Đềtài nghiên cứu về“Phân tích tình hình sản xuất và cung cấp giống tôm sú
(Penaeus monodon) ởcác tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long” được tiến hành từ
tháng 8/2010 đến tháng 04/2011 nhằm làm rõ thực trạng sản xuất giống và
kinh doanh tôm giống ở ĐBSCL. Trên cơsở đó cung cấp các thông tin cho các
bên liên quan và đềxuất các giải pháp cơbản góp phần cải tiến hiệu quảcủa
việc sản xuất giống và kinh doanh, cũng nhưcông tác quản lý chất lượng tôm
giống với sựquan tâm của người sản xuất và người sửdụng tôm giống.
Nghiên cứu này được thực hiện ở6 tỉnh ĐBSCL gồm hai vùng: ven biển (Bến
Tre; Trà Vinh; Bạc Liêu; Cà Mau; Kiên Giang) và Thành phố Cần Thơ.
Phương pháp điều tra sửdụng bảng câu hỏi soạn sẵn được áp dụng cho các
nhóm đối tượng nghiên cứu. Số mẫu thu thập gồm: 67 trại sản xuất tôm
giống; 61 cơ sở ương vèo tôm giống; 20 Hiệp hội, các ban ngành và Viện
Trường.
119 trang |
Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 3568 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Phân tích tình hình sản xuất và cung cấp giống tôm Sú (Penaeus monodon) ở các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA THỦY SẢN
NGUYỄN TIẾN DIỆT
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH SẢN XUẤT VÀ CUNG CẤP
GIỐNG TÔM SÚ (Penaeus monodon)
Ở CÁC TỈNH ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP CAO HỌC
NGÀNH NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
TS. LÊ XUÂN SINH
PGs.Ts. TRẦN NGỌC HẢI
2011
ii
CẢM TẠ
Xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến thầy Lê Xuân Sinh đã tận tình giúp đỡ,
hướng dẫn và đóng góp nhiều ý kiến quý báu giúp tôi hoàn thành luận văn tốt
nghiệp này.
Xin chân thành cảm ơn Ths. Đỗ Minh Chung, Ths. Huỳnh Văn Hiền, Cn
Nguyễn Thị Kim Quyên, Ks Nguyễn Thị Lâm Tuyền và các bạn sinh viên lớp
Kinh tế Thuỷ sản K33 đã tận tình giúp đỡ tôi trong suốt thời gian thu thập số
liệu và thực hiện luận văn.
Xin gửi lời cảm ơn đến các anh chị tại các Trạm thủy sản; các Chi cục nuôi
trồng Thủy sản; Trung tâm Khuyên Nông - Khuyến ngư; Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn thuộc các tỉnh: Bến Tre; Trà Vinh; Bạc Liêu; Cà Mau;
Cần Thơ và Kiên Giang đã nhiệt tình giúp đỡ tôi trong quá trình thu thập số
liệu làm đề tài trên địa bàn các tỉnh này.
Sau cùng tôi xin cảm ơn đến gia đình và bạn bè đã động viên, giúp đỡ và tạo
điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt thời gian học tập và thực hiện luận văn
này.
Nguyễn Tiến Diệt
iii
iv
TÓM TẮT
Đề tài nghiên cứu về “Phân tích tình hình sản xuất và cung cấp giống tôm sú
(Penaeus monodon) ở các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long” được tiến hành từ
tháng 8/2010 đến tháng 04/2011 nhằm làm rõ thực trạng sản xuất giống và
kinh doanh tôm giống ở ĐBSCL. Trên cơ sở đó cung cấp các thông tin cho các
bên liên quan và đề xuất các giải pháp cơ bản góp phần cải tiến hiệu quả của
việc sản xuất giống và kinh doanh, cũng như công tác quản lý chất lượng tôm
giống với sự quan tâm của người sản xuất và người sử dụng tôm giống.
Nghiên cứu này được thực hiện ở 6 tỉnh ĐBSCL gồm hai vùng: ven biển (Bến
Tre; Trà Vinh; Bạc Liêu; Cà Mau; Kiên Giang) và Thành phố Cần Thơ.
Phương pháp điều tra sử dụng bảng câu hỏi soạn sẵn được áp dụng cho các
nhóm đối tượng nghiên cứu. Số mẫu thu thập gồm: 67 trại sản xuất tôm
giống; 61 cơ sở ương vèo tôm giống; 20 Hiệp hội, các ban ngành và Viện
Trường.
Kết quả khảo sát cho thấy kinh nghiệm tham gia SXG của chủ cơ sở trung
bình là 9.8 năm, cơ sở ương vèo là 7,8 năm. Các chủ cơ sở tiếp nhận nguồn
thông tin kỹ thuật phổ biến nhất kinh nghiệm (SXG chiếm 92,5%, cơ sở ương
chiếm 88,5%) và tham gia các đợt tập huấn (SXG 68,7%, ương vèo chiếm
95,1%).
Trại SXG có công suất thiết kế trung bình là 67 triệu con/năm, công suất thực
tế trung bình là 49 triệu con (5,5 đợt), tổng chi phí trung bình là 144,5
tr.đồng/đợt và thu được lợi nhuận 163,4 tr.đồng/đợt. Có 5 yếu tố cùng lúc tác
động có ý nghĩa lên năng suất tôm PL là: (i) Vùng (1= vùng 2 (BL+CM), 0=
vùng khác); (ii) Số đợt sản xuất/năm (đợt); (iii) Lượng thức ăn tổng hợp sử
dụng ương ấu trùng/m3/đợt (PL/lít); (iv) CP thuốc/hoá chất sử dụng ương ấu
trùng/đợt (1000 đ/m3); (v) Số lần đẻ bình quân/tôm mẹ (lần). Nguồn tiêu thụ
tôm giống chủ yếu bán trực tiếp cho người nuôi chiếm 75,2%, phần còn lại là
bán cho cơ sở ương vèo (20,3%) và các thương lái tôm giống.
Đối với cơ sở ương vèo, diện tích trung bình 146 m2, Công suất thiết kế trung
bình là 43,6 triệu giống/năm, khảo sát thực tế thì năng suất trung bình là 34,8
triệu giống/năm, số tháng hoạt động trung bình là 8,2 tháng, số đợt ương vèo
khoảng 50,9 đợt/năm. Chi phí tăng thêm là 2,9 triệu đồng/đợt và lợi nhuận
tăng thêm 15,6 triệu đồng/đợt. Nguồn cung cấp tôm giống cho cơ sở ương vèo
v
chủ yếu là từ các trại sản xuất giống từ các tỉnh miền Trung chiếm 93,5%.
Công tác quản lý ngành còn nhiều hạn chế, chất lượng con giống chưa được
kiểm soát, công tác kiểm dịch còn gặp nhiều khó khăn, tổ chức chưa đồng bộ
nên quản lý chất lượng tôm bố mẹ, tôm giống còn khá lỏng lẻo. Kiểm tra chất
lượng tôm bố mẹ, tôm giống lưu thông trong và ngoài tỉnh chưa chặt chẽ (tỷ lệ
kiểm dịch 38,52% lượng tôm giống thả nuôi).
Hệ thống văn bản quản lý chưa phù hợp với tình hình thực tế. Các qui định về
kiểm dịch, qui chuẩn kỹ thuật chậm ban hành, chưa có sự thống nhất cao về
phương thức quản lý từ Trung ương đến địa phương.
vi
ABSTRACT
The study "status of production and supplying of black tiger shrimp post
larvae (Penaeus monodon) in the Mekong Delta" was carried out from August
2010 to Apil 2011 in two regions: the coastal Provinces (Ben Tre, Tra Vinh,
Bac Lieu, Ca Mau, Kien Giang) and Can Tho city with 67 shrimp hatcheries,
61 nursery sites; 20 associations, departments and institutes, universities. This
research described the procedure situation and trading as well as black tiger
shrimp seed usage in these areas. This also help to provide appropriate
information and to suggest the suitable solutions for many different elements
as well as the seed quality management with the interest of producers and seed
users.
The result showed that the actors expperience in the industry were 9.8 years,
nursery sites were 7.8 years. The owners used the most common knowledge
sources was experience (92,5% of hatcheries; 88,5% for nursery) and training
courses (68,7% of hatcheries; 95,1% for nursery).
The hatcheries hade an average designed capacity of 67 million/year, the
actual average capacity was 49 million (5.5 rounds), spent about 144.5
mil.VND per batch and earned net income about 163.4 mil.VND per batch.
There were 5 factors which had significant impact on productivity such as:
Region; The number of business per year; The numbers of formulated larvae
used/batch; Cost of drugs/chemicals used larvae /batch; number of
breeding/female shrimp. seed source consumed mainly sold directly to
farmers accounted for 75.2%, the rest was sold to nursery sites (20.3%) and
middlemens.
The nursery sites had an average area of 146 m2, with product was 43.6
million pls/year, survey the actual average capacity was 34.8 million pls/year,
the activities average of 8.2/months, the number of nursery about 50.9 batch
/year.
Increasing cost of 2.9 million/batch and increased earned net income
15.6 million/crop. Seed supplies for nursing sites mainly from hatcheries in
the central provinces accounted for 93.5%.
The management sector was still restricted, seed quality may be controlled and
quarantine also difficult not comprehensive, quality management of
broodstock, seed also rather loosely. Not keep lose control the quality of
broodstock, seed road traffic in and out of province (38.52% inspection rate of
shrimp farming). Document management system was not consistent with the
actual situation. Quarantine regulations, the technical regulation issued later,
vii
no consensus on how higher management from ministry to localities.
CAM ĐOAN
Tôi xin cam kết luận văn này được hoàn thành dựa trên các kết quả nghiên
cứu của tôi và các kết quả của nghiên cứu này chưa được dùng cho bất cứ
luận văn cùng cấp nào khác.
Ngày 8 tháng 6 năm 2011
Ký tên
viii
MỤC LỤC
Mục lục Trang
CẢM TẠ ...................................................................................................................... ii
TÓM TẮT ................................................................................................................... iv
ABSTRACT................................................................................................................ vi
CAM ĐOAN ..............................................................................................................vii
MỤC LỤC.................................................................................................................viii
DANH SÁCH BẢNG ................................................................................................. xi
DANH SÁCH HÌNH ................................................................................................xiii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT .......................................................................... xiv
PHẦN 1: ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................. 1
1.1 Giới thiệu ............................................................................................................... 1
1.2 Mục tiêu của đề tài ................................................................................................ 2
1.3 Nội dung của đề tài ................................................................................................ 3
1.4 Thời gian và địa điểm thực hiện đề tài................................................................... 3
PHẦN 2: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ............................................................................ 4
2.1 Tình hình phát triển của nghề nuôi tôm sú (Penaeus monodon)............................ 4
2.1.1Tình hình nghề nuôi tôm sú trên thế giới và Châu Á................................... 4
2.1.2 Tình hình nghề nuôi tôm sú ở Việt Nam..................................................... 6
2.1.3 Tình hình nghề nuôi tôm sú ở ĐBSCL ....................................................... 7
2.2 Tình hình sản xuất giống tôm sú trên thế giới và Việt Nam ................................ 10
2.2.1 Tình hình sản xuất giống tôm sú trên thế giới .......................................... 10
2.2.2 Tình hình sản xuất giống tôm sú ở Việt Nam ........................................... 11
2.2.3 Tình hình sản xuất giống tôm sú ở ĐBSCL.............................................. 11
2.3 Các khái niệm cơ bản trong kinh tế thủy sản ....................................................... 14
2.4 Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả tài chính ...................................................... 15
PHẦN 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.............................................................. 18
3.1 Phương pháp nghiên cứu...................................................................................... 18
3.1.1 Nguồn thông tin và phương pháp thu thập số liệu .................................... 18
3.1.2 Phân bố mẫu.............................................................................................. 18
ix
3.2 Phương pháp xử lý và phân tích số liệu ............................................................... 18
3.2.1 Phương pháp thống kê mô tả..................................................................... 19
3.2.2 Phương pháp so sánh thống kê.................................................................. 19
3.2.3 Phân tích hồi qui đa biến................................................................................... 19
3.2.4 Sử dụng phương pháp phân tích ma trận SWOT. ............................................. 20
3.3 Kế hoạch thực hiện đề tài..................................................................................... 21
PHẦN 4: KẾT QUẢ THẢO LUẬN .......................................................................... 22
4.1 Thông tin chung về các cơ sở sản xuất và ương vèo giống tôm sú...................... 22
4.2 Thông tin về hoạt động của cơ sở sản xuất giống. ............................................... 24
4.2.1 Qui mô của cơ sở sản xuất ........................................................................ 25
4.2.2 Hoạt động sản xuất giống tôm sú.............................................................. 26
4.2.2.1. Qui trình và mùa vụ........................................................................... 26
4.2.2.2. Nguồn nước và các yếu tố môi trường.............................................. 28
4.2.2.3 Nguồn gốc và tiêu chuẩn chọn tôm bố mẹ ......................................... 29
4.2.2.4 Sử dụng tôm bố mẹ và sinh sản nhân tạo........................................... 31
4.2.2.5 Ương ấu trùng .................................................................................... 33
4.2.2.6 Thu hoạch và tiêu thụ giống............................................................... 35
4.2.3 Các chỉ tiêu tài chính chủ yếu trong sản xuất giống ................................. 36
4.2.3.1 Năng suất PL trong sản xuất giống .................................................... 36
4.2.3.3 Các yếu tố ảnh hưởng tới năng suất tôm PL của trại SXG ................ 40
4.3 Thông tin về hoạt động của cơ sở kinh doanh giống .......................................... 47
4.3.1 Qui mô của cơ sở kinh doanh giống ......................................................... 48
4.3.2 Tình hình kinh doanh của cơ sở ương vèo giống tôm sú .......................... 48
4.3.3 Các chỉ tiêu kinh tế trong ương vèo tôm giống......................................... 52
4.5 Đánh giá rủi ro trong hoạt động sản xuất giống và ương vèo .............................. 55
4.6 Phân tích ma trận SWOT trong xản xuất và kinh doanh tôm sú giống................ 57
4.6.1 Điểm mạnh (Strength)............................................................................... 58
4.6.2 Điểm yếu (Weakness) ............................................................................... 58
4.6.3 Cơ hội (Opportunity)................................................................................. 59
4.6.4 Nguy cơ (Threat)....................................................................................... 59
4.6.5 Phân tích kết hợp các yếu tố ..................................................................... 60
x
4.6.5.1 Kết hợp giữa điểm mạnh và cơ hội (S+O) ......................................... 60
4.6.5.2 Kết hợp giữa điểm mạnh và nguy cơ (S+T)....................................... 60
4.6.5.3 Kết hợp giữa điểm yếu và cơ hội (W+O)........................................... 60
4.6.5.4 Kết hợp giữa điểm yếu và nguy cơ (W+T) ........................................ 61
4.7 Thông tin về công tác quản lí ngành .................................................................... 61
4.7.1 Tình hình nuôi tôm sú và hoạt động sản xuất, kinh doanh tôm giống ...... 61
4.7.1.1 Diện tích, sản lượng và năng suất nuôi tôm....................................... 61
4.7.1.2 Hoạt động sản xuất, kinh doanh tôm giống ....................................... 63
4.7.2 Đánh giá của Quản lý ngành về tình hình sản xuất và kinh doanh giống
tôm sú................................................................................................................. 66
4.5.3 Một số thuận lợi và khó khăn của nghề sản xuất và kinh doanh giống .... 67
PHẦN V: KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT...................................................................... 71
5.1 Kết luận ................................................................................................................ 71
5.1.1 Về sản xuất giống tôm sú.......................................................................... 71
5.1.2 Về ương tôm giống ................................................................................... 71
5.1.3 Về công tác quản lý ngành........................................................................ 72
5.2 Đề xuất ................................................................................................................. 72
TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................................... 73
PHỤ LỤC................................................................................................................... 76
xi
DANH SÁCH BẢNG
Bảng Trang
Bảng 2.1 Diễn biến về diện tích, sản lượng, năng suất NTTS nước lợ vùng ĐBSCL
(2001-2010).................................................................................................................. 8
Bảng 2.2 Diện tích nuôi nước lợ (2008), tôm sú (2010) theo phương thức nuôi ở
ĐBSCL......................................................................................................................... 9
Bảng 3.1 Phân bổ số mẫu khảo sát............................................................................. 18
Bảng 3.2 Phân tích ma trận SWOT trong sản xuất giống và cơ sở kinh doanh giống
tôm sú ở ĐBSCL. ....................................................................................................... 21
Bảng 3.3 Các biến chủ yếu được sử dụng trong nghiên cứu...................................... 21
Bảng 4.1 Một số thông tin chung của các cơ sở SXG và cơ sở ương giống.............. 22
Bảng 4.2 Nguồn thông tin kinh tế - kỹ thuật trong sản xuất và ương vèo giống tôm sú
(Thống kê nhiều lựa chọn) ......................................................................................... 24
Bảng 4.3 Một số thông tin về thiết kế xây dựng trại sản xuất giống ........................ 25
Bảng 4.4 Qui trình và thời gian áp dụng.................................................................... 26
Bảng 4.5 Số tháng hoạt động sản xuất của cơ sở SXG ........................................... 27
Bảng 4.6 Những tháng kinh doanh tốt nhất (Thống kê nhiều lựa chọn).................... 28
Bảng 4.7 Lượng nước sử dụng và các chỉ tiêu môi trường chủ yếu ......................... 29
Bảng 4.8 Nguồn gốc và tiêu chuẩn chọn tôm bố mẹ ................................................. 30
Bảng 4.9 Sử dụng tôm bố mẹ..................................................................................... 31
Bảng 4.10 Một số thông tin về hoạt động sinh sản tôm giống................................... 32
Bảng 4.11 Một số thông tin về ương ấu trùng trong trại SXG................................... 34
Bảng 4.12 Một số bệnh thường gặp trong quá trình ương ấu trùng........................... 35
Bảng 4.13 Thu hoạch giống ....................................................................................... 36
Bảng 4.14 Nguồn tiêu thụ giống ................................................................................ 36
Bảng 4.15 Năng suất PL trong sản xuất giống........................................................... 37
Bảng 4.16 Chi phí cố định của trại sản xuất tôm giống ............................................. 37
Bảng 4.17 Chi phí biến đổi của trại sản xuất giống tôm sú ....................................... 38
Bảng 4.18 Tổng chi phí, thu nhập và lợi nhuận SXG ................................................ 39
xii
Bảng 4.19 Tổng chi phí, thu nhập và lợi nhuận trong SXG cho PL .......................... 40
Bảng 4.20 Tương quan đa biến giữa các biến độc lập ảnh hưởng đến NS tôm PL ... 42
Bảng 4.21 Các chỉ tiêu tài chánh của trại sản xuất giống .......................................... 47
Bảng 4.22 Một số thông tin về thiết kế xây dựng trại ương vèo................................ 48
Bảng 4.23 Thời vụ và số đợt kinh doanh ................................................................... 49
Bảng 4.24 Những tháng kinh doanh tốt nhất (Thống kê nhiều lựa chọn).................. 49
Bảng 4.25 Thông tin kỹ thuật của cơ sở ương vèo ................................................... 50
Bảng 4.26 Nguồn cung cấp tôm giống cho trại vèo................................................... 51
Bảng 4.27 Sản lượng thu hoạch, kích cở, tỷ lệ sống trong ương vèo tôm giống ....... 52
Bảng 4.28 Chi phí cố định của cơ sở ương vèo ......................................................... 53
Bảng 4.29 Chi phí biến đổi của cơ sở ương vèo ........................................................ 53
Bảng 4.30 Chi phí ương vèo cho một đơn vị thể tích (m3/đợt).................................. 54
Bảng 4.31 Chi phí, thu nhập và lợi nhuận tăng thêm trong ương vèo tôm giống...... 55
Bảng 4.32 Các chỉ tiêu tài chánh trong hoạt động ương vèo/đợt ............................... 55
Bảng 4.33 Thông tin về những rủi ro trong SXG và ương vèo (Thống kê nhiều lựa
chọn)........................................................................................................................... 56
Bảng 4.34 Phân tích ma trận SWOT trong sản xuất và kinh doanh tôm sú giống..... 57
Bảng 4.35 Diện tích, nhu cầu gi