụ trong mạng Ip, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
NGUYỄN TƢ KHOA
CÁC KỸ THUẬT ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ TRONG MẠNG IP
Chuyên ngành: Khoa học máy tính
Mã số: 60.48.01
Lớp Cao học K6
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC MÁY TÍNH
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS NGUYỄN GIA HIỂU
Thái Nguyên - 2009
LỜI CẢM ƠN
Trƣớc hết tôi xin gửi lời cảm ơn đặc biệt nhất tới Thầy giáo PGS.TS Nguyễn Gia Hiểu, Viện Công Nghệ Thông Tin, ngƣời đã định hƣớng đề tài và tận tình hƣớng dẫn chỉ bảo trong suốt quá trình thực hiện luận văn cao học.
Tôi xin đƣợc cảm ơn tới các Thầy cô trong Viện Công Nghệ Thông Tin và Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại học Thái Nguyên đã tận tình giảng dạy và truyền đạt kiến thức, kinh nghiệm quý báu trong suốt 2 năm học Cao học.
Cuối cùng tôi xin dành một tình cảm biết ơn tới gia đình và bạn bè, những ngƣời đã luôn luôn ở bên cạnh tôi, động viên, chia sẻ cùng tôi trong suốt thời gian học Cao học cũng nhƣ quá trình thực hiện luận văn này.
Thái Nguyên, ngày 04 tháng 11 năm 2009
Học viên:
Nguyễn Tƣ Khoa
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi, có sự hỗ trợ của Thầy hƣớng dẫn và những ngƣời tôi đã cám ơn. Các nội dung nghiên cứu và kết quả trong đề tài này là trung thực và chƣa từng đƣợc ai công bố trong bất cứ công trình nào.
Thái Nguyên, ngày 04 tháng 11 năm 2009
Học viên:
Nguyễn Tƣ Khoa
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN........................................................................................................................ 1
LỜI CAM ĐOAN .................................................................................................................. 2
MỤC LỤC ............................................................................................................................. 3
THUẬT NGỮ VIẾT TẮT...................................................................................................... 6
DANH SÁCH HÌNH VẼ ....................................................................................................... 9
ĐẶT VẤN ĐỀ ..................................................................................................................... 12
CHƢƠNG I: ........................................................................................................................ 13
CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ TRONG MẠNG TRUYỀN THÔNG ........................................ 13
Nhập đề: .......................................................................................................................... 13
1.1 Khái niệm về chất lƣợng dịch vụ ............................................................................... 14
1.2 Các thông số QoS ....................................................................................................... 15
1.2.1 Băng thông .......................................................................................................... 16
1.2.2 Trễ....................................................................................................................... 16
1.2.3 Jitter (Biến động trễ) ........................................................................................... 17
1.2.4 Mất gói ............................................................................................................... 18
1.2.5 Tính sẵn sàng (Độ tin cậy) ................................................................................... 19
1.2.6 Bảo mật .............................................................................................................. 19
1.3 Yêu cầu QoS đối với các dịch vụ khác nhau ............................................................... 20
1.3.1 Ứng dụng E-mail, FTP ........................................................................................ 20
1.3.2 Ứng dụng Streaming, âm thanh hình ảnh lưu trước.............................................. 21
1.3.3 Ứng dụng Streaming cho âm thanh, hình ảnh sống .............................................. 22
1.3.4 Ứng dụng Hình ảnh âm thanh tương tác thời gian thực ....................................... 22
1.3.5 Ví dụ về điện thoại VOIP: .................................................................................... 23
1.3.6 Các lớp dịch vụ.................................................................................................... 30
1.4 Một số kỹ thuật hỗ trợ chất lƣợng dịch vụ .................................................................. 32
Kết luận chƣơng ............................................................................................................... 34
CHƢƠNG II: ....................................................................................................................... 35
CÁC KỸ THUẬT ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ .................................................. 35
Nhập đề: .......................................................................................................................... 35
2.1 Kỹ thuật đo lƣu lƣợng và mầu hóa lƣu lƣợng .............................................................. 35
2.1.1 Đánh dấu ba mầu tốc độ đơn ............................................................................... 35
2.1.2 Đánh dấu ba mầu hai tốc độ ................................................................................ 37
2.2 Kỹ thuật quản lý hàng đợi tích cực ............................................................................. 39
2.2.1 Kỹ thuật loại bỏ gói ngẫu nhiên sớm RED .......................................................... 39
2.2.2 Kỹ thuật loại bỏ gói sớm theo trọng số WRED .................................................... 40
2.2.3 Thông báo tắc nghẽn hiện ECN .......................................................................... 40
2.3 Lập lịch gói ................................................................................................................ 41
2.3.1 FIFO ................................................................................................................... 42
2.3.2 Hàng đợi ưu tiên PQ............................................................................................ 42
2.3.3 Hàng đợi công bằng FQ ...................................................................................... 43
2.3.4 Vòng quay trọng số Robin (WRR) ........................................................................ 44
2.3.5 Hàng đợi công bằng có trọng số WFQ ................................................................. 45
2.3.6 Hàng đợi công bằng có trọng số dựa trên cơ sở lớp (CB WFQ) ........................... 47
2.4 Trafic Shaping ............................................................................................................ 48
2.4.1 Bộ định dạng lưu lượng thường ........................................................................... 48
2.4.2 Bộ định dạng lưu lượng gáo rò ............................................................................ 49
Kết luận chƣơng ............................................................................................................... 51
CHƢƠNG 3:........................................................................................................................ 52
CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ TRONG MẠNG IP ................................................................... 52
Nhập đề: .......................................................................................................................... 52
3.1 Các dịch vụ tích hợp ................................................................................................... 52
3.2 Giao thức dành riêng tài nguyên (RSVP) .................................................................... 52
3.2.1 Tổng quan về RSVP ............................................................................................. 52
3.2.2 Hoạt động của RSVP ........................................................................................... 53
3.2.3 Các kiểu RSVP dành riêng................................................................................... 53
3.2.4 Các ví dụ về IntSer .............................................................................................. 54
3.2 Các dịch vụ phân biệt ................................................................................................. 57
3.2.1 Tổng quan DiffServ.............................................................................................. 57
3.2.2 Cấu trúc DiffServ................................................................................................. 58
3.2.3 Cư sử từng chặng (PHB) ..................................................................................... 63
3.2.4 Ví dụ về Differentiated Services ........................................................................... 66
Kết luận chƣơng ............................................................................................................... 68
CHƢƠNG IV:...................................................................................................................... 69
CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ TRONG MẠNG ATM .............................................................. 69
Nhập đề: .......................................................................................................................... 69
4.1 Nền tảng về ATM....................................................................................................... 69
4.1.1 Nguồn gốc của ATM ............................................................................................ 69
4.1.2 Giao diện mạng ATM........................................................................................... 69
4.2 Giao thức ATM .......................................................................................................... 70
4.2.1 Lớp tế bào ATM....................................................................................................... 71
4.2.2 Lớp tương thích ATM........................................................................................... 72
4.3 Các kết nối ảo ATM ................................................................................................... 72
4.3.1 Kênh ảo và đường ảo........................................................................................... 72
4.3.2 Liên kết ảo ........................................................................................................... 73
4.3.3 Kết nối ảo (Virtual Connection) ........................................................................... 75
4.3.4 Kết nối chuyển mạch ảo (SVC) ............................................................................ 76
4.4 Các loại dịch vụ ATM ................................................................................................ 77
4.4.1 Các loại dịch vụ ATM .......................................................................................... 77
4.4.2 Miêu tả lưu lượng ................................................................................................ 78
4.4.3 Các kiểu AAL....................................................................................................... 79
Kết luận chƣơng: .............................................................................................................. 80
CHƢƠNG 5:........................................................................................................................ 81
QOS TRONG GIAO THỨC CHUYỂN MẠCH NHÃN MPLS ............................................ 81
Đặt vấn đề: ....................................................................................................................... 81
5.1 Cơ sở lý thuyết của MPLS.............................................................................................. 81
5.1.1 Sự chuyển tiếp gói IP thông thường ......................................................................... 81
5.1.2 Các cải tiến của MPLS ........................................................................................ 82
5.1.3 Kiến trúc MPLS ................................................................................................... 83
5.2 Mã hóa nhãn............................................................................................................... 83
5.2.1 MPLS shim header .............................................................................................. 83
5.2.2 Mã hóa nhãn qua mạng ATM............................................................................... 84
5.3 Hoạt động của MPLS ................................................................................................. 85
5.3.1 Ánh xạ nhãn......................................................................................................... 85
5.3.2 Một ví dụ về các đường hầm phân cấp MPLS ...................................................... 87
5.4 MPLS hỗ trợ DiffServ ................................................................................................ 88
5.4.1 E-LSP .................................................................................................................. 88
5.4.2 L-LSP .................................................................................................................. 90
Kết luận chƣơng ............................................................................................................... 91
KẾT LUẬN VÀ HƢỚNG NGHIÊN CỨU CỦA LUẬN VĂN ............................................. 92
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................................... 93
PHỤ LỤC ............................................................................................................................ 94
THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
ARED
Adapted Random Early Detection
Tìm kiếm sớm ngẫu nhiên thích ứng
ARP
Address Resolution Protocol
Giao thức phân giai địa chỉ
ARPA
Advance Research Projects Agency
Trung tâm nghiên cứu cấp cao
ATM
Assyschronous Tranfer Mode
Chế độ truyền bất đồng bộ
AF
Assured Forwarding
Chuyển tiếp đảm bảo
BB
Bandwidth Brokering
Thu hồi băng thông
BGP
Border Gateway Protocol
Giao thức định tuyến ngòai
CBQ
Class Base Queuing
Hàng đợi cơ sở lớp
CBR
Contant Bitrate Rate
tốc độ bit cố định
CL
Controlled Load
Tải điều khiển
CPU
Center Processor Unit
Khối xử lí trung tâm
CQS
Classify Queue Shedule
Lập lịch hàng đợi phân loại
CAC
Call Adminission Contron
Điều khiến xác nhận cuộc gọi
CE
Congestion Experience
Nghẽn trải qua
DFF
Drop from Front
Loại bỏ phía trƣớc
DiffServ
Differentiated Service
Dịch vụ khác biệt
DNS
Domain Name System
Hệ thống tên miền
DOD
Deparment of Defense
thuộc bộ quốc phòng Mĩ
DRR
Deficit Round Robin
DSCP
Difserv Code-Point
Điểm mã dịch vụ khác biệt
ECN
Explicit congestion notification
Thông báo nghẽn cụ thể
EF
Expedited Forwarding
Chuyển tiếp ngay
FBI
Forwarding information base
Khối chuyển tiếp
FIFO
First in first out
Hàng đợi theo nguyên tắc vào trƣớc ra trƣớc
FRED
Flow Random Early Detection
Tìm kiếm ngẫu nhiên sớm theo luồng
FTP
File Transfer Protocol
Giao thức truyền file
GS
Guaranteed Service
Dịch vụ đảm bảo vụ
HL
Header length
Độ dài tiêu đề
ICMP
Internet Control Message Protocol
Giao thức tín hiệu điều khiển
Internet
IHL
Identifed Header Length
Trƣờng xác nhận độ dài tiêu đề
Intserv
Intergrated Service
Dịch vụ tích hợp
IP
Internet Protocol
Giao thức Internet
LSP
Label-switching Paths
Đƣờng dẫn chuyển mạch nhãn
MF
Multi field
Đa trƣờng
MPLS
Multi protocol lable Switching
Chuyển mạch nhãn đa giao thức
MTU
Maximum Transfer Unit
Đơn vị truyền tối đa
NGN
Next Generation Network
Mạng thế hệ kế tiếp
OSI
Open Systems Interconection
Mô hình tham chiếu “liên kết hệ thống mở”
OSPF
Open Sortest Path First
Đƣờng dẫn đầu tiên ngắn nhất mở
PHB
Per-Hop Behavior
Cƣ sử từng chặng
PNNI
Private network Node Interface
Giao diện node mạng riêng
PQ
Priority Queue
Hàng đợi ƣu tiên
QoS
Quality of service
Chất lƣợng dịch vụ
RAP
Resource Allocation Protocol
Giao thức phân phát tài nguyên
RARP
Reverse Address Resolution Protocol
Giao thức phân giải địa chỉ ngƣợc
RED
Random Early Detection
Tìm kiếm ngẫu nhiên sớm
RIO
RED With IN/ OUT
Tìm kiếm ngẫu nhiên sớm theo vào
ra
RSVP
Resource Reservation Protocol
Giao thức dành trƣớc tài nguyên
SDH
Synchronous Digital Hiearachy
Phân cấp số đồng bộ
SLA
Service level agreement
Thỏa thuận mức dịch vụ
SMTP
Simple Mail Transfer Protocol
Giao thức truyền thƣ điện tử đơn giản
TCP
Tranmission Control Protocol
Gíao thức điều khiển truyền dẫn
Telnet
Terminal NETwork
Mạng đầu cuối
TL
Total length
Độ dài tổng
TOS
Type Of Service
Loại dịch vụ
TTL
Time-to-live
Thời gian sống
UDP
User Datagram protocol
Giao thức ngƣời sử dụng
VCI
Virtual circuit Identify
Nhận biết kênh ảo
VPI
Virtual Path Identify
Nhận biết đƣờng ảo
VPN
IP virtual private Network
IP virtual private Network
WRED
Weight Random Early Detection
Tìm kiếm ngẫu nhiên sớm theo trọng số
WRED
Weighted Random Early Detection
Tìm kiếm sớm ngẫu nhiên theo trọng số
DANH SÁCH HÌNH VẼ
Hình
Nội dung
Hình 1.1
Băng thông, trễ
Hình 1.2
FTP truyền file giữa các hệ thống
Hình 1.3
Phân loại các kỹ thuật sửa đổi dữ liệu phía ngƣời gửi
Hình 1.4
Sửa đổi dữ liệu sử dụng FEC
Hình 1.5
Sửa chữa sử dụng FEC phụ thuộc môi trƣờng
Hình 1.6
Các khối đƣợc đan xen trong nhiều gói
Hình 1.7
Phân loại các kỹ thuật che dấu lỗi
Hình 2.1
Khoản thời gian đo CBS và CIR
Hình 2.2(a)
Gáo C và gáo E ở chế độ mù mầu
Hình 2.2(b)
srTCM ở chế độ mù mầu
Hình 2.3
srTCM ở chế độ rõ mầu
Hình 2.4(a)
Gáo rò C và P trong trTCM
Hình 2.4(b)
trTCM ở chế độ mù mầu
Hình 2.5
Chế độ rõ mầu với trTCM
Hình 2.6
Sơ đồ nguyên lý hoạt động của RED
Hình 2.7
Hồ sơ RED
Hình 2.8
Khái niệm ECN
Hình 2.9
Biểu đồ khái niệm của lập lịch gói
Hình 2.10
FIFO
Hình 2.11
Hàng đợi ƣu tiên PQ
Hình 2.12
Ảnh hƣởng của kích thƣớc gói với phân bổ băng thông
Hình 2.13
WRR
Hình 2.14
Vòng quay Robin trọng số theo từng bit
Hình 2.15
WFQ
Hình 2.16
CB WFQ
Hình 2.17
Bộ định dạng lƣu lƣợng thƣờng
Hình 2.18
Gáo rò token traffic shaper
Hình 3.1
Hoạt động của RSVP
Hình 3.2
Các kiểu dàng riêng RSVP
Hình 3.3
Các ống chia sẻ đƣợc dành riêng
Hình 3.4
Ví dụ 1 về RSVP trong IntServ
Hình 3.5
Ví dụ 2 về RSVP trong IntServ
Hình 3.6
Ví dụ về RSVP Style
Hình 3.7
Dành riêng Wildcard filter
Hình 3.8
Dành riêng Fixed filter
Hình 3.9
Dành riêng Shared-explicit
Hình 3.10
Các bƣớc của DiffServ
Hình 3.11
Miền IP
Hình 3.12
Một miền DS và các mạng con
Hình 3.13
Miền DiffServ
Hình 3.14
Vùng DS
Hình 3.15
IPv4 Header 24 byte
Hình 3.16
Các trƣờng TOS trong Ipv4 header
Hình 3.17
IPv6 Header 48 byte
Hình 3.18
Trƣờng DS
Hình 3.19
Ví dụ về cài đặt EF
Hình 3.20
Một ví dụ cài đặt AF
Hình 3.21
Ví dụ về DiffServ
Hình 4.1
Các giao tiếp ATM
Hình 4.2
Xếp chồng giao thức ATM
Hình 4.3
Cấu trúc tế bào ATM
Hình 4.4
Tế bào ATM cắt và lắp ghép
Hình 4.5
Kết nối kênh ảo
Hình 4.6
Biên dịch VPI/VCI
Hình 4.7
Liên kết đƣờng ảo (VPL)
Hình 4.8
Quan hệ giữa VCL và VPL
Hình 4.9
Kết nối đƣờng ảo (VPC)
Hình 4.10
Kết nối kênh ảo (VCC) trong một VPL
Hình 4.11
VCC đƣợc tạo từ các VCL của các VPL khác nhau
Hình 4.12
SVCC
Hình 5.1
Chức năng định tuyến IP chuẩn
Hình 5.2
Kiến trúc của MPLS
Hình 5.3
Đầu mào MPLS
Hình 5.4
Xếp chồng nhãn độ sâu m
Hình 5.5
MPLS LSP sử dụng ATM SVC
Hình 5.6
MPLS LSP sử dụng ATM SVP
Hình 5.7
MPLS LSP sử dụng ATM SVP mã hóa đa điểm
Hình 5.8
Ánh xạ nhãn vào
Hình 5.9
Ánh xạ FTN
Hình 5.10
Trao đổi nhãn
Hình 5.11
Đẩy nhãn
Hình 5.12
Một ví dụ về LSP phân cấp
Hình 5.13
Ánh xạ giữa DiffServ PBH với các bit MPLS EXP
Hình 5.14
E-LSP
Hình 5.15
L-LSP
ĐẶT VẤN ĐỀ
Trong xu hƣớng phát triển bùng nổ thông tin ngày này, các nhu cầu về thông tin liên lạc ngày càng mở rộng. Nó đi đôi với nhu cầu đòi hỏi cao về chất lƣợng dịch vụ. Đối với nhà khai thác mạng nâng cao chất lƣợng dịch vụ đồng nghĩa với khả năng tă