Cùng với sự đổi mới của đất nước, ngành ngân hàng đã có những bước
phát triển đáng kể trong tổ chức và hoạt động. Ngàynay thể hiện rõ vai trò quan
trọng đối với sự phát triển kinh tế. Trong giai đoạn hiện nay, quá trình công
nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước đã được ðảng và nhà nước ta hết sức quan tâm
từng bước chỉ đạo hoàn thiện tổ chức, làm lành mạnhhóa các hoạt động ngân
hàng .Thế nhưng, hiện nay hệ thống ngân hàng thươngmại Việt Nam đang phải
gánh chịu sức ép rất lớn vừa phải đáp ứng nhu cầu vốn của khách hàng vừa đối
mặt với những thử thách không nhỏ về đối thủ cạnh tranh và phạm vi hoạt động.
Các hiệp hội tín dụng, các nhà môi giới, các công ty bảo hiểm đang giành một
phần lớn thị trường tiền gửi và thị trường tín dụngcủa ngân hàng.
Việc Việt Nam chính thức trở thành thành viên thứ 150 của WTO từ ngày
07/01/2007 chính là kết quả của một quá trình hội nhập với nền kinh tế thế giới
và khu vực. Hội nhập kinh tế quốc tế có tác động tới mọi hoạt động, mọi lĩnh
vực của nền kinh tế từ nhiều năm nay, đặc biệt là đối với hệ thống ngân hàng với
vai trò những trung gian tài chính trong nền kinh tế. Tuy nhiên, ngân hàng là một
nghề kinh doanh đầy rủi ro, hiệu quả hoạt động của nó phụ thuộc nhiều vào mức
độ rủi ro, đặc biệt và thường xuyên nhất là rủi ro tín dụng. Qua hoạt động giám
sát của đoàn Ủy ban kinh tế và Ngân sách của Quốc hội đối với hoạt động của
ngân hàng tại một số tỉnh, rủi ro tín dụng của ngânhàng thương mại nhà nước
đang trở nên rất đáng quan tâm.
69 trang |
Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1998 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Phân tích thực trạng hoạt động tín dụng và rủi ro tín dụng tại ngân hàng phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long phòng giao dịch Sa Đéc – Đồng Tháp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ðẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG HOẠT ðỘNG
TÍN DỤNG VÀ RỦI RO TÍN DỤNG
TẠI NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN NHÀ ðỒNG BẰNG
SÔNG CỬU LONG PHÒNG GIAO DỊCH SA ðÉC -
ðỒNG THÁP
Giáo viên hướng dẫn: Sinh viên thực hiện:
Ths. Nguyễn Ngọc Lam Trần Thị Kim Thanh
MSSV: 4043270
Lớp: Kế toán tổng hợp – K30
Cần Thơ - 2008
1
ii
LỜI CAM ðOAN
Tôi cam ñoan rằng ñề tài này là do chính tôi thực hiện, các số liệu thu
thập và kết quả phân tích trong ñề tài là trung thực, ñề tài không trùng với bất kỳ ñề
tài nghiên cứu khoa học nào.
Ngày 09 tháng 5 năm 2008
Sinh viên thực hiện
Trần Thị Kim Thanh
iii
LỜI CẢM TẠ
ðược sự phân công của các thầy cô khoa Kinh Tế và QTKD trường ðại học
Cần Thơ , sau gần 03 tháng thực tập, em ñã hoàn thành xong luận văn tốt nghiệp
“Phân tích thực trạng hoạt ñộng tín dụng và rủi ro tín dụng tại ngân hàng phát triển
nhà ðBSCL – phòng giao dịch Sa ðéc - ðồng Tháp”. ðể hoàn thiện luận văn tốt
nghiệp của mình, ngoài sự nổ lực học hỏi của bản thân còn có sự hướng dẫn tận
tình của các thầy cô và các anh chị trong Ngân hàng.
ðạt ñược kết quả này em vô cùng biết ơn quý Thầy Cô của khoa Kinh Tế &
Quản Trị Kinh Doanh trường ðại học Cần Thơ ñã nhiệt tình dạy bảo em trong
những năm học vừa qua. Ngoài việc truyền ñạt cho em những kiến thức cơ bản về
chuyên ngành kinh tế, thầy cô còn tạo ñiều kiện ñể em ñược tiếp cận với những
kiến thức thực tế ngoài xã hội mà em tin chắc rằng những kiến thức ñó sẽ giúp em
trở nên vững vàng và tự tin hơn khi bước vào ñời.
Em xin chân thành cảm ơn thầy Nguyễn Ngọc Lam là người ñã trực tiếp
hướng dẫn, dìu dắt và tận tình giúp ñỡ em hoàn thành ñề tài tốt nghiệp này.
Qua ñây em cũng xin chân thành cảm ơn Ban lãnh ñạo cùng toàn thể các anh
chị trong Ngân Hàng hàng phát triển nhà ðBSCL – phòng giao dịch Sa ðéc - ðồng
Tháp – Trưởng Phòng quản lý tín dụng và các anh chị cùng phòng ñã rất tận tình
giúp ñỡ, hướng dẫn cho em chi tiết, giúp em hoàn thiện ñề tài này.
Tuy nhiên, vì kiến thức chuyên môn còn hạn chế và bản thân còn thiếu kinh
nghiệm thực tiễn nên nội dung ñề tài không tránh khỏi những thiếu sót, em kính
mong nhận ñược sự góp ý, chỉ bảo thêm của quý thầy cô ñể ñề tài này ñược hoàn
thiện hơn.
Một lần nữa, xin gửi ñến quý thầy cô, các anh chị trong Ngân hàng phát triển
nhà những lời cám ơn chân thành và lời chúc tốt ñẹp nhất.
Trân trọng!
Trần Thị Kim Thanh
iv
v
NHAÄN XEÙT CUÛA GIAÙO VIEÂN HÖÔÙNG DAÃNÄ Ù Û Ù Â Ù ÃÄ Ù Û Ù Â Ù ÃÄ Ù Û Ù Â Ù Ã
-----------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------
vi
NHAÄN XEÙT CUÛA GIAÙO VIEÂN PHAÛN BIEÄNÄ Ù Û Ù Â Û ÄÄ Ù Û Ù Â Û ÄÄ Ù Û Ù Â Û Ä
-----------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------
vii
MỤC LỤC
Trang
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU
1.1. ðẶT VẤN ðỀ NGHIÊN CỨU --------------------------------------------------------- 1
1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ------------------------------------------------------------- 2
1.2.1. Mục tiêu chung ------------------------------------------------------------------------ 2
1.2.2. Mục tiêu cụ thể ------------------------------------------------------------------------ 2
1.3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU --------------------------------------------------------------- 2
1.3.1. Không gian------------------------------------------------------------------------------- 2
1.3.2. Thời gian ------------------------------------------------------------------------------- 2
1.3.3. ðối tượng nghiên cứu ---------------------------------------------------------------- 2
1.4. LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU ---------------------------------------------------------------- 3
CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. PHƯƠNG PHÁP LUẬN----------------------------------------------------------------- 4
2.1.1. Khái niệm và vai trò của tín dụng -------------------------------------------------- 5
2.1.2. Rủi ro trong hoạt ñộng tín dụng của ngân hàng----------------------------------- 5
2.1.3. Các chỉ tiêu ñánh giá hiệu quả hoạt ñộng tín dụng
và ño lường rủi ro tín dụng------------------------------------------------------------------ 5
2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ------------------------------------------------------ 7
2.2.1. Phương pháp tỷ số -------------------------------------------------------------------- 7
2.2.2. Phương pháp so sánh số tuyệt ñối -------------------------------------------------- 7
2.2.3. Phương pháp thu thập số liệu-------------------------------------------------------- 7
CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG, RỦI RO TÍN DỤNG
TẠI NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN NHÀ ðBSCL
3.1. KHÁI QUÁT VỀ NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN NHÀ ðBSCL------------------- 8
3.1.1. Lịch sử hình thành -------------------------------------------------------------------- 8
3.1.2. Cơ cấu tổ chức,chức năng nhiệm vụ của các phòng ban ------------------------ 9
3.1.3. ðánh giá chung về kết quả hoạt ñộng kinh doanh
viii
của ngân hàng qua 3 năm (2005-2007) --------------------------------------------------- 13
3.1.4. Phương hướng hoạt ñộng trong năm 2008 --------------------------------------- 15
3.2. THỰC TRẠNG VÀ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG
PHÁT TRIỂN NHÀ ðBSCL ---------------------------------------------------------------- 16
3.2.1. Phân tích hiệu quả hoạt ñộng tín dụng qua 3 năm------------------------------- 16
3.2.2. Phân tích thực trạng rủi ro tín dụng tại ngân hàng ------------------------------ 32
CHƯƠNG 4: MỘT SỐ GIẢI PHÁP
4.1. NGUYÊN NHÂN CHỦ YẾU DẪN ðẾN NHỮNG TỒN TẠI
Ở NGÂN HÀNG HIỆN NAY --------------------------------------------------------------- 36
4.1.1. ðối với công tác huy ñộng vốn, công tác tín dụng tại ngân hàng ------------- 36
4.1.2. ðối với công tác xử lý, thu hồi nợ, nguyên nhân dẫn ñến
những rủi ro tín dụng------------------------------------------------------------------------ 36
4.2. GIẢI PHÁP MỞ RỘNG TÍN DỤNG VÀ PHÒNG NGỪA
RỦI RO TÍN DỤNG -------------------------------------------------------------------------- 42
4.2.1. Giải pháp mở rộng tín dụng -------------------------------------------------------- 42
4.2.2. Biện pháp xử lý rủi ro tín dụng---------------------------------------------------- 44
4.2.3. Biện pháp góp phần hạn chế và phòng ngừa rủi ro tín dụng ------------------- 46
CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
5.1. KẾT LUẬN ------------------------------------------------------------------------------- 54
5.2. KIẾN NGHỊ------------------------------------------------------------------------------- 55
5.2.1. Về phía bản thân ngân hàng -------------------------------------------------------- 55
5.2.2. Về phía ngân hàng nhà nước ------------------------------------------------------- 55
ix
DANH MỤC BIỂU BẢNG
Trang
Bảng 1: KẾT QUẢ HOẠT ðỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG
QUA 3 NĂM--------------------------------------------------------------------------- 13
Bảng 2: CƠ CẤU NGUỒN VỐN CỦA NGÂN HÀNG QUA 3 NĂM------------------ 16
Bảng 3: TÌNH HÌNH HUY ðỘNG VỐN CỦA NGÂN HÀNG QUA 3 NĂM--------- 18
Bảng 4: DOANH SỐ CHO VAY CỦA NGÂN HÀNG QUA 3 NĂM ------------------ 21
Bảng 5: DOANH SỐ THU NỢ CỦA NGÂN HÀNG QUA 3 NĂM -------------------- 23
Bảng 6: TÌNH HÌNH DƯ NỢ NGÂN HÀNG QUA 3 NĂM ----------------------------- 26
Bảng 7: TÌNH HÌNH NỢ QUÁ HẠN TẠI NGÂN HÀNG QUA 3 NĂM -------------- 28
Bảng 8: HIỆU QUẢ HOẠT ðỘNG TÍN DỤNG
CỦA NGÂN HÀNG QUA 3 NĂM------------------------------------------------- 30
Bảng 9: TÌNH HÌNH NỢ QUÁ HẠN THEO NGÀNH KINH TẾ TẠI
NGÂN HÀNG QUA 3 NĂM-------------------------------------------------------- 34
x
DANH MỤC HÌNH
Trang
Hình 1: Cơ cấu nguồn vốn của ngân hàng qua 3 năm -------------------------------------- 17
Hình 2: Tình hình huy ñộng vốn của ngân hàng qua 3 năm ------------------------------- 19
Hình 3: Doanh số cho vay của ngân hàng qua 3 năm--------------------------------------- 22
Hình 4: Doanh số thu nợ của ngân hàng qua 3 năm ---------------------------------------- 24
Hình 5: Tình hình dư nợ ngân hàng qua 3 năm---------------------------------------------- 27
Hình 6: Tình hình nợ quá hạn tại ngân hàng qua 3 năm------------------------------------ 29
Hình 7: Tình hình nợ quá hạn theo ngành kinh tế
tại ngân hàng qua 3 năm-------------------------------------------------------------- 35
xi
DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT
1. Ngân hàng phát triển nhà ðồng Bằng sông Cửu Long, phòng giao dịch Sa
ðéc, tỉnh ðồng Tháp: PTN ðBSCL
2. Hệ thống ngân hàng phát triển nhà ðồng Bằng sông Cửu Long: MHB
Phân tích hoạt ñộng tín dụng và rủi ro tín dụng tại ngân hàng PTN ðBSCL - PGD Sa ðéc - ðT
GVHD: Nguyễn Ngọc Lam SVTH: Trần Thị Kim Thanh 1
CHƯƠNG 1:
GIỚI THIỆU
1.1. ðẶT VẤN ðỀ NGHIÊN CỨU:
Cùng với sự ñổi mới của ñất nước, ngành ngân hàng ñã có những bước
phát triển ñáng kể trong tổ chức và hoạt ñộng. Ngày nay thể hiện rõ vai trò quan
trọng ñối với sự phát triển kinh tế. Trong giai ñoạn hiện nay, quá trình công
nghiệp hóa, hiện ñại hóa ñất nước ñã ñược ðảng và nhà nước ta hết sức quan tâm
từng bước chỉ ñạo hoàn thiện tổ chức, làm lành mạnh hóa các hoạt ñộng ngân
hàng .Thế nhưng, hiện nay hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam ñang phải
gánh chịu sức ép rất lớn vừa phải ñáp ứng nhu cầu vốn của khách hàng vừa ñối
mặt với những thử thách không nhỏ về ñối thủ cạnh tranh và phạm vi hoạt ñộng.
Các hiệp hội tín dụng, các nhà môi giới, các công ty bảo hiểm… ñang giành một
phần lớn thị trường tiền gửi và thị trường tín dụng của ngân hàng.
Việc Việt Nam chính thức trở thành thành viên thứ 150 của WTO từ ngày
07/01/2007 chính là kết quả của một quá trình hội nhập với nền kinh tế thế giới
và khu vực. Hội nhập kinh tế quốc tế có tác ñộng tới mọi hoạt ñộng, mọi lĩnh
vực của nền kinh tế từ nhiều năm nay, ñặc biệt là ñối với hệ thống ngân hàng với
vai trò những trung gian tài chính trong nền kinh tế. Tuy nhiên, ngân hàng là một
nghề kinh doanh ñầy rủi ro, hiệu quả hoạt ñộng của nó phụ thuộc nhiều vào mức
ñộ rủi ro, ñặc biệt và thường xuyên nhất là rủi ro tín dụng. Qua hoạt ñộng giám
sát của ñoàn Ủy ban kinh tế và Ngân sách của Quốc hội ñối với hoạt ñộng của
ngân hàng tại một số tỉnh, rủi ro tín dụng của ngân hàng thương mại nhà nước
ñang trở nên rất ñáng quan tâm.
Vấn ñề quan tâm hàng ñầu ñang ñược ñặt ra ở các ngân hàng là phải làm
sao ñể quản lý tốt rủi ro tín dụng? Và ở ngân hàng phát triển nhà ðồng Bằng
sông Cửu Long (MHB) cũng cùng chung bối cảnh ấy. Cũng vì lý do ñó mà em
chọn ñề tài: “Phân tích thực trạng hoạt ñộng tín dụng và rủi ro tín dụng tại
ngân hàng PTN ðBSCL – phòng giao dịch Sa ðéc - ðồng Tháp” ñể nhằm tìm
ra giải pháp khắc phục những rủi ro trong quá trình hoạt ñộng của ngân hàng .
Phân tích hoạt ñộng tín dụng và rủi ro tín dụng tại ngân hàng PTN ðBSCL - PGD Sa ðéc - ðT
GVHD: Nguyễn Ngọc Lam SVTH: Trần Thị Kim Thanh 2
1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU:
1.2.1. Mục tiêu chung:
Nghiên cứu tình hình hoạt ñộng tín dụng tại ngân hàng ñể thấy
ñược mặt mạnh mặt yếu trong hoạt ñộng tín dụng, ñồng thời hiểu rõ hơn về tình
hình rủi ro tín dụng tại ngân hàng và nguyên nhân dẫn ñến rủi ro trong thời gian
qua. Từ ñó ñề ra những biện pháp khắc phục và phòng ngừa thích hợp nhằm
nâng cao hiệu quả hoạt ñộng tín dụng của ngân hàng.
1.2.2. Mục tiêu cụ thể:
- Phân tích thực trạng hoạt ñộng tín dụng của MHB qua 3 năm
2005 - 2007.
- Phân tích, ñánh giá thực trạng rủi ro tín dụng và tìm ra những
nguyên nhân ảnh hưởng.
- ðề ra các giải pháp mở rộng tín dụng và hạn chế rủi ro tín dụng.
1.3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU:
1.3.1. Không gian:
Giới hạn trong phạm vi sử dụng ở ngân hàng PTN - ðBSCL,
phòng giao dịch Sa ðéc - ðồng Tháp.
Phân tích các doanh số thu nợ, cho vay, tình hình nguồn vốn, nợ
quá hạn của ngân hàng ñể tìm ra rủi ro trong hoạt ñộng tín dụng.
1.3.2. Thời gian:
Thu thập các số liệu và thông tin từ 2005 – 2007.
Thời gian thực tập ở ngân hàng trong vòng 3 tháng.
1.3.3. ðối tượng nghiên cứu:
Các số liệu về hoạt ñộng kinh tế, doanh số cho vay, thu nợ, dư nợ,
tình hình huy ñộng vốn tại ngân hàng.
Phân tích hoạt ñộng tín dụng và rủi ro tín dụng tại ngân hàng PTN ðBSCL - PGD Sa ðéc - ðT
GVHD: Nguyễn Ngọc Lam SVTH: Trần Thị Kim Thanh 3
1.4. LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU:
1.4.1. Luận văn “Phân tích tình hình tín dụng tại ngân hàng PTN
ðBSCL – Sa ðéc ðồng Tháp” - Phạm Tấn Lành – Tài chính tín dụng K29
ðHCT.
1.4.2. Luận văn: “Phân tích tình hình tín dụng ngắn hạn tại ngân
hàng PTN ðBSCL – Sa ðéc ðồng Tháp” – ðoàn Nhất Nguyên – ðHDL Cửu
Long.
Phân tích hoạt ñộng tín dụng và rủi ro tín dụng tại ngân hàng PTN ðBSCL - PGD Sa ðéc - ðT
GVHD: Nguyễn Ngọc Lam SVTH: Trần Thị Kim Thanh 4
CHƯƠNG 2:
PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. PHƯƠNG PHÁP LUẬN:
2.1.1. Khái niệm và vai trò của tín dụng:
2.1.1.1. Khái niệm tín dụng:
Tín dụng là quan hệ kinh tế ñược biểu hiện dưới hình thái tiền tệ
hay hiện vật, trong ñó người ñi vay phải trả cho người cho vay cả gốc và lãi sau
một thời gian nhất ñịnh.
2.1.1.2. Vai trò của tín dụng:
- Tín dụng cung ứng vốn ñầy ñủ và kịp thời tạo ñiều kiện thuận lợi
cho quá trình sản xuất kinh doanh ñược diễn ra liên tục, ñồng thời góp phần ñầu
tư phát triển kinh tế. Tín dụng là một trong những công cụ ñể tập trung vốn một
cách hữu hiệu và còn là công cụ thúc ñẩy tích tụ vốn cho các tổ chức kinh tế. Nó
là cầu nối giữa tiết kiệm và ñầu tư. Có thể nói trong mọi nền kinh tế xã hội, tín
dụng ñều phát huy vai trò to lớn của nó, tạo ra ñộng lực phát triển mạnh mẽ mà
không một công cụ nào có thể thay thế ñược.
- Tín dụng thúc ñẩy quá trình lưu thông hàng hoá, phát triển sản
xuất. Thật vậy, trong thời kỳ ñầu, tiền tệ lưu thông là hóa tệ, cho ñến khi tín dụng
phát triển, các giấy nợ ñã thay thế cho một bộ phận tiền trong lưu thông. Ngày
nay, ngân hàng cung cấp tiền cho lưu thông chủ yếu thực hiện qua con ñường tín
dụng. ðây là cơ sở ñảm bảo cho lưu thông tiền tệ ñược ổn ñịnh, tạo ra nhiều cơ
hội, việc làm, thu hút nhiều lực lượng sản xuất mới, thúc ñẩy tăng trưởng kinh tế
và ổn ñịnh xã hội.
- Tín dụng góp phần ổn ñịnh tiền tệ, ổn ñịnh giá, làm giảm áp lực
lạm phát. Ngoài ra tín dụng còn tạo ñiều kiện ñể phát triển kinh tế với các nước
trong khu vực và trên thế giới, mở rộng giao lưu hợp tác quốc tế.
Phân tích hoạt ñộng tín dụng và rủi ro tín dụng tại ngân hàng PTN ðBSCL - PGD Sa ðéc - ðT
GVHD: Nguyễn Ngọc Lam SVTH: Trần Thị Kim Thanh 5
2.1.2. Rủi ro trong hoạt ñộng tín dụng của ngân hàng:
2.1.2.1. Khái niệm về rủi ro:
Rủi ro là sự kiện xảy ra ngoài ý muốn và ảnh hưởng xấu ñến hoạt
ñộng kinh doanh của ngân hàng thương mại. Trong nền kinh tế thị trường, hầu
như hoạt ñộng nào của ngân hàng thương mại ñều có thể rủi ro. Rủi ro thường
dẫn ñến thiệt hại và thua lỗ. Do vậy, nhận thức rõ rủi ro và ñề ra những biện pháp
phòng chống hữu hiệu ñể hạn chế thấp nhất rủi ro luôn là vấn ñề cấp bách của
mỗi ngân hàng.
2.1.2.2. Các loại rủi ro cơ bản:
Rủi ro thanh khoản: Khi ngân hàng thiếu khả năng thanh toán,
nếu không ñược giải quyết kịp thời có thể dẫn ñến mất khả năng thanh toán.
Rủi ro lãi suất: Rủi ro gắn liền với sự biến ñộng của lãi suất trên
thị trường.
Rủi ro hối ñoái: Rủi ro gắn liền với sự biến ñộng của tỷ giá hối
ñoái trên thị trường.
Rủi ro tín dụng: Rủi ro xảy ra khi cho vay mà ngân hàng thương
mại không thu hồi ñược hoặc thu hồi không ñầy ñủ cả gốc và lãi sau khi ñáo hạn.
2.1.3. Các chỉ tiêu ñánh giá hiệu quả hoạt ñộng tín dụng và ño lường
rủi ro tín dụng:
2.1.3.1. Hệ số thu nợ: (%)
Chỉ tiêu này phản ánh hiệu quả thu nợ của ngân hàng hay khả năng
trả nợ vay của khách hàng, cho biết số tiền mà khách hàng thu ñược trong một
thời kỳ kinh doanh nhất ñịnh từ một ñồng doanh số cho vay.
ðể ñánh giá hoạt ñộng tín dụng của ñơn vị là tốt hay xấu không chỉ
dựa vào doanh số cho vay nhiều hay ít, vì tùy thuộc vào thu nợ của ngân hàng,
mà công tác sau khi cho vay hay giải ngân khách hàng là công tác thu hồi nợ, nên
chất lượng tín dụng ñối với ngân hàng là rất quan trọng, chất lượng tín dụng ở
Hệ số thu nợ =
Doanh số thu nợ
Tổng doanh số cho vay
Phân tích hoạt ñộng tín dụng và rủi ro tín dụng tại ngân hàng PTN ðBSCL - PGD Sa ðéc - ðT
GVHD: Nguyễn Ngọc Lam SVTH: Trần Thị Kim Thanh 6
ñây không phải là các khoản tín dụng lớn nhưng thiếu an toàn mà ñó là việc làm
thế nào ñể ñảm bảo các khoản vay có khả năng thu hồi ñủ số vốn và ñảm bảo thu
ñủ, kịp thời, nhanh chóng ñúng với thời hạn ñược thỏa thuận trên hợp ñồng tín
dụng. Chỉ tiêu này càng cao phản ánh khả năng thu hồi nợ của ngân hàng càng
tốt.
2.1.3.2. Vòng quay vốn tín dụng: (vòng)
ðây là chỉ tiêu phản ánh hiệu quả của ñồng vốn tín dụng thông qua
tính luân chuyển của nó, ñồng vốn ñược quay vòng càng nhanh thì càng hiệu quả
và ñem lại nhiều lợi nhuận cho ngân hàng.
2.1.3.3. Tổng dư nợ trên tổng vốn huy ñộng: (lần)
Chỉ tiêu này phản ánh hiệu quả sử dụng ñồng vốn huy ñộng của
ngân hàng. Nó giúp so sánh khả năng cho vay của ngân hàng với nguồn vốn huy
ñộng ñược. Chỉ tiêu này quá lớn hay quá nhỏ ñều không tốt, bởi vì nếu chỉ tiêu
này quá lớn thì cho thấy khả năng huy ñộng vốn của ngân hàng thấp, ngược lại
nếu chỉ tiêu này quá nhỏ cho thấy ngân hàng ñã sử dụng vốn huy ñộng ngày càng
không có hiệu quả.
2.1.3.4. Tổng dư nợ trên tổng tài sản: (%)
ðây là chỉ số tính toán hiệu quả tín dụng của một ñồng tài sản.
Ngoài ra, chỉ số này còn giúp xác ñịnh quy mô hoạt ñộng kinh doanh của ngân
hàng.
2.1.3.5. Mức ñộ rủi ro tín dụng: (%)
Chỉ tiêu này phản ánh kết quả hoạt ñộng tín dụng của ngân hàng
nói chung và ño lường chất lượng nghiệp vụ tín dụng nói riêng một cách rõ nét.
Chỉ tiêu này càng cao cho thấy chất lượng tín dụng của ngân hàng càng kém và
Vòng quay vốn tín dụng =
Doanh số thu nợ
Dư nợ bình quân
Mức ñộ rủi ro tín dụng =
Nợ quá hạn
Tổng dư nợ
Phân tích hoạt ñộng tín dụng và rủi ro tín dụng tại ngân hàng PTN ðBSCL - PGD Sa ðéc - ðT
GVHD: Nguyễn