Có th ể nói quản lý chất thảirắn (CTR) ở các đô th ịcủa Việt Nam thựcsự đã bùng
nổ và đang làmối quan tâm sâusắc không chỉ các nhà môi trường. Trong trong suốt
th ậpkỷ qua công tác quản lý CTR ở Việt Nam đitừ consố 0tới nay đã hình thànhhệ
thống quản lý nhờ vàosự hoàn thiệnvềmặt pháp luậtcủa nhànước,hướngdẫn thi
hành các qui định,tớisựcưỡng chế thi hành và điều chínhbằng các côngcụ kinhtế.
Dự án liên quantới CTR đã được xây dựng và thực hiệntại nhiều điểm nóng trongcả
nước.Bộ Tài nguy ên và Môi trường,Sở Tài nguy ên và Môi trường cáctỉnh thành
cũng đã ban hành nhiềuhướngdẫn nhằm ngăn chặnsự giatăng không kiểm soátcủa
CTR, tăngcường việcsửdụnglại rác th ải và giảm thiểu ảnhhưởngxấutớimôi trường
cóhại và giảm sự ảnhhưởng đếnsức khỏe người dân.
Đểmà đạt được nhữngmục đích cuối cùngcần thiếtlập rakế hoạch quản lý CTR
toàn diệnhơncũng như để cho chính sách quản lí CTR được thực thi có hiệu quảhơn
rấtcầntậphợpdữ liệu và xây dựng nhữnghệ thống thông tin trong việc quản lí CTR.
Hiện nay tại Việt Nam đang hình thànhmột xãhội thông tin. Nhiềuvănbản pháp
lý đangmở đường cho ứngdụng CNTT trongmọilĩnhvựcmà môi trường không phải
là ngoạilệ.Với quan điểm coi CNTT là chìa khoá để nâng cao hiệu quả quản lý môi
trường, đồng thờisẽ ứngdụng CNTTgắn chặtvớibảovệ môi trường và phát triểnbền
vững,vừa qua Thủtướng Chính phủ đã phê duyệt Chiếnlược ứngdụng và phát triển
CNTT tài nguy ên và môi trường đếnnăm 2015 và địnhhướng đếnnăm 2020tại Quy ết
định 179/2004/QĐ-TTg, ký ngày 6/10/2004vừa qua.
Mỹ Thotừnăm 1928 đã là đô thị loại 3 và hiện
98 trang |
Chia sẻ: ngtr9097 | Lượt xem: 2608 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Quản lí chất thải rắn sinh hoạt cho thành phố Mỹ Tho Tỉnh Tiền Giang bằng công cụ tin học, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁN CÔNG TÔN ĐỨC THẮNG
KHOA MÔI TRƯỜNG & BẢO HỘ LAO ĐỘNG
NGÀNH: KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG
&
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
QUẢN LÍ CHẤT THẢI RẮN SINH
HOẠT CHO THÀNH PHỐ MỸ THO
TỈNH TIỀN GIANG BẰNG CÔNG CỤ
TIN HỌC
SVTH : PHAN HUỲNH AN HẠ
MSSV : 610420B
LỚP : 06MT2N
GVHD: TSKH BÙI TÁ LONG
Thành phố Hồ Chí Minh – 12/2006
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁN CÔNG TÔN ĐỨC THẮNG
KHOA MÔI TRƯỜNG & BẢO HỘ LAO ĐỘNG
NGÀNH: KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG
&
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
QUẢN LÍ CHẤT THẢI RẮN SINH
HOẠT CHO THÀNH PHỐ MỸ THO
TỈNH TIỀN GIANG BẰNG CÔNG CỤ
TIN HỌC
SVTH : PHAN HUỲNH AN HẠ
MSSV : 610420B
LỚP : 06MT2N
GVHD: TSKH BÙI TÁ LONG
Ngày giao nhiệm vụ luận văn: 01/10/2006 TPHCM, ngày …tháng…năm 2006
Ngày hoàn thành luận văn : 31/12/2006 Giảng Viên hướng dẫn
TSKH. Bùi Tá Long
i
LỜI CẢM ƠN
Để có ý tưởng thực hiện luận văn này, em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc nhất đến
người thầy Bùi Tá Long đã truyền đạt kiến thức qua môn học Tin học môi trường và là
người hướng dẫn em tận tình trong suốt quá trình thực hiện luận văn.
Em xin gửi lời biết tỏ lòng tri ân đến các thầy cô khoa Môi Trường của trường
Đại Học Bán Công Tôn Đức Thắng đã dạy dỗ, dẫn dắt em trong suốt 4 năm rưỡi học
tập tại trường để trở thành một kỹ sư môi trường có kiến thức chuyên môn đủ rộng
bước vào một môi trường năng động mới.
Em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến tập thể cô, chú làm việc tại công ty công
trình đô thị; Sở Tài Nguyên và Môi Trường tỉnh Tiền Giang; phòng môi trường của Ủy
ban nhân dân thành phố; phòng quản lý đô thị đã giúp đỡ em trong quá trình tìm kiếm
số liệu và cung cấp thông tin có liên quan đến việc quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại
thành phố Mỹ Tho tỉnh Tiền Giang.
Em xin cảm ơn chân thành đến nhóm nghiên cứu phần mềm WASTE 2.0; các
thầy cô viện Tài Nguyên Môi Trường đã hướng dẫn, giúp đỡ tận tình và truyền đạt
những kinh nghiệm, tài liệu quý báo trong suốt thời gian hoàn thành luận văn tốt
nghiệp.
Cuối cùng, em tỏ lòng biết ơn sâu sắc và yêu thương nhất đến ba mẹ; người
thân và bạn bè là những người đã hỗ trợ, giúp đỡ em trong suốt quá trình học tập và
cũng là những người đem lại cho em niềm tin, niềm tự hào trong cuộc sống.
ii
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
- - - - - & - - - - -
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày… tháng 12 năm 2006
Giáo viên hướng dẫn
TSKH. Bùi Tá Long
1
MỤC LỤC
MỤC LỤC ................................................................................................................. 1
DANH MỤC BẢNG.................................................................................................. 3
DANH MỤC HÌNH................................................................................................... 4
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ....................................................................... 5
MỞ ĐẦU.................................................................................................................... 6
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN HỆ THỐNG QUẢN LÝ, THU GOM VẬN
CHUYỂN CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ MỸ THO TỈNH TIỀN
GIANG ...................................................................................................................... 9
1.1 ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN THÀNH PHỐ MỸ THO:........................................... 9
1.1.1 Khái quát quá trình lịch sử:......................................................................... 9
1.1.2 Vị trí địa lý: .............................................................................................. 10
1.1.3 Đặc điểm khí hậu:..................................................................................... 10
1.1.4 Chế độ thủy văn:....................................................................................... 10
1.1.5 Địa hình – địa chất:................................................................................... 11
1.1.6 Tài nguyên thiên nhiên ............................................................................. 11
1.2 ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI.................................................................... 12
1.2.1 Về kinh tế: ................................................................................................ 12
1.2.2 Về văn hóa xã hội: .................................................................................... 14
1.2.3 Về cơ sở hạ tầng và chỉnh trang đô thị: ..................................................... 18
1.3 HỆ THỐNG QUẢN LÝ, THU GOM, VẬN CHUYỂN CHẤT THẢI RẮN ĐÔ
THỊ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ MỸ THO:................................................... 21
1.3.1 Cơ cấu tổ chức:......................................................................................... 21
1.3.2 Hệ thống thu gom và quét dọn chất thải rắn đô thị (CTRĐT) tại Mỹ Tho.. 22
1.3.3 Quá trình hoạt động hệ thống thu gom CTRSH hiện nay: ......................... 27
1.3.4 Lộ trình thu gom, quét dọn CTRĐT trên địa bàn thành phố: ..................... 28
1.3.5 Hệ thống trung chuyển, vận chuyển CTRSH lên bãi chôn lấp Tân Lập:.... 34
1.3.6 Bãi chôn lấp chất thải rắn đô thị tại xã Tân Lập 1 huyện Tân Phước: ........ 36
1.4 ĐÁNH GIÁ TỔNG QUAN QUÁ TRÌNH THU GOM, VẬN CHUYỂN CTSĐT
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ MỸ THO ........................................................... 38
CHƯƠNG 2: MỘT SỐ CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA LUẬN VĂN 40
2.1 HỆ THỐNG THÔNG TIN ĐỊA LÝ (GIS) VÀ ỨNG DỤNG CỦA NÓ TRONG
CÔNG TÁC QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG:............................................................. 40
2.1.1 Sự ra đời của GIS: .................................................................................... 40
2.1.2 Thành phần của GIS: ................................................................................ 40
2.1.3 Cấu trúc dữ liệu trong GIS:....................................................................... 42
2.1.4 Quá trình ứng dụng của GIS trong lĩnh vực môi trường ở Việt Nam:........ 43
2.2 MÔ HÌNH HÓA TRONG VIỆC XÁC ĐỊNH PHẠM VI QUẢN LÝ CHẤT
THẢI RẮN SINH HOẠT:..................................................................................... 45
2.2.1 Dự báo dân số và khối lượng chất thải rắn sinh hoạt đến năm 2015: ......... 45
2.2.2 Mô hình tính toán số lượng xe cần đầu rư đến năm 2015 : ........................ 46
2.3 CƠ SỞ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI................................................................. 49
Cũng như một đề tài nghiên cứu khác, Luận văn này kế thừa các kết quả nghiên cứu
được thực hiện trong các đề tài trước đây. Trong mục này tác giả trình bày một số
2
nghiên cứu ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý chất thải gần với đề tài này
được thực hiện bởi các tác giả trong và ngoài nước. .............................................. 49
2.4 TÓM TẮT NỘI DUNG CHƯƠNG ................................................................. 51
CHƯƠNG 3: ỨNG DỤNG PHẦN MỀM WASTE 2.0 TRONG CÔNG TÁC
QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ MỸ THO ....................... 52
3.1 CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG CỦA PHẦN MỀM WASTE:........................ 52
3.2 XÂY DỰNG CÁC KHỐI CHỨC NĂNG CHO WASTE_MT: ....................... 53
3.2.1 Module quản lý bản đồ ............................................................................. 54
3.2.2 Module quản lý dữ liệu môi trường........................................................... 54
3.2.3 Module thống kê, báo cáo......................................................................... 56
3.2.4 Module mô hình: ...................................................................................... 56
3.3 XÂY DỰNG CSDL CHO PHẦN MỀM WASTE_MT ................................... 57
3.3.1 Các CSDL về những cơ quan chức năng quản lý công tác bảo vệ môi
trường: .............................................................................................................. 58
3.3.2 Các CSDL cho quá trình thu gom, vận chuyển chất thải rắn đô thị............ 60
3.4 TRIỂN KHAI WASTE_MT CHO CÔNG TÁC QUẢN LÝ CTR SINH HOẠT
TẠI TP. MỸ THO................................................................................................. 69
3.4.1 Khởi động WASTE 2.0............................................................................. 69
3.4.2 Mô tả dữ liệu về các cơ quan có chức năng quản lý chất thải rắn đô thị trong
Tp. Mỹ Tho ....................................................................................................... 71
3.4.3 Mô tả dữ liệu liên quan đến quá trình thu gom, vân chuyển ...................... 73
3.4.4 Mô tả dữ liệu liên quan đến phát triển kinh tế xã hội thành phố Mỹ Tho... 77
3.5 KẾT QUẢ DỰ BÁO CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ TẠI MỸ THO:.................. 79
3.5.1 Ước tính dân số cho thành phố đến 2015 .................................................. 79
3.5.2 Khối lượng rác phát sinh đến năm 2015 :.................................................. 80
3.5.3 Kết quả tính toán lượng xe cần thiết cho hệ thống thu gom chất thải rắn đô
thị đến năm 2015 tính điển hình cho thành phố Mỹ Tho : .................................. 81
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ................................................................................. 83
TÀI LIỆU THAM KHẢO....................................................................................... 84
3
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1: Dự báo sự phát triển dân số và lao động giai đoạn 2005 - 2020 ................. 14
Bảng 1.2: Dân số, diện tích, mật độ dân số trên địa bàn thành phố Mỹ Tho – 2005 ... 15
Bảng 1.3: Trang thiết bị và phương tiện của đội vệ sinh quản lý................................ 22
Bảng 1.4: Số lượng nguồn phát sinh chất thải rắn đô thị trên địa bàn Mỹ Tho ........... 24
Bảng 1.5: Thành phần rác thải sinh hoạt chủ yếu của thành phố Mỹ Tho .................. 25
Bảng 1.6: Qui trình thu gom rác chợ ......................................................................... 26
Bảng 1.7: Tổng số nhân công và số thùng của từng tổ ban ngày................................ 27
Bảng 1.8: Tổng số nhân công và phương tiện thu gom của các tổ ban đêm ............... 27
Bảng 1.9: Các điểm hẹn chủ yếu trên các tuyến đường thành phố Mỹ Tho................ 28
Bảng 1.10: Lộ trình thu gom rác ở các tổ ban ngày.................................................... 29
Bảng 1.11: Lộ trình quét rác đường phố ở các tuyến đường trong thành phố ............. 30
Bảng 1.12: Danh sách và tuyến thu gom của các công nhân trong tổ rác hẻm........... 31
Bảng 1.13: Danh sách Bác tài và thời gian làm việc của tổ cơ giới ............................ 34
Bảng 1.14: Bảng phân vùng cho xe cơ giới của đội vệ sinh ....................................... 35
Bảng 1.15: Phân tuyến cố định cho xe cơ giới........................................................... 36
Bảng 1.16: Bảng phân tích chất lượng nước trong ao sinh học và nước ruộng........... 37
Bảng 3.1: Cấu trúc dữ liệu về Sở Tài Nguyên & Môi trường..................................... 58
Bảng 3.2: Cấu trúc dữ liệu về công ty công trình đô thị............................................. 59
Bảng 3.3: Cấu trúc dữ liệu về đội vệ sinh .................................................................. 59
Bảng 3.4: Cấu trúc dữ liệu về tổ ban ngày................................................................. 60
Bảng 3.5: Cấu trúc dữ liệu về phương tiện thu gom của tổ ........................................ 61
Bảng 3.6: Cấu trúc dữ liệu cho khu vực thu gom của từng tổ .................................... 61
Bảng 3.7: Cấu trúc dữ liệu về lượng rác mỗi tổ thu gom được trong ngày ................. 61
Bảng 3.8: Cấu trúc dữ liệu về tổ ban đêm.................................................................. 62
Bảng 3.9: Cấu trúc dữ liệu về các nhóm quét rác trong tổ.......................................... 62
Bảng 3.10: Cấu trúc dữ liệu về tổ chợ ....................................................................... 63
Bảng 3.11: Cấu trúc dữ liệu về tổ cơ giới .................................................................. 63
Bảng 3.12: Cấu trúc dữ liệu về loại xe chuyên dùng để vận chuyển rác..................... 64
Bảng 3.13: Cấu trúc dữ liệu về lộ trình thu gom, vận chuyển của xe ép rác ............... 64
Bảng 3.14: Cấu trúc dữ liệu các điểm mà xe ép rác đến thu gom............................... 65
Bảng 3.15: Cấu trúc dữ liệu lộ trình thu gom rác thải sinh hoạt trong hẻm ................ 65
Bảng 3.16: Cấu trúc dữ liệu các điểm hẹn ................................................................. 65
Bảng 3.17: Cấu trúc dữ liệu các cơ quan, xí ngiệp, nhà máy trong thành phố ............ 66
Bảng 3.18: Cấu trúc dữ liệu về thành phố.................................................................. 67
Bảng 3.19: Cấu trúc dữ liệu về kinh tế - xã hội.......................................................... 67
Bảng 3.20: Cấu trúc dữ liệu về nguồn rác phát sinh................................................... 68
Bảng 3.21: Cấu trúc dữ liệu về hệ thống thu gom...................................................... 68
Bảng 3.22: Cấu trúc dữ liệu về chất – thông số đo..................................................... 68
Bảng 3.23: Cấu trúc dữ liệu về các tiêu chuẩn Việt Nam........................................... 69
Bảng 3.27: Khối lượng chất thải rắn sinh hoạt phát sinh trên địa bàn thành phố ........ 81
4
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1: Bản đồ hành chính thành phố Mỹ Tho ......................................................... 9
Hình 1.2: Tốc độ phát triển GDP của thành phố Mỹ Tho........................................... 12
Hình 1.3: Các khu công nghiệp trong thành phố Mỹ Tho .......................................... 13
Hình 1.4: Giá trị sản xuất nông nghiệp ...................................................................... 13
Hình 1.5: Dân số thành phố Mỹ Tho trong năm 2001 -2005...................................... 16
Hình 1.6: Các khu vui chơi, giải trí và tham quan các di tích..................................... 18
Hình 1.7: Hệ thống cung cấp nước uống sinh hoạt cho toàn thành phố ...................... 19
Hình 1.8: Mạng lưới điện trên địa bàn thành phố Mỹ Tho......................................... 19
Hình 1.9: Hệ thống thoát nước bẩn dự kiến năm 2010............................................... 20
Hình 1.10: Số lượng khách du lịch trong những năm 2001 – 2004 ............................ 21
Hình 1.11: Sơ đồ tổ chức của cơ quan quản lý môi trường thành phố Mỹ Tho .......... 22
Hình 1.12: Sơ đồ tổ chức tổ thu gom, vận chuyển của đội vệ sinh ............................. 23
Hình 1.13: Sơ đồ hệ thống thu gom, vận chuyển CTRSH thành phố Mỹ Tho............ 38
Hình 2.2: Mô hình thành phần dữ liệu....................................................................... 41
Hình 2.3: Mô hình Qui trình xử lý dữ liệu của GIS.................................................... 42
Hình 2.4: Mô hình dự báo mực nước và chất lượng nước đồng bằng sông Cửu Long 44
Hình 2.5: Sơ đồ cấu trúc CSDL môi trường trong ENVIMAP 2.0 ............................. 44
Hình 2.6: Sơ đồ hệ thống thu gom container cố định ................................................ 47
Hình 3.1: Sơ đồ cấu trúc của phần mềm .................................................................... 53
Hình 3.2: Sơ đồ cấu trúc của khối quản lý dữ liệu môi trường trong WASTE........... 55
Hình 3.3: Sơ đồ chức năng truy vấn trong phần mềm WASTE_MT.......................... 56
Hình 3.4: Sơ đồ mô hình tính toán trong WASTE_MT.............................................. 57
Hình 3.5: Sơ đồ chi tiết mối liên hệ giữa các khối trong WASTE_MT ..................... 57
Hình 3.6: Phần khởi động của phần mềm ................................................................. 69
Hình 3.7: Các lớp quản lý bản đồ Tp. Mỹ Tho ......................................................... 70
Hình 3.8: Thông tin về chức năng nhập dữ liệu trong phần mềm.............................. 71
Hình 3.9: Thông tin về Sở Tài Nguyên & Môi Trường............................................. 71
Hình 3.10: Thông tin về công ty công trình đô thị .................................................... 72
Hình 3.11: Thông tin về đội vệ sinh ......................................................................... 72
Hình 3.12: Thông tin về tổ thu gom tuyến ban ngày................................................. 73
Hình 3.13: Thông in về tổ quét rác ban đêm............................................................. 73
Hình 3.14: Thông tin về các loại xe ép rác................................................................ 74
Hình 3.15: Thông tin về tổ thu gom rác chợ ............................................................. 74
Hình 3.16: Thông tin về tổ thu gom rác hẻm ............................................................ 75
Hình 3.17: Thông tin về bãi chôn lấp – Tân Lập....................................................... 75
Hình 3.18: Thông tin về lộ trình thu gom rác của xe cơ giới..................................... 76
Hình 3.19: Thông tin về các điểm tập kết rác ........................................................... 76
Hình 3.20: Thông tin về thành phố ........................................................................... 77
Hình 3.21: Thông tin về số liệu kinh tế trong thàn