1. Lý do chọn đềtài
Ngành ngân hàng Việt Nam trong những năm gần đây phát triển mạnh, đặc biệt
là hoạt động phát hành và thanh toán thẻkhông ngừng gia tăng vềnhiều mặt như
sốlượng chủthẻ, doanh sốthanh toán, sốlượng máy ATM, sốlượng ĐVCNT,
các tính năng tiện ích của thẻ, .Dịch vụthẻngân hàng phát triển mang lại nhiều
tiện ích cho cảngười sửdụng, ngân hàng và cho toàn xã hội.
Với những tiện ích mang lại từthẻthì thời gian gần đây bọn tội phạm vềthẻ
cũng có chiều hướng gia tăng. Các rủi ro trong hoạt động thẻngày càng đa dạng
và phức tạp nhưlấy cắp thông tin làm thẻgiả, bẫy thẻ, bẫy tiền, đảo ngược giao
dịch, . Khi rủi ro xảy ra sẽlàm suy giảm hiệu quảkinh doanh, ảnh hưởng đến
uy tín và thương hiệu của ngân hàng.
Vì vậy an ninh thẻhiện nay đang là thách thức với các NHTM và thu hút sự
quan tâm của đông đảo người sửdụng. Xây dựng một hệthống cảnh báo rủi ro
để đảm bảo các giao dịch thẻ được thực hiện một cách an toàn nhất là điều mà
các ngân hàng đang quan tâm.
Là một trong bốn NHTM lớn của Việt Nam, cũng nhưcác NHTM khác, tốc độ
phát triển nhanh nhưng kinh nghiệm quản lý rủi ro chưa nhiều. Với dự đoán thị
trường thẻtại Việt Nam sẽngày càng phát triển mạnh, khi đó các loại rủi ro xảy
ra là một điều tất yếu. Nhận thức được tầm quan trọng của vấn đề đã nêu, tôi
mạnh dạn chọn đềtài “Giải pháp hạn chếrủi ro trong hoạt động kinh doanh
thẻtại Ngân Hàng Công Thương Việt Nam.” đểlàm đềtài nghiên cứu cho luận
văn tốt nghiệp của mình.
2. Mục tiêu của đềtài
Tìm hiểu vềlý luận một cách tổng quan vềthẻthanh toán và rủi ro trong hoạt
động kinh doanh thẻcủa các NHTM. Sau đó phân tích thực trạng rủi ro trong
hoạt động kinh doanh thẻtại NHCT VN. Trên cơsởnghiên cứu lý thuyết và tình
hình thực tế, đưa ra các giải pháp, kiến nghị đểhạn chếtối đa những rủi ro trong
hoạt động kinh doanh thẻ, nhằm góp phần nâng cao uy tín, thương hiệu và hiệu
quảkinh doanh của NHCT VN.
3. Phương pháp nghiên cứu
Các phương pháp nghiên cứu được sửdụng trong luận văn gồm: phương pháp hệ
thống hóa, so sánh, thống kê, phân tích, tổng hợp và luận giải nhằm làm sáng tỏ
những vấn đề đặt ra trong quá trình nghiên cứu.
Nguồn dữliệu được thu thập từcác báo cáo của trung tâm thẻ, của NNHCT VN,
các tạp chí, các website có liên quan do chính tác giảtổng hợp và xửlý.
4. Giới hạn phạm vi nghiên cứu
Hoạt động kinh doanh thẻ đa dạng, phức tạp, bao gồm nhiều hoạt động. Trong
giới hạn của đềtài, luận văn nghiên cứu và giải quyết các vấn đềliên quan đến
rủi ro trong quá trình phát hành và thanh toán các loại thẻtại NHCT VN.
5. Kết cấu, nội dung của đềtài
Chương 1: Tổng quan vềthẻthanh toán và rủi ro trong hoạt động kinh doanh
thẻ. Đây là phần cơsởlý luận cho toàn bộnội dung nghiên cứu xuyên suốt đề
tài, bao gồm: Tổng quan vềthẻthanh toán, rủi ro trong kinh doanh thẻ, tình hình
rủi ro thẻthanh toán trên thếgiới.
Chương 2: Thực trạng rủi ro trong hoạt động kinh doanh tại NHCT VN. Chương
này trình bày thực trạng và đánh giá hoạt động kinh doanh thẻ, rủi ro trong hoạt
động kinh doanh thẻtại NHCT VN.
Chương 3: Giải pháp hạn chếrủi ro trong hoạt động kinh doanh thẻtại NHCT
VN. Trên cơsởnghiên cứu lý luận, thực tếrủi ro đã xảy ra và định hướng phát
triển thẻcủa NHCT VN. Chương 3 đưa ra giải pháp nhằm hạn chếrủi ro trong
hoạt động kinh doanh thẻ, bao gồm nhóm giải pháp liên quan đến ngân hàng,
nhóm giải pháp liên quan đến khách hàng và các kiến nghịvới các cơquan hữu
quan, với NHCT VN đểhạn chếrủi ro trong kinh doanh thẻ.
122 trang |
Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 2544 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Giải pháp hạn chế rủi ro trong hoạt động kinh doanh thẻ tại ngân hàng công thương Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------------
HÀ THỊ ANH ĐÀO
GIẢI PHÁP HẠN CHẾ RỦI RO
TRONG HỌAT ĐỘNG KINH DOANH THẺ
TẠI NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM
Chuyên ngành: KINH TẾ TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
Mã số: 60.31.12
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
TS. TRƯƠNG THỊ HỒNG
TP.HỒ CHÍ MINH - NĂM 2009
Lời cam đoan
Tôi xin cam đoan Luận văn cao học này là do chính tôi nghiên cứu và thực
hiện. Các thông tin, số liệu được sử dụng trong luận văn là hoàn toàn trung thực
và chính xác.
HÀ THỊ ANH ĐÀO
Học viên Cao học khóa 16
Chuyên ngành: Kinh tế Tài chính Ngân hàng
Mã số: 60.31.12
MỤC LỤC
TRANG PHỤ BÌA
LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC BẢNG, MÔ HÌNH, BIỂU ĐỒ, PHỤ LỤC
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
LỜI MỞ ĐẦU
TRANG
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ THẺ THANH TOÁN VÀ RỦI RO
TRONG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH THẺ ............................................ 1
1.1 Tổng quan về thẻ thanh toán ................................................................... 1
1.1.1 Nguồn gốc ra đời và phát triển của thẻ thanh toán ........................... 1
1.1.2 Khái niệm, cấu trúc và phân loại thẻ thanh toán................................ 2
1.1.2.1 Khái niệm thẻ thanh toán...................................................................... 2
1.1.2.2 Cấu trúc thẻ thanh toán......................................................................... 2
1.1.2.3 Phân loại thẻ thanh toán ....................................................................... 3
1.1.3 Các chủ thể tham gia trong quá trình phát hành và thanh toán thẻ 3
1.1.3.1 Tổ chức thẻ quốc tế .............................................................................. 3
1.1.3.2 Ngân hàng phát hành thẻ ...................................................................... 4
1.1.3.3 Chủ thẻ ................................................................................................ 4
1.1.3.4 Ngân hàng thanh toán thẻ .................................................................... 4
1.1.3.5 Đơn vị chấp nhận thẻ ........................................................................... 5
1.1.3.6 Trung tâm thẻ ....................................................................................... 5
1.1.4 Qui trình phát hành, chấp nhận và thanh toán thẻ ............................ 5
1.1.4.1 Qui trình phát hành thẻ ........................................................................ 5
1.1.4.2 Qui trình chấp nhận và thanh toán thẻ ................................................. 6
1.2 Rủi ro trong hoạt động kinh doanh thẻ. ................................................... 9
1.2.1 Khái niệm về rủi ro trong hoạt động kinh doanh thẻ ............................... 9
1.2.2 Các loại rủi ro và nguyên nhân rủi ro trong hoạt động kinh doanh thẻ ... 9
1.2.2.1 Xem xét rủi ro từ góc độ vĩ mô ........................................................... 9
1.2.2.2 Xem xét rủi ro từ góc độ NHTM........................................................ 10
1.2.2.3 Rủi ro do gian lận .............................................................................. 12
1.3 Tình hình rủi ro thẻ thanh toán trên thế giới........................................ 17
1.3.1 Tại Châu Âu .......................................................................................... 18
1.3.2 Tại Mỹ Latinh........................................................................................ 18
1.3.3 Tại Bắc Mỹ ........................................................................................... 19
1.3.4 Tại khu vực Châu Á Thái Bình Dương (AP)......................................... 19
1.4 Sự cần thiết phải hạn chế rủi ro trong hoạt động kinh doanh thẻ tại
Các NHTM VN.............................................................................................. 21
Kết luận chương 1 ........................................................................................ 22
CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG RỦI RO TRONG HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH THẺ TẠI NHCT VIỆT NAM (VIETINBANK) ............. 23
2.1 Giới thiệu về NHCT VN và trung tâm thẻ NHCT VN............................ 23
2.1.1 Giới thiệu về NHCT VN ....................................................................... 23
2.1.2 Giới thiệu về trung tâm thẻ NHCT VN ................................................. 24
2.1.3 Hoạt động kinh doanh của NHCT VN giai đoạn 2005-2008................. 25
2.2 Thực trạng hoạt động kinh doanh thẻ tại NHCT VN ............................ 32
2.2.1 Các sản phẩm thẻ của NHCT VN ...................................................... 32
2.2.1.1 Thẻ tín dụng quốc tế ........................................................................... 32
2.2.1.2 Thẻ ghi nợ E-Partner .......................................................................... 34
2.2.2 Họat động kinh doanh thẻ của NHCT VN giai đoạn 2005-2008 ..... 35
2.2.2.1 Số lượng thẻ NHCT VN phát hành ................................................... 36
2.2.2.2 Doanh số thanh toán thẻ của NHCT VN ............................................ 38
2.2.2.3 Mạng lưới giao dịch thẻ của NHCT VN............................................. 39
2.3 Thực trạng rủi ro trong hoạt động kinh doanh thẻ tại NHCT VN ....... 40
2.3.1 Tình hình rủi ro thẻ thanh toán tại Việt Nam .................................. 41
2.3.1.1 Những khó khăn tạo điều kiện cho rủi ro trong kinh doanh thẻ tại VN41
2.3.1.2 Những thuận lợi để hạn chế rủi ro trong kinh doanh thẻ tại VN......... 43
2.3.2 Thực trạng rủi ro thẻ tín dụng quốc tế tại NHCT VN...................... 43
2.3.2.1 Rủi ro trong hoạt động phát hành thẻ tín dụng quốc tế....................... 43
2.3.2.2 Rủi ro trong hoạt động thanh toán thẻ tín dụng quốc tế...................... 46
2.3.3 Thực trạng rủi ro thẻ ghi nợ E-Partner tại NHCT VN .................... 50
2.3.3.1 Các rủi ro ảnh hưởng đến uy tín, thương hiệu .................................... 50
2.3.3.2 Các rủi ro gây thiệt hại về vật chất ..................................................... 52
2.3.4 Các trường hợp rủi ro thực tế xảy ra tại NHCT VN ........................ 54
2.4 Đánh giá hoạt động kinh doanh thẻ và rủi ro trong hoạt động
kinh doanh thẻ tại NHCT VN ....................................................................... 59
2.4.1 Những thành quả đạt được .................................................................... 59
2.4.2 Những hạn chế tồn tại ........................................................................... 60
2.4.3 Nguyên nhân gây nên rủi ro trong kinh doanh thẻ tại NHCT VN ......... 61
2.4.3.1 Nguyên nhân từ nội bộ ngân hàng...................................................... 61
2.4.3.2 Nguyên nhân do yếu tố công nghệ ..................................................... 62
2.4.3.3 Nguyên nhân từ người sử dụng .......................................................... 62
2.4.3.4 Nguyên nhân từ các đơn vị chấp nhận thẻ .......................................... 63
2.4.3.5 Nguyên nhân do yếu tố pháp lý .......................................................... 63
Kết luận chương 2 ........................................................................................ 64
CHƯƠNG III : GIẢI PHÁP HẠN CHẾ RỦI RO TRONG HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH THẺ TẠI NHCT VN ............................................ 65
3.1 Phương hướng, mục tiêu phát triển dịch vụ thẻ của NHCT VN .......... 65
3.1.1 Phương hướng ....................................................................................... 65
3.1.2 Mục tiêu ................................................................................................ 66
3.2 Giải pháp hạn chế rủi ro trong hoạt động kinh doanh thẻ tại
NHCT VN .................................................................................................... 66
3.2.1 Nhóm giải pháp liên quan đến ngân hàng ......................................... 66
3.2.1.1 Giải pháp đối với nghiệp vụ phát hành thẻ ......................................... 66
3.2.1.2 Giải pháp đối với nghiệp vụ thanh toán thẻ ........................................ 69
3.2.1.3 Giải pháp quản lý, bảo vệ tại các máy ATM ..................................... 72
3.2.1.4 Giải pháp đầu tư đổi mới, ứng dụng kỹ thuật công nghệ thẻ .............. 75
3.2.1.5 Giải pháp chống tấn công an ninh phần mềm..................................... 76
3.2.1.6 Giải pháp nâng cao trình độ chuyên môn cho cán bộ thẻ ................... 77
3.2.1.7 Giải pháp chống gian lận từ nội bộ ngân hàng ................................... 78
3.2.1.8 Giải pháp lập quỹ dự phòng rủi ro...................................................... 78
3.2.2 Nhóm giải pháp liên quan đến khách hàng ....................................... 78
3.2.2.1 Giải pháp bảo quản thẻ ...................................................................... 79
3.2.2.2 Giải pháp bảo mật thông tin thẻ.......................................................... 79
3.2.2.3 Giải pháp an toàn khi rút tiền tại máy ATM....................................... 80
3.2.2.4 Giải pháp thanh toán tiền hàng hóa, dịch vụ tại ĐVCNT .................. 80
3.2.2.5 Giải pháp thanh toán qua mạng Internet............................................. 81
3.3 Kiến nghị với các cơ quan hữu quan...................................................... 81
3.3.1 Kiến nghị với Chính phủ ....................................................................... 82
3.3.2 Kiến nghị với Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ..................................... 82
3.3.3 Kiến nghị với Hiệp hội thẻ Việt Nam.................................................... 83
3.3.4 Kiến nghị với NHCT VN ...................................................................... 84
Kết luận chương 3 ........................................................................................ 85
Kết luận chung.............................................................................................. 86
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................... 87
PHỤ LỤC...................................................................................................... 91
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1: Các chỉ số tài chính chủ yếu của NHCT VN giai đoạn 2005-2008 .. 26
Bảng 2: Một số chỉ tiêu kinh doanh của NHCT VN giai đoạn 2005-2008 .... 29
Bảng 3: Hạn mức sử dụng thẻ E-Partner........................................................ 35
Bảng 4: Tổng hợp một số chỉ tiêu kinh doanh thẻ của NHCT VN ................ 36
Bảng 5: Gian lận phát hành thẻ TDQT tại Việt Nam và tại NHCT VN ........ 45
Bảng 6: Gian lận thanh toán thẻ TDQT tại Việt Nam và tại NHCT VN….... 48
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 1: Số lượng thẻ NHCT VN phát hành ............................................ 36
Biểu đồ 2: Doanh số thanh toán thẻ của NHCT VN ...................................... 38
Biểu đồ 3: Mạng lưới giao dịch thẻ của NHCT VN....................................... 39
Biểu đồ 4: Gian lận phát hành thẻ TDQT ..................................................... 45
Biểu đồ 5: Gian lận thanh toán thẻ TDT ........................................................ 48
Biểu đồ 6: So sánh giữa thiệt hại trong thanh toán và phát hành ................... 49
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1: Qui trình phát hành thẻ .................................................................... 5
Sơ đồ 2: Qui trình chấp nhận và thanh toán thẻ qua ngân hàng ....................... 6
Sơ đồ 3: Qui trình rút tiền tại máy ATM.......................................................... 8
Sơ đồ 4: Mô hình hoạt động của Trung tâm thẻ NHCT VN .......................... 25
DANH MỤC CÁC PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Quyết định số 2473/QĐ-NHCT32 Ngày 23/12/07 về việc ban
hành qui định tạm thời về quản lý rủi ro hoạt động kinh doanh thẻ của
NHCT VN. Mã số Qđ.32.03........................................................................... 91
Phụ lục 2: Một số thiết bị ứng dụng trong thanh toán thẻ .......................... 105
Phụ lục 3: Một số khái niệm cơ bản trong hoạt động kinh doanh thẻ ......... 106
Phụ lục 4: Tóm tắt biểu phí kinh doanh thẻ của NHCT VN ....................... 108
Phụ lục 5: Một vài thông tin cấu tạo của máy ATM ................................... 109
Phụ lục 6: Một số vụ việc cụ thể liên quan đến gian lận thẻ NH tại VN ... 110
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
ĐVCNT: Đơn vị chấp nhận thẻ.
ĐƯTM: Điểm ứng tiền mặt.
NHCT VN: Ngân Hàng Công Thương Việt Nam.
Vietcombank: Ngân hàng cổ phần ngoại thương Việt Nam.
Eximbank: Ngân hàng xuất nhập khẩu Việt Nam.
Techcombank: Ngân hàng kỹ thương Việt Nam.
NHNN: Ngân hàng nhà nước.
NH: Ngân hàng.
NHPH: Ngân hàng phát hành.
NHTT Ngân hàng thanh toán.
NHTM Ngân hàng thương mại.
TP HCM: Thành phố Hồ Chí Minh.
TDQT: Tín dụng quốc tế.
ATM (Automatic Teller Machine): Máy rút tiền tự động.
EMV (Europay MasterCard Visa): Chuẩn thẻ thông minh.
PIN (Personal Identify Number): Số mật mã cá nhân.
SMS (Short Message Services): Dịch vụ tin nhắn ngắn.
MP3: Máy nghe nhạc MP3.
AP (Asean Pacific): Châu Á Thái Bình Dương.
POS (Point Of Sale): Máy chấp nhận thẻ.
ROAA (Return On Average Assets): Lợi nhuận/tổng tài sản bình quân.
ROAE (Return On Average Equity): Lợi nhuận/vốn chủ sở hữu bình quân.
CAR: Hệ số an tòan vốn.
KD: Kinh doanh.
TT LNH: Thị trường liên ngân hàng.
DS: Doanh số.
XNK: Xuất nhập khẩu.
TCTQT: Tổ chức thẻ quốc tế
VN: Việt Nam
LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Ngành ngân hàng Việt Nam trong những năm gần đây phát triển mạnh, đặc biệt
là hoạt động phát hành và thanh toán thẻ không ngừng gia tăng về nhiều mặt như
số lượng chủ thẻ, doanh số thanh toán, số lượng máy ATM, số lượng ĐVCNT,
các tính năng tiện ích của thẻ,….Dịch vụ thẻ ngân hàng phát triển mang lại nhiều
tiện ích cho cả người sử dụng, ngân hàng và cho toàn xã hội.
Với những tiện ích mang lại từ thẻ thì thời gian gần đây bọn tội phạm về thẻ
cũng có chiều hướng gia tăng. Các rủi ro trong hoạt động thẻ ngày càng đa dạng
và phức tạp như lấy cắp thông tin làm thẻ giả, bẫy thẻ, bẫy tiền, đảo ngược giao
dịch,…. Khi rủi ro xảy ra sẽ làm suy giảm hiệu quả kinh doanh, ảnh hưởng đến
uy tín và thương hiệu của ngân hàng.
Vì vậy an ninh thẻ hiện nay đang là thách thức với các NHTM và thu hút sự
quan tâm của đông đảo người sử dụng. Xây dựng một hệ thống cảnh báo rủi ro
để đảm bảo các giao dịch thẻ được thực hiện một cách an toàn nhất là điều mà
các ngân hàng đang quan tâm.
Là một trong bốn NHTM lớn của Việt Nam, cũng như các NHTM khác, tốc độ
phát triển nhanh nhưng kinh nghiệm quản lý rủi ro chưa nhiều. Với dự đoán thị
trường thẻ tại Việt Nam sẽ ngày càng phát triển mạnh, khi đó các loại rủi ro xảy
ra là một điều tất yếu. Nhận thức được tầm quan trọng của vấn đề đã nêu, tôi
mạnh dạn chọn đề tài “Giải pháp hạn chế rủi ro trong hoạt động kinh doanh
thẻ tại Ngân Hàng Công Thương Việt Nam.” để làm đề tài nghiên cứu cho luận
văn tốt nghiệp của mình.
2. Mục tiêu của đề tài
Tìm hiểu về lý luận một cách tổng quan về thẻ thanh toán và rủi ro trong hoạt
động kinh doanh thẻ của các NHTM. Sau đó phân tích thực trạng rủi ro trong
hoạt động kinh doanh thẻ tại NHCT VN. Trên cơ sở nghiên cứu lý thuyết và tình
hình thực tế, đưa ra các giải pháp, kiến nghị để hạn chế tối đa những rủi ro trong
hoạt động kinh doanh thẻ, nhằm góp phần nâng cao uy tín, thương hiệu và hiệu
quả kinh doanh của NHCT VN.
3. Phương pháp nghiên cứu
Các phương pháp nghiên cứu được sử dụng trong luận văn gồm: phương pháp hệ
thống hóa, so sánh, thống kê, phân tích, tổng hợp và luận giải nhằm làm sáng tỏ
những vấn đề đặt ra trong quá trình nghiên cứu.
Nguồn dữ liệu được thu thập từ các báo cáo của trung tâm thẻ, của NNHCT VN,
các tạp chí, các website có liên quan do chính tác giả tổng hợp và xử lý.
4. Giới hạn phạm vi nghiên cứu
Hoạt động kinh doanh thẻ đa dạng, phức tạp, bao gồm nhiều hoạt động. Trong
giới hạn của đề tài, luận văn nghiên cứu và giải quyết các vấn đề liên quan đến
rủi ro trong quá trình phát hành và thanh toán các loại thẻ tại NHCT VN.
5. Kết cấu, nội dung của đề tài
Chương 1: Tổng quan về thẻ thanh toán và rủi ro trong hoạt động kinh doanh
thẻ. Đây là phần cơ sở lý luận cho toàn bộ nội dung nghiên cứu xuyên suốt đề
tài, bao gồm: Tổng quan về thẻ thanh toán, rủi ro trong kinh doanh thẻ, tình hình
rủi ro thẻ thanh toán trên thế giới.
Chương 2: Thực trạng rủi ro trong hoạt động kinh doanh tại NHCT VN. Chương
này trình bày thực trạng và đánh giá hoạt động kinh doanh thẻ, rủi ro trong hoạt
động kinh doanh thẻ tại NHCT VN.
Chương 3: Giải pháp hạn chế rủi ro trong hoạt động kinh doanh thẻ tại NHCT
VN. Trên cơ sở nghiên cứu lý luận, thực tế rủi ro đã xảy ra và định hướng phát
triển thẻ của NHCT VN. Chương 3 đưa ra giải pháp nhằm hạn chế rủi ro trong
hoạt động kinh doanh thẻ, bao gồm nhóm giải pháp liên quan đến ngân hàng,
nhóm giải pháp liên quan đến khách hàng và các kiến nghị với các cơ quan hữu
quan, với NHCT VN để hạn chế rủi ro trong kinh doanh thẻ.
1
Chương 1
TỔNG QUAN VỀ THẺ THANH TOÁN VÀ RỦI RO
TRONG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH THẺ
1.1 Tổng quan về thẻ thanh toán
1.1.1 Nguồn gốc ra đời và phát triển của thẻ thanh toán
Theo nguồn thông tin của Tổ chức quốc tế Visa (Là tổ chức sở hữu một trong
những thương hiệu thẻ ngân hàng có uy tín nhất trên thế giới hiện nay) ghi nhận:
- Năm 1914, Công ty điện báo hàng đầu của Mỹ là Western Union đã phát hành
tấm thẻ bán cho khách hàng của mình để thực hiện những giao dịch trên thị
trường mà người ta tin rằng đó là thẻ thanh toán đầu tiên.
- Năm 1924, Công ty General Petroleum ở California đã phát hành những tấm
thẻ xăng dầu cho công nhân và những khách hàng chọn lọc của mình.
- Cuối năm 1930, Công ty AT & T giới thiệu loại thẻ Bell System Credit Card,
một công cụ thuận tiện được thiết kế để tạo dựng lòng trung thành của khách
hàng, được gọi là “thẻ trung thực”.
- Năm 1955, hàng loạt các thẻ mới ra đời như Trip Charge, Golden Key,
Gourmet club, Esquire club.
- Năm 1958, Carde Blanche của hệ thống khách sạn Hilton & American Express
Corporation ra đời và thống lĩnh thị trường thế giới.
- Năm 1960, Bank of America phát hành thẻ Bank Americard, sau đó cấp giấy
phép cho các định chế tài chính trong khu vực để phát hành thẻ mang thương
hiệu Bank Americard, và ngày càng có nhiều định chế tài chính phát hành thẻ
Bank Americard.
2
- Năm 1966, mười bốn Ngân hàng ở Hoa Kỳ đã quyết định thành lập Hiệp hội
thẻ liên ngân hàng.
- Năm 1977, thẻ tín dụng Bank Americard trở thành thẻ Visa và Tổ chức Visa
quốc tế đã ra đời từ đây.
- Năm 1979, sản phẩm thẻ của Hiệp hội thẻ ngân hàng California, Master Charge
được đổi tên thành Master Card, đây là đối thủ cạnh tranh chủ yếu của Visa.
Ngày nay hai loại thẻ Visa và Master được sử dụng phổ biến và chiếm lĩnh hoàn
toàn thị trường thẻ NH trên thế giới về số lượng phát hành và doanh số thanh
toán. Ngoài ra còn có các loại thẻ khác như: JCB, DINNERS CLUB, AMEX,….
1.1.2 Khái niệm, cấu trúc và phân loại thẻ thanh toán
1.1.2.1 Khái niệm thẻ thanh toán
Thẻ thanh toán là một phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt, được phát
hành bởi các ngân hàng, các định chế tài chính hoặc các công ty mà người chủ
thẻ có thể sử dụng để thanh toán cho các hàng hoá, dịch vụ hoặc rút tiền mặt tại
các ngân hàng, các đại lý ngân hàng hoặc các máy rút tiền tự động.
1.1.2.2 Cấu trúc thẻ thanh toán.
- Hầu hết các loại thẻ đều có hình chữ nhật, bốn góc tròn, được làm bằng nhựa
ABC hoặc PC, cấu tạo bởi ba lớp được ép thường với kỹ thuật cao và có kích
thước chuẩn là 85mm x 54mm x 0,76mm.
3
- Mặt trước thường bao gồm các yếu tố cơ bản như: tên và biểu tượng của NHPH
thẻ, tên chủ thẻ, thời gian hiệu lực của thẻ, số thẻ, bộ nhớ điện tử. Ngoài ra còn
có thể có những yếu tố khác như đặc điểm qui định về tính năng an toàn của thẻ,
hì