Tuyến đường nằm trong khu vực huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam, trên trục
đường nối liền hai huyện Thăng Bình và Hiệp Đức.
Mặc dù tuyến đường được hình thành rất sớm nhưng thực chất tuyến chỉ hình thành
trên cơ sở đường mòn hiện có, không đáp ứng được nhu cầu phát triển kinh tế và giao
thông trong vùng .
258 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1797 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Thiết kế tuyến đường qua hai huyện Thăng Bình và Hiệp Đức thuộc tỉnh QUẢNG NAM, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Âäö AÏn Täút Nghiãûp Khoa Xáy Dæûng Cáöu-Âæåìng
TRƯỜNG………………………
KHOA……………………
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
Thiết kế tuyến đường qua hai huyện Thăng
Bình và Hiệp Đức thuộc tỉnh QUẢNG NAM”
SVTH:Nguyãùn Vàn Tiãn Trang 12
Âäö AÏn Täút Nghiãûp Khoa Xáy Dæûng Cáöu-Âæåìng
LỜI CẢM ƠN
****************
Đất nước ta đang trong thời kỳ quá độ đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội bỏ qua
giai đoạn phát triển chủ nghĩa tư bản, nền kinh tế - chính trị - văn hóa xã hội chủ nghĩa
của nước ta đang trong thời kỳ phát triển mọi lĩnh vực, đặc biệt là nền công nghiệp hoá
hiện đại hoá đất nước đã áp dụng những công nghệ khoa học tiên tiến của các nước
đưa vào sản xuất có hiệu quả. Về mạng lưới giao thông của nước ta trong những năm
gần đây cũng đang trong thời kỳ phát triển nhưng chưa đồng bộ, đội ngũ cán bộ làm
khoa học, kỹ sư, trung cấp còn rất ít. Chính vì vậy việc đào tạo cán bộ làm khoa học,
kỹ sư và trung cấp là việc làm rất cần thiết và để đáp ứng được các nhu cầu cần thiết
và cấp bách trong xã hội, đưa nền kinh tế xã hội của nước ta theo kịp với các nước tiên
tiến. Là một sinh viên của khoa Xây Dựng Cầu Đường thuộc trường Đại học Bách
Khoa Đà Nẵng, sau một thời gian dài 5 năm được đào tạo ở trường đến nay em đã
hoàn thành và kết thúc khoá học của mình.
Với sự dạy bảo tận tình của các thầy và sự nổ lực cố gắng hết sức mình trong thời
gian học và đặc biệt là trong thời gian 3 tháng làm đồ án tốt nghiệp, em đã tiếp thu
được những kiến thức học tập, rút ra được những kinh nghiệm bổ ích về mặt lý thuyết
cũng như trong thực tế để sau này ra công tác được tốt hơn.
Em xin chân thành cảm ơn thầy : VÕ HẢI LĂNG và các thầy cô trong khoa Xây
Dựng Cầu Đường đã giúp đỡ và hướng dẫn em hoàn thành Đồ Án Tốt Nghiệp với đề
tài “Thiết kế tuyến đường qua hai huyện Thăng Bình và Hiệp Đức thuộc tỉnh QUẢNG
NAM”. Do kiến thức còn hạn chế nên em không thể tránh khỏi những sai sót. Kính
mong sự giúp đỡ và chỉ bảo thêm của các thầy cô.
Một lần nữa em xin chân thành cảm ơn các thầy cô trong khoa Xây Dựng Cầu
Đường đã giúp em hoàn thành Đồ Án Tốt Nghiệp này.
Đà Nẵng, tháng 6 năm 2007
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Văn Tiên
SVTH:Nguyãùn Vàn Tiãn Trang 13
Âäö AÏn Täút Nghiãûp Khoa Xáy Dæûng Cáöu-Âæåìng
MỤC LỤC
PHẦN I:LẬP DỰ ÁN KHẢ THI:(45%) ....................................................................21
Chương 1 :GIỚI THIỆU CHUNG.........................................................................21
Chương 2 :XÁC ĐỊNH CẤP HẠNG VÀ TÍNH TOÁN CÁC CHỈ TIÊU KỸ
THUẬT CỦA TUYẾN ..........................................................................................27
Chương 3 :THIẾT KẾ BÌNH ĐỒ TUYẾN............................................................41
Chương 4 :THIẾT KẾ QUY HOẠCH THOÁT NƯỚC ........................................46
Chương 5 :THIẾT KẾ TRẮC DỌC TUYẾN ........................................................52
Chương 6 :THIẾT KẾ TRẮC NGANG TÍNH KHỐI LƯỢNG ĐÀO ĐẮP............55
Chương 7:THIẾT KẾ KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG .....................................................64
Chương 8:TÍNH CÁC CHỈ TIÊU KHAI THÁC CỦA TUYẾN…………………..93
Chương 9:LUẬN CHỨNG KINH TẾ KỸ THẬT SO SÁNH CHỌN PHƯƠNG ÁN
TUYẾN………………………………………………………………………………105
Hình I.2.1: Sơ đồ tầm nhìn một chiều………………………………………….21
.......................................................28
Hình I.2.2: Sơ đồ tầm nhìn tránh xe hai
chiều…………………………………22 ..................................28
Hình I.2.3. Sơ đồ tầm nhìn vượt xe…………………………………………….22 28
Hình I.2.4: Siêu cao và đoạn vuốt nối siêu
cao………………………………...25 ..................................28
Hình I.4.1 :Rảnh thoát nước tiết diện hình
thang………………………………37 ...................................28
Hình I.6.1:Tĩnh không của đường……………………………………………...46 .28
Hình I.6.2:Nền đường đắp có siêu cao…………………………………………47 28
Hình I.6.3:Nền đường đắp thấp………………………………………………...47 ..28
Hình I.6.4:Nền đường đắp thông thường……………………………………….47
.......................................................28
Hình I.6.5:Nền đường đắp trên cống……………………………………………48 .28
Hình I.6.6:Nền đường đào có siêu cao………………………………………….48
.......................................................28
Hình I.6.7:Nền đường đào thông thường……………………………………….48
.......................................................28
Hình I.6.7:Nền đường nữa đào nữa đắp có siêu
cao……………………………48.......................................28
Hình I.6.8a:Nền đường thiên về đào……………………………………………48 .28
Hình I.6.8b:Nền đường thiên về đắp……………………………………………49 .28
Hình I.6.9:Sơ đồ tính khối lượng đào đắp giữa hai cọc
(1)và (2)………………50 .....................................28
Hình I.6.10: Nền đường dạng nữa đào nữa
đắp…………………………………51 ....................................28
SVTH:Nguyãùn Vàn Tiãn Trang 14
Âäö AÏn Täút Nghiãûp Khoa Xáy Dæûng Cáöu-Âæåìng
Hình I.6.11. Nền đường đào chữ L……………………………………………..51 .28
Hình I.6.12 :Nền đường đào hoàn toàn…………………………………………52 28
Hình I.6.14 :Nền đường thiên về đắp…………………………………………..52
.......................................................28
Hình I.6.15 :Nền đường đắp hoàn toàn…………………………………………53 28
Hình I.6.16 :Nền đường đắp hoàn toàn…………………………………………53 28
Hình I.6.17 :Nền đường đắp hoàn toàn có rãnh biên 1
bên…………………….53.........................................28
Hình I.7.1 :Cách chuyển hệ hai lớp về hệ 1
lớp………………………………...66 ..................................28
Hình I.8.1: Đảm bảo tầm nhìn trên đường cong
nằm………………………….99.......................................28
HìnhI.8.2:Sơ đồ đảm bảo tầm nhìnban ngày trên đường cong
đứng…………..100..........................................28
Hình II.2.1:Bố trí đường cong chuyển
tiếp………………………………………..124 ..............................28
Hình II.2.2:Sơ đồ bố trí các điểm chi tiết trên đường
cong nằm…………………..126 ..................................28
Hình II.5.1:Cấu tạo móng cống……………………………………………………134 ..28
Hình II.5.2a:Sơ đồ tính toán áp lực thẳng đứng do hoạt
tải H30…………………..136 ...................................28
Hình II.5.2b:Sơ đồ tính toán áp lực thẳng đứng do hoạt
tải HK80………………...137 ..................................28
Hình II5.3a: Biểu đồ phân bố áp lực đất và áp lực do
hoạt tải trên cống tròn……..138 ........................28
Hình II5.4: Sơ đồ tổng hợp Momen………………………………………………..139
.......................................................29
Hình II.5.5:Sơ đồ bố trí cốt thép trong ống
cống…………………………………..140 ................................29
Hình II.5.6.:Mối nối giữa hai ống
cống…………………………………………….142 .............................29
Hình II.5.7.:Sơ đồ tính toán tường
cánh……………………………………………144 ..............................29
Hình.II.5.8: Sơ đồ gia cố sau cống…………………………………………………147
.......................................................29
Hình III.2.1:Mặt cắt ngang khuôn đường dạng đào lòng
hoàn toàn :……………..152 .................................29
Hình III.2.2: Mặt cắt ngang khuôn đường dạng đắp lề hoàn
toàn :……………….152.......................................29
Hình III.2.3:Xén đất theo kiểu lớp mỏng của máy ủi D-
271…………………….. 155 .....................................29
Hình III.2.4Xén đất theo kiểu lớp mỏng của máy ủi D-
271………………………156........................................29
Hình III.2.5:Sơ đồ san sữa lòng đường…………………………………………… 29
Hình III.2.5:Sơ đồ lu tăng cường lòng đường bằng lu nặng
bánh lốp D472………157 ...................................29
SVTH:Nguyãùn Vàn Tiãn Trang 15
Âäö AÏn Täút Nghiãûp Khoa Xáy Dæûng Cáöu-Âæåìng
Hình III.2.6:Sơ đồ lu hoàn thiện lòng đường bằng lu
D400A……………………..158 ....................................29
Hình III.2.7:Sơ đồ bố trí rãnh thoát nước tạm trong thi
công……………………..159 .....................................29
Hình III.2.8:Sơ đồ đổ đống đất đắp lề lần
1……………………………………….161 ..................................29
Hình III.2.9:Sơ đồ đổ đống đất đắp lề lần
1……………………………………….162 ..................................29
Hình III.3.1:Các lớp kết cấu áo
đường…………………………………………….177 ............................29
Hình III.3.2:Sơ đồ bố trí vệt rải cấp phối đá dăm loại
II Dmax 37,5………………189 .................................29
Hình III.3.3:Sơ đồ lu sơ bộ cấp phối đá dăm loại II
Dmax 37,……………………189 ...................................29
Hình III.3.4:Sơ đồ lu lèn chặt cấp phối đá dăm loại II
Dmax 37,5………………..190 ..................................29
Hình III.3.5:Sơ đồ lu lèn chặt cấp phối đá dăm loại II
Dmax 37,5 ……………….191 ..................................29
Hình III.3.6:Sơ đồ lu hoàn thiện cấp phối đá dăm loại
II Dmax 37,5 ……………191 .................................29
Hình III.3.7:Sơ đồ bố trí vệt rải cấp phối đá dăm loại I
Dmax 25…………………194 .....................................29
Hình III.3.8:Sơ đồ lu sơ bộ cấp phối đá dăm loại I Dmax
25 …………………….195........................................29
Hình III.3.9:Sơ đồ lu lèn chặt cấp phối đá dăm loại I
Dmax 25 …………………195 ...................................29
Hình III.3.10:Sơ đồ lu lèn chặt cấp phối đá dăm loại
IDmax 25 …………………196 ...................................29
Hình III.3.11:Sơ đồ lu hoàn thiện cấp phối đá dăm loại
I Dmax 25 ……………...196 .................................29
Hình III.3.12:Sơ đồ rải bê tong
nhựa……………………………………………….200 ............................29
Hình III.3.13:Sơ đồ lu sơ bộ lớp bêtông nhựa chặt loại
IDmax25…………………201 .....................................29
Hình III.3.14:Sơ đồ lu lèn chặt lớp bêtông nhựa chặt
loại IDmax25………………202 .................................29
Hình III.3.15:Sơ đồ lu hoàn thiện lớp bêtông nhựa chặt
loại I Dmax25…………..202 ................................29
Hình III.3.16:Sơ đồ lu sơ bộ lớp bêtông nhựa chặt loại
I Dmax20……………….203 ....................................29
Hình III.3.17:Sơ đồ lu chặt lớp bêtông nhựa chặt loại I
Dmax20…………………203. .....................................29
Hình III.3.18:Sơ đồ hoàn thiện lớp bêtông nhựa chặt
loại I Dmax20……………..203 ...............................29
Bảng I.2.1:Bảng xác định độ dốc dọc lớn nhất theo phương
trình cân bằng sức kéo...19 ...........................30
Bảng 1.2.2:Bảng xác định Pω………………………………………………………..20 ..30
SVTH:Nguyãùn Vàn Tiãn Trang 16
Âäö AÏn Täút Nghiãûp Khoa Xáy Dæûng Cáöu-Âæåìng
Bảng I.2.3:Bảng xác định độ dốc dọc lớn nhất theo phương
trình cân bằng sức Bám.20 .............................30
Bảng I.2.4:Bảng xác định trị số triết giảm độ dốc dọc
lớn nhất………………………20 ...................................30
Bảng I.2.5:Bảng xác định Isc của đừong cong
nằm…………………………………...25 .................................30
Bảng I.2.6.Bảng xác định Lnsc………………………………………………………..27 .30
Bảng I.2.7:Độ mở rộng trong đường cong
nằm:……………………………………..27 ................................30
Bảng I.2.8:Bảng xác định Lct…………………………………………………………28...30
Bảng 1.2.9:Bảng tổng hợp các chỉ tiêu kỹ thuật của tuyến
:…………………………31..........................................30
Bảng I.3.1:Bảng so sánh sơ bộ chọn 2 phường án
tuyến:Phương án I……………….35 ............................30
Bảng I.3.2:Bảng so sánh sơ bộ chọn 2 phường án
tuyến:Phương án II………………35 ............................30
Bảng I.4.1:Bảng xác định lý trình cống phương án
I…………………………………38.......................................30
Bảng I.4.2:Bảng xác định lý trình cống phương án
II………………………………..39 ....................................30
Bảng I.4.3:Bảng xác định diện tích lưu vực công phương
án I……………………….39.......................................30
Bảng I.4.4:Bảng xác định diện tích lưu vực công phương
án II……………………..39 .....................................30
Bảng I.4.5:Bảng xác định khẩu độ cống phương án
I……………………………….41.......................................30
Bảng 1.4.6:Bảng xác định khẩu độ cống phương án
II………………………………41.......................................30
Bảng I.5.1:Bảng xác định các cao độ khống chế tại cống
phương án I………………44 ...................................30
Bảng I.5.2:Bảng xác định các cao độ khống chế tại cống
phương án II……………..44 .................................30
Bảng I.7.2:Bảng lưu lượng xe chạy ở các năm tính
toán……………………………56 .....................................30
Bảng I.7.3:Bảng tính trục xe quy đổi về trục tính toán
năm 15………………………56 .....................................30
Bảng I.7.4: Bảng tính trục xe quy đổi về trục tính toán
năm 10……………………..57 ....................................30
tt
Bảng I.7.5:Bảng xác định E yc của mặt
đường……………………………………….59 ...............................30
tt
Bảng 1.7.6:Bảng xác định E yc của lề
đường…………………………………………59 ...............................30
Bảng I.7.7:Bảng các giá trị :Môđun đàn hồi tính toán của
các lớp mặt đường:……...65 .............................30
Bảng I.8.1:Bảng xác định Vhc khi xe và đường cong nằm có
bố trí siêu cao………..94 ................................30
SVTH:Nguyãùn Vàn Tiãn Trang 17
Âäö AÏn Täút Nghiãûp Khoa Xáy Dæûng Cáöu-Âæåìng
Bảng I.8.2:Bảng giá trị hệ số K5 xét đến ảnh hưởng của
bán kính đường cong nằm:..99 ..........................30
Bảng I.8.3:Bảng giá trị hệ số K6 xét đến tầm nhìn thực
tế có thể đảm bảo trên
đường:……………………………………………………………………………….100 ..............30
Bảng I.8.4:Bảng xác định hệ số k6 theo chiều dài tầm
nhìn trên bình đồ :………….100 ...........................30
Bảng I.8.5:Bảng xác định hệ số k6 theo chiều dài tầm
nhìn trên đường cong đứng
lồi……………………………………………………………………………………100 ................30
Bảng I.8.6: Bảng xác định hệ số k6 theo chiều dài tầm
nhìn trên đường cong đứng lõm .........................31
……………………………………………………………………………………100 ...................31
:Bảng I.8.7:Bảng giá trị 5 hệ số kể tới ảnh hưởng của
tầm nhìn………………..102 ...................................31
Bảng I.8.8:Bảng giá trị 6 hệ số xét đến bán kính đường
cong nằm…………….103 .....................................31
Bảng I.8.9:Bảng xác định hệ số β5 theo chiều dài tầm
nhìn trên bình đồ :……..103 ............................31
Bảng: I.8.10:Bảng xác định hệ số theo chiều dài tầm
nhìn trên đường cong đứng
lồi………………………………………………………………………………...103 ...............31
Bảng I.9. 1:Bảng giá thành các công trình thoát nước
phương án I……………..109 .................................31
Bảng I.9. 2:Bảng giá thành đất thi công nền dường phương
án I………………..109........................................31
Bảng I.9.3:Bảng giá thành các công trình thoát nước
phương án II…………….113 .................................31
Bảng I.9.4 :Bảng giá thành đất thi công nền dường phương
án II………………113.........................................31
Bảng I.9.5:Bảng so sánh hai phương án
tuyến:………………………………….116 ...............................31
BẢNG BIỂU PHẦN III ....................................31
Bảng III.3.1:Bảng tính năng suất lu thi công khuôn
đường………………………168 .....................................31
Bảng III.3.2:Bảng tính năng suất ôtô thi công khuôn
đường……………………..169 ....................................31
Bảng III.3.3:Thành phần hạt của CPĐD………………………………………….183
.......................................................31
Bảng III.3.4:Chỉ tiêu cơ lý yêu cầu của
CPĐD:…………………………………..183 ...............................31
Bảng III.3.5:Yêu cầu về thành phần hại của
BTN………………………………..184 ..................................31
Bảng III.3.6 :Các loại đá dăm dung cho
BTN……………………………………..185 ................................31
Bảng III.3.7:Bột khoáng dung cho
BTN…………………………………………..186 ..............................31
SVTH:Nguyãùn Vàn Tiãn Trang 18
Âäö AÏn Täút Nghiãûp Khoa Xáy Dæûng Cáöu-Âæåìng
Bảng III.3.8 : Yêu cầu về các chỉ tiêu cơ lý của bêtông
nhựa chặt……………….187 ...................................31
Bảng III.3.9 :Bảng tính năng suất của ôtô vận chuyển thi
công mặt đường………214 ..................................31
Bảng III.3.10: Bảng tính năng suất
lu……………………………………………..215 ..............................31
Bảng III.3.11: Bảng tính năng suất máy rải NF
4W………………………………216 .....................................31
Bảng III.3.12:Khối lượng vật liệu cho đoạn dây
chuyền160m…………………..222 ................................31
PHẦN I ..................................................32
LẬP DỰ ÁN KHẢ THI .......................................32
(45%) ...................................................32
Chương 1 :............................................32
GIỚI THIỆU CHUNG.......................................32
- Bên dưới là lớp đá phong hoá dày ...................34
Chương 2 :............................................38
XÁC ĐỊNH CẤP HẠNG VÀ TÍNH TOÁN ........................38
CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CỦA TUYẾN .......................38
Bảng I.2.1 ..............................................39
Bảng 1.2.2 ..............................................40
Hình I.2.3. Sơ đồ tầm nhìn vượt xe ......................42
Theo tài liệu bảng 13 của tài liệu [1] với V = 60 km/h
min
thì Rsc = 125 m, ta chọn ...............................44
Bảng I.2.5 ..............................................45
Hình I.2.4: Siêu cao và đoạn vuốt nối siêu cao..........46
Bảng I.2.8 ..............................................48
Từ mục đích ý nghĩa phục vụ của tuyến, cấp đường (cấp IV),
vận tốc thiết kế ........................................51
Bảng 1.2.9 ..............................................51
Chương 3 :............................................52
THIẾT KẾ BÌNH ĐỒ TUYẾN ................................52
3.6. So sánh sơ bộ chọn 2 phường án tuyến: ............55
Chương 4 :............................................57
THIẾT KẾ QUY HOẠCH THOÁT NƯỚC .........................57
Hình I.4.1 :Rảnh thoát nước tiết diện hình thang........58
Trình tự tính toán: .....................................60
Chương 5 :............................................63
THIẾT KẾ TRẮC DỌC TUYẾN ...............................63
Chương 6...............................................66
THIẾT KẾ TRẮC NGANG ...................................66
TÍNH KHỐI LƯỢNG ĐÀO ĐẮP ...............................66
Hình I.6.1:Tĩnh không của đường .........................67
H < 6m nên ta chọn taluy nền đắp là 1:1,5 ...............67
Hình I.6.2:Nền đường đắp có siêu cao ....................68
Hình I.6.3:Nền đường đắp thấp ...........................68
Hình I.6.4:Nền đường đắp thông thường ...................68
SVTH:Nguyãùn Vàn Tiãn Trang 19
Âäö AÏn Täút Nghiãûp Khoa Xáy Dæûng Cáöu-Âæåìng
Hình I.6.7:Nền đường đào thông thường. ..................69
Hình I.6.7:Nền đường nữa đào nữa đắp có siêu cao........69
Hình I.6.8:Nền đường thiên về đào. ......................69
x n.d a b x b x m.t
Ta có: k .........................72
H d t
Hình I.6.11. Nền đường đào chữ L ........................72
Hình I.6.12 :Nền đường đào hoàn toàn ....................73
Hình I.6.14 :Nền đường thiên về đắp .....................73
Hình I.6.15 :Nền đường đắp hoàn toàn ....................73
Hình I.6.16 :Nền đường đắp hoàn toàn ....................74
Hình I.6.17 :Nền đường đắp hoàn toàn có rãnh biên 1 bên.74
Chương 7:..............................................75
THIẾT KẾ KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG .............................75
Áo đường mềm được tính toán thiết kế theo quy trình thiết
kế áo đường mềm .........................................75
22 TCN 211-06 ...........................................76
Căn cứ vào lưu lượng xe ở năm đầu tiên công trình được đưa
vào khai thác ta tính ...................................77
Trong đó :+C1=1+1,2(m-1);với m là số trục của cụm trục i 77
Vì đường thiết kế là đường cấpIV có hai làn xe không có
dải phân cách ...