Trong xu thế Việt Nam ngày càng hội nhập sâu vào nền kinh tế thế giới, các
doanh nghiệp đứng trước sự cạnh tranh ngày càng khốc liệt. Nhằm nâng cao
hiệu quả hoạt động và tăng khả năng cạnh tranh trong điều kiện kinh doanh luôn
biến động, việc xây dựng chiến lược cạnh tranh đóng vai trò rất quan trọng đối
với doanh nghiệp.
Hơn nữa nhu cầu của khách hàng đòi hỏi ngày càng cao về chất lượng và giá
thành của các sản phầm café hòa tan, nếu như Nescafe không có chiến lược cạnh
tranh phù hợp thì thị phần café hòa tan sẽ rơi vào các đối thủ cạnh tranh tại thị
trường Việt Nam.
Là một thành viên hiện đang công tác tại công ty Nestle, tôi mong muốn
mang những kiến thức và thông tin đã học góp phần vào sự phát triển của
Nescafe tại Việt Nam.
Với ý nghĩa đó, tác giả mạnh dạn chọn đề tài “CHIẾN LƢỢC CẠNH
TRANH CỦA CÔNG TY NESTLE ĐỐI VỚI SẢN PHẨM NESCAFE TẠI
VIỆT NAM TỪ NAY ĐẾN - 2020” làm đề tài luận văn Thạc sĩ kinh tế.
Từ những lý thuyết về chiến lược cạnh tranh của Michael Porter và lý thuyết
của Parasuraman về sự hài lòng của khách hàng, tác giả nghiên cứu các yếu tố tạo
nên sự hài lòng của khách hàng đối với sản phẩm cafe hòa tan tại thị trường
Việt Nam. Đồng thời, tác giả phân tích thực trạng, đánh giá tính sự hài lòng của
khách hàng đối với sản phẩm Nescafe của Nestle tại thị trường Việt Nam so sánh
với các sản phẩm cùng loại khác của Vinacafe và Trung Nguyên. Từ đó đưa ra các
chiến lược cạnh tranh của Nescafe và góp phần nâng cao vị thế cạnh tranh cho
Nescafe trong tương lai.
110 trang |
Chia sẻ: superlens | Lượt xem: 9606 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Chiến lược cạnh tranh của công ty Nestle Việt Nam đối với sản phẩm Nescafe tại Việt Nam từ nay đến 2020, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-----------
LÊ XUÂN THỊNH
CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH CỦA CÔNG TY
NESTLE VIỆT NAM ĐỐI VỚI SẢN PHẨM
NESCAFE TẠI VIỆT NAM TỪ NAY ĐẾN 2020
LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ
Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2012
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-----------
LÊ XUÂN THỊNH
CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH CỦA CÔNG TY
NESTLE VIỆT NAM ĐỐI VỚI SẢN PHẨM
NESCAFE TẠI VIỆT NAM TỪ NAY ĐẾN 2020
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã số: 60.34.05
LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. HOÀNG LÂM TỊNH
Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2012
MỤC LỤC
Trang bìa
Lời cam đoan
Danh mục các chữ viết tắt
Danh mục các bảng biểu
Danh mục các hình vẽ – Đồ thị
Danh mục các phụ lục Trang
Phần mở đầu .............................................................................................................i
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN TRỊ CHIẾN LƢỢC VÀ CHIẾN
LƢỢC CẠNH TRANH
1.1 QUY TRÌNH QUẢN TRỊ CHIẾN LƢỢC ...................................................... 1
1.1.1 Định nghĩa quản trị chiến lƣợc ...................................................................... 1
1.1.2 Vai trò của quản trị chiến lƣợc kinh doanh ................................................. 2
1.1.3 Quy trình quản trị chiến lƣợc (Strategic Management) ............................. 2
1.2 PHÂN TÍCH MÔI TRƢỜNG KINH DOANH VÀ HOÀN CẢNH NỘI BỘ
CỦA DOANH NGHIỆP .......................................................................................... 4
1.2.1 Phân tích môi trƣờng vĩ mô ........................................................................... 4
1.2.2 Phân tích môi trƣờng vi mô ( môi trƣờng ngành) ....................................... 5
1.2.2.1 Đối thủ cạnh tranh ....................................................................................... 6
1.2.2.2 Khách hàng .................................................................................................. 7
1.2.2.3 Nhà cung ứng ............................................................................................... 7
1.2.2.4 Đối thủ tiềm ẩn ............................................................................................. 7
1.2.2.5 Sản phẩm thay thế ....................................................................................... 8
1.2.3 Phân tích hoàn cảnh nội bộ ............................................................................ 8
1.2.3.1 Phân tích các hoạt động chủ yếu ................................................................ 9
1.2.3.2 Phân tích các hoạt động hỗ trợ .................................................................. 10
1.2.3.3 Phân tích chuỗi giá trị và xác định lợi thế cạnh tranh ............................ 11
1.2.3.4 Mối quan hệ giữa giá trị cảm nhận và sự hài lòng của khách hàng đối với
sản phẩm cafe hòa tan ............................................................................................ 12
1.2.3.5 Xác định năng lực lõi .................................................................................. 16
1.3 XÂY DỰNG CHIẾN LƢỢC CẠNH TRANH ............................................... 16
1.3.1 Xác định sứ mệnh và mục tiêu công ty ........................................................ 16
1.3.2 Phân tích SWOT ............................................................................................ 17
1.3.3 Lựa chọn chiến lƣợc cạnh tranh .................................................................. 17
1.3.3.1 Chiến lƣợc chi phí thấp nhất ..................................................................... 18
1.3.3.2 Chiến lƣợc khác biệt hoá sản phẩm và dịch vụ ....................................... 18
1.3.3.3 Chiến lƣợc tập trung vào một phân khúc nhất định ............................... 19
1.4 TÓM TẮT CHƢƠNG 1 ................................................................................... 20
CHƢƠNG 2 PHÂN TÍCH MÔI TRƢỜNG KINH DOANH NESCAFE TẠI
VIỆT NAM
2.1 GIỚI THIỆU VỀ CÔNG NESTLE VIỆT NAM ........................................... 21
2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển ............................................................. 21
2.1.2 Tình hình tiêu thụ sản phẩm ........................................................................ 22
2.1.3 Sứ mệnh và nguyên tắc kinh doanh ............................................................. 23
2.1.3.1 Sứ mệnh ....................................................................................................... 23
2.1.3.2 Nguyên tắc kinh doanh và văn hóa công ty .............................................. 24
2.2 PHÂN TÍCH KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU SỰ THỎA MÃN KHÁCH HÀNG
.................................................................................................................................... 26
2.2.1 Phân tích nhân tố Cronbach Anpha .............................................................. 26
2.2.2 Phân tích nhân tố khám phá EFA.................................................................. 27
2.2.3 Phân tích hồi quy sự hài lòng của khách hàng đối với sản phẩm ............... 28
2.3 PHÂN TÍCH MÔI TRƢỜNG BÊN TRƢỜNG NGOÀI TÁC ĐỘNG ĐẾN
TÌNH HÌNH TIÊU THỤ NESCAFE TẠI VIỆT NAM ....................................... 31
2.3.1 Phân tích môi trƣờng vĩ mô .......................................................................... 31
2.3.1.1 Các yếu tố về kinh tế .................................................................................. 31
2.3.1.2 Các yếu tố xã hội ......................................................................................... 33
2.3.1.3 Các yếu tố luật pháp chính phủ................................................................. 33
2.3.1.4 Yếu tố tự nhiên ............................................................................................ 34
2.3.1.5 Yếu tố công nghệ ......................................................................................... 34
2.3.2 Phân tích môi trƣờng vi mô .......................................................................... 35
2.3.2.1 Thị trƣờng tiêu thụ café hòa tan ............................................................... 35
2.3.2.2 Nhà cung cấp ............................................................................................... 36
2.3.2.3 Đối thủ cạnh tranh ...................................................................................... 36
2.3.2.4 Các mối đe dọa của ngƣời mới .................................................................. 37
2.3.2.5 Các mối đe dọa của các sản phẩm thay thế .............................................. 37
2.3.3 Dự báo môi trƣờng kinh doanh các sản phẩm Nescafe trong giai đoạn
2011 – 2020 .............................................................................................................. 37
2.3.4 Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài ........................................................ 39
2.4 PHÂN TÍCH HOÀN CẢNH NỘI BỘ ............................................................ 40
2.4.1 Tình hình hoạt động sản xuất- kinh doanh ................................................. 40
2.4.2 Nguồn nhân lực .............................................................................................. 41
2.4.3 Tình hình tài chính ........................................................................................ 41
2.4.4 Tình hình đầu tƣ ............................................................................................ 43
2.4.5 Hoạt động Marketing .................................................................................... 44
2.4.6 Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong ........................................................ 45
2.5 PHÂN TÍCH CHUỖI GIÁ TRỊ CÔNG TY ................................................... 46
2.5.1 Xác định năng lực cốt lõi của Nescafe ......................................................... 46
2.5.2 Xác định lợi thế cạnh tranh của Nescafe ..................................................... 48
2.5.3 Chuỗi giá trị của Nescafe .............................................................................. 49
2.6 TÓM TẮT CHƢƠNG 2 ................................................................................... 50
CHƢƠNG 3 CHIẾN LƢỢC CẠNH TRANH NESCAFE TẠI VIỆT NAM GIAI
ĐOẠN 2011 – 2020
3.1 MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN CỦA NESCAFE TẠI VIỆT NAM GIAI ĐOẠN
2011 – 2022 ............................................................................................................. 51
3.1.1 Cơ sở để xây dựng mục tiêu .......................................................................... 51
3.1.2 Mục tiêu tổng quát... ...................................................................................... 52
3.1.3 Mục tiêu cụ thể ............................................................................................... 53
3.1.3.1 Mục tiêu kinh tế .......................................................................................... 53
3.1.3.2 Mục tiêu xã hội ............................................................................................ 53
3.2 MA TRẬN SWOT CỦA NESCAFE... ............................................................ 54
3.3 XÂY DỰNG CHIẾN LƢỢC CẠNH TRANH ............................................... 55
3.3.1 Chiến lƣợc phát triển sản phẩm mới đa dạng với giá cả cạnh tranh ....... 55
3.3.2 Chiến lƣợc phát triển thị trƣờng nhờ dẫn đầu về chi phí .......................... 56
3.3.3 Chiến lƣợc tập trung chi phí thấp ................................................................ 56
3.3.4 Chiến lƣợc tái cấu trúc lại cơ cấu tổ chức ................................................... 57
3.4 MỘT SỐ GIẢI PHÁP THỰC HIỆN CHIẾN LƢỢC CẠNH TRANH CỦA
NESCAFE GIAI ĐOẠN 2011 – 2020 ................................................................... 58
3.4.1 Giải pháp củng cố và phát triển hệ thống phân phối trên cả nƣớc .......... 58
3.4.2 Giải pháp nâng cao chất lƣợng các chƣơng trình quảng cáo .................... 58
3.4.3 Giải pháp nâng cao chất lƣợng sản phẩm ................................................... 59
3.4.4 Giải pháp sử dụng nguồn vốn hiệu quả ....................................................... 60
3.4.5 Giải pháp giảm chi phí sản xuất kinh doanh .............................................. 61
3.4.6 Giải pháp duy trì mức giá cạnh tranh.. ....................................................... 62
3.4.7 Giải pháp nâng cao năng lực đội ngũ quản lý............................................. 62
3.4.8 Giải pháp đầu tƣ mở rộng quy mô sản xuất ............................................... 63
3.5 TÓM TẮT CHƢƠNG 3 ................................................................................... 64
KẾT LUẬN ............................................................................................................. 65
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
CPI Consumer Price Index (Chỉ số giá tiêu dùng)
DT Doanh thu
ĐVT Đơn vị tính
GDP Gross Domestic Product (Tổng sản phẩm quốc nội)
FDI Foreign Direct Investment (Đầu tư trực tiếp nước ngoài)
FIFO First In, First Out (Nhập trước, xuất trước)
FEFO First Expiry, First Out (Hết hạn trước, sử dụng trước)
LNST Lợi nhuận sau thuế
Ma traän EFE External Factor Evaluation Matrix(Ma traän caùc yeáu toá beân ngoøai)
Ma traän IFE Internal Factor Evaluation Matrix (Ma traän caùc yeáu toá beân trong)
NCF Nescafe
R&D Research and Development (Nghiên cứu và phát triển sản phẩm)
Tp.HCM Thành phố Hồ Chí Minh
TTS Tổng tài sản
Vốn CSH Vốn chủ sở hữu
DANH MỤC CÁC BẢNG SỐ LIỆU
Trang
Bảng 1:Thị phần Nescafe từ năm 2001 – 2010 ....................................................... 22
Bảng 2: Tình hình tiêu thụ sản phẩm Nescafe trong các năm qua ..................... 23
Bảng 3: Kết quả phân tích Cronbach’s Anpha các biến phụ thuộc ..................... 27
Bảng 4: Hệ số hồi quy sự hài lòng của khách hàng đối với sản phẩm ................. 29
Bảng 5: Các chỉ số kinh tế của Việt Nam trong 10 năm qua ................................ 31
Bảng 6: Dự báo tăng trưởng các sản phẩm Nescafe 2011 – 2020 ......................... 38
Bảng 7: Ma trận các yếu tố bên ngoài .................................................................... 39
Bảng 8: Sản lượng café hòa tan của nhà máy Nescafe tại Việt Nam .................. 40
Bảng 9: Doanh thu Nescafe trong 10 năm qua ...................................................... 41
Bảng 10: Các chỉ tiêu tài chính chủ yếu trong 3 năm qua 2008 – 2010 ............... 42
Bảng 11 Ma trận các yếu tố bên trong .................................................................... 45
Bảng 12: Xác định các năng lực cốt lõi của Nescafe .............................................. 46
Bảng 13: Kết quả hoạt động qua các năm của Nescafe ......................................... 51
Bảng 14: Dự đoán kết quả hoạt động giai đoạn 2011- 2020 cho Nescafe............. 52
Bảng 15: Ma trận SWOT ......................................................................................... 54
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ – ĐỒ THỊ
Trang
Hình 1.1 Sơ đồ tổng quát về quản trị chiến lược ................................................ 3
Hình 1.2 Mô hình năm lực cạnh tranh của Michael E.Porter .......................... 6
Hình 1.3 Dây chuyền chuỗi giá trị của doanh nghiệp ........................................ 9
Hình 1.4 Chuỗi giá trị để nhận dạng các nguồn lực tạo giá trị khách hàng ... 11
Hình 1.5 Các loại tiềm lực thành công của doanh nghiệp ................................ 12
Hình 1.6 Mô hình chất lượng dịch vụ ................................................................ 13
Hình 1.7 Mô hình chỉ số hài lòng khách hàng .................................................. 14
Hình 1.8 Ma trận SWOT .................................................................................. 17
Hình 1.9 Các chiến lược cạnh tranh cơ bản của Michael E. Porter ............... 18
Hình 2.1 Chuỗi giá trị của Nescafe .................................................................. 49
DANH MỤC CÁC PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Dàn bài thảo luận định tính
Phụ lục 2 Bảng câu hỏi phỏng vấn sơ bộ
Phụ lục 3 Bảng câu hỏi phỏng vấn chính thức
Phụ lục 4 Kết quả nghiên cứu
Phụ lục 4.1 Trình độ học vấn, Độ tuổi, giới tính và Thu nhập khách hàng
Phụ lục 4.2a Kết quả phân tích Cronbach Anpha của chất lươṇg sản phẩm lần 1
Phụ lục 4.2b Kết quả phân tích Cronbach Anpha của chất lươṇg sản phẩm lần 2
Phụ lục 4.2c Kết quả phân tích Cronbach Anpha của chất lươṇg sản phẩm lần 3
(sau khi chạy EFA)
Phụ lục 4.3a Kết quả phân tích Cronbach Anpha của chất lươṇg bao bi ̀sản phẩm lần 1
Phụ lục 4.3b Kết quả phân tích Cronbach Anpha của chất lươṇg bao bi ̀sản phẩm lần 2
Phụ lục 4.4 Kết quả phân tích Cronbach Anpha hê ̣thống phân phối sản phẩm
Phụ lục 4.5a Kết quả phân tích Cronbach Anpha cho quảng cáo lần 1
Phụ lục 4.5b Kết quả phân tích Cronbach Anpha cho quảng cáo lần 2
Phụ lục 4.6 Kết quả phân tích Cronbach anpha cho Khuyến mãi sản phẩm
Phụ lục 4.7a Kết quả phân tích Cronbach Anpha cho Uy tín thương hiệu lần 1
Phụ lục 4.7b Kết quả phân tích Cronbach Anpha cho Uy tín thương hiệu lần 2
Phụ lục 4.8a Kết quả phân tích Cronbach Anpha cho các yếu tố sự hài lòng của
khách hàng đối với sản phẩm lần 1
Phụ lục 4.8b Kết quả phân tích Cronbach Anpha cho các yếu tố sự hài lòng của
khách hàng đối với sản phẩm lần 2
Phụ lục 4.9a Kết quả phân tích Nhân tố khám phá EFA lần 1
Phụ lục 4.9b Kết quả phân tích Nhân tố khám phá EFA lần 2
Phụ lục 4.10 Hệ số hồi quy của các yếu tố sự hài lòng của khách hàng
Phụ lục 4.11a: Biểu đồ thể hiện mối quan hệ tương quan giữa thành phần hài lòng
khách hàng với chất lượng sản phẩm
Phụ lục 4.11b: Biểu đồ thể hiện mối quan hệ tương quan giữa thành phần hài lòng
khách hàng với bao bì sản phẩm
Phụ lục 4.11c: Biểu đồ thể hiện mối quan hệ tương quan giữa thành phần hài lòng
khách hàng với hệ thống phân phối
Phụ lục 4.11d: Biểu đồ thể hiện mối quan hệ tương quan giữa thành phần hài lòng
khách hàng với khuyến mãi
Phụ lục 4.11e: Biểu đồ thể hiện mối quan hệ tương quan giữa thành phần hài lòng
khách hàng với quảng cáo.
Phụ lục 4.11f: Biểu đồ thể hiện mối quan hệ tương quan giữa thành phần hài lòng
khách hàng với uy tín thương hiệu
Phụ lục 5.1: Phiếu điều tra đánh giá nội bộ( Mẫu)
Phụ lục 5.2: Phiếu điều tra đánh giá yếu tố bên ngoài ( Mẫu)
i
PHẦN MỞ ĐẦU
1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI:
Trong xu thế Việt Nam ngày càng hội nhập sâu vào nền kinh tế thế giới, các
doanh nghiệp đứng trước sự cạnh tranh ngày càng khốc liệt. Nhằm nâng cao
hiệu quả hoạt động và tăng khả năng cạnh tranh trong điều kiện kinh doanh luôn
biến động, việc xây dựng chiến lược cạnh tranh đóng vai trò rất quan trọng đối
với doanh nghiệp.
Hơn nữa nhu cầu của khách hàng đòi hỏi ngày càng cao về chất lượng và giá
thành của các sản phầm café hòa tan, nếu như Nescafe không có chiến lược cạnh
tranh phù hợp thì thị phần café hòa tan sẽ rơi vào các đối thủ cạnh tranh tại thị
trường Việt Nam.
Là một thành viên hiện đang công tác tại công ty Nestle, tôi mong muốn
mang những kiến thức và thông tin đã học góp phần vào sự phát triển của
Nescafe tại Việt Nam.
Với ý nghĩa đó, tác giả mạnh dạn chọn đề tài “CHIẾN LƢỢC CẠNH
TRANH CỦA CÔNG TY NESTLE ĐỐI VỚI SẢN PHẨM NESCAFE TẠI
VIỆT NAM TỪ NAY ĐẾN - 2020” làm đề tài luận văn Thạc sĩ kinh tế.
Từ những lý thuyết về chiến lược cạnh tranh của Michael Porter và lý thuyết
của Parasuraman về sự hài lòng của khách hàng, tác giả nghiên cứu các yếu tố tạo
nên sự hài lòng của khách hàng đối với sản phẩm cafe hòa tan tại thị trường
Việt Nam. Đồng thời, tác giả phân tích thực trạng, đánh giá tính sự hài lòng của
khách hàng đối với sản phẩm Nescafe của Nestle tại thị trường Việt Nam so sánh
với các sản phẩm cùng loại khác của Vinacafe và Trung Nguyên. Từ đó đưa ra các
chiến lược cạnh tranh của Nescafe và góp phần nâng cao vị thế cạnh tranh cho
Nescafe trong tương lai.
2. MỤC TIÊU CỦA ĐỀ TÀI:
Trên cơ sở nghiên cứu chiến lược cạnh tranh của doanh nghiệp trên thế giới,
tác giả đi sâu làm rõ cơ sở lý luận chiến lược cạnh tranh của doanh nghiệp, chỉ rõ
các yếu tố cấu thành năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp, từ đó đưa ra các kiến
nghị thích hợp nhằm giúp doanh nghiệp khai thác tối đa năng lực cạnh tranh của
mình. Xuất phát từ mục đích trên nghiên cứu này được thực hiện nhằm mục tiêu:
ii
- Xác định điểm mạnh và điểm yếu của công ty Nestle.
- Xác định “năng lực cốt lõi” tạo nên lợi thế cạnh tranh đối với sản phẩm
Nescafe.
- Đề xuất các giải pháp cho Nestle nâng cao năng lực cạnh tranh cho
Nescafe tại Việt Nam giai đoạn từ nay đến 2020.
3. PHƢƠNG PHÁP THỰC HIỆN
Trong quá trình thực hiện luận văn, các phương pháp được sử dụng như sau:
3.1 Nguồn dữ liệu: Đa dữ liệu
Thông tin thứ cấp có từ:
- Nguồn tài liệu nội bộ công ty: các số liệu thống kê, báo cáo tổng kết...
- Nguồn tài liệu bên ngoài: sách, báo, đài, internet...
Thông tin sơ cấp có từ: phỏng vấn trực tiếp:
- Lấy ý kiến các chuyên gia.
- Lấy ý kiến khách hàng thông qua bảng câu hỏi.
3.2 Phƣơng pháp thực hiện
Để đánh giá sự hài lòng của khách hàng, tác giả sử dụng thang đo Servqual
về sự hài lòng chất lượng sản phẩm hữu hình.
Tác giả đã thực hiện nghiên cứu được tiến hành thông qua 2 giai đoạn chính:
(1) nghiên cứu định tính nhằm xây dựng bảng câu hỏi phỏng vấn,
(2) nghiên cứu định lượng nhằm thu thập thông tin, phân tích dữ liệu
khảo sát.
- Sau khi phân tích sự hài lòng của khách hàng, tác giả phân tích môi trường
kinh doanh của Nescafe. Phân tích thực trạng sản xuất kinh doanh để xác định
các cơ hội, nguy cơ, điểm mạnh, điểm yếu của công ty Nestle đối với sản
phẩm Nescafe. Từ đó, tác giả xây dựng chuỗi giá trị tương lai của sản phẩm
Nescafe.
iii
4. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN C