Luận văn Thực hành công nghệ đóng tàu LISEMCO

Kể từ ngày n-ớc ta đ-ợc giải phóng đến nay, ngành đóng tàu đã có những b-ớc phát triển v-ợt bậc vàđạt đ-ợc những thành tựu đáng kể. Đ-ợc sự quan tâm của Đảng, nhàn-ớc vàcác cấp lãnh đạo của TP Hải Phòng ngành đóng tàu của thành phố ngày càng chứng tỏ làmột ngành công nghiệp quan trọng của thành phố cảng Hải Phòng vàcũng làngành công nghiệp quan trọng của cả n-ớc, ngành đóng tàu đang ngày khẳng định vị thế của mình trong khu vực vàtrên thế giới. Điển hình lànhững năm qua các nhàmáy chúng ta nhận đ-ợc rất nhiều hợp đồng đóng mới của các n-ớc trên thế giới. Với sự chuyển mình ngày càng mạnh mẽ của ngành đóng tàu, Công ty TNHH một thành viên Chế tạo thiết bị vàĐóng tàu Hải Phòng (LISEMCO-LILAMA) cũng đang ngày một phát triển một cách vững chắc, với đội ngũ kỹ s-, công nhân giàu kinh nghiệm vànhiệt huyết với công việc. Qua thời gian thực tập tại công ty LISEMCO em đã nhận thức vàlàm báo cáo thực tập tổng hợp rút ra những nhận xét về tình hình tổ chức sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp, về hình thức kết cấu của các loại tàu, các thiết bị máy móc vàqui trình công nghệ đóng mới vàsửa chữa tàu. Vì thời gian nghiên cứu vàtrình độ chuyên môn còn hạn hẹp nên bản báo cáo thực tập này không tránh khỏi sai sót, em rất mong đ-ợc sự góp ý vàchỉ bảo của các thầy cô giáo.

pdf118 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2013 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Thực hành công nghệ đóng tàu LISEMCO, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
…………..o0o………….. Luận văn Đề tài: Thực hành cụng nghệ đúng tàu LISEMCO MỤC LỤC Nội dung Trang Lời núi đầu 2 I. Giới thiệu tổng quan về cơ sở sản xuất 3 II. Tỡm hiểu hồ sơ thiết kế kỹ thuật 6 1.Hệ thống quy phạm 5 2.Cụng ước quốc tế trong đúng tàu 8 3.Tỡm hiểu seri tàu chở hàng đa chức năng 3300 T 9 3.Tỡm hiểu kết cấu sống mũi và đuụi và liờn kết với dàn lõn cận 20 4.Tỡm hiểu về nắp và thành quõy miệng hầm hàng 21 II.Tỡm hiểu và thực hành cụng nghệ tại cụng ty đúng tàu LISEMCO 35 2.1.Lập phương ỏn phõn chia phõn tổng đoạn 23 2.2.Thống kờ và tỡm hiểu cơ lý tớnh của cỏc loại vật liệu 27 2.3.Tỡm hiểu bố trớ sắp xếp cỏc phõn xưởng trong nhà mỏy đúng tàu 29 2.4.Thực tập phúng dạng và chế tạo dưỡng mẫu 52 2.5. Cấu tạo, nguyờn lý làm việc, sử dụng cỏc trang thiết bị cụng nghệ 55 2.6.Nguyờn lý hoạt động của cỏc thiết bị hạ thuỷ trong nhà mỏy 63 2.7. Phương phỏp làm sạch vỏ tàu và sơn tàu 77 2.8.Tỡm hiểu khung giàn bệ lắp rỏp tại nhà mỏy 84 2.9.Thực hành gia cụng lắp rỏp chi tiết liờn khớp, phõn, tổng đoạn 86 2.10.Quy trỡnh đấu đà 93 2.11. Cỏc phương phỏp kiểm tra 101 - 1 - lời nói đầu Kể từ ngμy n−ớc ta đ−ợc giải phóng đến nay, ngμnh đóng tμu đã có những b−ớc phát triển v−ợt bậc vμ đạt đ−ợc những thμnh tựu đáng kể. Đ−ợc sự quan tâm của Đảng, nhμ n−ớc vμ các cấp lãnh đạo của TP Hải Phòng ngμnh đóng tμu của thμnh phố ngμy cμng chứng tỏ lμ một ngμnh công nghiệp quan trọng của thμnh phố cảng Hải Phòng vμ cũng lμ ngμnh công nghiệp quan trọng của cả n−ớc, ngμnh đóng tμu đang ngμy khẳng định vị thế của mình trong khu vực vμ trên thế giới. Điển hình lμ những năm qua các nhμ máy chúng ta nhận đ−ợc rất nhiều hợp đồng đóng mới của các n−ớc trên thế giới. Với sự chuyển mình ngμy cμng mạnh mẽ của ngμnh đóng tμu, Công ty TNHH một thμnh viên Chế tạo thiết bị vμ Đóng tμu Hải Phòng (LISEMCO-LILAMA) cũng đang ngμy một phát triển một cách vững chắc, với đội ngũ kỹ s−, công nhân giμu kinh nghiệm vμ nhiệt huyết với công việc. Qua thời gian thực tập tại công ty LISEMCO em đã nhận thức vμ lμm báo cáo thực tập tổng hợp rút ra những nhận xét về tình hình tổ chức sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp, về hình thức kết cấu của các loại tμu, các thiết bị máy móc vμ qui trình công nghệ đóng mới vμ sửa chữa tμu. Vì thời gian nghiên cứu vμ trình độ chuyên môn còn hạn hẹp nên bản báo cáo thực tập nμy không tránh khỏi sai sót, em rất mong đ−ợc sự góp ý vμ chỉ bảo của các thầy cô giáo. Em xin chân thμnh cảm ơn! Hải Phòng, ngμy 26 tháng 09 năm 2011 Sinh viên - 2 - I . Giới thiệu Tổng quan về cơ sở sản xuất 1. sơ l−ợc lịch sử phát triển. Hình1 : Công ty TNHH MTV chế tạo thiết bị vμ đóng tμu Hải Phòng 1.1 Quá trình hình thμnh vμ phát triển của Công ty A. Giới thiệu chung về Công ty * Tên giao dịch: Tên Công ty đầy đủ: Công ty trách nhiệm hữu hạn một thμnh viên Chế tạo thiết bị vμ Đóng tμu Hải Phòng. Tên giao dịch quốc tế: Hai Phong equipment manufacture and ship building company, Limited Viết tắt: LISEMCO, Ltd,. * Địa chỉ: Địa chỉ trụ sở chính: Km6– Quốc lộ 5–Ph−ờng Hùng V−ơng–Quận Hồng Bμng–Hải phòng. Điện thoại: 0313798141/3850119 Fax: 031.3850120 Email: Lisemco@hn.vnn.vn - 3 - *Vốn điều lệ vμ t− cách pháp nhân: -Vốn điều lệ của công ty lμ: 30.000.000.000 đồng Việt Nam.Trong đó: +Vốn điều lệ hình thμnh từ vốn chủ sở hữu chuyển từ Công ty Chế tạo thiết bị vμ đóng tμu Hải Phòng lμ 11.131.142.917 đồng. +Vốn điều lệ do chủ sở hữu (Tổng công ty lắp máy Việt Nam) đầu t− bổ sung lμ 18.668.857.083 đồng. - Công ty TNHH 1 thμnh viên Chế tạo thiết bị vμ đóng tμu Hải Phòng lμ doanh nghiệp do Nhμ n−ớc nắm giữ 100% vốn điều lệ, có t− cách pháp nhân, hạch toán kinh tế độc lập . - Công ty có con dấu, có đăng ký kinh doanh, tổ chức vμ hoạt động theo luật doanh nghiệp, theo Điều lệ tổ chức vμ hoạt động của Tổng công ty . - Ng−ời đại diện theo pháp luật của Công ty: Tổng Giám đốc lμ ng−ời đại diện theo pháp luật của Công ty . *Tên chủ sở hữu: Tổng Công ty Lắp máy Việt Nam . Địa chỉ trụ sở chính: Số 124 – Minh khai – Hai Bμ Tr−ng – Hμ nội. Điện thoại: 04.8637747 Fax: 04.8638104. Email: Lilama@hn.vnn.vn Website: www.lilama.com. B. Quá trình hình thμnh vμ phát triển Công ty TNHH một thμnh viên chế tạo thiết bị vμ Đóng tμu Hải Phòng tiền thân lμ Công ty chế tạo thiết bị vμ Đóng tμu Hải Phòng. Công ty chế tạo thiết bị vμ Đóng tμu Hải Phòng đ−ợc hình thμnh từ Nhμ máy đóng tμu Hải phòng thuộc sở công nghiệp Hải phòng đ−ợc thμnh lập theo quyết định số 49/QĐ- TCCQ ngμy 11 tháng 1 năm 1993 của Uỷ ban nhân dân thμnh phố Hải phòng. Trải qua trên 40 năm phát triển vμ tr−ởng thμnh, từ một Xí nghiệp chuyên đóng thuyền gỗ mang tên Xí nghiệp đóng thuyền Mùng 2 tháng 9 thμnh lập ngμy 02- 9-1962 đến năm 1992 sát nhập với nhμ máy đóng tμu Kiến an vμ đổi tên thμnh Nhμ máy đóng tμu Hải phòng trực thuộc Sở Công nghiệp Hải phòng với chức năng thi công đóng mới các ph−ơng tiện thuỷ trọng tải d−ới 500 tấn. Đến tháng 9 năm 1996 đ−ợc chuyển giao về Tổng công ty Lắp máy Việt Nam quản lý theo quyết định số: 2220/QĐ-UB ngμy 17 tháng 9 năm 1996 của Uỷ ban nhân dân - 4 - thμnh phố Hải phòng vμ theo quyết định số 768/BXD-TCLĐ ngμy 20 tháng 9 năm 1996 của Bộ xây dựng. Ngμy 06 tháng 12 năm 2006 Quyết định của Bộ tr−ởng Bộ xây dựng đổi tên Công ty chế tạo thiết bị vμ Đóng tμu Hải Phòng thμnh Công ty TNHH một thμnh viên chế tạo thiết bị vμ Đóng tμu Hải Phòng. 2.1 Chức năng, nhiệm vụ kinh doanh Công ty TNHH một thμnh viên Chế tạo thiết bị vμ Đóng tμu Hải Phòng có các chức năng, nhiệm vụ sản xuất kinh doanh sau: - Gia công kết cấu thép, chế tạo thiết bị phi tiêu chuẩn, bình bể, đ−ờng ống chịu áp lực, hệ thống điện lạnh, điện thông tin. Chế tạo lắp đặt các máy nâng chuyển; - Đóng mới vμ sửa chữa các loại xμ lan, tμu sông, tμu biển, tμu công trình, tμu chở dầu, tμu đặc chủng để phục vụ nền kinh tế quốc dân; - Thi công lắp đặt thiết bị công nghệ; xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông (đ−ờng thủy, đ−ờng bộ), thủy lợi, b−u điện, công trình kỹ thuật hạ tầng đô thị vμ khu công nghiệp, các công trình đ−ờng dây, trạm biến thế có cấp điện áp đến 500 KV; - Sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng; xuất nhập khẩu vật t−, máy móc thiết bị; - Khảo sát, thiết kế, t− vấn xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp; T− vấn thiết kế đóng mới tμu vμ các công trình nổi; - Các ngμnh nghề kinh doanh khác phù hợp với năng lực của Công ty vμ quy định của pháp luật. - 5 - II. Tỡm hiểu hồ sơ thiết kế kỹ thuật tàu thủy tại cơ quan thiết kế, tại nhà mỏy và tại cơ quan đăng kiểm. 1.Hệ thống Qui phạm Tỡm hiểu quy phạm phõn cấp tàu sụng, tàu biển hiện hành của Việt Nam qua cỏc phần : kết cấu, thiết bị, phương tiện tớn hiệu, phương tiện cứu sinh, cứu hỏa, ụ nhiễm cho tàu hàng khụ, tàu dầu … - Hệ thống quy phạm tàu biển hiện nay là hệ thống “ Quy phạm phõn cấp và đúng tàu biển vỏ thộp 2003 – TCVN 6259 “. Gồm cỏc phần sau: Cỏc phần Nội dung TCVN 6259 - 1: 2003 Quy định chung TCVN 6259 - 2A : 2003 Tàu dài từ 90m trở lờn TCVN 6259 - 2B : 2003 Tàu dài từ 20 đến dưới 90m TCVN 6259 – 3 : 2003 Hệ thống mỏy tàu TCVN 6259 – 4 : 2003 Trang bị điện TCVN 6259 - 5: 2003 Phũng,phỏt hiện và chữa chỏy nổ TCVN 6259 - 6: 2003 Hàn TCVN 6259 - 7: 2003 Vật liệu và trang thiết bị TCVN 6259 - 8: 2003 Sà lan thộp TCVN 6259 - 8: 2003 Tàu cụng trỡnh và xà lan chuyờn dụng TCVN 6259 - 8: 2003 Tàu lặn TCVN 6259 - 8: 2003 Tàu chở xụ khớ lỏng TCVN 6259 - 8: 2003 Tàu chở húa chất nguy hiểm TCVN 6259 - 8: 2003 Tàu khỏch TCVN 6259 - 9: 2003 Phõn khoang TCVN 6259 - 10: 2003 Ổn định TCVN 6259 - 11: 2003 Mạn khụ TCVN 6259 - 12: 2003 Tầm nhỡn lầu lỏi - Một số hệ thống quy phạm liờn quan khỏc - 6 - Cỏc phần Nội dung TCVN 6272 : 2003 Qui phạm thiết bị nõng hàng tàu biển TCVN 6273 : 2003 Qui phạm chế tạo và chứng nhận container vận chuyển bằng đường biển TCVN 6274 : 2003 Qui phạm ụ nổi TCVN 6275 : 2003 Qui phạm hệ thống làm lạnh hàng TCVN 6276 : 2003 Qui phạm cỏc hệ thống ngăn ngừa ụ nhiễm biển của tàu TCVN 6277 : 2003 Qui phạm hệ thống điều khiển tự động và từ xa TCVN 6278 : 2003 Qui phạm trang bị an toàn tàu biển TCVN 6279 : 2003 Qui phạm hệ thống kiểm soỏt và duy trỡ trạng thỏi kỹ thuật mỏy tàu TCVN 6280 : 2003 Qui phạm hệ thống lầu lỏi TCVN 6281 : 2003 Qui phạm kiểm tra và chế tạo hệ thống chuụng lặn TCVN 6282 : 2003 Qui phạm kiểm tra và chế tạo cỏc tàulàm bằng cỏc chất dẻo cốt sợi thủy tinh - Đối với tàu nội địa cú hệ thống quy phạm tàu sụng gồm 10 phần Cỏc phần Nội dung Phần I Quy định chung 1A: QDC về hoạt động giỏm sỏt kĩ thuật 1B: QDC về phõn cấp tàu Phần II Thõn tàu và trang thiết bị Phần III Hệ thống mỏy tàu Phần IV Trang bị điện Phần V Phũng phỏt hiện và dập chỏy Phần VI Vật liệu và hàn Phần VII Ổn định nguyờn vẹn Phần VIII Phõn khoang - 7 - Phần IX Mạn khụ Phần X Trang bị an toàn - Qui phạm dàn khoan biển - Ngoài ra tựy vào tàu đúng cho nước nào ta ỏp dụng hệ thống quy phạm của nước đú. Hiện nay một số qui phạm ta hay dựng như: Qui phạm Nhật, Phỏp, Đức, Hà Lan … 2. Cụng ước quốc tế trong đúng tàu. - Cụng ước quốc tế về đảm bảo an toàn sinh mạng cho người trờn biển (SOLAS 74) Cỏc chương của SOLAS 74 Chương I Qui định chung Kết cấu – Phõn khoang và ổn định, thiết bị động lực và thiết bị Chương II – 1 điện Chương II – 2 Kết cấu – Phũng chỏy phỏt hiện chỏy và dập chỏy Chương III Phương tiện cứu sinh và bố trớ cứu sinh Chương IV Thụng tin liờn lạc và vụ tuyến điện Chương V An toàn hàng hải Chương VI Chở hàng Chương VII Chở hàng nguy hiểm Chương VIII Tàu hạt nhõn Chương IX Quản lý hoạt động an toàn Chương X Cỏc biện phỏp an toàn đối với tàu cao tốc Chương XI Cỏc biện phỏp đặc biệt để nõng cao an toàn hàng hải Chương XII Cỏc biện phỏp an toàn bổ sung đối với tàu chở hàng rời - Cụng ước quốc tế về chống ụ nhiễm biển do tàu gõy ra (MARPOL 73/78) - Cụng ước quốc tế về mạn khụ tàu biển (LOAD LINE 66) - Cụng ước đo dung tớch tàu biển (TONNAGE 69) - Cụng ước về qui tắc quốc tế trỏnh va chạm tàu thuyền trờn biển (COLREG 72) - 8 - 3. Tỡm hiểu về seri tàu hàng đa chức năng 3300T đang được đúng tại LISEMCO 3.1. Loại tàu, vựng hoạt động . Loại tàu : Tàu hàng đa chức năng Cỏc loại hàng húa mà tàu chuyờn chở : + Hàng khụ, hàng bao kiện + Contener Vựng hoạt động : viễn dương. 3.2. Cỏc thụng số cơ bản của tàu . Thụng số cơ bản của tàu : • Chiều dài lớn nhất của tàu LOA = 86 m • Chiều dài thiết kế L PP = 82.42 m • Chiều rộng lớn nhất của tàu B = 12.4 m • Chiều cao mạn D = 6.7 m • Chiều chỡm tàu T = 5.3 m • Tải trọng ở mớn nước thiết kế 3300 DWT • Dung tớch 2400 GT • Số lương contener chuyờn chở 138 TEU + Trờn boong : 36 TEU + Trong khoang hàng : 102 TEU • Dung tớch kột: + Kột ballast: 1300 m3 + Kột dầu DO: 54 m3 + Kột dầu FO: 225 m3 + Kột nước ngọt: 33 m3 3.3. Hỡnh thức kết cấu . 3.3.1. Phân khoang thân tμu . - Khoang lái: l = 4.8 m (từ s−ờn 0 đến s−ờn 8) - Khoang máy: l = 9.1 m (từ s−ờn 8 đến s−ờn 21) - Khoang hμng 1: l = 59.25 m (từ s−ờn 21 đến s−ờn 100) - 9 - - Khoang đặt chong chóng mũi: l = 3 m (từ s−ờn 100 đến s−ờn 105) - Khoang mũi: l = 6 m (từ s−ờn 105 đến s−ờn 115) 3.3.2. Khoảng s−ờn . - Từ s−ờn - 3 đến s−ờn 8 có khoảng s−ờn : s = 600 mm - Từ s−ờn 8 đến s−ờn 21 có khoảng s−ờn : s = 700 mm - Từ s−ờn 21 đến s−ờn 100 có khoảng s−ờn s = 750 mm - Từ s−ờn 100 đến s−ờn 115 có khoảng s−ờn s = 600 mm 3.3.3. Kết cấu cơ bản của từng vùng . - Khoang lái: dμn boong, dμn mạn, dμn đáy kết cấu hệ thống ngang. + Quy cách cơ cấu dμn boong: Xμ ngang boong HP100x7 Sống boong 200x8+100x10 Tôn boong: t = 7 + Quy cách cơ cấu dμn mạn: S−ờn mạn: HP 180x9, HP 160x8 Tôn mạn: t = 11( AH36) + Quy cách cơ cấu dμn đáy: Đμ ngang: t = 9 Sống phụ, sống chính : t = 9 Sống đuôi: t = 50 - Khoang máy: dμn boong, dμn mạn, dμn đáy kết cấu hệ thống ngang. + Quy cách cơ cấu dμn boong: Xμ ngang boong HP 120x7 Sống boong 200x8+100x10 Tôn boong: t = 7 + Quy cách cơ cấu dμn mạn: S−ờn khỏe: 500x9+120x10 S−ờn th−ờng: HP 200x9 Tôn mạn: t = 7 + Quy cách cơ cấu dμn đáy: Đμ ngang: t = 12 Sống chính: t = 18 Tôn đáy trên t =10 - 10 - Tôn đáy d−ới: t = 9 Bản thμnh băng bệ máy: t = 18 Bản cánh băng bệ máy: t = 40 - Khoang hμng : dμn đáy kết cấu hệ thống dọc; dμn boong, dμn mạn kết cấu hệ thống ngang. + Quy cách cơ cấu dμn boong: Sống dọc boong HP200x12 Tôn boong: t = 9 + Quy cách cơ cấu dμn mạn: S−ờn mạn: t = 7 Tôn mạn: t = 9 + Quy cách cơ cấu dμn đáy: Đμ ngang: t = 10 Sống phụ: t = 9 Sống chính: t = 11 Tôn đáy trên t =16 Tôn đáy d−ới: t = 9 - Khoang mũi: dμn boong, dμn mạn, dμn đáy kết cấu hệ thống ngang. + Quy cách cơ cấu dμn boong: Xμ ngang boong: HP140x8 Sống boong; 400x8+120x10 Xμ dọc boong; HP300x12 Tôn boong; t =7 + Quy cách cơ cấu dμn mạn: S−ờn th−ờng: HP 200x9 S−ờn khỏe: 500x10+120x10 Tôn mạn: t = 9 + Quy cách cơ cấu dμn đáy: Đμ ngang: t = 9 Sống mũi: t = 50 - 11 - 3.3.4. Kết cấu sống mũi, sống đuụi. - Tàu 3300 T cú kết cấu sống mũi , sống đuụi dạng tấm. - Vật liệu là tụn 50 GL-D - Sống mũi, sống đuụi hàn với tụn bao theo quy cỏch vỏt mộp như hỡnh vẽ - Sống mũi, sống đuụi liờn kết với với sườn bởi cỏc sàn, và hàn với đà ngang tấm Hỡnh 2 : Sống mũi - 12 - Hỡnh 3 : Sống đuụi 3.3.5. Bố trí buồng máy. - Buồng máy có các sμn để đặt các thiết bị, có vách ngăn tạo thμnh các két vμ buồng phân ly. - Giữa mặt boong buồng máy vμ sμn đ−ợc đặt các cột chống D120x12 a. Bệ máy chính - Bệ máy chính cùng với các tấm bệ sẽ tạo thμnh một dầm nặng - Bản thμnh bệ máy lμ tôn 18 GL-D - Mặt băng bệ máy lμ tôn 40 GL-D - 13 - Hỡnh 4 : Bệ mỏy chớnh b. Bệ máy phụ. Hỡnh 5 : Bệ mỏy phụ Trên tμu lắp 2 máy phụ ( máy đèn) dùng dầu MDO -Các bệ sẽ đ−ợc đỡ bởi khung kết cấu, gia c−ờng bằng hệ thống các mã. - 14 - - Tôn bệ máy phụ lμ tôn 10, các mã gia c−ờng tôn 10, FB 80x8,… c. Thống kê các thiết bị đặt trong buồng máy Máy chính Số l−ợng 01 Nhμ cung cấp Caterpillar Motoren GmbH & Co.KG – Kiel Nhãn hiệu MaK 6M25 Động cơ diesel trung tốc, 4 kỳ Công suet 1.980 kW ở 750 vòng/ phút Máy phụ Số l−ợng 2 Nhãn hiệu Azghbox Công suất 750 kW Bơm Ballast Số l−ợng 2 Nhãn hiệu Azcue Công suất 150 m3/giờ Cột n−ớc 14 m.w.c Bơm fi-fi/đáy tμu/phục vụ chung Số l−ợng 1 Nhãn hiệu Azcue Công suất 61.5 m3/giờ Cột n−ớc 47 m.w.c Bơm phụt Số l−ợng 1 Nhãn hiệu Ellehammer Công suất 30 m3/giờ Bộ tách n−ớc đáy tμu Số l−ợng 1 Nhãn hiệu D.V.Z Công suất 1 m3/giờ Cột n−ớc 15 m.w.c - 15 - Thực hiện bao gồm cả mμn hình Bơm cứu hoả Số l−ợng 1 Nhãn hiệu Azcue Công suất 61.5 m3/giờ Cột n−ớc 47 m.w.c Bơm n−ớc sạch lμm mát MaK Số l−ợng 1 Nhãn hiệu Azcue Công suất 40 m3/giờ Cột n−ớc 37 m.w.c Thiết bị lμm nóng trao đổi nhiệt Số l−ợng 1 Nhãn hiệu Alfa Laval Công suất 18 Cột n−ớc 15 m.w.c Thực hiện kiểu tấm Bơm lμm nóng n−ớc cho máy chính Số l−ợng 1 Nhãn hiệu Azcue Công suất 5 m3/giờ Cột n−ớc 10 m.w.c Bơm dầu bôi trơn cho máy chính Số l−ợng 1 Nhãn hiệu Azcue Công suất 40 m3/giờ Cột n−ớc 100 m.w.c Bơm dầu bôi trơn cho hộp số Số l−ợng Công suất - 16 - Bơm dầu bẩn Số l−ợng 1 Nhãn hiệu Versa Matic Công suất 520 lít/phút - đối với n−ớc 260 lít/phút - đối với dầu bôi trơn Kiểu dáng Bơm có mμng chắn, dẫn động bằng khí Bộ tách dầu bôi trơn Số l−ợng 1 Nhãn hiệu Westfalial Kiểu OTB 3 Công suất 350 lít/giờ 950C Thực hiện Không tự lμm sạch Bộ sấy nóng điện 9 kW Bơm chuyển dầu nhiên liệu Số l−ợng 1 Nhãn hiệu Azcue Công suất 6.5 m3/giờ Cột n−ớc 30 m.w.c Bộ tách dầu nhiên liệu (MDO) Số l−ợng 1 Nhãn hiệu Westfalial Kiểu OTB 3 Công suất 350 lít/giờ, MDO tại 400C Thực hiện Không tự lμm sạch Bộ sấy nóng điện 9 kW Máy bơm phụ trợ Số l−ợng 1 Nhãn hiệu Azcue Công suất 1.5 m3/giờ Cột n−ớc 30 m.w.c - 17 - Máy nén khí Số l−ợng 2 Nhãn hiệu Hatlappa Kiểu Công suất áp lực Kiểu dáng Máy sấy khô không khí Số l−ợng 1 Nhãn hiệu Airpress Công suất 30 m3/giờ Bơm thuỷ lực Số l−ợng 2 (1 rời) Công suất 1 m3/giờ Cột n−ớc 40 m.w.c 3.3.6. Nắp hầm hμng vμ cần cẩu hầm hμng. a. Nắp hầm hμng. Hầm hμng rộng khoảng 56,25m x 10,20m sẽ đ−ợc đóng bằng nắp thép kiểu khoang phao Nắp hầm hμng đ−ợc mở bằng cần cẩu hầm hμng hoặc cẩu bờ. * Chế tạo Các nắp hầm hμng đ−ợc chế tạo phù hợp với yêu cầu của Đăng kiểm. Các nắp hầm hμng lμ loại nằm ngang, các chân đ−ợc lắp đặt cho việc đặt các Container Đáy của nắp hầm hμng sẽ đ−ợc bịt kín để phục vụ cho việc chuyên chở ngũ cốc * Vật liệu: - Mặt trên lμm bằng tôn dμy 7mm - Mặt bên lμm bằng tôn dμy 10mm - Mặt d−ới lμm bằng tôn dμy 6mm - 18 - Các gioăng cửa hầm hμng đ−ợc lμm bằng cao su, kích th−ớc 71 x 32mm. Mặt nghiêng của gioăng lμ 40 x 20mm, đ−ợc lμm tròn. - Các chi tiết phục vụ cho việc cẩu nằm ở 2 mặt bên mạn của nắp hầm hμng * Việc đóng nắp hầm hμng Các nắp hầm hμng đ−ợc đóng bằng các cọc đầu dây phản ứng nhanh. Việc lắp ghép vμo nhau của các nắp hầm hμng sẽ giống nh− lμ các hμng rμo thép. * Nhận dạng Để nhận dạng, số hiệu nắp hầm hμng sẽ đ−ợc hμn/ sơn ở trên nóc nắp hầm hμng b. Cần cẩu nắp hầm hμng. Cẩu sẽ đ−ợc cung cấp bởi nhμ cung cấp Coops &Nieborg/ Roden Staal * Khái quát Hoạt động : thủy-điện lực. Tải trọng : Trọng l−ợng nắp hầm hμng vμo khoảng 11 tấn Tốc độ lái : Vμo khoảng 20 m/phút Tốc độ cẩu lên : Vμo khoảng 2m/phút Thμnh quầy hầm hμng có đ−ờng ray kích th−ớc 50 x 30mm bên mạn trái vμ mạn phải. Cả hai đầu đ−ờng ray có gắn vật liệu cao su để giảm chấn khi dừng cẩu. Các con lăn dẫn h−ớng bằng ni lông có trục bằng thép không rỉ, các tấm dẫn h−ớng bằng thép không rỉ ở khung giμn cần cẩu. Các đ−ờng ống bằng thép không rỉ. Cần cẩu giμn đ−ợc truyền động bằng động cơ thủy lực trên cả bốn (4) bánh xe Việc cẩu sẽ đ−ợc thực hiện bằng hai (2) xi lanh bằng thép không rỉ, một ở bên trái vμ một ở bên phải. Các móc cẩu (3) ở cần cẩu giμn dùng cho mục đích cẩu * Hoạt động Cần cẩu hoạt động bằng các cần lái thủy lực t−ơng ứng điều khiển bằng tay 03 cần lái sẽ đ−ợc lắp đặt cho các hoạt động sau : - Lái - Cẩu bên trái - Cẩu bên phải Hệ thống thủy lực - 19 - Việc lắp đặt thủy lực bao gồm bơm truyền động bằng bánh răng (công suất 44cm/ vòng quay, áp suất lμm việc tối đa lμ 160 ba) đ−ợc chạy bằng một mô tơ điện (1500 vòng/ phút, 400V - 50Hz, 15KW). Một bơm thứ hai sẽ đ−ợc lắp ở vị trí đ−ờng vòng. Một khoang chứa dầu riêng biệt có ống thuỷ tinh hiển thị mức dầu vμ nắp nạp sẽ đ−ợc lắp đặt Bên trong lμ dải băng dẫn h−ớng bằng thép không rỉ. * Hệ thống điện Cần cẩu giμn đ−ợc kết nối với hệ thống điện của tμu bằng đ−ờng cáp có chiều dμi thừa so với yêu cầu. Một đ−ờng cáp dự phòng sẽ đ−ợc cung cấp thêm. Cần cẩu giμn đ−ợc trang bị các ph−ơng tiện chứa cầu thang mạn tμu. Cần cẩu giμn đ−ợc trang bị 2 cần trong đó một cần đ−ợc lắp tời điện (500 kg) Một ổ cắm điện đ−ợc lắp ở giữa cẩu. Cần cẩu đ−ợc lắp một tời để di chuyển boong đôi vμ vách ngăn hầm hμng. 3.3.7. Bố trớ thiết bị trờn boong a. Cột đèn mũi, lái Cột đèn mũi, lái lμ loại cột đèn tháo lắp đ−ợc, có thể đ−ợc hạ bằng cần thủy lực. Cột đèn đ−ợc gia c−ờng với boong trên bằng các mã vμ dây tời b. Containers vμ thiết bị chằng buộc * Thiết bị Container Tμu sẽ đ−ợc trang bị để chuyên chở Container theo tiêu chuẩn ISO 20'/40' x 8' x 8'6/9,6' cũng cho loại "thân rộng" 2500 Công suất chở Container chỉ theo sơ đồ bố trí Container trong hầm hμng vμ trên nắp hầm hμng. Các két đáy đôi phải chịu tải đ−ợc cho các trọng l−ợng Container sau đây : - Container 20' (ISO) 70 tấn (3 Container) (tải t