Trong thời đại ng y nay, với tr nh độ ph t triển cao của nền kinh tế - xã hội, thị
trường ng y c ng mở rộng v ph t triển theo mối quan hệ kinh tế khu vực v quốc tế -
Đ y l điều kiện m i trường thuận lợi để c c hoạt động sản xuất kinh doanh n i chung v
hoạt động ng n h ng n i riêng ph t triển.
C ng với ch nh s ch thu h t vốn đầu tư nước ngo i của tỉnh Đồng Nai, hoạt động
xuất nhập khẩu của khu vực n y ph t triển kh mạnh so với c c khu vực c n lại của nền
kinh tế v đ ng g p một phần đ ng kể v o sự ph t triển của tỉnh nh . Nhu cầu vay vốn
bằng ngoại tệ của c c DN XNK trên địa b n cũng rất lớn; đặc biệt, trong giai đoạn đầu tư
x y dựng cở sở hạ tầng, mua sắm thiết bị như thời gian qua. Ngo i ra, c ng nghiệp sản
xuất ng nh phụ trợ của Việt Nam vẫn chưa ph t triển nên nhu cầu nhập khẩu nguyên
nhiên liệu đầu v o vẫn c n kh lớn, kim ngạch nhập khẩu của tỉnh Đồng Nai trong thời
gian qua kh ng ngừng gia tăng.
Đồng thời, dư nợ cho vay bằng ngoại tệ của chi nh nh NHNT Đồng Nai cũng theo
đ m tăng liên tục. Bắt đầu từ năm 2004-nay, dư nợ cho vay ngoại tệ của chi nh nh vượt
mức dư nợ cho vay VND v cũng như c c NHTM VN kh c, thu nhập từ hoạt động cho
vay của chi nh nh NHNT ĐN mang lạị hơn 80% thu nhập cho ng n h ng.
Mặc d trong thời gian tới, Chi nh nh NHNT ĐN ph t triển theo định hướng của
NHNT VN l ph t triển dịch vụ ng n h ng b n lẻ, mở rộng đối tượng cho vay l c c
DNVVN. Nhưng điều n y kh ng c nghĩa l NHNT ĐN hạn chế cho vay mà mở rộng
thêm đối tượng cho vay, kh ng tập trung cho vay v o kh ch h ng lớn. V với thế mạnh
của Tỉnh ĐN về thu h t vốn đầu tư nước ngo i, DN hoạt động XNK trên địa b n tỉnh đa
dạng v phong ph , cho vay n i chung v cho vay ngoại tệ n i riêng của chi nh nh sẽ vẫn
đặt ra kế hoạch tăng trưởng. Tuy nhiên, hiện nay c ng t c cho vay ngoại tệ tại chi nh nh
vẫn c n một số tồn tại liên quan đến c ng t c huy động ngoại tệ, c c quy tr nh thẩm định
cho vay, hệ thống xếp hạn t n dụng, c ng t c marketing, Ch nh v vậy, t i đã chọn đề
tài:”Ho n thiện cho vay ngoại tệ đối với DN XNK trên địa b n tỉnh Đồng Nai” l m đề t i
tốt nghiệp của m nh. Đ y l một đề tài tập trung nghiên cứu cụ thể một mảng cho vay
ngoại tệ của NHNT ĐN, t m hiểu c c nh n tố ảnh hưởng đến cho vay ngoại tệ, đ nh gi
những tồn tại của hoạt động cho vay ngoại tệ để từ đ đề xuất giải ph p ho n thiện hoạt
động n y.
123 trang |
Chia sẻ: lvbuiluyen | Lượt xem: 1747 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Hoàn thiện cho vay ngoại tệ đối với doanh nghiệp xuất nhập khẩu tại ngân hàng thương mại cổ phần ngoại thương Đồng Nai, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
---------§---------
VŨ HUỲNH NGA
HOÀN THIỆN CHO VAY NGOẠI TỆ ĐỐI VỚI
DOANH NGHIỆP XUẤT NHẬP KHẨU TẠI
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN
NGOẠI THƯƠNG ĐỒNG NAI
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
TP. HỒ CHÍ MINH - Năm 2009
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
---------§---------
VŨ HUỲNH NGA
HOÀN THIỆN CHO VAY NGOẠI TỆ ĐỐI VỚI
DOANH NGHIỆP XUẤT NHẬP KHẨU TẠI
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN
NGOẠI THƯƠNG ĐỒNG NAI
Chuyên ngành : Kinh tế Tài chính – Ngân hàng.
Mã số
: 60.31.12
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HOC:
TS TRẦM THỊ XUÂN HƯƠNG
TP. HỒ CHÍ MINH - Năm 2009
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan c c số liệu trong luận văn n y được thu thập từ nguồn thực tế.
Những ý kiến đóng góp v giải ph p đề xuất là của cá nhân tôi từ việc nghiên cứu
và rút ra từ thực tế làm việc tại Ng n h ng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt
Nam chi nh nh Đồng Nai
Học viên Cao học K15
MỤC LỤC
Trang
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHO VAY NGOAI TỆ ĐỐI VỚI DN
XNK TAI NHTM ......................................................................................................... 1
1.1. VAI TRÒ CỦA CHO VAY NGOẠI TỆ.............................................................. 1
1.1.1. Đối với sự phát triển nền kinh tế ................................................................... 1
1.1.2. Đối với NHTM .............................................................................................. 2
1.1.3. Đối với DN XNK ........................................................................................... 3
1.2. CÁC HÌNH THỨC CHO VAY NGOẠI TỆ CHỦ YẾU ..................................... 4
1.2.1. Căn cứ v o phƣơng thức tài trợ XNK ............................................................ 4
1.2.2. Căn cứ vào thời gian cho vay ........................................................................ 5
1.2.3. Căn cứ vào tính chất luân chuyển của vốn .................................................... 6
1.3. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN CHO VAY NGOẠI TỆ TẠI NHTM VN ..... 6
1.3.1. Ch nh s ch TGHĐ ......................................................................................... 6
1.3.2. Chính sách XNK ............................................................................................ 8
1.3.3. Chính sách tín dụng của NHTM .................................................................... 9
1.3.4. M i trƣờng kinh tế ....................................................................................... 11
1.3.4.1.Trong nước ............................................................................................. 11
1.3.4.2. Ngo i nước ............................................................................................ 13
1.4. RỦI RO TRONG CHO VAY NGOẠI TỆ TẠI CÁC NHTM VN .................... 13
1.4.1. Khái niệm về rủi ro tín dụng: ....................................................................... 13
1.4.2. Nguyên nhân dẫn đến rủi ro tín dụng .......................................................... 15
1.4.2.1. Nguyên nhân từ phía NH ..................................................................... 15
1.4.2.2. Nguyên nhân từ ph a người vay ........................................................... 16
1.4.2.3. Nguyên nhân khách quan từ m i trường bên ngoài............................. 16
KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 ...................................................................................... 17
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG VỀ HOẠT ĐỘNG CHO VAY NGOẠI TỆ ĐỐI
VỚI DN XNK TẠI VCB ĐỒNG NAI ....................................................................... 18
2.1. TÌNH HÌNH KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH ĐỒNG NAI ...................................... 18
2.2. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN VCB .......................................... 20
2.3. VÀI NÉT VỀ VCB ĐN V KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
TRONG GIAI ĐOẠN 2001-2007 ........................................................................ 21
2.3.1. Giới thiệu vài nét về VCB Đồng Nai ........................................................... 21
2.3.2. Kết quả họat động kinh doanh trong giai đoạn 2001-2007 ......................... 22
2.3.2.1. C ng t c huy động vốn.......................................................................... 22
2.3.2.2. Công tác tín dụng .................................................................................. 23
2.3.2.3. Hoạt động dịch vụ ................................................................................. 24
2.3.2.4. Kết quả kinh doanh ............................................................................... 26
Nguồn: Vietcombank ĐN ................................................................................... 26
2.4. THỰC TRẠNG CHO VAY NGOẠI TỆ ĐỐI VỚI DN XNK TẠI VCB
ĐỒNG NAI ........................................................................................................... 27
2.4.1. Tình hình cho vay ngoại tệ tại VCB Đồng Nai ........................................... 27
2.4.2. Các hình thức cho vay ngoại tệ tại VCB Đồng Nai ..................................... 30
2.4.2.1. Căn cứ vào thời gian cho vay ............................................................... 30
2.4.2.2. Căn cứ v o đối tượng DN XNK ............................................................ 33
2.4.3. Các nhân tố ảnh hƣởng chủ yếu đến cho vay ngoại tệ tại VCB Đồng Nai . 34
2.4.3.1. Chính sách thu hút DN có vốn đầu tư v ch nh s ch khuyến khích XK
của tỉnh Đồng Nai được thực hiện ..................................................................... 34
2.4.3.2. Ch nh s ch điều hành nền kinh tế của Nh nước ................................. 35
2.4.3.3. Chính sách lãi suất cho vay USD so với VND tại VCB Đồng Nai ....... 40
2.4.3.4. Ch nh s ch cho vay c đảm bảo của VCB Đồng Nai .......................... 42
2.4.3.5. Các nhân tố khác ................................................................................... 43
2.5. ĐÇNH GIÇ TÌNH HÌNH CHO VAY NGOẠI TỆ ĐỐI VỚI DN XNK TẠI
VCB ĐỒNG NAI .................................................................................................. 48
2.5.1. Những thành tựu đạt đƣợc ........................................................................... 48
2.5.2. Một số tồn tại ............................................................................................... 56
2.5.2.1. C ng t c huy động ngoại tệ còn nhiều hạn chế .................................... 56
2.5.2.2. Các hình thức cho vay c n đơn điệu ..................................................... 56
2.5.2.3. Quy trình cho vay còn một số vướng mắc ............................................. 57
2.5.2.4. Công tác kiểm tra sử dụng vốn vay và tài sản đảm bảo còn mang
tính hình thức ..................................................................................................... 57
2.5.2.5. Các công cụ phòng chống rủi ro cho vay ngoại tệ, các công cụ phái
sinh, vẫn chưa triển khai tại chi nhánh. ............................................................. 58
2.5.2.6. Thiếu thông tin về ngành nghề kinh doanh của khách hàng ............... 58
2.5.2.7. Thiếu bộ hợp đồng soạn thảo bằng tiếng Anh ...................................... 59
2.5.2.8.Mô hình chấm điểm XHTD DN tại chi nhánh còn khá phức tạp ........... 59
2.5.2.9. Tr nh độ một số nhân viên tín dụng còn hạn chế về ngoại ngữ và kiến
thức pháp luật .................................................................................................... 60
2.5.2.10. Công tác tiếp thị chưa hiệu quả .......................................................... 61
2.6. NGUYÊN NHÂN DẪN ĐẾN SỰ TỒN TẠI TRONG CHO VAY NGOẠI
TỆ ĐỐI VỚI DN XNK TẠI VCB ĐỒNG NAI ................................................... 61
2.6.1. Nguyên nhân từ phía khách hàng ................................................................ 61
2.6.2 Nguyên nhân từ phía NH .............................................................................. 63
2.6.3 Nguyên nhân từ m i trƣờng kinh doanh ....................................................... 64
CHƢƠNG 3: ĐỊNH HƢỚNG VÀ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CHO VAY
NGOẠI TỆ ĐỐI VỚI DN XNK TẠI VCB ĐỒNG NAI ......................................... 67
3.1. MỤC TIÆU V ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN XNK TRÆN ĐỊA BÀN TỈNH
ĐỒNG NAI ............................................................................................................ 67
3.1.1 Mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2005-2010 ......... 67
3.1.2. Mục ti u v định hƣớng phát triển XNK tr n địa bàn Tỉnh Đồng Nai ........ 67
3.2. ĐỊNH HƢỚNG CHO VAY NGOẠI TỆ CỦA NHNN TRONG THỜI GIAN
TỚI ........................................................................................................................ 68
3.3. ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN CỦA VCB TRONG THỜI GIAN TỚI ........... 69
3.3.1. VCB phát triển thành tập đo n t i ch nh ..................................................... 69
3.3.2. Phát triển mảng dịch vụ ngân hàng bán lẻ ................................................... 70
3.3.3. Hoạt động tín dụng phát triển theo hƣớng đảm bảo mục tiêu chất lƣợng,
an toàn, giảm mạnh nợ tồn động, xử lý thu hồi nợ quá hạn. ................................. 72
3.4. GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CHO VAY NGOẠI TỆ ĐỐI VỚI DN XNK
TẠI VCB ĐỒNG NAI .......................................................................................... 72
3.4.1. Giải ph p huy động vốn bằng ngoại tệ ........................................................ 72
3.4.2. Giải pháp nâng cao chất lƣợng cho vay ngoại tệ đối với DN XNK ............ 74
3.4.2.1.Hoàn thiện công tác thẩm định cho vay ................................................. 74
3.4.2.2. Tăng cường kiểm soát quá trình cho vay .............................................. 75
3.4.2.3. Giải pháp phát triển khách hàng và thị trường .................................... 76
3.4.2.4. Hoàn thiện hệ thống XHTD nội bộ ....................................................... 76
3.4.2.5. Xây dựng chính sách cho vay thế chấp tài sản đối với từng đối tượng
khách hàng theo xếp hạng tín dụng ................................................................... 77
3.4.2.6. Gắn kết các công cụ phái sinh với cho vay ngoại tệ ............................. 78
3.4.2.7. Chuẩn hóa các hợp đồng bằng tiếng Anh ............................................. 80
3.4.2.8. Giải ph p đa dạng hóa các loại hình cho vay bằng ngoại tệ .............. 80
3.4.3. Giải ph p n ng cao tr nh độ của cán bộ ngân hàng ..................................... 81
3.5. KIẾN NGHỊ ĐỐI VỚI CHÍNH PHỦ, NHNN VÀ VCB ................................... 81
3.5.1. Đối với chính phủ ........................................................................................ 81
3.5.2. Đối với Ng n h ng nh nƣớc ....................................................................... 82
3.5.3. Đối với VCB ................................................................................................ 83
KẾT LUẬN ................................................................................................................. 84
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
CÁC CHỮ VIẾT TẮT DÙNG TRONG LUẬN VĂN
1. TCTD
2. NH
3. NHNN
4. VCB
5. VCB ĐN
6. HSC
7. NHTM
8. NHTMCP
9. DN
10. XNK
11. XK
12. NK
13. NQH
14. P. QHKH
15. P. QLN
16. P. QLRR
17. XHTD
18. KCN
19. PGD
Tổ chức tín dụng
Ngân hàng
Ng n h ng nh nước.
Ngân hàng thương mại cổ phần ngoại thương Việt Nam
Ng n h ng thương mại cổ phần ngoại thương Đồng Nai.
Hội sở chính
Ng n h ng thương mại.
Ng n h ng thương mại cổ phần
Doanh nghiệp
Xuất nhập khẩu
Xuất khẩu
Nhập khẩu
Nợ qu hạn.
Phòng Quan hệ kh ch h ng
Phòng Quản lý nợ
Phòng Quản lý rủi ro
Xếp hạng tín dụng
Khu c ng nghiệp
ph ng giao dịch
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 1.1: Huy động địa phương – trung ương quy VND
Biểu đồ 1.2: Cơ cấu cho vay ngắn hạn – trung d i hạn
Biểu đồ 1.3: Doanh số thanh to n xuất nhập khẩu
Biểu đồ 1.4: Doanh số mua b n ngoại tệ
Biểu đồ 1.5: T nh h nh thu nhập – chi phí – lợi nhuận
Biểu đồ 2.1: Dư nợ cho vay ngoại tệ theo ng nh nghề
Biểu đồ 2.2: Cơ cấu t n dụng theo th nh phần kinh tế năm 2007
Biểu đồ 2.3: Diễn biến nợ qu hạn từ năm 2001 đến năm 2007
Biểu đồ 2.4: Cơ cấu cho vay ngắn hạn USD-VND
Biểu đồ 2.5: Cơ cấu cho vay TDH USD-VND
Biểu đồ 2.6: Cơ cấu cho vay USD ngắn hạn –TDH
23
24
25
26
26
27
28
29
31
32
32
1. L DO CHỌN ĐỀ TÀI:
LỜI MỞ ĐẦU
Trong thời đại ng y nay, với tr nh độ ph t triển cao của nền kinh tế - xã hội, thị
trường ng y c ng mở rộng v ph t triển theo mối quan hệ kinh tế khu vực v quốc tế -
Đ y l điều kiện m i trường thuận lợi để c c hoạt động sản xuất kinh doanh n i chung v
hoạt động ng n h ng n i riêng ph t triển.
C ng với ch nh s ch thu h t vốn đầu tư nước ngo i của tỉnh Đồng Nai, hoạt động
xuất nhập khẩu của khu vực n y ph t triển kh mạnh so với c c khu vực c n lại của nền
kinh tế v đ ng g p một phần đ ng kể v o sự ph t triển của tỉnh nh . Nhu cầu vay vốn
bằng ngoại tệ của c c DN XNK trên địa b n cũng rất lớn; đặc biệt, trong giai đoạn đầu tư
x y dựng cở sở hạ tầng, mua sắm thiết bị như thời gian qua. Ngo i ra, c ng nghiệp sản
xuất ng nh phụ trợ của Việt Nam vẫn chưa ph t triển nên nhu cầu nhập khẩu nguyên
nhiên liệu đầu v o vẫn c n kh lớn, kim ngạch nhập khẩu của tỉnh Đồng Nai trong thời
gian qua kh ng ngừng gia tăng.
Đồng thời, dư nợ cho vay bằng ngoại tệ của chi nh nh NHNT Đồng Nai cũng theo
đ m tăng liên tục. Bắt đầu từ năm 2004-nay, dư nợ cho vay ngoại tệ của chi nh nh vượt
mức dư nợ cho vay VND v cũng như c c NHTM VN kh c, thu nhập từ hoạt động cho
vay của chi nh nh NHNT ĐN mang lạị hơn 80% thu nhập cho ng n h ng.
Mặc d trong thời gian tới, Chi nh nh NHNT ĐN ph t triển theo định hướng của
NHNT VN l ph t triển dịch vụ ng n h ng b n lẻ, mở rộng đối tượng cho vay l c c
DNVVN. Nhưng điều n y kh ng c nghĩa l NHNT ĐN hạn chế cho vay mà mở rộng
thêm đối tượng cho vay, kh ng tập trung cho vay v o kh ch h ng lớn. V với thế mạnh
của Tỉnh ĐN về thu h t vốn đầu tư nước ngo i, DN hoạt động XNK trên địa b n tỉnh đa
dạng v phong ph , cho vay n i chung v cho vay ngoại tệ n i riêng của chi nh nh sẽ vẫn
đặt ra kế hoạch tăng trưởng. Tuy nhiên, hiện nay c ng t c cho vay ngoại tệ tại chi nh nh
vẫn c n một số tồn tại liên quan đến c ng t c huy động ngoại tệ, c c quy tr nh thẩm định
cho vay, hệ thống xếp hạn t n dụng, c ng t c marketing,…Ch nh v vậy, t i đã chọn đề
tài:”Ho n thiện cho vay ngoại tệ đối với DN XNK trên địa b n tỉnh Đồng Nai” l m đề t i
tốt nghiệp của m nh. Đ y l một đề tài tập trung nghiên cứu cụ thể một mảng cho vay
ngoại tệ của NHNT ĐN, t m hiểu c c nh n tố ảnh hưởng đến cho vay ngoại tệ, đ nh gi
những tồn tại của hoạt động cho vay ngoại tệ để từ đ đề xuất giải ph p ho n thiện hoạt
động n y.
2. MỤC ĐÍCH NGHI N CỨU:
Đề t i nghiên cứu giải quyết 3 vấn đề cơ bản như sau:
· Một l , t m hiểu cơ sở lý luận về cho vay ngoại tệ đối với DN XNK tại NHTM v
c c nh n tố ảnh hưởng đến cho vay ngoại tệ trong giai đoạn hội nhập quốc tế.
· Hai là, phân tích t nh h nh hoạt động kinh doanh giai đoạn 2001-2007 của chi
nhánh NHNT ĐN. Đồng thời, ph n t ch c c nh n tố t c động đến cho vay ngoại tệ
tại NHNT ĐN.
· Ba l , trên cơ sở nghiên cứu thực tế t nh h nh cho vay ngoại tệ tại NHNT ĐN,
đ nh gi những th nh tựu đạt được cũng như những tồn tại v c c nguyên nh n
tồn tại để đề xuất một số giải ph p, kiến nghị nhằm ho n thiện cho vay ngoại tệ tại
NHNT ĐN.
3. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHẠM VI NGHI N CỨU:
· Đối tượng nghiên cứu:
- Lý luận về cho vay ngoại tệ v c c nh n tố ảnh hưởng đến cho vay ngoại tệ đối với
c c DN XNK tại NHTM.
- Đ nh gi thực trạng cho vay ngoại tệ đối với DN XNK tại NHNT ĐN.
- Trên cơ sở nghiên cứu thực trạng về hoạt động cho vay ngoại tệ tại NHNT ĐN sẽ
đề xuất c c giải ph p ho n thiện cho vay ngoại tệ tại chi nh nh NHNT ĐN
· Phạm vi nghiên cứu:
Nghiên cứu hoạt động cho vay ngoại tệ tại Chi nh nh NHNT ĐN từ năm 2001 đến
30/6/2008.
4. PHƢƠNG PH P NGHI N CỨU:
Sử dụng phương ph p duy vật biện chứng kết hợp với phương ph p nghiên cứu
thống kê, so s nh, ph n t ch…đi từ cơ sở lý thuyết đến thực tiễn nhằm giải quyết v
l m s ng tỏ mục đ ch đặt ra trong luận văn.
5. KẾT CẤU LUẬN VĂN:
Ngo i phần mở đầu v phần kết luận, luận văn được chia l m 3 chương, cụ thể:
Chƣơng 1: Cơ sở l luận về cho vay ngoai tệ đối với Dn XNK tại c c NHTM
Chƣơng 2: Thực trạng về hoạt động cho vay ngoại tệ đối với DN XNK tại NHNT ĐN
Chƣơng 3: Định hƣớng v giải ph p ho n thiện cho vay ngoại tệ đối với DN
XNK tại NHNT ĐN
Về mặt nhận thức, t i cho rằng đề t i n y liên quan đến nhiều c c yếu tố kinh tế vĩ
m , c c ch nh s ch điều h nh của nền kinh tế quốc gia cũng như những biến động của
nền kinh tế thế giới. Do vậy, để l m nổi bật c c vấn đề của đề t i cần rất nhiều c ng sức
v thời gian. Với khả năng của bản th n v thời gian nghiên cứu c giới hạn, đề t i n y
kh ng tr nh được những sai s t v vẫn c n một hạn chế chưa cập nhập được kinh nghiệm
cho vay ngoại tệ tại c c Ng n h ng nước ngo i. Rất mong quý thầy c v đồng nghiệp có
ý kiến g p ý để đề t i của t i được ho n thiện hơn v ph hợp với thực tiễn hơn.
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHO VAY NGOAI TỆ ĐỐI
VỚI DN XNK TAI NHTM
1.1. VAI TRÒ CỦA CHO VAY NGOẠI TỆ
Toàn cầu hóa về kinh tế và hội nhập kinh tế quốc tế đang l một xu hƣớng tất
yếu, t c động đến tất cả c c nƣớc trên thế giới. Hiện nay, một quốc gia không chỉ
dựa v o năng lực sản xuất trong nƣớc mà còn phải mở rộng mối quan hệ giao dịch
trên thị trƣờng thế giới. Do vậy, hoạt động giao thƣơng quốc tế trở thành vấn đề
sống còn của một quốc gia trong quá trình hội nhập, cho vay trở thành sản phẩm cần
thiết v đ ng vai tr quan trọng đối với nền kinh tế. Có thể nói đến vai trò của cho
vay ngoại tệ thông qua các lợi ích đối với sự phát triển nền kinh tế, DN XNK và
NHTM.
1.1.1. Đối với sự phát triển nền kinh tế
Thứ nhất, khai thác tối đa các tiềm năng kinh tế về vốn, tài nguyên và con
người nhằm thúc đẩy kinh tế phát triển. Đ y l một công cụ tập trung vốn hữu
hiệu trong nền kinh tế v cũng l c ng cụ th c đẩy tích tụ vốn cho các tổ chức kinh
tế tạo động lực phát triển mạnh mẽ sản xuất của một quốc gia, góp phần tạo nên thị
trƣờng hàng hóa trong nƣớc đa dạng và phong ph hơn.
Thứ hai, phát triển các quan hệ đối ngoại, quảng bá hình ảnh quốc gia ra
thị trường thế giới thông qua hoạt động XNK. Cho vay ngoại tệ góp phần th c đẩy
hoạt động ngoại thƣơng ph t triển. Sản phẩm sản xuất trong nƣớc c cơ hội vƣơn ra
thị trƣờng quốc tế ngày càng nhiều hơn v ngƣợc lại nhu cầu nhập khẩu cũng kh ng
ngừng tăng trƣởng theo đ ph t triển của XK. Từ đ , sản phẩm của quốc gia dần
chiếm đƣợc vị trí nhất định tr n thƣơng trƣờng quốc tế, tăng cƣờng uy t n v độ tín
nhiệm của các bạn hàng quốc tế đối với các DN XNK trong nƣớc và của NH quốc
tế đối với các NH nội địa.
Thứ ba, tạo cơ hội tiếp cận công nghệ hiện đại của thế giới. Cho vay ngoại
tệ góp phần công nghiệp hóa, hiện đại hóa nền sản xuất trong nƣớc, nâng cao trình
độ của ngƣời lao động. Việc đ p ứng nhu cầu vốn để NK các trang thiết bị hiện đại
góp phần mở rộng sản xuất, hiện đại hóa hoạt động sản xuất tạo cơ hội cho ngƣời
Trang 1
lao động tiếp cận công nghệ hiện đại của thế giới. Bƣớc đầu là học tập cách vận
hành trang thiết bị, từ đ n ng cao tr nh độ của ngƣời lao động, t ch lũy kinh
nghiệm và tạo điều kiện cho công tác sáng tạo sau này góp phần th c đẩy tiến trình
công nghiệp hóa- hiện đại h a đất nƣớc.
Thứ tư, tập trung nguồn ngoại tệ và đảm bảo sử dụng ngoại tệ theo yêu
cầu của đất nước nhằm thực hiện chính sách ngoại hối của nh nước. Hầu hết
các hoạt động thanh to n XNK đều thực hiện qua NHTM. XK tạo ra nguồn ngoại tệ
đ p ứng cho nhu cầu NK máy móc thiết bị, nguyên nhiên liệu đầu vào phục vụ sản
xuất và NK h ng h a đ p ứng nhu cầu tiêu dùng của nền kinh tế, Do vậy, có thể
thấy hoạt động cho vay ngoại tệ tại các NHTM đã gi p nh nƣớc thực