Khu vực phía Nam hiện nay đang có nhiều thƣơng hiệu bia nổi tiếng với quy
mô sản xuất lớn nhƣ nhà máy bia Sài Gòn, nhà máy bia Việt Nam, nhà máy bia
Sabmiller, nhà máy bia Sapporo Các nhà máy bia này đã đầu tƣ rất kỹ lƣỡng ngay từ
đầu cho công tác xử lý nƣớc thải để giảm thiểu ô nhiễm khi xả thải ra nguồn tiếp nhận.
Tuy nhiên, công suất của nhà máy có thể nâng lên trong một giai đoạn nhất định hoặc
theo thời gian sẽ mở rộng quy mô sản xuất và điều cần thiết khi này là phải có biện
pháp vận hành, cải tạo để hệ thống xử lý nƣớc thải có thể đáp ứng tốt yêu cầu vận hành
mới.
Công nghệ xử lý sinh học hiếu khí truyền thống dựa trên hoạt động của vi sinh
vật lơ lửng (quá trình bùn hoạt tính) có hiệu quả đối với chất hữu cơ và dinh dƣỡng
nhƣng vẫn còn một số vấn đề đi kèm nhƣ khả năng lắng của bùn, cần khối tích phản
ứng và lắng lớn, tiêu tốn năng lƣợng dòng tuần hoàn.[12].
Trong khi đó quá trình màng sinh học với giá thể di động (MBBR) đã đƣợc phát
triển ở Nauy từ thập niên 80. MBBR đạt đƣợc hiệu quả xử lý sinh học cao cơ bản dựa
trên sự kết hợp lợi điểm của quá trình bùn hoạt tính và quá trình màng sinh học.
Từ những tính chung của các vấn đề nêu trên giúp tôi xác định tính cần thiết khi
lựa chọn đề tài: “Nghiên cư ́
u ứng dụng công nghệ MBBR(Moving Bed Biofilm
Reactor) để xử lý nước thải sản xuất bia”.
130 trang |
Chia sẻ: lvbuiluyen | Lượt xem: 8003 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Nghiên cứu ứng dụng công nghệ mbbr (moving bed biofilm reactor) để xử lý nước thải sản xuất bia, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
\s
ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA MÔI TRƢỜNG
NGUYỄN HOÀNG NHƢ
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ
MBBR (MOVING BED BIOFILM REACTOR)
ĐỂ XỬ LÝ NƢỚC THẢI SẢN XUẤT BIA
Chuyên ngành : Công nghệ Môi trƣờng
MSHV : 10251018
LUẬN VĂN THẠC SĨ
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, 12/2012
ii
CÔNG TRÌNH ĐƢỢC HOÀN THÀNH TẠI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HỒ CHÍ MINH
Cán bộ hƣớng dẫn khoa học : TS. Trần Ứng Long
Cán bộ chấm nhận xét 1 :
Cán bộ chấm nhận xét 2 :
Luận văn thạc sĩ đƣợc bảo vệ tại HỘI ĐỒNG CHẤM BẢO VỆ LUẬN VĂN
THẠC SĨ, TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH,
ngày . . . . . tháng . . . . năm 2013
iii
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHIÃ VIỆT NAM
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
------------------------------ ------oOo------
Tp. HCM, ngày 01 tháng 05 năm 2012
NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ
Họ và tên học viên : NGUYỄN HOÀNG NHƢ Giới tính : Nam
Ngày, tháng, năm sinh : 08/10/1987 Nơi sinh : An Giang
Chuyên ngành : Công nghệ Môi trƣờng
1- TÊN ĐỀ TÀI: Nghiên cứu ứng dụng công nghệ MBBR (Moving Bed Biofilm
Reactor) để xử lý nƣớc thải sản xuất bia.
2- NHIỆM VỤ LUẬN VĂN:
Lập mô hình nghiên cứu, kế hoạch lấy mẫu, phân tích các thông số nƣớc thải
đầu vào và đầu ra của mô hình MBBR đối với nƣớc thải từ bể cân bằng của nhà
máy bia Sabmiller.
Đánh giá hiệu quả xử lý của mô hình đối với tính chất nƣớc thải đầu vào đã đề
ra.
Đề xuất phƣơng án áp dụng công nghệ
3- NGÀY GIAO NHIỆM VỤ : 01/05/2012
4- NGÀY HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ : 15/12/2012
5- HỌ VÀ TÊN CÁN BỘ HƢỚNG DẪN: TS. Trần Ứng Long
Nội dung và đề cƣơng Luận văn thạc sĩ đã đƣợc Hội Đồng Chuyên Ngành thông qua.
CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
TS. TRẦN ỨNG LONG
CN BỘ MÔN
TRƢỞNG PHÕNG ĐT – SĐH QL. CHUYÊN NGÀNH
TRƢỞNG KHOA QL NGÀNH
iv
LỜI CẢM ƠN
Thực hiện luận văn cao học thật sự là một thách thức lớn trong quá trình học tập
và công tác, thông qua đó giúp em hoc̣ đƣơc̣ nhiều điều cả trên lý thuyết lâñ thƣc̣ tiêñ
cuôc̣ sống. Để có đƣơc̣ nhƣ̃ng trải nghiêṃ này , em xin gƣ̉i lời cảm ơn chân thành đến
thầy Trần Ứng Long đa ̃tạo điều kiện và chỉ dạy em trong suố t khoảng thời gian công
tác và nghiên cƣ́u. Với lòng biết ơn, em xin kính chúc Thầy luôn khỏe mạnh.
Xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Ban giám đốc Công ty TNHH Sabmiller
Việt Nam, anh Mai Nghi Thuấn, anh Dƣơng Công Chung đa ̃hỗ trơ ̣ tôi thực hiện mô
hình thí nghiệm và phân tích các chỉ tiêu trong suốt quá trình thực nghiệm. Chúc mọi
ngƣời có nhiều sức khỏe, hạnh phúc và thành công trong công việc.
Chân thành cảm ơn gia đình, bạn bè đã luôn động viên giúp tôi có thể vƣợt qua
tất cả khó khăn cho tới hôm nay. Chúc mọi ngƣời luôn bình an, hạnh phúc.
TP.HCM, ngày 16 tháng 12 năm 2012
Nguyêñ Hoàng Nhƣ
v
TÓM TẮT
Hiện nay, công nghiệp sản xuất bia, nƣớc giải khát ở Việt Nam đang phát triển
mạnh để phục vụ nhu cầu ngày càng tăng của xã hội. Quá trình sản xuất có thể phát
sinh ra lƣợng nƣớc thải ngày càng tăng trong khi việc tăng công suất hoạt động của hệ
thống xử lý nƣớc thải hiện hữu gặp phải nhiều khó khăn. Nên đề tài “ Nghiên cứu ứng
dụng công nghệ MBBR (Moving Bed Biofilm Reactor) để xử lý nƣớc thải sản xuất
bia” đƣa ra thêm lựa chọn cho việc nâng cấp hệ thống xử lý nƣớc thải hiện hữu trở nên
đơn giản. Mô hình sử dụng hai loại giá thể lơ lửng trong điều kiện hiếu khí tuần tự là
K3 và F10 – 4 ở các mức tải trọng 1 Kg/m3.ngày, COD dòng vào <400 mg/l, TN <60
mg/l, TP <13 mg/l thời gian lƣu nƣớc 8h, ở mức tải trọng 1.5, 3, 4.5 KgCOD/m3.ngày,
COD dòng vào <2200mg/l, TN <80 mg/l, TP <21 mg/l và thời gian lƣu nƣớc tƣơng
ứng là 32, 16, 10h. Kết quả cho thấy ở mức tải trọng 1 và 1.5 KgCOD/m3.ngày, cả hai
loại giá thể đều thể hiện ƣu điểm tốt, dòng ra COD <43 mg/l, TN <14 mg/l, TP <4
mg/l đáp ứng đƣợc QCVN 24:2009/BTNMT, loại A. Ở các mức tải trọng cao hơn, TN
<14 mg/l đạt loại A theo tiêu chuẩn trên, Tp <5mg/l đạt loại B theo thiêu chuẩn trên,
COD đạt hiệu quả xử lý trung bình đến 92%.
vi
ABSTRACT
In Vietnam, beverage industry have very good growth base on the social
development. Manufacturing process can generate increasing amount of wastewater
while increasing the operational capacity of the existing wastewater treatment system
encountered many difficulties. This research was studied on application of Moving
Bed Biofilm Reactor for brewing wastewater treatment, given more options for
upgrading existing wastewater treatment system. This experiment use two types of
media are K3 and F10 – 4 in difference organic loading rates 1 KgCOD/m3.day (outlet
of UASB tank), average characteristics of wastewater: COD lower than 400 mg/l, TN
lower than 60 mg/l and TP lower than 13 mg/l, hydraulic retention time is 8h ; 1.5, 3,
4.5 KgCOD/m
3
.day, average characteristics of wastewater: COD lower than 2200
mg/l, TN lower than 80 mg/l and TP lower than 21 mg/l, hydraulic retention time are
32, 16, 10h. The experimental result shown that in OLR 1 and 1.5 KgCOD/m
3
.day,
effluent: COD lower than 43 mg/l, TN lower than 14 mg/l, TP lower than 4 mg/l and
meet QCVN 24:2009/BTNMT, level A; the remaining OLR, TN lower 14 mg/l meet
level A, TP lower 5 mg/l meet level B and average efficiency of COD is 92%.
Mục Lục
vi
MỤC LỤC
TÓM TẮT ....................................................................................................................... V
MỤC LỤC ..................................................................................................................... VI
DANH MUC̣ BẢNG ..................................................................................................... IX
DANH MUC̣ HÌNH........................................................................................................ X
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ............................................................................ XIII
CHƢƠNG 1 ..................................................................................................................... 1
MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 1
1.1. ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................. 2
1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CƢ́U ............................................................................ 3
1.3. ĐỐI TƢƠṆG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CƢ́U ................................................. 3
1.3.1. Đối tƣợng nghiên cứu của luận văn bao gồm .............................................. 3
1.3.2. Phạm vi nghiên cứu ..................................................................................... 3
1.4. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CƢ́U .................................................................... 4
1.4.1. Phƣơng pháp hồi cƣ́u ................................................................................... 4
1.4.2. Phƣơng pháp thí nghiêṃ và phân tích ......................................................... 4
1.4.3. Phƣơng pháp nghiên cƣ́u mô hình ............................................................... 4
1.4.4. Phƣơng pháp xƣ̉ lý số liêụ ........................................................................... 4
1.4.5. Tính mới của đề tài và ý nghĩa thực tiễn ..................................................... 4
CHƢƠNG 2 ..................................................................................................................... 5
TỔNG QUAN .................................................................................................................. 5
2.1. TỔNG QUAN VỀ NƢỚC THẢI SẢN XUẤT BIA ............................................. 6
2.1.1. Quá trình sản xuất bia .................................................................................. 6
2.1.2. Thành phần ô nhiễm .................................................................................... 8
2.1.3. Công nghệ xử lý nƣớc thải sản xuất bia .................................................... 10
2.1.4. Tổng quan Hệ thống xử lý nƣớc thải nhà máy bia Sabmiller ................... 11
2.2. TỔNG QUAN CÁC BIỆN PHÁP XỬ LÝ SINH HỌC ................................. 16
Mục Lục
vii
2.2.1. Phƣơng pháp sinh học .............................................................................. 16
2.2.2. Phƣơng pháp sinh học loại bỏ nitrogen ..................................................... 21
2.3. TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ MBBR ..................................................... 27
2.3.1. Giới thiệu về công nghệ MBBR ................................................................ 27
2.3.2 Giá thể di động ............................................................................................. 28
2.3.3. Lớp màng biofilm ...................................................................................... 30
2.3.4 Các yếu tố ảnh hƣởng đến quá trình xử lý bằng công nghệ MBBR ............ 32
2.3.5. Ứng dụng công nghệ MBBR .................................................................... 34
2.5. NHỮNG THUẬN LỢI VÀ HẠN CHẾ CỦA CÔNG NGHỆ MBBR ................. 40
2.5.1. Thuận lợi ..................................................................................................... 40
2.5.2. Hạn chế ....................................................................................................... 40
2.4. MỘT SỐ CÔNG TRÌNH ÁP DỤNG CÔNG NGHỆ MBBR ........................ 40
2.4.1. Hệ thống xử lý nƣớc thải khu tự trị Sharjah .............................................. 40
2.4.2. Hệ thống xử lý nƣớc thải Siêu thị Coopmart Bà Rịa................................. 44
2.4.2. Hệ thống xử lý nƣớc thải Nhà máy bia Sapporo Việt Nam ...................... 46
2.4.3. Hệ thống xử lý nƣớc thải Nhà máy chế biến thủy sản Minh Phú – Hậu
Giang ................................................................................................................... 50
CHƢƠNG 3 ................................................................................................................... 54
CÁC PHƢƠNG PHÁP THỰC NGHIỆM ..................................................................... 54
3.1. ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU ....................................................................... 55
3.1.1. Nƣớc thải ................................................................................................... 55
3.1.2. Giá thể........................................................................................................ 55
3.2. MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ............................................................................ 56
3.2.1. Thiết kế mô hình ........................................................................................ 56
3.2.2. Kích thƣớc trong mô hình ......................................................................... 58
3.2.3. Các chi tiết thiết bị trong mô hình ............................................................. 59
3.3. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU .......................................................................... 56
3.3.1. Thí nghiệm thích nghi trên giá thể K3 ...................................................... 57
Mục Lục
viii
3.3.2. Thí nghiệm 1 .............................................................................................. 58
3.3.3. Thí nghiệm 2 .............................................................................................. 59
3.3.4. Thí nghiệm 3 .............................................................................................. 59
3.3.5. Thí nghiệm 4 .............................................................................................. 60
3.3.6. Thí nghiệm 5 .............................................................................................. 60
3.3.7. Thí nghiệm thích nghi, thí nghiệm 6; 7; 8; 9 ............................................. 61
3.4. QUY TRÌNH LẤY MẪU VÀ PHƢƠNG PHÁP PHÂN TÍCH ..................... 62
3.4.1. Quy trình lấy mẫu ...................................................................................... 62
3.4.1. Phƣơng pháp phân tích .............................................................................. 62
CHƢƠNG 4 ................................................................................................................... 64
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN ......................................................................................... 64
4.1. KẾT QUẢ VẬN HÀNH Ở GIAI ĐOẠN THÍCH NGHI ............................... 65
4.1.1. Sự phát triển của lớp màng vi sinh trên giá thể K3 ................................... 65
4.1.2. Sự phát triển của lớp màng vi sinh trên giá thể F10 – 4 ............................ 68
4.2. KẾT QUẢ TRÊN MÔ HÌNH MBBR VỚI GIẢ THỂ K3 .............................. 71
4.2.1. So sánh hiệu quả xử lý COD, TN, TP và hàm lƣợng MLSS trên mô hình
có tuần hoàn và không tuần hoàn nƣớc ở tải trọng OLR=1.5 KgCOD/m3.ngày .. 71
4.2.2. Đánh giá kết quả phân tích trên mô hình với giá thể K3 ........................... 74
4.3. KẾT QUẢ TRÊN MÔ HÌNH MBBR VỚI GIÁ THỂ F10-4 .............................. 79
4.2.1. Diễn biến của chỉ tiêu pH .......................................................................... 80
4.2.2. Diễn biến của chỉ tiêu DO ......................................................................... 80
4.2.3. Hiệu quả xử lý COD .................................................................................. 81
4.2.4. Hiệu quả xử lý TN, TP .............................................................................. 82
4.2.3. Diễn biến MLSS của màng vi sinh ............................................................ 83
4.4. ĐỀ XUẤT PHƢƠNG ÁN ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ MBBR VÀO NÂNG
CẤP HỆ THỐNG XỬ LÝ NƢỚC THẢI NHÀ MÁY SABMILLER ....................... 86
4.4.1. Đánh giá kết quả phân tích với nƣớc thải lấy từ đầu ra của bể UASB ........ 86
4.4.2. Đề xuất phƣơng án nâng cấp Hệ thống xử lý nƣớc thải hiện tại ................. 90
KẾT LUÂṆ VÀ KIẾN NGHỊ ....................................................................................... 92
Mục Lục
ix
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................. 94
LÝ LỊCH TRÍCH NGANG ........................................................................................... 96
PHẦN PHU ̣LUC̣ .......................................................................................................... 97
PHỤ LỤC 1: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ...................................................................... 97
PHỤ LỤC 2: MỘT SỐ HÌNH ẢNH TRONG QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU .......... 109
Danh Muc̣
ix
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1. Ngƣỡng giá trị chung của nƣớc thải trong công đoạn sản xuất bia ................ 8
Bảng 2.2. Đặc tính nƣớc thải một số nhà máy sản xuất bia. ........................................... 9
Bảng 2.3. Thông số nƣớc thải đầu vào hệ thống xử lý nƣớc thải Nhà máy bia Sabmiller
....................................................................................................................................... 13
Bảng 2.4. Một số giống vi khuẩn và chức năng của chúng ........................................... 18
Bảng 2.5. Các phản ứng chuyển hóa sinh học của nitơ trong nƣớc .............................. 23
Bảng 2.6. Thông số các loại giá thể Anox Kaldnes....................................................... 28
Bảng 2.7. Các phản ứng chuyển hóa sinh học của nitơ trong nƣớc .............................. 37
Bảng 2.8. So sánh thông số thiết kế của MBBR với các công nghệ khác ..................... 40
Bảng 2.9. Thông số thiêt kế cho hệ MBBR – keo tụ - tuyển nổi .................................. 41
Bảng 2.10. Thông số thiết kế hệ thống xử lý nƣớc thải Sharjah ................................... 42
Bảng 2.11. Kết quả thí nghiệm của hệ thống xử lý nƣớc thải khu tự trị Sharjah .......... 43
Bảng 3.1. Các thông số nƣớc thải đầu vào của mô hình ............................................... 55
Bảng 3.2. Thông số các loại giá thể sử dụng trong mô hình ........................................ 55
Bảng 3.3. Các thông số vận hành trong giai đoạn thích nghi ........................................ 57
Bảng 3.4. Các thông số vận hành ở thí nghiệm 1 .......................................................... 58
Bảng 3.5. Các thông số vận hành ở thí nghiệm 2 .......................................................... 59
Bảng 3.6. Các thông số vận hành ở thí nghiệm 3 .......................................................... 59
Bảng 3.7. Các thông số vận hành ở thí nghiệm 4 .......................................................... 60
Bảng 3.8. Các thông số vận hành ở thí nghiệm 5 .......................................................... 60
Bảng 3.9. Thời gian thực hiện mô hình trên giá thể F10 – 4 và tải trọng bề mặt.......... 61
Bảng 3.10. Diễn giải các vị trí lấy mẫu ......................................................................... 62
Bảng 3.11. Phƣơng pháp phân tích các chỉ tiêu ............................................................ 62
Bảng 4.1. Kết quả phân tích tại OLR=0.6KgCOD/m3.ngày trên giá thể K3 ................ 65
Bảng 4.2. Kết quả phân tích tại OLR=0.6KgCOD/m3.ngày trên giá thể F10-4 ............ 68
Bảng 4.3. So sánh kết quả vận hành mô hình MBBR trên hai loại giá thể ................... 85
Danh Muc̣
x
DANH MUC̣ HÌNH
Hình 2.1. Công nghệ sản xuất bia và các dòng thải. ....................................................... 7
Hình 2.2. Sơ đồ công nghệ xử lý nƣớc thải sản xuất bia điển hình. .............................. 10
Hình 2.3. Sơ đồ công nghệ xử lý nƣớc thải nhà máy bia Sabmiller. ............................. 14
Hình 2.4. Hệ thống xử lý nƣớc thải nhà máy bia Sabmiller. ......................................... 16
Hình 2.5. Sơ đồ đất ngập nƣớc kiến tạo chảy ngầm theo chiều ngang. ........................ 21
Hình 2.6. Sơ đồ đất ngập nƣớc kiến tạo chảy ngầm theo chiều đứng. .......................... 21
Hình 2.7. Sự chuyển hóa nitơ trong quá trình chuyển hóa sinh học. ............................ 22
Hình 2.8. Mô tả quá trình xử lý của bể MBBR. ............................................................ 27
Hình 2.9. Các loại giá thể K1, K2, K3, Biofilm Chip M và Natrix-O. ......................... 29
Hình 2.10. Sự phát triển của lớp màng biofilm ở bên ngoài ít hơn bên trong............... 30
Hình 2.11. Mặt cắt lớp màng vi sinh trên giá thể K1. ................................................... 31
Hình 2.12. Nồng độ của chất nền theo chiều sâu lớp màng. ......................................... 32
Hình 2.13. Lớp biofilm dính bám trên bề mặt giá thể. .................................................. 33
Hình 2.14. Hệ MBBR khử hữu cơ và nitrogen.............................................................. 34
Hình 2.15. Các quy trình công nghệ tách sinh khối trong nƣớc sau khi qua MBBR. ... 35
Hình 2.16. Công nghệ MBBR xử lý hữu cơ. ................................................................. 36
Hình 2.17. Công nghệ MBBR để xử lý hữu cơ và phosphorus. .................................... 36
Hình 2.18. Quy trình xử lý BOD và chất dinh dƣỡng. .................................................. 38
Hình 2.19. AnoxKaldnes
TM
– bể MBBR độc lập. ......................................................... 38
Hình 2.20. Hybas
TM
– quy trình kết hợp. ..................................................................... 39
Hình 2.21. LagoonGuard
TM
– quy trình hồ sinh học. .................................................... 39
Hình 2.22. Bas
TM
– quy trình kết hợp. ........................................................................... 39
Hình 2.23. Hệ MBBR kết hợp keo tụ