US FFC (Federal Communications Commission) phê chuẩn dịch vụ điện thoại
mang trên xe đầu tiên vào 1946, được khai thác bởi AT&T. Năm 1947, AT&T cũng giới
thiệu các khái niệm về hệ thống thông tin tế bào tái sử dụng tần số, và trở thành cơ sở cho
các hệ thống thông tin di động sau này. Điện thoại di động thương mại vẫn được mang
trên những chiếc xe trong nhiều năm bởi vì sự cồng kềnh và tiêu tốn năng lượng lớn. Mặc
dù bị giới hạn dịch vụ, nhưng các hệ thống này vẫn được triển khai tại nhiều quốc gia từ
năm 1950 đến 1960, nhưng số người dùng chỉ khoảng vài ngàn người.
Những bước đầu tiên trên con đường hình thành hệ thống thông tin di động được
dẫn dắt bởi các nhà khai thác quản lý điện thoại hữu tuyến độc quyền. Sự lớn mạnh về số
thuê bao và người dùng hình thành khi hệ thống thông tin di động trở thành vấn đề quốc
tế và các nhà kinh doanh công nghiệp được mời tham gia vào quá trình này. Hệ thống
thông tin di động quốc tế đầu tiên là hệ thống anolog NMT (Nordic Mobile Telephony)
được giới thiệu tại Bắc Âu vào năm 1981, cùng lúc đó hệ thống analog AMPS (Advanced
Mobile Phone Service) được giới thiệu ở Bắc Mỹ. Các kĩ thuật thông tin tế bào analog
khác được triển khai trên thế giới là TACS và J-TACS. Tất cả chúng đều có điểm chung
là thiết bị vẫn cồng kềnh, chủ yếu sử dụng trên xe, chất lượng thoại thường bị đứt quãng,
với hiện tượng “nhiễu xuyên âm (cross talk)” giữa các người dùng rất hay xảy ra.
Với hệ thống quốc tế như NMT hình thành khái niệm “chuyển vùng quốc tế
(roaming)”, cung cấp dịch vụ khi các người dùng đi ra ngoài khu vực cung cấp của nhà
khai thác ‘home’ của họ. Nó cũng hình thành một thị trường rộng lớn về điện thoại di
động, thu hút ngày càng nhiều công ty tham gia vào kinh doanh thông tin di động.
Hệ thống thông tin tế bào analog hỗ trợ “các dịch vụ điện thoại đơn giản trước
đây”, đó là thoại và vài dịch vụ bổ sung kèm theo. Với sự tiến bộ của truyền thông số
trong suốt thập niên 80, cơ hội để phát triển các chuẩn và hệ thống thông tin di động thế
hệ thứ 2, dựa trên kĩ thuật số, hình thành. Công nghệ kĩ thuật số tạo ra cơ hội để tăng
dung lượng của hệ thống, tạo ra chất lượng dịch vụ tốt hơn, và sự phát triển của các thiết
bị di động thực sự.
Ở Châu Âu, ủy ban bưu chính viễn thông châu Âu là CEPT thiết lập dự án GSM
để phát triển hệ thống điện thoại di động toàn Châu Âu. Vào năm 1989, dự án GSM tiếp
tục dẫn dắt bởi Viện tiêu chuẩn Viễn thông Châu Âu ETSI (European
Telecommunication Standards Institute). Sau khi đánh giá TDMA, CDMA, và FDMA,
được dựa trên các kiến nghị trong thập niên 80, chuẩn GSM cuối cùng được xây dựng
dựa trên TDMA. Việc phát triển chuẩn thông tin tế bào số đồng thời cũng được hoàn
thiện bởi TIA ở Mỹ và hình thành TDMA dựa vào chuẩn IS-54, hay sau này gọi là US-TDMA. Không lâu sau đó, việc phát triển chuẩn CDMA, còn được gọi là IS-95, được
hoàn thành bởi TIA vào năm 1993. Ở Nhật, chuẩn TDMA thế hệ thứ hai cũng được phát
triển, hay còn lại là PDC.
Tất cả các chuẩn này đều là có ‘băng hẹp’ (narrowband) và các dịch vụ được cung
cấp có ‘băng thông thấp’ chẳng hạn như thoại. Với thông tin di động số thế hệ thứ hai,
cũng hình thành cơ hội cung cấp dịch vụ dữ liệu thông qua các mạng thông tin di động.
Các dịch vụ dữ liệu chính được giới thiệu trong 2G là dịch vụ tin nhắn SMS và các dịch
vụ dữ liệu chuyển mạch-mạch dùng cho e-mail và các ứng dụng dữ liệu khác. Tốc độ dữ
liệu đỉnh trong 2G là 9,6kbps. Tốc độ dữ liệu cao hơn được giới thiệu sau này trong các
hệ thống 2G cải tiến khi cho phép truyền đa khe thời gian tới 1 người dùng bằng cách
hiệu chỉnh quá trình coding
ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ
BỘ MÔN VIỄN THÔNG
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG
KÊNH TRUYỀN XUỐNG TRONG HSPA+
(PERFORMANCE EVALUATION FOR DOWNLINK IN HSPA+)
ĐỀ TÀI HỢP TÁC NGHIÊN CỨU GIỮA ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM VÀ
ĐẠI HỌC KYUNG HEE, HÀN QUỐC
GVHD: TS HOÀNG ĐÌNH CHIẾN
TS TRẦN LÊ NAM
GS EEN KEE HONG
SVTH: PHẠM HOÀNG VIỆT 40403138
NGUYỄN QUANG TUẤN 40402929
TP.HCM, Tháng 12/2008
iMục lục
Danh mục hình vẽ ...................................................................................................v
Danh mục bảng.......................................................................................................viii
Lời mở đầu..............................................................................................................ix
Lời cám ơn ..............................................................................................................x
Thuật ngữ viết tắt....................................................................................................xi
Chương 1: Nền tảng của 3G cải tiến...................................................................1
1.1 Lịch sử và nền tảng của 3G ..............................................................................1
1.1.1 Trước 3G ..........................................................................................1
1.1.2 Những hội thảo đầu tiên về 3G ........................................................3
1.1.3 Nghiên cứu về 3G.............................................................................4
1.1.4 Bắt đầu chuẩn hóa 3G ......................................................................4
1.2 Sự chuẩn hóa.....................................................................................................5
1.2.1 Quá trình chuẩn hóa .........................................................................5
1.2.2 3GPP.................................................................................................6
1.3 Phổ cho 3G........................................................................................................9
Chương 2: Sự phát triển của 3G cải tiến............................................................13
2.1 Nhân tố thúc đẩy ...............................................................................................13
2.1.1 Tiến bộ trong công nghệ...................................................................14
2.1.2 Dịch vụ .............................................................................................15
2.1.2.1 Công nghệ Internet và IP......................................................15
2.1.2.2 Các dịch vụ truyền thống .....................................................15
2.1.2.3 Đòi hỏi từ các dịch vụ ..........................................................15
2.1.2.4 Các dịch vụ chủ yếu .............................................................17
2.1.3 Chi phí và hiệu quả...........................................................................17
2.2 3G cải tiến .........................................................................................................18
2.2.1 Cải tiến mạng truy cập vô tuyến (RAN) ..........................................18
2.2.1.1 Quan điểm về LTE ...............................................................20
2.2.1.2 Quan điểm về HSPA cải tiến ...............................................21
2.2.2 Mạng lõi cải tiến: cải tiến cấu trúc hệ thống ....................................21
ii
Chương 3: WCDMA cải tiến ...............................................................................23
3.1 Tổng quan về WCDMA....................................................................................24
3.1.1 Cấu trúc tổng quan ...........................................................................24
3.1.2 Lớp vật lý .........................................................................................27
3.1.3 Quản lý nguồn tài nguyên và phiên dữ liệu gói ...............................32
Chương 4: HSDPA ...............................................................................................34
4.1 Tổng quan .........................................................................................................34
4.1.1 Kênh dùng chung..............................................................................34
4.1.2 Lịch trình phụ thuộc kênh ................................................................35
4.1.3 Điều khiển tốc độ và điều chế bậc cao hơn ......................................37
4.1.4 Hydrid ARQ với kết hợp mềm.........................................................37
4.1.5 Cấu trúc ............................................................................................37
4.2 Chi tiết về HSDPA............................................................................................39
4.2.1 HS-DSCH.........................................................................................39
4.2.2 MAC-hs và tiến trình trong lớp vật lý ..............................................42
4.2.3 Lịch trình ..........................................................................................44
4.2.4 Điều khiển tốc độ .............................................................................46
4.2.5 Hydrid ARQ với kết hợp mềm.........................................................48
4.2.6 Luồng dữ liệu ...................................................................................51
4.2.7 Điều khiển nguồn tài nguyên cho HSDPA.......................................53
4.2.8 Di động .............................................................................................55
4.2.9 Các loại UE ......................................................................................56
4.3 Chi tiết hơn về HSDPA.....................................................................................57
4.3.1 Nhắc lại hydrid ARQ: tiến trình lớp vật lý.......................................57
4.3.2 Sự xáo trộn và sắp xếp lại các chòm sao..........................................62
4.3.3 Nhắc lại về Hydrid ARQ: hoạt động giao thức ...............................63
4.3.4 Truyền theo trình tự..........................................................................64
4.3.5 MAC-hs header ................................................................................67
4.3.6 CQI và các phương tiện khác để truy cập đặc tính downlink ..........68
4.3.7 Tín hiệu điều khiển downlink: HS-SCCH........................................72
4.3.8 Tín hiệu điều khiển downlink: F-DPCH ..........................................74
4.3.9 Tín hiệu điều khiển uplink: HS-DPCCH..........................................75
iii
Chương 5: Mô phỏng ...........................................................................................79
5.1 Mô hình mô phỏng ..........................................................................................79
5.2 Coding..............................................................................................................80
5.2.1 CRC Attachment ..............................................................................80
5.2.1.1 Tính toán CRC .....................................................................80
5.2.1.2 Quan hệ giữa ngõ vào và ngõ ra khối CRC Attachment .....81
5.2.2 Bit Scrambling..................................................................................81
5.2.3 Code block segment .........................................................................82
5.2.4 Channel Coding ................................................................................83
5.2.5 Hydrid ARQ .....................................................................................83
5.2.5.1 HARQ bit separation ...........................................................84
5.2.5.2 Tầng RM thứ nhất ................................................................84
5.2.5.3 Tầng RM thứ hai ..................................................................85
5.2.5.4 HARQ bit collection ............................................................87
5.2.5.5 Giải thuật Rate matching .....................................................88
5.2.5.6 Các thông số RV ..................................................................89
5.2.6 Physical channel segmentation.........................................................90
5.2.7 Interleaving.......................................................................................90
5.2.8 Constellation re-arrangement đối với 16QAM Và 64QAM ............92
5.2.9 Physical channel mapping ................................................................93
5.3 Spreading & Modulation .................................................................................94
5.3.1 Spreading..........................................................................................94
5.3.1.1 Ánh xạ điều chế ...................................................................94
5.3.1.1.1 QPSK..........................................................................94
5.3.1.1.2 16QAM ......................................................................95
5.3.1.1.3 64QAM ......................................................................95
5.3.1.2 Channelization code.............................................................96
5.3.1.3 Kết hợp IQ ...........................................................................98
5.3.1.4 Scrambling code ..................................................................98
5.3.1.5 Kết hợp kênh........................................................................98
5.3.2 Modulation .......................................................................................98
5.3.2.1 Tốc độ chip điều chế ............................................................98
5.3.2.2 Điều chế ...............................................................................99
5.4 Channel ............................................................................................................99
5.5 Despreading & Demodulation .........................................................................101
5.6 Decoding..........................................................................................................101
5.7 Giao diện chương trình ....................................................................................101
iv
5.7.1 Giao diện chính của chương trình ....................................................101
5.7.2 Giao diện Evaluation ........................................................................103
5.7.3 Giao diện File Transfer.....................................................................105
5.8 Kết quả mô phỏng............................................................................................106
5.8.1 Đánh giá chất lượng kênh truyền .....................................................106
5.8.2 Ví dụ về truyền tập tin với giao diện File Transfer ..........................115
5.9 Nhận xét kết quả ..............................................................................................118
Chương 6: Kết luận và hướng phát triển của đề tài .........................................119
6.1 Kết luận............................................................................................................119
6.2 Hạn chế của đề tài............................................................................................119
6.3 Hướng phát triển của đề tài .............................................................................119
Tài liệu tham khảo ..................................................................................................120
vDANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1.1: Các bước chuẩn hóa và sự tương tác lẫn nhau .......................................... 5
Hình 1.2: Tổ chức 3GPP............................................................................................ 7
Hình 1.3: Các phiên bản 3GPP cho UTRA ............................................................... 8
Hình 1.4: Các băng tần hoạt động cho UTRA FDD được xác định trong 3GPP ...... 11
Hình 2.1: Sự phát triển nhanh chóng các thiết bị đầu cuối trong vòng 20 năm ........ 14
Hình 2.2: Sơ đồ tốc độ bit – trễ của dịch vụ (quan trọng khi thiết kế một hệ thống
thông tin tế bào mới) .................................................................................. 16
Hình 2.3: HSPA và chiến lược triển khai LTE: nâng cao thành HSPA cải tiến và
sau đó triển khai LTE tại một số nơi trong WCDMA/HSPA..................... 22
Hình 3.1: WCDMA cải tiến ....................................................................................... 24
Hình 3.2: Cấu trúc mạng truy cập vô tuyến WCDMA .............................................. 25
Hình 3.3: Cấu trúc giao thức WCDMA..................................................................... 26
Hình 3.4: Quá trình thực hiện tại lớp vật lý trong WCDMA..................................... 28
Hình 3.5: Channelization Codes ................................................................................ 30
Hình 4.1: Cấu trúc miền thời gian và mã của HS-DSCH .......................................... 35
Hình 4.2: Lịch trình phụ thuộc kênh của HSDPA ..................................................... 36
Hình 4.3: Minh họa cấu trúc HSDPA ........................................................................ 38
Hình 4.4: Sử dụng công suất với HS-DSCH ............................................................. 40
Hình 4.5: Cấu trúc kênh với HSDPA......................................................................... 42
Hình 4.6: MAC-hs và tiến trình ở lớp vật lý.............................................................. 43
Hình 4.7: Điều khiển mức độ ưu tiên trong trình lập biểu......................................... 45
Hình 4.8: Kích thước khung truyền và số Channelization codes cho điều chế QPSK
và 16QAM .................................................................................................. 47
vi
Hình 4.9 : Tạo các redundancy versions................................................................... 50
Hình 4.10: Nhiều tiến trình Hydrid-ARQ (trong hình là 6)....................................... 51
Hình 4.11: Thiết lập giao thức khi HS-DSCH được qui định. Các số phía bên phải
hình tương ứng các số bên phải trong hình 4.12 ..................................... 52
Hình 4.12: Luồng dữ liệu tại phía UTRAN ............................................................... 53
Hình 4.13: Các đo đạc và giới hạn nguồn tài nguyên cho HSDPA........................... 54
Hình 4.14: Thay đổi các cell phục vụ cho HSPA ...................................................... 55
Hình 4.15: Nguyên lý của phối hợp tốc độ gồm 2 tầng............................................. 58
Hình 4.16: Ví dụ về việc sinh ra các redundancy versions khác nhau trong trường
hợp IR ....................................................................................................... 61
Hình 4.17: Xáo trộn cho kênh HS-DSCH.................................................................. 62
Hình 4.18: Chuỗi ưu tiên trong NodeB MAC-hs và sắp theo thứ tự chuỗi trong UE
MAC – hs ................................................................................................. 65
Hình 4.19: Minh họa nguyên lý sau khi sắp xếp lại .................................................. 67
Hình 4.20: Cấu trúc phần đầu của MAC-hs............................................................... 68
Hình 4.21: Các quan hệ thời gian cho các báo cáo CQI ............................................ 71
Hình 4.22: Mã hóa kênh truyền HS - DSCH ............................................................. 73
Hình 4.23: F-DPCH được thêm vào trong phiên bản 6 ............................................. 75
Hình 4.24: Cấu trúc cơ bản của truyền tín hiệu uplink với mã IQ/code – multiplexed
HS-DPCCH ............................................................................................. 76
Hình 4.25: Ngưỡng quyết định cho trường hợp ACK/NAK của HS-DPCCH.......... 77
Hình 4.26: ACK/NAK cải tiến sử dụng PRE và POST............................................. 78
Hình 5.1: Mô hình mô phỏng ................................................................................... 79
Hình 5.2: Coding cho HS-DSCH ............................................................................. 80
vii
Hình 5.3: Cấu trúc của HARQ................................................................................... 83
Hình 5.4: Cấu trúc bộ xen kẽ ..................................................................................... 91
Hình 5.5: Trải chip cho các kênh vật lý..................................................................... 94
Hình 5.6: Cấu trúc cây cho OVSF code .................................................................... 97
Hình 5.7: Kết hợp các kênh vật lý ............................................................................. 98
Hình 5.8: Điều chế ..................................................................................................... 99
Hình 5.9: Giao diện chính của chương trình ............................................................. 102
Hình 5.10: Thông báo bạn có muốn thoát khỏi chương trình hay không.................. 102
Hình 5.11: Giao diện Evaluation ............................................................................... 103
Hình 5.12: Tùy chọn các dạng môi trường mô phỏng............................................... 104
Hình 5.13: Chương trình đang thực thi...................................................................... 104
Hình 5.14: Chương trình hoàn tất một mô phỏng ..................................................... 104
Hình 5.15: Giao diện File Transfer............................................................................ 105
Hình 5.16: Chọn tập tin để truyền ............................................................................. 106
Hình 5.17: Kết quả trên giao diện Evaluation với CQI=1, AWGN .......................... 108
Hình 5.18: Kết quả FER với AWGN......................................................................... 109
Hình 5.19: Kết quả Throughput với AWGN ............................................................. 110
Hình 5.20: Kết quả số lần gửi trung bình của 1 packet với AWGN ......................... 111
Hình 5.21: Kết quả Throughput với môi trường Padestrian B .................................. 112
Hình 5.22: So sánh FER với CQI=6 (điều chế QPSK) ............................................. 113
Hình 5.23: So sánh FER với CQI=16 (điều chế 16QAM) ........................................ 114
Hình 5.24: Ví dụ truyền tập tin văn bản .................................................................... 115
Hình 5.25: Ví dụ truyền tập tin âm thanh .................................................................. 116
Hình 5.26: Ví dụ truyền tập tin hình ảnh................................................................... 117
viii
DANH SÁCH BẢNG
Bảng 1.1: Các băng tần cho UTRA FDD được xác định bởi 3GPP.......................... 10
Bảng 1.2: Các băng tần cho UTRA TDD được xác định bởi 3GPP.......................... 12
Bảng 4.1: HSDPA UE categories [99]....................................................................... 57
Bảng 4.2: Ví dụ về báo cáo CQI với 2UE category khác nhau ................................. 69
Bảng 5.1: Các thông số cho tầng RM thứ hai ............................................................ 86
Bảng 5.2: Thông số RV cho 16QAM và 64QAM ..................................................... 89
Bảng 5.3: Thông số RV cho QPSK ........................................................................... 89
Bảng 5.4: Mẫu hoán vị cột dùng cho bộ xen kẽ ........................................................ 92
Bảng 5.5: Sắp xếp lại giản đồ chò