Luận văn Hiện trạng và một số giải pháp phát triển sản xuất rau an toàn trên địa bàn Hà Nội

Nhằm giải quy ết vấn ñề này, thời gian qua, Bộ NN&PTNT, ñã ban hành các quy trình tổng hợp sản xuất rau an toàn. Hà Nội là một trong những ñịa phương ñi ñầu trong lĩnh vực áp dụng quy trình này. ðểcụthểhoá, Sở KH&CN Thành phốHà Nội ñã xây dựng ñược trên 30 quy trình sản xuất rau an toàn cho các loại rau khác nhau. Việc áp dụng và kiểm soát nghiêm ngặt việc thực hiện quy trình này trong sản xuất bước ñầu ñã cho những kết quả hết sức khảthi. Tuy nhiên, tình hình sản xuất rau hiện nay vẫn chưa có một quy hoạch hợp lý, chưa có một hệthống phân phối hợp lý và bền vững, hầu hết vẫn ởtình trạng manh mún, nhỏlẻ. Thêm vào ñó, việc kiểm tra chất lượng sản phẩm rau cũng chưa ñược tiến hành ñồng bộ. ðầu ra cho sản phẩm còn hạn hẹp, không ổn ñịnh, giá cảbấp bênh ñã ảnh hưởng không nhỏtới quy ết ñịnh của người dân trong việc tiếp thu và ứng dụng những quy trình này vào sản xuất thay cho lối trồng rau cũ. Dẫn ñến sản phẩm rau không ñảm bảo chất lượng vệsinh an toàn thực phẩm, ảnh hưởng rất lớn ñến sức khoẻcộng ñồng. ðánh giá ñúng thực trạng sản xuất rau hiện nay nhằm tìm ra những hạn chế, tạo cơsởcho việc ñềxuất các giải pháp hữu hiệu, thúc ñẩy phát triển sản xuất rau an toàn, nâng cao chất lượng sản phẩm rau, bảo vệngười tiêu dùng, tăng cao thu nhập cho người lao ñộng vùng sản xuất rau là cần thiết. Xuất phát từ thực tiễn ñó, ñược sự nhất trí của Bộ môn Hệ thống nông nghiệp, chúng tôi tiến hành thực hiện ñềtài: “Hi ệ n trạng và một sốgiải pháp phát triển sản xuất rau an toàn trên ñịa bàn Hà Nội”

pdf134 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1962 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Hiện trạng và một số giải pháp phát triển sản xuất rau an toàn trên địa bàn Hà Nội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
B GIÁO DC VÀ ðÀO TO TR ƯNG ðI HC NÔNG NGHI P HÀ N I ------------------ VŨ TH DI P HIN TR NG VÀ MT S GI I PHÁP PHÁT TRI N SN XU T RAU AN TOÀN TRÊN ðA BÀN HÀ N I LUN VĂN TH C SĨ NÔNG NGHI P Chuyên ngành: TR NG TR T Mã s : 60.62.01 Ng ưi h ưng d n khoa h c: TS. T NG KHIÊM HÀ N I, 2008 LI CAM ðOAN - Tôi xin cam ñoan r ng, s li u và k t qu nghiên c u trong lu n v ăn này là trung th c và ch ưa h ñưc s d ng ñ b o v m t hc v nào. - Tôi xin cam ñoan r ng, m i s giúp ñ cho vi c th c hi n lu n v ăn này ñã ñưc c m ơn và các thông tin trích d n trong lu n văn ñu ñã ñưc ch rõ ngu n g c. Tác gi lu n v ăn. Vũ Th Di p Tr ưng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n v ăn th c s khoa h c Nông nghi p ……………………… i LI CM ƠN Tôi xin bày t lòng bi t ơn sâu s c t i TS. T ng Khiêm, ng ưi ñã t n tình h ưng d n và giúp ñ tôi hoàn thành b n lu n v ăn này. Tôi xin trân tr ng c m ơn nh ng ý ki n ñóng góp, ñnh hưng quý báu c a các Th y cô b môn H Th ng Nông Nghi p trong quá trình th c hi n ñ tài, hoàn ch nh lu n v ăn. Xin chân thành c m ơn Khoa ñào t o Sau ñi h c - Tr ưng ñi h c Nông nghi p I Hà N i ñã t o ñiu ki n giúp ñ tôi trong quá trình h c t p và th c hi n ñ tài. Cm ơn nh ng tình c m chân thành c a t t c b n bè ñng nghi p ñã nhi t tình giúp ñ tôi hoàn thành b n lu n văn này. Vũ Th Di p Tr ưng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n v ăn th c s khoa h c Nông nghi p ……………………… ii MC LC 1. M ñu 1 1.1. ðt v n ñ 1 1.2. Mc ñích, yêu c u c a ñ tài. 2 1.3. ý ngh ĩa c a ñ tài. 3 1.4 Gi i h n c a ñ tài. 3 2. Tng quan v n ñ nghiên c u 4 2.1. V trí và t m quan tr ng c a cây rau. 4 2.2. ðiu ki n ngo i c nh ñi v i cây rau 8 2.3. Tình hình s n xu t rau trên th gi i và Vi t Nam 12 3. Ni dung và ph ươ ng pháp nghiên c u 39 3.1. ða ñim và th i gian nghiên c u: 39 3.2. Ni dung và ph ươ ng pháp nghiên c u: 39 4. Kt qu nghiên c u và th o lu n 42 4.1. Tình hình s n xu t rau c a Hà N i nh ng n ăm g n ñây 42 4.1.1. Hi n tr ng s n xu t rau c a Hà N i. 42 4.1.2. Di n bi n di n tích, n ăng su t, s n l ưng rau trên ña bàn Hà N i t n ăm 2000- 2007 46 4.2. Cơ c u ch ng lo i và di n tích s n xu t rau t i m t s ña ph ươ ng Hà N i 51 4.2.1. Di n tích s n xu t 52 4.2.2. Th i v 52 4.2.3. Ch ng lo i rau 53 4.3. Th c tr ng v s d ng phân bón trong s n xu t rau. 58 4.3.1. Th c tr ng s d ng phân h u c ơ cho s n xu t rau. 59 4.3.2. Th c tr ng s d ng phân ñm 61 4.3.3. Th c tr ng s d ng phân Lân và phân kali 65 Tr ưng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n v ăn th c s khoa h c Nông nghi p ……………………… iii - 4.3.4. Mc ñ tích lu nitrate (N0 3 ) trong s n ph m rau 68 4.4. Th c tr ng s d ng thu c b o v th c v t 69 4.4.1. K thu t s d ng thu c BVTV c a ng ưi dân trên rau: 72 4.5. Th c tr ng s d ng ngu n n ưc t ưi trong s n xu t rau 79 4.6. th c tr ng v s d ng các gi ng rau. 81 4.7. Th c tr ng v ñu t ư c ơ s h t ng cho s n xu t rau trên ña bàn Hà N i 82 4.7.1. Nhà l ưi 82 4.7.2. H th ng n ưc t ưi cho rau 84 4.8. Tình hình phân ph i, tiêu th s n ph m rau. 85 4.8.1. Tình hình tiêu th và hi u qu s n xu t rau c a nông dân 85 4.8.2. H th ng kinh doanh s n ph m RAT. 90 4.9. Mt s gi i pháp góp ph n thúc ñy s n xu t rau an toàn 91 4.9.1. Nh ng nh n ñnh chung. 91 4.9.2. ð xu t gi i pháp. 93 5. Kt lu n và ñ ngh 104 5.1. Kt lu n 104 5.2. ð ngh 105 6. Tài li u tham kh o 106 Tr ưng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n v ăn th c s khoa h c Nông nghi p ……………………… iv DANH MC CÁC KÝ HI U VÀ CH VI T TT ATVSTP : An toàn v sinh th c ph m BVTV : B o v th c v t ðHNNI : ði h c Nông nghi p I FAO (Food and Agriculture Organization of the United Nation): T ch c Nông nghi p và L ươ ng th c Liên H p Qu c. KHCN&MT : Khoa h c công ngh và môi tr ưng. KLN : Kim lo i n ng NN&PTNT : Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn. TCQ ð : Tiêu chu n quy ñnh. TCVN : Tiêu chu n Vi t Nam WHO (World Health Organization): T ch c Y t Th Gi i VSV : Vi sinh v t KIP (Key Informant Panel): Ph ươ ng pháp thu thp thông tin t nhóm ng ưi am hi u v m t chuyên ñ nào ñó. WEB : Là ph ươ ng pháp phân tích nh ng khó kh ăn hi n h u trong c ng ñng Tr ưng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n v ăn th c s khoa h c Nông nghi p ……………………… v DANH MC BNG 2.1. Lưng dinh d ưng c a m t s lo i cây tr ng. 5 2.2. Nhu c u bón ñm c a các lo i rau (kg N/ha) 11 2.3. Nhu c u ka li c a các lo i rau 12 2.4. ð pH thích h p cho các lo i rau 12 2.5. Mc d ư l ưng t i ña cho phép (MRL) c a m t s thu c BVTV trên rau t ươ i 14 - 2.6. Mc gi i h n t i ña cho phép c a hàm l ưng Nitrate (NO 3 ) trong mt s s n ph m rau t ươ i 16 2.7. Hàm l ưng t i ña cho phép c a m t s kim lo i n ng và ñc t trong s n ph m rau t ươ i (Theo FAO/WHO n ăm 1993) 18 2.10. Di n bi n di n tích, n ăng su t, s n l ưng rau các lo i phân theo vùng (1995- 2005) 25 2.11. Th tr ưng xu t kh u rau qu c a Vi t Nam sang m t s n ưc trong n ăm 2006. 27 2.13. S l ưng tr ng giun ñũa và giun tóc trong ñt tr ng rau Mai Dch và Long Biên (Hà N i, 1994) 36 4.1. Di n tích n ăng su t và s n l ưng rau c a m t s ña ph ươ ng trên ña bàn Hà N i n ăm 2007 44 4.2. Di n tích, n ăng su t và s n l ưng rau trên ña bàn Hà N i giai ñon 2000-2007. 46 4.3. Di n tích, n ăng su t và s n l ưng rau m t s vùng trên ña bàn Hà N i t 2000-2007 49 4.4. Cơ c u các lo i rau chính ñã s n xu t t i m t s c ơ s trên ña bàn Hà N i 56 4.5. Cơ c u ch ng lo i rau trong ph m vi nông h t i Hà N i n ăm 2008. 57 4.6. Tình hình s d ng phân bón trên rau c a nông h ti Hà N i năm 2008 58 4.7. Mc ñ s d ng phân chu ng trong s n xu t rau ti HTX T ng Tr ưng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n v ăn th c s khoa h c Nông nghi p ……………………… vi My - ðông Anh n ăm 2008 60 4.8. Mc ñ s d ng phân ñm trong s n xu t rau (HTX T ng My- ðông Anh) n ăm 2008 63 4.9. Mc ñ s d ng phân lân và kali trong s n xu t rau (HTX T ng My- ðông Anh) n ăm 2008 66 4.10. Hàm l ưng nitrate tích lu trong s n ph m rau (mg/kg) 68 4.11. Th c tr ng s d ng thu c BVTV trên rau t i HTX T ăng My- ðông Anh (V Xuân- Hè n ăm 2008) 71 4.12. Kt qu ñiu tra nông dân v k thu t s d ng thu c BVTV trên rau t i Hà N i n ăm 2008 73 4.13. S lo i thu c b o v th c v t và s l n phun trên m t s ñi tưng cây tr ng t (tháng 1- 4 n ăm 2008) t i HTX T ng My- ðông Anh 75 4.14. Mc ñ tích lu Cypermethrin trong s n ph m rau v Xuân – Hè năm 2008 t i HTX T ng My- ðông Anh (mg/kg) 78 4.15. Kt qu ñiu tra nông dân v th c tr ng s d ng n ưc và k thu t tưi rau. 80 4.16. Kt qu ñiu tra nông h v th c tr ng s d ng gi ng rau. 81 4.17. Di n tích nhà l ưi các qu n, huy n ngo i thành Hà N i 82 4.18. H th ng t ưi tiêu cho rau các qu n, huy n ngo i thành Hà N i 84 4.19. Ngu n tiêu th và hi u qu s n xu t rau c a nông dân. 86 4.20. Hi u qu kinh t c a m t sô cây tr ng trên ña bàn Hà N i v Xuân – Hè 2008 79 4.21. nh h ưng c a phân bón ñn t c ñ phát tri n chi u dài thân chính cây d ưa chu t v Xuân – Hè 2008 94 4.22 nh h ưng c a phân bón ñn ñc tính ch ng ch u c a cây d ưa chu t. 95 4.23 nh h ưng c a phân bón ñn các y u t c u thành n ăng su t và năng su t, ch t l ưng qu c a d ưa chu t v Hè – Xuân 2008 96 Tr ưng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n v ăn th c s khoa h c Nông nghi p ……………………… vii 4.24 nh h ưng phân bón ñn hi u qu kinh t c a cây d ưa chu t v Hè Xuân 2008 t i ðông Anh – Hà N i 97 DANH MC SƠ ð VÀ BI U ð 4.1 Tc ñ t ăng tr ưng di n tích s n xu t rau trên ña bàn Hà N i 47 4.2 Cơ c u b trí mùa v t i các nông h (t 1/2008- 4/2008) 53 4.3 Kênh phân ph i, tiêu th s n ph m rau 88 4.4 Mô hình t ch c - ho t ñng c a HTX s n xu t và kinh doanh rau an toàn 99 Tr ưng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n v ăn th c s khoa h c Nông nghi p ……………………… viii 1. M ðU 1.1. ðT VN ð Rau xanh là nhu c u không th thi u trong c ơ c u b a ăn hàng ngày c a con ng ưi trên kh p hành tinh. ðc bi t, khi l ươ ng th c và các th c ăn nhi u ñm ñã ñưc ñm b o thì yêu c u v ch t l ưng, s l ưng rau l i càng gia t ăng nh ư m t nhân t tích c c trong cân b ng dinh d ưng và t ăng s c ñ kháng cho c ơ th kéo, dài tu i th . Chính vì th , rau xanh tr thành sn ph m nông nghi p có giá tr kinh t cao và có th tr ưng tiêu th rng l n n i ña và xu t kh u. Rau xanh c ũng nh ư nh ng cây tr ng khác, ñ có giá tr kinh t cao, ngoài yêu c u v gi ng t t, ch ng lo i ña d ng, thì v n ñ v k thu t canh tác góp ph n không nh vào vi c nâng cao n ăng su t, s n l ưng rau. Chính vì vy, ng ưi tr ng rau không ng ng c i ti n k thu t canh tác, nâng cao ñu t ư phân bón, b o v th c v t nh m nâng cao n ăng su t. Tuy nhiên hi n nay xu hưng s n xu t rau hàng hóa ngày càng gia t ăng, ch y theo l i nhu n, ñã dn ñn tình tr ng rau b ô nhi m do vi sinh v t, hóa ch t ñc h i, d ư l ưng kim lo i n ng và thu c b o v th c v t… nh h ưng nghiêm tr ng ñn s c kh e c ng ñng. Vì v y, v n ñ v sinh an toàn th c ph m ñi v i m t hàng nông s n nh t là s n ph m rau ñang ñưc xã h i ñc bi t quan tâm. Sn xu t rau an toàn b o v ng ưi tiêu dùng, không ch là v n ñ t t y u ca s n xu t nông nghi p hi n nay, mà còn góp ph n nâng cao tính c nh tranh ca nông s n hàng hóa trong ñiu ki n Vi t Nam v a tr thành thành viên c a T ch c Th ươ ng m i th gi i, m ra th tr ưng l n tiêu th trong và ngoài nưc, khuy n khích phát tri n s n xu t. Nh ưng làm th nào ñ có s n ph m rau an toàn và ña dng v ch ng lo i, cho n ăng su t và hi u qu kinh t cao, ñng th i ñm b o y u t b n v ng ñi v i môi tr ưng cho ñn nay v n ñang là v n ñ l n ñưc ñt ra. Tr ưng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n v ăn th c s khoa h c Nông nghi p ……………………… 1 Nh m gi i quy t v n ñ này, th i gian qua, B NN&PTNT, ñã ban hành các quy trình tng h p sn xu t rau an toàn. Hà N i là m t trong nh ng ña ph ươ ng ñi ñu trong l ĩnh v c áp d ng quy trình này. ð c th hoá, S KH&CN Thành ph Hà N i ñã xây d ng ñưc trên 30 quy trình s n xu t rau an toàn cho các lo i rau khác nhau. Vi c áp d ng và ki m soát nghiêm ng t vi c th c hi n quy trình này trong s n xu t b ưc ñu ñã cho nh ng k t qu ht s c kh thi. Tuy nhiên, tình hình s n xu t rau hi n nay v n ch ưa có m t quy ho ch h p lý, ch ưa có m t h th ng phân ph i h p lý và b n v ng, h u ht v n tình tr ng manh mún, nh l . Thêm vào ñó, vi c ki m tra ch t l ưng sn ph m rau c ũng ch ưa ñưc ti n hành ñng b . ðu ra cho s n ph m còn hn h p, không n ñnh, giá c b p bênh ñã nh h ưng không nh t i quy t ñnh c a ng ưi dân trong vi c ti p thu và ng d ng nh ng quy trình này vào sn xu t thay cho l i tr ng rau c ũ. Dn ñn s n ph m rau không ñm b o ch t lưng v sinh an toàn th c ph m, nh h ưng r t l n ñn s c kho c ng ñng. ðánh giá ñúng th c tr ng s n xu t rau hi n nay nh m tìm ra nh ng h n ch , t o c ơ s cho vi c ñ xu t các gi i pháp h u hi u, thúc ñy phát tri n s n xu t rau an toàn, nâng cao ch t l ưng s n ph m rau, b o v ng ưi tiêu dùng, tăng cao thu nh p cho ng ưi lao ñng vùng s n xu t rau là c n thi t. Xu t phát t th c ti n ñó, ñưc s nh t trí c a B môn H th ng nông nghi p, chúng tôi ti n hành th c hi n ñ tài: “Hi n tr ng và m t s gi i pháp phát tri n s n xu t rau an toàn trên ña bàn Hà N i” 1.2. M C ðÍCH, YÊU CU CA ð TÀI. 1.2.1. M c ñích ðánh giá th c tr ng s n xu t, ti m n ăng phát tri n rau an toàn trên ña bàn Hà N i. T ñó, tham gia xây d ng m t s gi i pháp nh m thúc ñy phát Tr ưng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n v ăn th c s khoa h c Nông nghi p ……………………… 2 tri n s n xu t rau an toàn, b o v ng ưi tiêu dùng, nâng cao thu nh p cho ng ưi lao ñng vùng s n xu t rau. 1.2.2. Yêu c u. a. ðánh giá ñưc tình hình s n xu t rau an toàn trên ña bàn Hà N i. b. ðánh giá ñưc th c tr ng s d ng phân bón, thu c b o v th c v t, s d ng ngu n n ưc t ưi trong s n xu t rau. c. ð xu t m t s gi i pháp nh m góp ph n phát tri n s n xu t rau an toàn trên ña bàn Hà N i. 1.3. Ý NGH ĨA CA ð TÀI. 1.3.1.Ý ngh ĩa khoa h c Kt qu vi c ñánh giá nh ng ñiu ki n thu n l i và khó kh ăn c a vùng sn xu t rau an toàn t i Hà N i, s là cơ s cho nh ng ch ño s n xu t c a ña ph ươ ng theo h ưng phát tri n nông nghi p b n v ng. 1.3.2. Ý ngh ĩa th c ti n - K t qu nghiên c u c a ñ tài góp ph n làm c ơ s cho vi c phát tri n rau an toàn (v m t k thu t, s n xu t và t ch c tiêu th ). - K t qu nghiên c u c a ñ tài góp ph n nâng cao hi u qu kinh t trong s n xu t nông nghi p, phát tri n kinh t xã h i c a Hà N i, ñáp ng ñưc nhu c u c a ng ưi tiêu dùng, b o v c ng ñng. 1.4 GII HN CA ð TÀI. - ð tài ch nghiên trong th i v Xuân- Hè (t tháng 1/2008- 4/2008). Tr ưng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n v ăn th c s khoa h c Nông nghi p ……………………… 3 2. TNG QUAN VN ð NGHIÊN CU 2.1. V TRÍ VÀ TM QUAN TR NG CA CÂY RAU. Ông bà ta x ưa có câu : “C ơm không rau nh ư ñau không thu c”, câu nói ñó cho th y rau là lo i th c ph m không th thi u trong b a ăn hàng ngày c a con ng ưi, ñc bi t là ñi v i ng ưi Châu Á và ng ưi Vi t Nam. 2.1.1. Giá tr dinh d ưng c a cây rau. Mt s nhà dinh d ưng h c c a Vi t Nam c ũng nh ư c a th gi i nghiên cu v kh u ph n th c ăn cho ng ưi Vi t Nam ñã tính r ng hàng ngày chúng ta c n kho ng 1300- 1500 calo n ăng l ưng ñ s ng và ho t ñng, t ươ ng ñươ ng v i l ưng rau dùng hàng ngày trung bình cho m t ng ưi vào kho ng 250 – 300gr/ ngày (t c kho ng 7,5 – 9kg/ ng ưi/tháng). Nghiên c u c a nhà khoa h c Pháp, ông Dorolle (1942) ñã cho bi t : l ưng rau ph i cung c p trung bình/ng ưi kho ng 360gr/ ngày, (t c kho ng 10,8kg/tháng/ng ưi) (d n theo Tr n Kh c Thi, Nguy n Ng c Hùng) [25]. Rau là ngu n th c ph m ch a nhi u dinh d ưng. Ngoài các ch t khoáng nh ư : Magiê, Can xi, Photpho, Chì... là nh ng ch t t o lên máu và xươ ng thì rau còn cung c p các ch t quan tr ng cho c ơ th nh ư: protein, lipit, axit h u c ơ và các ch t th ơm... ðc bi t trong rau còn ch a các vitamin A, B, C, E và PP... có tác d ng trong quá trình phát tri n c ơ th và h n ch b nh t t. Theo bác s Paul Talalay tr ưng ði h c John Hopkin bang Marylan (M ) (d n theo ðưng H ng D t ) [5] cho bi t: trong m m cây súp l ơ có ch t Sulphoraphan có tác d ng phòng b nh ung th ư ng ưi. Ngoài cung c p dinh dưng, rau còn cung c p các ch t xellulo có tác d ng kh ch t ñc và cholesterol th a ra kh i ng tiêu hoá, nên ăn rau, qu hàng ngày, ñc bi t các lo i rau lá xanh và qu , c màu vàng ( ñu ñ, cà r t, bí ngô...) là nh ng th c Tr ưng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n v ăn th c s khoa h c Nông nghi p ……………………… 4 ph m ch a nhi u β- caroten là ch t có kh n ăng phòng ch ng ung th ư. ðc bi t ñi v i tr em và ng ưi già, rau có ý ngh ĩa r t l n trong vi c thúc ñy quá trình tiêu hoá, h p thu dinh d ưng c a màng ru t, phát tri n và ng ăn ng a tình tr ng lão hoá c a các t bào, các mô bào trong c ơ th . Trong m t s lo i rau có ch a ch t d u và Ancoloit, ñó là các ch t kháng sinh, ch t di t khu n giúp bo v con ng ưi ch ng l i s xâm nhi m và gây b nh c a nhi u lo i vi sinh v t. M c ñm b o 300gam rau/ng ưi/ngày ho c 10kg rau/ng ưi/tháng. Tuy nhiên vi c tiêu th rau qu c a Vi t Nam c ũng còn rt th p, kho ng 100gam/ng ưi/ngày, k c vùng nông thôn c ũng ăn r t ít rau (H i khoa h c ñt Vi t Nam)[16]. So v i các lo i cây tr ng ch ño khác thì rau có kh n ăng cung c p dinh d ưng trên m t di n tích ñt l n hơn nhi u l n. Bng 2.1. L ưng dinh d ưng c a m t s lo i cây tr ng. Năng su t tiêu Protein VitaminC Cây tr ng β - caroten(g/ha) th (t n/ha) (kg/ha) (kg/ha) Lóa 5,6 414 0 0 §Ëu t−¬ng 2,5 167 1,9 0,28 Khoai lang 24,6 216 116,9 6,7 Khoai t©y 23,9 345 4,8 C¶i 39,7 707 537,0 20,6 Sóp l¬ 23,9 229 6,6 8,0 Hnh 59,5 941 2,8 Tái 9,5 565 0 0,6 C chua 60,1 535 299,0 20,2 (Nguån : CÈm nang trång rau TrÇn V¨n Li, Lª ThÞ H 2002) [17]. 2.1.2. Gi¸ trÞ sö dông. Rau cã gi¸ trÞ sö dông réng ri, ®a d¹ng v phong phó trong Èm thùc: Tr ưng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n v ăn th c s khoa h c Nông nghi p ……………………… 5 Rau dïng ®Ó ¨n t−¬i nh− nh÷ng lo¹i rau ¨n l¸ (x l¸ch, c¸c lo¹i c¶i, rau gia vÞ...), rau ¨n qu¶ (c chua, ít xanh, d−a leo, m−íp ®¾ng...). Rau dïng ¨n xo, nÊu: hÇu hÕt c¸c lo¹i rau ®Òu cã thÓ ¨n xo, nÊu ®−îc. Rau l nguyªn liÖu cña ngnh c«ng nghÖ thùc phÈm nh− b¸nh, kÑo, møt (bÝ xanh, c rèt, khoai t©y...), gi¶i kh¸t (c chua, c rèt, n−íc bÝ xanh, cñ c¶i ®á...), h−¬ng liÖu (h¹t mïi ta), c«ng nghÖ ®å hép (d−a chuét, c chua, m¨ng t©y...). Rau cßn l d−îc liÖu v« cïng quý b¸u nh− hnh, tái chøa nhiÒu chÊt diÖt khuÈn nh− Alicelin. Hnh cã thÓ kÝch thÝch ho¹t ®éng cña tim, thËn v ®−êng tiªu ho¸, hnh cßn cã thÓ ch÷a ®au m¾t, viªm tai, viªm khíp. Tái ta l¸ vÞ thuèc trong y häc cæ truyÒn cña c¸c n−íc trªn thÕ giíi (Theo: §−êng Hång DËt) [5]. Ngoi ra, rau cßn l nguån thøc ¨n quan träng phôc vô cho ch¨n nu«i trong gia ®×nh còng nh− trong c¸c trang tr¹i lín. 2.1.3. Gi¸ trÞ kinh tÕ HiÖn nay s¶n xuÊt rau lu«n mang l¹i hiÖu qu¶ kinh tÕ cao h¬n nhiÒu so víi nh÷ng lo¹i c©y trång kh¸c. So víi lóa, trªn mét diÖn tÝch, c©y rau cã gi¸ trÞ s¶n xuÊt cao h¬n tõ 23 lÇn, thËm chÝ cã lo¹i cao gÊp 35 lÇn (Ph¹m V¨n LÇm)[18]. MÆc dï rau l lo¹i c©y yªu cÇu th©m canh cao, c«ng lao ®éng nhiÒu, thêi vô nghiªm ngÆt nh−ng rau cã tû xuÊt hng ho¸ cao h¬n nhiÒu so víi nh÷ng lo¹i c©y trång kh¸c, l lo¹i hng ho¸ cã gi¸ trÞ xuÊt khÈu cao [31]. C©y rau cã thêi gian sinh tr−ëng ng¾n, cã thÓ trång nhiÒu vô trong n¨m nªn s¶n l−îng trªn mét ®¬n vÞ diÖn tÝch trong n¨m cao. Møc ®Çu t− s¶n xuÊt rau kh«ng lín, cã thêi gian sinh tr−ëng ng¾n, quay vßng ®−îc ®Êt s¶n xuÊt nªn gi¸ thnh s¶n xuÊt hÇu hÕt c¸c lo¹i rau thÊp h¬n gi¸ b¸n, do vËy s¶n xuÊt rau nh×n chung l cã li. HiÖu qu¶ kinh tÕ s¶n xuÊt rau cßn cao h¬n nhiÒu lÇn nÕu s¶n phÈm rau ®−îc chÕ biÕn. T¸c gi¶ NguyÔn TiÕn M¹nh cho biÕt, khi s¶n xuÊt 1 ha d−a Tr ưng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n v ăn th c s khoa h c Nông nghi p ……………………… 6 chuét v chÕ biÕn theo kiÓu chÎ 4 dÇm dÊm th× lîi nhuËn tõ 18 – 20 triÖu ®ång, chÕ biÕn c chua c« ®Æc lîi nhuËn t¨ng tõ 4,5 – 6,5 triÖu ®ång [6]. Theo Ng« Quang Vinh, Ph¹m V¨n Biªn, Meisaku Koizumi, t¹i VÜnh Long, khi s¶n xuÊt m−íp ®¾ng tr¸i vô, n«ng d©n
Luận văn liên quan