Những năm trởlại đây, bộmặt nền kinh tế, xã hội Việt Nam có nhiều chuyển
biến tích cực, tốc độtăng trưởng kinh tế ởmức khá, tình hình chính trị, xã hội ổn
định, đời sống nhân dân ngày càng được cải thiện và nâng cao. Đây là kết quảcủa
chính sách mởcửa, từng bước đưa nền kinh tếViệt Nam hội nhập vào khu vực và
thếgiới. Trong bối cảnh đó, các loại hình kinh doanh bán buôn, bán lẻhiện đại dần
được hình thành và phát triển trong mối quan hệvới quá trình công nghiệp hóa, đô
thịhóa tại Việt Nam. Trong môi trường cạnh tranh ngày càng khốc liệt, các doanh
nghiệp phân phối cần phải đưa ra các chính sách thúc đẩy cầu tiêu dùng hàng hóa
của KH, chính sách gia tăng lượng KH và các chính sách củng cố hình ảnh của
mình để tồn tại và phát triển. Các chính sách này đều nằm trong chiến lược của
công ty bởi chiến lược bao trùm toàn bộcác hoạt động khác của công ty, một chiến
lược đúng sẽgiúp công ty đi đúng hướng, tiết kiệm chi phí, tối đa hóa lợi nhuận. Đó
chính là lý do đầu tiên mà tác giảchọn đềtài vềchiến lược kinh doanh của doanh
nghiệp.
Công ty TNHH Metro Cash & Carry Việt Nam (thuộc tập đoàn Metro) đã
được thành lập từnăm 2002 với mô hình kinh doanh sỉhiện đại (đó là kiểu siêu thị
bán buôn) đã đem đến một mô hình kinh doanh hoàn toàn mới mẻ tại Việt Nam
chuyên cung cấp các mặt hàng thực phẩm và phi thực phẩm. Tuy nhiên, Metro Việt
Nam chưa bao giờphải đương đầu với nhiều khó khăn và thách thức nhưgiai đoạn
hiện nay :
Đối thủ cạnh tranh ngày càng nhiều như: các chợ sỉ, trung tâm bán sỉ
kinh doanh theo phương thức truyền thống nhưChợBình Tây, Trung tâm thương
mại Lý Thường Kiệt.và hàng loạt các siêu thịnhưBigC, Intimex, CoopMart. Bên
cạnh đó là các đối thủcạnh tranh tiềm ẩn nhưCarrefour từPháp, Takashimaya từ
Nhật, Walmart.cũng đang trong giai đoạn nghiên cứu thịtrường đểchuẩn bịthâm
nhập thịtrường Việt Nam. Do đó, Công ty TNHH Metro Việt Nam sẽphải đối phó
với sựcạnh tranh ngày càng gay gắt.
Doanh nghiệp cũng gặp khó khăn trong huy động vốn để phục vụ sản
xuất kinh doanh do Metro Việt Nam thuộc tập đoàn Metro của Đức, mà hầu hết các
2
doanh nghiệp đang gặp khó khăn vềtài chính sau cuộc khủng hoảng kinh tếtoàn
cầu, tập đoàn Metro cũng không ngoại lệ.
Điều này cho thấy Metro Việt Nam, nếu muốn giữ được thị phần và phát
triển trong thời gian tới thì cần phải có những chiến lược kinh doanh phù hợp với
giai đoạn sắp tới.
Bên cạnh đó thì một lí do hết sức quan trọng đó là tác giảrất quan tâm tới
việc nghiên cứu chiến lược của doanh nghiệp nước ngoài thâm nhập thịtrường Việt
Nam bằng hình thức kinh doanh bán sỉ điển hình là Tập đoàn Metro. Từ đó, bằng
những kiến thức mà tác giả đã được trang bị, tác giảsẽphân tích, đánh giá và xây
dựng những chiến lược phù hợp nhằm đạt được mục tiêu cho từng thời kỳcủa công
ty. Đây cũng là lý do thứba mà người viết chọn đềtài“ Chiến lược kinh doanh của
Metro tại thịtrường Việt Nam“
117 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2344 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Chiến lược kinh doanh của metro tại thị trường Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bé gi¸o dôc ®µo t¹o
TR¦êNG §¹I HäC ngo¹i th−¬ng
Lª ThÞ Hång
ChiÕnChiÕn l−îcl−îc kinhkinh doanhdoanh cñacña metrometro t¹it¹i thÞthÞ
tr−êngtr−êng ViÖtViÖt namnam
Ngµnh: C«ng nghÖ §iÖn tö ViÔn th«ng.
Chuyªn ngµnh: Kü thuËt v« tuyÕn ®iÖn tö vµ th«ng tin liªn
l¹c.M· sè: 2.07.00
LuËn v¨n Th¹c sÜ
Ng-êi h-íng dÉn khoa häc:
PGS.TS NguyÔn C¶nh
TuÊn.
Hµ néi-2011
Bé gi¸o dôc ®µo t¹o
TR¦êNG §¹I HäC ngo¹i th−¬ng
Lª ThÞ Hång
ChiÕnChiÕn l−îcl−îc kinhkinh doanhdoanh cñacña metrometro t¹it¹i thÞthÞ
tr−êngtr−êng ViÖtViÖt namnam
Ngµnh: Qu¶n trÞ Kinh doanh.
Líp: QTKD6B.
M sè: 60.34.05
LuËn v¨n Th¹c sÜ
Ng−êi h−íng dÉn khoa häc:
PGS.TS Bïi Ngäc S¬n.
Hµ néi-2011
L I CAM OAN
T«i cam ®oan ®Ò tµi luËn v¨n cña t«i kh«ng trïng lÆp víi c¸c ®Ò tµi kho¸
tr−íc. Néi dung luËn v¨n kh«ng sao chÐp cña bÊt kú luËn v¨n nµo, nÕu cã g×
kh«ng trung thùc t«i xin hoµn toµn chÞu tr¸ch nhiÖm.
Hµ néi, ngµy 10 th¸ng 08 n¨m 2011
Häc viªn
Lª ThÞ Hång
M C L C
Trang
L I NÓI U ........................................................................................................ 1
CH Ơ NG 1: T NG QUAN V CHI N L C KINH DOANH C A DOANH
NGHI P..................................................................................................................6
1.1. Khái ni m chung v chi n l c kinh doanh ..................................................6
1.1.1. B n ch t c a chi n l c kinh doanh........................................................6
1.1.2.Vai trò c a CLKD trong ho t ng kinh doanh c a doanh nghi p ...........7
1.1.3. Các c p c a chi n l c c a công ty....................................................7
1.2. N i dung ch y u c a chi n l c kinh doanh..............................................12
1.2.1. Xác nh t m nhìn, s m ng và m c tiêu c a doanh nghi p .................12
1.2.2. Ho ch nh chi n l c kinh doanh........................................................13
1.2.3. Th c hi n, ki m soát và i u ch nh chi n l c .....................................13
1.3. Các y u t nh h ng...................................................................................14
1.3.1. Phân tích môi tr ng bên ngoài ............................................................14
1.3.2. Phân tích môi tr ng n i b doanh nghi p............................................20
1.3.3. Các công c ho ch nh và l a ch n chi n l c ...............................23
1.4. Mô hình chi n l c kinh doanh c a m t s doanh nghi p .........................28
1.4.1. Mô hình chi n l c c a trung tâm mua s m Sài Gòn Nguy n Kim.......28
1.4.2. Mô hình chi n l c c a Big – C ...........................................................30
1.4.3. Mô hình chi n l c c a Saigon Coopmart ............................................33
K t lu n ch ơ ng 1: ..............................................................................................34
CH Ơ NG 2: TH C TR NG CHI N L C KINH DOANH C A METRO T I
VI T NAM ...........................................................................................................36
2.1. T ng quan v Metro Cash & Carry Vi t Nam (MCCVN)..........................36
2.1.1.T p oàn Metro ( Metro group) .............................................................36
2.1.2. Metro Cash & Carry (MCC):................................................................36
2.1.3. Công ty Metro Cash & Carry Vi t Nam................................................36
2.2. Các CLKD mà Metro Cash & Carry áp d ng t i Vi t Nam .....................41
2.2.1. Chi n l c chung c a công ty...............................................................41
2.2.2. Chi n l c c p c ơ s ............................................................................42
2.3. Phân tích các y u t nh h ng t i CLKD c a Metro Vi t Nam...............44
2.3.1. Phân tích môi tr ng bên ngoài ............................................................44
2.3.2. Phân tích môi tr ng n i b c a Metro.................................................52
2.3.3. Các công c ho ch nh và l a ch n chi n l c ...............................58
2.4. ánh giá th c tr ng CLKD c a Metro t i Vi t Nam hi n nay..................62
2.4.1 .Nhóm chi n l c thâm nh p và phát tri n th tr ng ............................62
2.4.2. Phát tri n s n ph m...............................................................................66
2.4.2.Chi n l c c p c ơ s .............................................................................67
2.4.3. Chi n l c khác bi t hóa ......................................................................69
K t lu n ch ơ ng:.................................................................................................71
CH Ơ NG 3: M T S GI I PHÁP NH M GIÚP CHO METRO HOÀN THI N
CLKD T I VI T NAM GIAI O N 2012- 2016 ................................................72
3.1. Quan i m và ph ơ ng h ng phát tri n .....................................................72
3.1.1. Quan i m phát tri n ............................................................................72
3.1.2. nh h ng hoàn thi n CLKD..............................................................72
3.2. M c tiêu c a Metro t i th tr ng Vi t Nam n n m 2016 .....................76
3.3. Các gi i pháp ch y u nh m giúp cho Metro hoàn thi n chi n l c kinh
doanh t i Vi t Nam trong giai o n 2012-2016..................................................77
3.3.1. Gi i pháp v mô ....................................................................................77
3.3.2. Gi i pháp vi mô ....................................................................................79
K t lu n ch ơ ng:.................................................................................................93
K T LU N...........................................................................................................94
TÀI LI U THAM KH O .....................................................................................96
DANH M C VI T T T
AN & QL An ninh và Qu n lý
AFTA Asean Free Trade Area
CLKD Chi n l c kinh doanh
CRM Customer Relationship Management
DN Doanh nghi p
EFE External Factor Environment matrix
GDP Gross Domestic Product
GNP Gross National Product
HACCP Hazard Analysis and Critical Control Points
HTX H p tác xã
HORECA Hotel restaurant cartering
IFE Internal Factors Environment matrix
H KD Ho t ng kinh doanh
KTQD Kinh t qu c dân
KH Khách hàng
NXB Nhà xu t b n
N -CP Ngh nh Chính ph
MCC Metro Cash & Carry
MCCVN Metro Cash & Carry Vi t Nam
QSPM Quantitative Strategic Planning Matrix
Q -BKH Quy t nh b k ho ch
QH Qu c h i
SWOT Strength Weakness Opportunity Threat
SGTT Sài Gòn th thao
SCM Supply Chain Management
SP S n ph m
TCVN Tiêu chu n Vi t Nam
TP Thành ph
TNHH Trách nhi m h u h n
T Trung ơ ng
TRADER Nhóm nhà kinh doanh
TG T ng giám c
TP& PTP Th c ph m & Phi th c ph m
UNDP United Nations Development Program
UBND y ban nhân dân
VAT Value Added Tax
VND Vi t Nam ng
VN Vi t Nam
XHCN Xã h i ch ngh a
XNK Xu t nh p kh u
DANH M C CÁC HÌNH V
Hình 1.1: Mô hình 5 áp l c c a Michael E.Porter ..................................................18
Hình 1.2: Các n i dung ch y u c n phân tích v i th c nh tranh .....................18
Hình 1.3: Chu i giá tr c a M.Porter......................................................................21
Hình 2.1: S ơ t ch c công ty TNHH Metro Cash & Carry Vi t Nam................38
Hình 2.2: C ơ c u t ch c kho c a Công ty MCCVN .............................................39
DANH M C CÁC B NG BI U
B ng 2.1: Các chi tiêu c ơ b n c a Metro Cash & Carry.........................................36
B ng 2.2: Các ch tiêu c ơ b n c a Metro Cash & Carry Vi t Nam.........................37
B ng 2.3: B ng m c chi t kh u cho nhóm khách hàng thu c kh i v n phòng .......43
B ng 2.4: Ma tr n SWOT c a Metro .....................................................................58
B ng 2.5: Kh o sát giá n m 2009 ..........................................................................68
B ng 3.1: Các ch tiêu tài chính ch y u 2012-2016 ..............................................77
PH L C 1: Các ch tiêu tài chính n m 2006-2008 ...............................................A
PH C L C 2 : Ma tr n ánh giá các y u t n i b (IFE)....................................... B
PH L C 3 : Ma tr n ánh giá các y u t bên ngoài (EFE) ................................... C
PH L C 4: Ma tr n QSPM c a Metro – Nhóm các chi n l c SO ......................D
PH L C 5: Ma tr n QSPM c a Metro – Nhóm các chi n l c ST....................... F
PH L C 6: Ma tr n QSPM c a Metro – Nhóm các chi n l c WO.....................H
PH L C 7: Ma tr n QSPM c a Metro – Nhóm các chi n l c WT ...................... J
1
L I NÓI U
1. Tính c p thi t c a tài
Nh ng n m tr l i ây, b m t n n kinh t , xã h i Vi t Nam có nhi u chuy n
bi n tích c c, t c t ng tr ng kinh t m c khá, tình hình chính tr , xã h i n
nh, i s ng nhân dân ngày càng c c i thi n và nâng cao. ây là k t qu c a
chính sách m c a, t ng b c a n n kinh t Vi t Nam h i nh p vào khu v c và
th gi i. Trong b i c nh ó, các lo i hình kinh doanh bán buôn, bán l hi n i d n
c hình thành và phát tri n trong m i quan h v i quá trình công nghi p hóa, ô
th hóa t i Vi t Nam. Trong môi tr ng c nh tranh ngày càng kh c li t, các doanh
nghi p phân ph i c n ph i a ra các chính sách thúc y c u tiêu dùng hàng hóa
c a KH, chính sách gia t ng l ng KH và các chính sách c ng c hình nh c a
mình t n t i và phát tri n. Các chính sách này u n m trong chi n l c c a
công ty b i chi n l c bao trùm toàn b các ho t ng khác c a công ty, m t chi n
l c úng s giúp công ty i úng h ng, ti t ki m chi phí, t i a hóa l i nhu n. ó
chính là lý do u tiên mà tác gi ch n tài v chi n l c kinh doanh c a doanh
nghi p.
Công ty TNHH Metro Cash & Carry Vi t Nam (thu c t p oàn Metro) ã
c thành l p t n m 2002 v i mô hình kinh doanh s hi n i ( ó là ki u siêu th
bán buôn) ã em n m t mô hình kinh doanh hoàn toàn m i m t i Vi t Nam
chuyên cung c p các m t hàng th c ph m và phi th c ph m. Tuy nhiên, Metro Vi t
Nam ch a bao gi ph i ơ ng u v i nhi u khó kh n và thách th c nh giai o n
hi n nay :
i th c nh tranh ngày càng nhi u nh : các ch s , trung tâm bán s
kinh doanh theo ph ơ ng th c truy n th ng nh Ch Bình Tây, Trung tâm th ơ ng
m i Lý Th ng Ki t...và hàng lo t các siêu th nh BigC, Intimex, CoopMart... Bên
c nh ó là các i th c nh tranh ti m n nh Carrefour t Pháp, Takashimaya t
Nh t, Walmart...c ng ang trong giai o n nghiên c u th tr ng chu n b thâm
nh p th tr ng Vi t Nam. Do ó, Công ty TNHH Metro Vi t Nam s ph i i phó
v i s c nh tranh ngày càng gay g t.
Doanh nghi p c ng g p khó kh n trong huy ng v n ph c v s n
xu t kinh doanh do Metro Vi t Nam thu c t p oàn Metro c a c, mà h u h t các
2
doanh nghi p ang g p khó kh n v tài chính sau cu c kh ng ho ng kinh t toàn
c u, t p oàn Metro c ng không ngo i l .
i u này cho th y Metro Vi t Nam, n u mu n gi c th ph n và phát
tri n trong th i gian t i thì c n ph i có nh ng chi n l c kinh doanh phù h p v i
giai o n s p t i.
Bên c nh ó thì m t lí do h t s c quan tr ng ó là tác gi r t quan tâm t i
vi c nghiên c u chi n l c c a doanh nghi p n c ngoài thâm nh p th tr ng Vi t
Nam b ng hình th c kinh doanh bán s i n hình là T p oàn Metro. T ó, b ng
nh ng ki n th c mà tác gi ã c trang b , tác gi s phân tích, ánh giá và xây
d ng nh ng chi n l c phù h p nh m t c m c tiêu cho t ng th i k c a công
ty. ây c ng là lý do th ba mà ng i vi t ch n tài“ Chi n l c kinh doanh c a
Metro t i th tr ng Vi t Nam“.
2. M c ích nghiên c u c a tài
Trên c ơ s h th ng hóa nh ng v n lý lu n c ơ b n v chi n l c kinh
doanh c a doanh nghi p, làm rõ chi n l c kinh doanh mà Metro ã áp d ng t i
Vi t Nam, t ó, lu n v n xu t m t s gi i pháp th c thi và ki m soát nh ng
r i ro nh m hoàn thi n chi n l c kinh doanh c a Metro t i th tr ng Vi t Nam
trong giai o n 2012-2016.
3. i t ng nghiên c u
i t ng nghiên c u: i t ng nghiên c u c a tài là lý lu n v chi n
l c kinh doanh c a doanh nghi p và th c ti n công tác xây d ng chi n l c c a
T p oàn Metro khi tham gia ho t ng t i th tr ng Vi t Nam.
4. Ph m vi nghiên c u
- V n i dung: Nghiên c u n i dung c a chi n l c kinh doanh ch y u là
chi n l c kinh doanh c p công ty và c p ơn v ch c n ng c a công ty TNHH
Metro Cash & Carry Vi t Nam, lu n v n t p trung vào m t hàng th c ph m, phi
th c ph m và lo i hàng hóa mang nhãn hi u riêng c a Metro.
- V khách th : Gi i h n nghiên c u các trung tâm th ơ ng m i c a T p oàn
Metro t i Vi t Nam v i tên g i là công ty TNHH Metro Cash & Carry Vi t Nam
(MCCVN). Do i u ki n th i gian và ngu n tài chính có h n, ch ch n m t s m u
i n hình trong t ng s 13 trung tâm th ơ ng m i.
3
- V th i gian th c hi n: M t gi i pháp c xu t th c hi n nh m hoàn
thi n chi n l c kinh doanh c a Metro Vi t Nam trong giai o n 2012-2016, b t
u t tháng 01 n m 2012 n tháng 12 n m 2016.
5. Nhi m v nghiên c u
th c hi n c m c ích nghiên c u, tài t xác nh cho mình nh ng
nhi m v sau ây:
- H th ng hóa nh ng ki n th c c ơ b n v chi n l c kinh doanh.
- Phân tích, ánh giá th c tr ng chi n l c kinh doanh và tình hình s n xu t
kinh doanh c a Metro.
- Phân tích môi tr ng kinh doanh c a Metro Cash & Carry Vi t Nam bao
g m: Phân tích môi tr ng bên trong, bên ngoài.
- Phân tích các công c ho ch nh chi n l c và l a ch n nh ng chi n
l c có th áp d ng c cho Metro Vi t Nam.
- ánh giá th c tr ng chi n l c kinh doanh và l a ch n nh ng chi n l c
phù h p cho Metro t i Vi t Nam hi n nay. Cu i cùng, ra m t s gi i pháp giúp
cho Metro hoàn thi n chi n l c kinh doanh t i Vi t nam trong giai o n 2012-
2016.
6. Tình hình nghiên c u
- Hi n nay c ng có m t s tài ã t ng nghiên c u v Metro Cash & Carry
Vi t Nam nh :
“Nghiên c u xúc ti n bán c a t p oàn bán s Metro Cash & Carry Vi t
Nam” c a sinh viên Lê H u Thành tr ng i h c Kinh t Qu c dân.
“Gi i pháp hoàn thi n h th ng qu n tr quan h khách hàng cho nhóm
khách hàng là h kinh doanh t i Công ty TNHH Metro Cash & Carry Vi t Nam”
c a sinh viên Tr n Th Vân Anh tr ng i h c Kinh t Qu c dân.
T ây có th th y r ng, ch a có tài nào nghiên c u v chi n l c kinh
doanh c a Metro t i th tr ng Vi t Nam. Chính t nh n xét này ã kh ng nh vi c
nghiên c u tài là c n thi t.
7. Ph ơ ng pháp nghiên c u
th c hi n m c ích và nhi m v nghiên c u, tài d nh s d ng các
ph ơ ng pháp nghiên c u sau ây:
4
- Nhóm các ph ơ ng pháp nghiên c u th c ti n: thu th p s li u khách hàng
d a trên b ng câu h i, thu th p s li u t ho t ng th c t c a Metro Vi t Nam.
- Nhóm các ph ơ ng pháp nghiên c u lý thuy t: Th c hi n công tác t ng h p
lý thuy t ng th i s d ng ph ơ ng pháp chuyên gia cho vi c x lý, phân tích, ánh
giá các s li u t th c t ho t ng c a Cash & Carry Vietnam.
8. K t c u c a lu n v n
Ngoài trang bìa chính, trang bìa ph , l i c m ơn, k t lu n, m c l c, tài li u
tham kh o... n i dung lu n v n c chia thành 3 ch ơ ng:
Ch ơ ng 1: T ng quan v chi n l c kinh doanh c a doanh nghi p.
Ch ơ ng 2: Th c tr ng chi n l c kinh doanh c a Metro t i Vi t Nam.
Ch ơ ng 3: M t s gi i pháp nh m giúp cho Metro hoàn thi n chi n
l c kinh doanh t i Vi t Nam trong giai o n 2012-2016.
5
L I C M ƠN
hoàn thành t t lu n v n này, i u u tiên tác gi xin chân thành c m ơn
n th y giáo h ng d n: PGS.TS. Bùi Ng c S ơn ã ch a r t t m c ơ ng chi ti t
giúp tác gi không còn b ng khi b t tay vào hoàn thi n lu n v n. Ngoài ra, th y
còn nh h ng, ch b o t n tình v cách vi t lu n v n, tránh b l c . Bên c nh ó,
tác gi xin g i l i c m ơn t i các th y cô giáo ã t ng d y l p QTKD 6B c bi t là
Cô TS. Nguy n Th Hi n d y môn“ Ph ơ ng pháp nghiên c u khoa h c và giáo d c
i h c“ và Cô TS. Lê Th Thu Th y b môn “Qu n tr chi n l c kinh doanh qu c
t “ ã cung c p nh ng ki n th c b ích giúp tác gi có th vi t t t h ơn và vi t úng
theo yêu c u c a m t lu n v n th c s . Cu i cùng, tác gi c ng g i l i c m ơn sâu
s c n các anh ch các phòng ban nh t là phòng k toán, Marketing và phòng thu
mua c a Metro An Phú, c th là ch Bùi Th C m Ly – tr lý kinh doanh hàng
bánh k o thu c b ph n thu mua th c ph m, ã cung c p s li u và nh ng thông tin
v công ty giúp tác gi có th n m b t hi u sâu v MCCVN và giúp cho lu n v n
c vi t chính xác h ơn.
6
N I DUNG CHI TI T
CH Ơ NG 1: T NG QUAN V CHI N L C KINH DOANH C A
DOANH NGHI P
1.1. Khái ni m chung v chi n l c kinh doanh
1.1.1. B n ch t c a chi n l c kinh doanh
Theo ngh a thông th ng, chi n l c xu t phát t ti ng Hy L p v i t “stratos”
(quân i, b y, oàn) và “agos” (lãnh o, i u khi n) [6] là m t thu t ng c
dùng ch k ho ch dàn tr n và phân b l c l ng v i m c tiêu ánh th ng k thù.
T th p k 60 (th k 20) ng i ta b t u ng d ng chi n l c vào l nh v c
kinh doanh – thu t ng chi n l c kinh doanh ra i. Quan ni m v chi n l c kinh
doanh c phát tri n d n theo th i gian.[6]
Mintzerg cho r ng chi n l c là m t m u hình trong dòng ch y các quy t nh
và ch ơ ng trình hành ng [6]. Trong th c t , chi n l c c a h u h t các doanh
nghi p là s k t h p gi a d nh và t bi n. D nh liên quan n ho ch nh
chi n l c h u nh theo các m c th i gian c a m t th i k nào ó. t bi n liên
quan n i u ch nh chi n l c ho c ho ch nh chi n l c.
Dù theo cách ti p c n nào thì b n ch t c a chi n l c kinh doanh là phác th o
hình nh t ơ ng lai cho doanh nghi p trong khu v c ho t ng trên c ơ s khai thác
các l i th c nh tranh[6]. Chi n l c kinh doanh c p n các m c tiêu c ơ b n,
dài h n c ng nh l a ch n các ph ơ ng án hành ng, tri n khai và phân b các
ngu n tài nguyên th c hi n m c tiêu ã xác nh trong th i k chi n l c.
L i th c nh tranh là c tính v t tr i c a doanh nghi p so v i các i th c nh
tranh trong vi c cung c p s n ph m/d ch v cho khách hàng. Trong n n kinh t th
tr ng, m i doanh nghi p c n tìm ra c