Trong những năm gần đây, đã có nhiều công trình nghiên cứu về sự tồn tại
nghiệm tuần hoàn của phương trình vi phân bậc một hoặc bậc cao. Ví dụ đã có
những định lý về sự tồn tại nghiệm tuần hoàn của các phương trình vi phân sau đây:
Nội dung chính của luận văn là sử dụng lý thuyết trùng bậc của Mawhin để
nghiên cứu về sự tồn tại nghiệm tuần hoàn của các phương trình vi phân
55 trang |
Chia sẻ: duongneo | Lượt xem: 1168 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Nghiệm tuần hoàn của phương trình vi phân bậc cao với đối số lệch, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH
Lương Hoàng Khương
NGHIỆM TUẦN HOÀN CỦA PHƯƠNG TRÌNH
VI PHÂN BẬC CAO VỚI ĐỐI SỐ LỆCH
LUẬN VĂN THẠC SĨ TOÁN HỌC
Thành phố Hồ Chí Minh – 2014
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH
Lương Hoàng Khương
NGHIỆM TUẦN HOÀN CỦA PHƯƠNG TRÌNH
VI PHÂN BẬC CAO VỚI ĐỐI SỐ LỆCH
Chuyên ngành : Toán giải tích
Mã số : 60 46 01 02
LUẬN VĂN THẠC SĨ TOÁN HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS.TS LÊ HOÀN HÓA
Thành phố Hồ Chí Minh – 2014
LỜI CẢM ƠN
Tôi bày tỏ lòng cảm ơn chân thành và sâu sắc đến thầy PGS.TS Lê Hoàn
Hóa, người thầy đã nhiệt tình, tận tụy hướng dẫn và giúp đỡ tôi hoàn thành
luận văn này.
Tôi trân trọng cảm ơn các thầy cô khoa Toán trường ĐHSP TP. Hồ Chí
Minh và các thầy cô đã tận tâm giảng dạy, truyền đạt cho tôi những kiến thức
quý báu trong suốt khóa học cao học.
Tôi gửi lời cảm ơn đến các thầy cô phòng KHCN-SĐH trường ĐHSP TP.
Hồ Chí Minh đã tạo điều kiện thuận lợi để tôi hoàn thành tốt khóa học.
TP.HCM, ngày 29 tháng 12 năm 2014
Lương Hoàng Khương
MỤC LỤC
Trang phụ bìa
Lời cảm ơn
Mục lục
LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................. 1
Chương 1. KIẾN THỨC CHUẨN BỊ ......................................................................... 3
1.1. Ánh xạ Fredholm .............................................................................................. 3
1.2. Bất đẳng thức Holder ....................................................................................... 3
1.3. Bậc trùng .......................................................................................................... 3
1.4. Lí thuyết trùng bậc của Mawhin ...................................................................... 4
Chương 2. NGHIỆM TUẦN HOÀN CỦA PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN BẬC
CAO VỚI ĐỐI SỐ LỆCH ........................................................................................... 5
2.1. Các bổ đề .......................................................................................................... 5
2.2. Các định lý ..................................................................................................... 12
2.3. Ví dụ ............................................................................................................... 33
Chương 3. NGHIỆM TUẦN HOÀN CỦA PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
BẬC CAO ĐỐI SỐ LỆCH VỚI ĐỘ LỆCH KHẢ NGHỊCH ................................... 34
3.1. Các bổ đề ........................................................................................................ 34
3.2. Các định lý. .................................................................................................... 38
3.3. Các ví dụ ........................................................................................................ 49
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................... 51
1
LỜI MỞ ĐẦU
Trong những năm gần đây, đã có nhiều công trình nghiên cứu về sự tồn tại
nghiệm tuần hoàn của phương trình vi phân bậc một hoặc bậc cao. Ví dụ đã có
những định lý về sự tồn tại nghiệm tuần hoàn của các phương trình vi phân sau đây:
( ) ( ) ( )( ) ( )( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( )
1
2 2
1
1
1
1
1
2 1 2 1
1
2 1 2
1
1
1
" , , , ' ,
, 0,
,
, ,..., ,
, 0,
, ,..., 0,
, ,..., 0.
n
n j
j
j
n
n i
i
i
n n
n
n j
j
j
n n
n
n i n
i
i
x t f t x t x t t x t e t
x t a x t f t x
u t p u t q t
u t f t u t u t
x t a x t f t x
x t f t x t x t
y t a y t b t y t y t
t
−
=
−
−
=
−
+ −
=
+
−
−
=
= − +
+ + =
= +
=
+ + =
+ =
+ + =
∑
∑
∑
∑
Nội dung chính của luận văn là sử dụng lý thuyết trùng bậc của Mawhin để
nghiên cứu về sự tồn tại nghiệm tuần hoàn của các phương trình vi phân sau:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( ) ( )( )( )( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( ) ( )( )( ) ( )( )
1
1
1
1
1
1
, , ,...,
, , ,...,
n
n i
i m
i
n
n i
i m
i
x t b x t f t x t x t t x t t I
x t b x t f t x t x t t x t t p t II
t t
t t
−
=
−
=
= + − −
= + − − +
∑
∑
Luận văn gồm 3 chương.
Chương 1. Kiến thức chuẩn bị
Giới thiệu lý thuyết trùng bậc của Mawhin và một số bổ đề nhằm phục vụ
cho chương 2 và chương 3.
Chương 2. Nghiệm tuần hoàn của phương trình vi phân bậc cao đối số lệch
Sử dụng lý thuyết trùng bậc của Mawhin để chứng minh một số định lý về sự
tồn tại nghiệm tuần hoàn của phương trình (I).
Chương 3. Nghiệm tuần hoàn của phương trình vi phân bậc cao đối số lệch,
với độ lệch khả nghịch.
2
Sử dụng lý thuyết trùng bậc của Mawhin để chứng minh một số định lý về sự
tồn tại nghiệm tuần hoàn của phương trình (II).
Luận văn dựa trên hai bài báo khoa học là:
Lijun Pan, “Periodic solutions for higher order diferential equations with
deviating argumen”t. J.Math. Anal. Appl.343 (2008) 904-918.
Y.J.Liu, P.H.Yang, W.G.Ge, “Periodic solution of high-order delay
diferential equations”. Nonlinear Anal. 63 (2005) 136-152.
3
Chương 1. KIẾN THỨC CHUẨN BỊ
1.1. Ánh xạ Fredholm
Định nghĩa 1.1.1. Cho ,X Y là hai không gian định chuẩn. Ánh xạ tuyến tính
( ):L D L X Y⊂ → là ánh xạ Fredholm nếu
i. dim KerL < ∞
ii. Im L đóng, dim ker .Co L < ∞
Định nghĩa 1.1.2. Chỉ số của ánh xạ Fredholm L được kí hiệu là ( )Ind L
( ) dim dim ker .Ind L KerL Co L= −
1.2. Bất đẳng thức Holder
Cho X là tập đo được Lebesgue trong nR , ( )pL X là K − không gian vecto tất
cả các hàm đo được f từ X vào K sao cho pf khả tích Lebesgue.
Bất đẳng thức Holder: Cho 1, 1p q> > là các số thực thoả mãn 1 1 1.
p q
+ =
Nếu ( ) ( ),p qf L X g L X∈ ∈ thì ( )1fg L X∈ và
1 1
. .
p qp q
X X X
fg f g
≤
∫ ∫ ∫
Trường hợp đặc biệt với 2p q= = ta có bất đẳng thức Schwarz.
1.3. Bậc trùng
Cho X, Y là hai không gian Banach, ( ):L D L X Y⊂ → là ánh xạ Fredholm
chỉ số 0. Cho Ω là tập con, mở, bị chặn của X , ( )D L ∩Ω ≠∅ . Giả sử rằng
( )F L N : D L Y= + ∩Ω→ là ánh xạ với N là L-compact trên Ω . Cũng giả sử
rằng ( )( )0 F D L∉ ∩∂Ω . Cho : ImJ Q KerL→ là một đẳng cấu tuyến tính.
Đặt .JPQ PQH JQ K= +
Ta có thể kiểm tra được rằng
( )( )
( ) .
J J
PQ PQ PQ PQ
PQ
H F JQ K L N K L H N
I P JQ K N
= + + = +
= − + +
4
Do đó ( )( )0 F D .L∉ ∩∂Ω
Thật vậy nếu ( )( )0 F DJPQH L∈ ∩∂Ω .Khi đó, ( ) 0PQK Lx Nx JQNx+ + =
với ( )x D L∈ ∩∂Ω .
Vì vậy 0QTx = và ( )( ) 0I Q Lx Nx− + = . Do đó 0Lx Nx+ = , điều này mâu thuẩn.
Bởi tính chất L -compact của N dẫn đến:
Bậc Laray Shauder ( )( )deg N, ,0PQI P JQ K− + + Ω là định nghĩa tốt.
Bây giờ chúng ta định nghĩa một bậc bởi:
( ) ( )( ), ,0 deg , ,0 .J PQD L T I P JQ K T+ Ω = − + + Ω
Biểu thức này được gọi là bậc trùng của L và N− trên ( )D LΩ∩ . Chúng ta có thể
kiểm tra được rằng định nghĩa này không phụ thuộc vào việc chọn ,P Q . Nó thì có
nghĩa rằng ( ), ,0JD L N+ Ω là một hằng số đối với một vài J phụ thuộc vào định
hướng trên ( )Ker L và ( )Coker L . Định nghĩa đưa ra trên đây phụ thuộc vào .J
1.4. Lí thuyết trùng bậc của Mawhin
Định lý. Cho ,X Y là hai không gian Banach, ( ):L D L X Y⊂ → là toán tử
Fredholm chỉ số 0.
: , :P X X Q Y Y→ → là hai ánh xạ chiếu thoả mãn
Im er , er Im , er er , Im ImP K L K Q L X K L K P Y L Q= = = ⊕ = ⊕
Khi đó ( ) ( )| : ImD L KerPL D L KerP L∩ ∩ → là khả nghịch, ký hiệu pK là ánh xạ
ngược của nó.
Định nghĩa. Cho Ω là tập con, mở, bị chặn của X , ( )D L ∩Ω ≠∅ .
Ánh xạ :N X Y→ được gọi là L compact− trên Ω nếu ( )QN Ω bị chặn và
( ) :pK I Q N X− Ω→ là compact.
5
Chương 2. NGHIỆM TUẦN HOÀN CỦA PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
BẬC CAO VỚI ĐỐI SỐ LỆCH
Trong chương này, bằng việc sử dụng lý thuyết trùng bậc của Mawhin,
chúng ta sẽ đưa ra một số định lý về sự tồn tại nghiệm tuần hoàn của phương trình
vi phân bậc cao với đối số lệch.
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( ) ( )( )( ) ( )( )
1
1
1
, , ,...,
n
n i
i m
i
x t b x t f t x t x t t x t t p t It t
−
=
= + − − +∑
Trong đó:
( )1,2,..., 1ib i n= − là hằng số
( ) ( ) ( ) ( )2 10 1 0 1 0 1, , , , ,..., , , ,..., , , ,...,m mm m mf C R R f t T x x x f t x x x x x x R+ +∈ + = ∀ ∈
( ) ( ) ( )
( )( ) ( ) ( )
, ,
, 1,2,...., ,i i i
p C R R p t T p t
C R R i m t T tt t t
∈ + =
∈ = + =
2.1. Các bổ đề
Bổ đề 2.1.1. Giả sử ( ),nx C R R∈ và ( ) ( )x t T x t+ = thì
( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1
2 2 222 2
0 0 0
' '' ... .
T T T
nx t dt x t dt x t dt
≤ ≤ ≤
∫ ∫ ∫
Bổ đề 2.1.2. Cho [ )0,α ∈ +∞ là hằng số, ( ),s C R R∈ với ( ) ( )s t T s t+ = và
( ) [ ] [ ], , 0,s t t Tα α∈ − ∀ ∈ . Khi đó, ( ) ( ) ( )1 , ,x C R R x t T x t∀ ∈ + = ta có
( ) ( )( ) ( )2 22
0 0
2 ' .
T T
x t x t s t dt x t dtα− − ≤∫ ∫
Chứng minh.
Đặt [ ] ( ){ } [ ] ( ){ }1 2: 0, , 0 , : 0, , 0t t T s t t t T s t∆ = ∈ ≥ ∆ = ∈ < .
Khi đó với mọi [ ]0,t T∈ , ta có:
6
( ) ( )( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
1 2
1 2
1 2
2
2
0
2 2
2 2
'
' '
' '
T t
t s t
t t
t s t t s t
t s tt
t s t t
x t x t s t dt x d dt
x d dt x d dt
x d dt x d dt
s s
s s s s
s s s s
∆ ∪∆ −
∆ − ∆ −
−
∆ − ∆
− − =
= +
= +
∫ ∫ ∫
∫ ∫ ∫ ∫
∫ ∫ ∫ ∫
Áp dụng bất đẳng thức Holder, ta được
( ) ( )( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
1 2
1 2
2 2 2
0
2 2
2 2
0 0
' '
' '
' '
t s tT t
t s t t
t t
t t
T t T t
t t
x t x t s t dt s t x d dt s t x d dt
x d dt x d dt
x d dt x d dt
α
α
α
α
s s s s
α s s α s s
α s s α s s
−
∆ − ∆
+
∆ − ∆
+
−
− − ≤ +
≤ +
≤ +
∫ ∫ ∫ ∫ ∫
∫ ∫ ∫ ∫
∫ ∫ ∫ ∫
Mặt khác:
Nếu [ ]0,Tα ∈ thì với ( ) [ ]0,s t α∈ , ta có:
( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2
0
0
2 2 2
0 0
0
2 2 2
0
'
' ' '
' ' '
T t
t
T T T
T
T T
T
x d dt
x dtd x dtd x dtd
x d x d T x d
α
s α α s α
α s α s
α
α α
s s
s s s s s s
s α s s α s s s s s
−
+ − +
− −
−
− −
= + +
= + + + −
∫ ∫
∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
∫ ∫ ∫
Đổi cận u Ts= − , khi đó:
( ) ( ) ( ) ( )
0 0
2 2 2
' ' '
T
T
T x d u x u T du u x u du
α α α
s s s
− − −
− = − + = −∫ ∫ ∫
Dẫn đến:
7
( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )
2
0
0 0
2 2 2
0
0
2 2 2
0
2
0
'
' ' '
' ' '
'
T t
t
T
T T
T
x d dt
x d x d u x u du
x d x d x d
x d
α
α
α α
α α
α α
s s
s α s s α s s
α s s α s s α s s
α s s
−
−
− −
− −
− −
= + + −
= + =
=
∫ ∫
∫ ∫ ∫
∫ ∫ ∫
∫
Với ( ) [ ],0s t α∈ − , ta có:
( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
2
0
2 2 2
0 0
2 2 2
0
'
' ' '
' ' '
T t
t
T T T
T
T T
T
x d dt
x dtd x dtd x dtd
x d x d T x d
α
α s s α
α s α s α
α α
α
s s
s s s s s s
s s s α s s s α s s
+
+
− −
+
= + +
= + + − +
∫ ∫
∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
∫ ∫ ∫
Đổi cận u Ts= − , khi đó:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )2 2 2
0 0
' ' '
T
T
T x d u x u T du u x u du
α α α
s α s s α α
+
− + = − + = −∫ ∫ ∫
Dẫn đến:
( )
( ) ( )
( )
2
0
2 2
0
2
0
'
' '
'
T t
t
T
T
x d dt
x d x d
x d
α
α
α
s s
α s s α s s
α s s
+
= +
=
∫ ∫
∫ ∫
∫
Nếu ( ),Tα ∈ ∞ thì với ( ) [ ]0,s t α∈ , ta có:
8
( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
2
0
0
2 2 2
0 0 0
0
2 2 2
0
0
2 2 2
0
0
2 2
0
2 2
0
'
' ' '
' ' '
' ' '
' '
' '
T t
t
T T T T
T
T T
T
T T
T
T
T
T
x d dt
x dtd x dtd x dtd
x d T x d T x d
x d x d x d
T x d T x d
T x d x d
α
α s α
α α s
α
α α
α
α
α
s s
s s s s s s
s α s s s s s s s
s α s s s α s s s α s s
s s s s s
α s s s α s
−
− +
− −
−
− −
−
−
−
= + +
= + + + −
= + + + + +
+ + −
= + + +
∫ ∫
∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
∫ ∫ ∫
∫ ∫ ∫
∫ ∫
∫ ( ) ( ) ( )
0 0
2 2
' '
T
T T
x d T x d
α
α α
s s α s s s s
−
− −
+ + +∫ ∫ ∫
Đổi cận u Ts= − , khi đó ( ) ( ) ( ) ( )2 2
0
' '
T
T
x d u T x u du
α α
s α s s α
− −
+ = + +∫ ∫
Dẫn đến:
( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )
2
0
0 0
2 2 2
0
2
0
0
2 2 2
0 0
2 2
0
2
0
'
' ' '
'
' ' '
' '
'
T t
t
T
T
T T
T T
T
x d dt
T x d x d T x d
T x d
T x d T x d T x d
T x d T x d
x d
α
α α
α
α
α
α
α
s s
α s s s α s s s s s
s α s s
α s s s s s s
α s s s s
α s s
−
− −
−
−
−
−
−
= + + + +
+ + +
= + − −
= + −
=
∫ ∫
∫ ∫ ∫
∫
∫ ∫ ∫
∫ ∫
∫
Với ( ) [ ],0s t α∈ − , ta có:
9
( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
2
0
2 2 2
0 0 0
2 2 2
0
0
2 2 2
0
2 2
0
2 2
0
'
' ' '
' ' '
' ' '
' '
' '
T t
t
T T T T
T
T T
T
T
T
T T
T
T
T
x d dt
x dtd x dtd x dtd
x d T x d T x d
x d T x d T x d
T x d T x d
T x d T x d T
α
s α α
α s α
α α
α
α
α
α
α
s s
s s s s s s
s s s s s s α s s
s s s s s s α s s
s α s s s α s s
α s s s s
+
+
−
+
+
= + +
= + + − +
= + + − +
+ − + + − +
= + + + −
∫ ∫
∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
∫ ∫ ∫
∫ ∫ ∫
∫ ∫
∫ ∫ ( ) ( ) ( ) ( )
0
2 2
' '
T
T
x d T x d
α
α
s α s s s α s s
+
+ + − +∫ ∫
Đổi cận u Ts= − , khi đó ( ) ( ) ( ) ( )2 2
0
' '
T
T
T x d u x u du
α α
s α s s α
+
− + = −∫ ∫
Dẫn đến:
( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )
2
0
0
2 2 2
0
0
2 2
0
2
0
'
' ' '
' '
'
T t
t
T
T
T
T
T
x d dt
T x d T x d T x d
T x d T x d
x d
α
α
α
s s
α s s s s s s s
α s s s s
α s s
+
= + + +
= + +
=
∫ ∫
∫ ∫ ∫
∫ ∫
∫
Vậy ta đã chứng minh được ( ) ( )( ) ( )2 22
0 0
2 ' .
T T
x t x t s t dt x t dtα− − ≤∫ ∫
Bổ đề 2.1.3. Cho L là toán tử Fredholm chỉ số 0 và N là L -compact trên Ω . Giả
sử các điều sau đây thỏa mãn:
( ) ( ) ( ), , 0,1i Lx Nx x D Lλ λ≠ ∀ ∈∂Ω ∈
( ) 0, erii QNx x K L≠ ∀ ∈∂Ω
( ) { }deg , er ,0 0iii QNx K LΩ ≠
Khi đó, phương trình Lx Nx= có ít nhất một nghiệm trong ( ).D LΩ
10
Ta định nghĩa:
( ) ( ) ( ){ }, :Y x C R R x t T x t= ∈ + = với chuẩn [ ] ( ){ }0,max t Tx x t∈∞ = và
( ) ( ) ( ){ }1 , :nX x C R R x t T x t−= ∈ + = với chuẩn
( ){ }1max , ' ,..., nx x x x −∞ ∞ ∞= là hai không gian Banach.
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ){ }
( ) ( ) ( ) ( )( ) ( )( )( ) ( )
1
1
1
: , , : , ,
: , , , ,...,
n n
n
i
i m
i
L D L X Y Lx x D L x x C R R x t T x t
N X Y Nx b x t f t x t x t t x t t p tt t
−
=
⊂ → = = ∈ + =
→ = + − − +∑
Chứng minh L là toán tử Fredholm chỉ số 0
Trước tiên chứng minh nếu erx K L∈ thì ( ) ( ) ( ) ( )i ix t T x t+ = ( )1,2,...,i n=
Thật vậy:
( ) ( )er ,x K L x t T x t t R∈ ⇒ + = ∀ ∈
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
0 0
0 0
' lim lim '
' ' ,
' ' ' '
'' lim lim ''
'' '' ,
t t
t t
x t T t x t T x t t x t
x t T x t
t t
x t T x t t R
x t T t x t T x t t x t
x t T x t
t t
x t T x t t R
∆ → ∆ →
∆ → ∆ →
+ + ∆ − + + ∆ −
+ = = =
∆ ∆
⇒ + = ∀ ∈
+ + ∆ − + + ∆ −
+ = = =
∆ ∆
⇒ + = ∀ ∈
Tiếp tục quá trình trên ta được nếu erx K L∈ thì ( ) ( ) ( ) ( )i ix t T x t+ = ( )1,2,...,i n=
Tiếp theo ta có:
( ) ( )er , 0nnTx K L x C x t∈ ⇒ ∈ =
( ) ( )1 , ,nx t c t R c−⇒ = ∀ ∈ là hằng số
( ) ( )2 ,nx t ct d d R−⇒ = + ∈
Do đó:
( ) ( ) ( ) ( )2 2
0 0
n nx t T x t cT
cT c
− −+ − =
⇔ = ⇔ =
11
( ) ( )1 0,nx t t R−⇒ = ∀ ∈
Tiếp tục quá trình trên, ta có ( ) ( )' 0, ,x t t R x t c t R= ∀ ∈ ⇒ = ∀ ∈
Suy ra erK L R=
Suy ra dim dim R=1KerL =
( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )1 1
0 0
Im :
:
,
0 0
nn
T
n
T T
n n n
y L x D L X L x y
x C y x
y t x t t R
y t dt x t dt x T x− −
∈ ⇒ ∃ ∈ ∩ =
⇒∃ ∈ =
⇒ = ∀ ∈
⇒ = = − =∫ ∫
Vậy ( )
0
Im , 0
T
L y Y y u du
= ∈ =
∫
Xét ánh xạ 0: TC Rϕ → , ( ) ( )
0
T
y y t dtϕ = ∫
ϕ là ánh xạ liên tục. Do đó, ( )1 0ϕ− là tập đóng
Dẫn đến ( )
0
Im : 0
T
L y Y y t dt
= ∈ =
∫ là tập đóng
L là ánh xạ tuyến tính
( )dim / Im 1 dim ker 1 dim ( ) 0Y L Co L KerL ind L= ⇒ = = ⇒ =
Vậy L là toán tử Fredholm với chỉ số 0.
Đặt ( )( ) ( )0 ,P x t x x X= ∈
Ta chứng minh ImKerL P=
( ) ( )er , 0x K L x t c t R x c∈ ⇒ = ∀ ∈ ⇒ =
Khi đó
( ) ( ) ( )( )
( )
0
Im er Im
x t c x P x t
x P x x P K L P
= = =
⇒ = ⇒ ∈ ⇒ ⊂
12
Mặt khác
( )( ) ( )0 Im erP x t x P K L= ⇒ ⊂
Vậy Im erP K L=
Đặt ( )( ) ( )
0
1 TQ y t y s ds
T
= ∫
Ta chứng minh
Im erL K Q=
( ) ( )( ) ( )
( )
( ) ( )
0
0
0 0
1er 0 0
0 Im
er Im
1Im 0 0 er
Im er
T
T
T T
y K Q Q y Q y t y s ds
T
y s ds y L
K Q L
y L y s ds y s ds y K Q
T
L K Q
∈ ⇒ = ⇒ = =
⇒ = ⇒ ∈
⇒ ⊂
∈ ⇒ = ⇒ = ⇒ ∈
⇒ ⊂
∫
∫
∫ ∫
Vậy Im erL K Q=
2.2. Các định lý
Định lý 2.2.1. Giả sử 4 1n k= + là một số nguyên dương, các điều kiện sau đây
thỏa mãn:
( )1H Tồn tại hằng số 0c > sao cho
( ) ( ) ( )0 1, , ,..., , , 0,1,...,m if t x x x p t t R x c i m∞> ∀ ∈ > =
( ) ( ) ( )0 1, , ,..., , , 0,1,...,m if t x x x p t t R x c i m∞< − ∀ ∈ < − =
( )2H Hàm số f có sự phân tích thành ( ) ( ) ( )0 1 0
1
, , ,..., , ,
m
m i i
i
f t x x x g t x h t x
=
= +∑
( )2.1
trong đó
( ) 1 2,g t x xβ β≤ + ( )2.2
( ) ( ), , y , 1,...,i i ih t x h t x y i mα− ≤ − = ( )2.3
( ),lim , 1,...,i ix
h t x
i m
x
γ
→∞
≤ = ( )2.4
13
1 2, , , 0i iβ β α γ >
Khi đó, phương trình ( )I có ít nhất một nghiệm tuần hoàn với chu kì T và thỏa mãn
( )
1
2
2 1
1 1
2
m m
i i i
i i
t T T Bα t β γ
∞
= =
+ + <∑ ∑ ( )2.5
{ } { }1 4 3 4 1
1 1
1 , max ,0 , min ,0
k k
i i i i i i
i i
B b b b b b b+ − + −− −
= =
= − − = =∑ ∑
Chứng minh.
Xét phương trình ( ), 0,1Lx Nxλ λ= ∈
Đặt ( ) ( ){ }1 / er : 0,1 ,x D L K L Lx Nxλ λΩ = ∈ ∃ ∈ =
Ta chứng minh 1Ω bị chặn
Với 1x∈Ω . Ta
có ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( ) ( )( )( ) ( ) ( )
1
1
1
, , ,..., , 0,1
n
n i
i m
i
x t b x t f t x t x t t x t t p tλ λ t t λ λ
−
=
= + − − + ∈∑
( )2.6
Lấy tích phân hai vế trên [ ]0,T của phương trình trên ta được
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( ) ( )( )( ) ( )
1
1
10 0 0 0
, , ,...,
T T T Tn
n i
i m
i
x t dt b x t dt f t x t x t t x t t dt p t dtλ λ t t λ
−
=
= + − − +∑∫ ∫ ∫ ∫
Vì các hàm ( ) ( ) ( )1,..., nx t x t− tuần hoàn với chu kỳ T nên ta có
( ) ( )( ) ( )( )( ) ( )1
0 0
, , ,..., 0
T T
mf t x t x t t x t t dt p t dtt t− − + =∫ ∫
( )2.7
Có thể chứng minh được rằng tồn tại [ ]1 0,Tt ∈ sao cho ( )1x t c≤
Thật vậy, từ ( )2.7 có [ ]0 0,t T∈ sao cho
( ) ( )( ) ( )( )( ) ( )0 0 0 1 0 0 0
0
1, , ,..., .
T
mf t x t x t t x t t p t dtT
t t −− − = ∫
( )2.8
Nếu ( )0x t c≤ thì lấy 1 0t t= như vậy ( )1x t c≤
Nếu ( )0x t c> thì ( )0x t c> hoặc ( )0x t c< −
Xét trường hợp ( )0x t c>
14
Nếu ( )( ) ( )0 0 1,2,...,ix t t c i mt− > ∀ = thì từ ( )1H có
( ) ( )( ) ( )( )( ) ( )
( ) ( ) ( )
0 0 0 1 0 0 0
0
, , ,...,
1 !
m
T
f t x t x t t x t t p t
p t dt p t
T
t t
∞
∞
− − >
−
⇒ >∫
Do đó, tồn tại { }1,2,...,mi∈ sao cho ( )( )0 0ix t t ct− ≤ . Vì ( )x t liên tục với mọi
t R∈ và ( ) ( )x t T x t+ = nên phải có một số nguyên k và [ ]1 0,t T∈ sao cho
( )0 0 1it t kT tt− = + dẫn đến ( ) ( )( )1 0 0ix t x t t ct= − ≤
Nếu ( )( )0 0ix t t ct− < − thì tồn tại ξ sao cho ( ) 0x ξ =
(vì ( )( ) ( )0 0 00, 0ix t t c x t ct− >
Chọn 1t sao cho 1kT tξ = + . Khi đó ( )1 0x t c= <
Tương tự cho trường hợp ( )0x t c< −
Vậy tồn tại [ ]1 0,Tt ∈ sao cho ( )1x t c<
( ) ( ) ( ) [ ]
( ) ( ) ( ) [ ]
( ) ( ) [ ]
1
1
1
1
0
' , 0,
' , 0,
' , 0,
t
t
t
t
T
x t x t x s ds t T
x t x t x s ds t T
x t c x s ds t T
= + ∀ ∈
⇒ ≤ + ∀ ∈
⇒ ≤ + ∀ ∈
∫
∫
∫
( ) ( )
0
'
T
x t c x t dt
∞
≤ + ∫ ( )2.9
Nhân 2 vế của ( )2.6 với ( )'x t và lấy tích phân trên [ ]0,T và ( )0,1λ∈
Ta được:
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )( ) ( )( )( ) ( )
0
1
1
1 0 0
'
' , , ,..., '
T
n
T Tn
i
i m
i
x t x t dt
b x t x t dt f t x t x t t x t t x t dtλ λ t t
−
=
= + − −
∫
∑ ∫ ∫
15
( ) ( )
0
'
T
p t x t dtλ+ ∫
( )2.10
Với mỗi số nguyên dương i , ta có:
( ) ( ) ( )2
0
' 0
T
ix t x t dt =∫ (lấy tích phân từng phần ( )2 1i − lần)
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
212 1
0 0
' 1
T T
ii ix t x t dt x t dt−−