Nhằm hoàn thiện và nâng cao chất lượng hoạt ñộng ngân hàng, Nhà nước
chủ trương cổ phần hóa các ngân hàng thương mại trong nước. Tuy nhiên việc gỡ
bỏ dần và tiến tới xóa bỏ hàng rào bảo vệ ñối với ngành tài chính ñem ñến nhiều
cơ hội và cũng không ít thách thức. Khi mở cửa, ngân hàng trong nước có nhiều
cơ hội tiếp cận nguồn vốn, trình ñộ công nghệ, kinhnghiệm quản lý,. nhưng
phải chịu sức ép rất lớn từ các ngân hàng nước ngoài, thậm chí phải chấp nhận
thâu tóm, sát nhập hoặc rút lui khỏi thị trường nếukhông ñủ sức cạnh tranh.
Vì vậy các ngân hàng thương mại ñã không ngừng hoànthiện chính mình, xây
dựng các chiến lược kinh doanh phù hợp, nâng cao khả năng cạnh tranh.
Với xu thế phát triển chung ñó, Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Sài Gòn
Thương Tín (SACOMBANK) ñược ñánh giá là một trong những thương hiệu
mạnh nhất trong hệ thống các Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần tại Việt Nam.
Sau quá trình 15 năm không ngừng phấn ñấu và nổ lực, Sacombank ñã tiến gần
ñến mục tiêu vươn lên trở thành Ngân hàng bán lẻ - ña năng – hiện ñại và tốt
nhất tại Việt Nam. Sacombank có ñược cơ sở vững chắc với những thành quả nổi
bật như vậy là nhờ vào sự hoạt ñộng hữu hiệu của tất cả các Chi nhánh, cụ thể là
quá trình phấn ñấu không ngừng của tập thể cán bộ lãnh ñạo, nhân viên trong
toàn hệ thống, trong ñó có Chi nhánh Cần Thơ.
104 trang |
Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 3948 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng cá nhân tại ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn thương tín chi nhánh Cần Thơ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cần Thơ -2008
TRƯỜNG ðẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH
----- -----
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO
HIỆU QUẢ HOẠT ðỘNG TÍN DỤNG CÁ NHÂN
TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN
SÀI GÒN THƯƠNG TÍN CHI NHÁNH CẦN THƠ
Giáo viên hướng dẫn Sinh viên thực hiện
NGUYỄN THÚY HẰNG MAI THANH BÌNH
MSSV: 4043503
Lớp: QTKD
Khóa: 30
LỜI CẢM TẠ
Sau bốn năm học tập tại trường ðại học Cần Thơ ñược sự truyền ñạt tận
tình của quý Thầy cô, cùng với thời gian thực tập tại Ngân hàng Thương Mại Cổ
Phần Sài Gòn Thương Tín Chi Nhánh Cần Thơ em ñã hoàn thành luận văn tốt
nghiệp của mình. Có kết quả ñó là nhờ sự ñóng góp to lớn của quý Thầy cô và sự
giúp ñỡ của các Cô, Chú, Anh, Chị trong Ngân hàng.
Em xin chân thành cảm ơn:
Quý Thầy cô trường ðại học Cần Thơ nói chung cũng như quý Thầy cô
Khoa Kinh Tế - Quản Trị Kinh Doanh nói riêng ñã tận tình giảng dạy và
truyền ñạt những kiến thức quý báu cho em trong suốt 4 năm qua. ðặc biệt,
em xin chân thành cảm ơn Cô Nguyễn Thúy Hằng ñã tận tình hướng dẫn
em hoàn thành luận văn tốt nghiệp này.
Ban lãnh ñạo, các Cô, Chú, Anh, Chị trong Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần
Sài Gòn Thương Tín Chi Nhánh Cần Thơ ñã nhiệt tình hướng dẫn, giúp ñỡ và
tạo ñiều kiện thuận lợi cho em trong suốt thời gian thực tập tại Ngân hàng.
Sau cùng em xin gởi lời chúc sức khoẻ và lòng biết ơn sâu sắc ñến quý Thầy cô
trường ðại học Cần Thơ cũng như các Cô chú và Anh chị trong Ngân hàng.
Sinh viên
Mai Thanh Bình
LỜI CAM ðOAN
**********************
Tôi cam ñoan rằng ñề tài này là do chính tôi thực hiện, các số liệu thu thập
và kết quả phân tích trong ñề tài là trung thực, ñề tài không trùng với bất kỳ
ñề tài nghiên cứu khoa học nào.
Cần Thơ, ngày ....tháng ...năm....
Sinh viên thực hiện
(Ký và ghi họ tên)
MỤC LỤC
Trang
Chương 1: GIỚI THIỆU.......................................................................... 1
1.1. ðặt vấn ñề nghiên cứu ......................................................................... 1
1.1.1. Sự cần thiết nghiên cứu .............................................................. 1
1.1.2. Căn cứ khoa học và thực tiễn...................................................... 2
1.2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................ 4
1.2.1. Mục tiêu chung............................................................................ 4
1.2.2. Mục tiêu cụ thể............................................................................ 4
1.3. Câu hỏi nghiên cứu .............................................................................. 5
1.4. Phạm vi nghiên cứu ............................................................................. 5
1.4.1. Không gian................................................................................. 5
1.4.2. Thời gian ..................................................................................... 5
1.4.3. ðối tượng nghiên cứu .................................................................. 5
1.5. Lược khảo tài liệu có liên quan ñến ñề tài nghiên cứu.......................... 6
Chương 2: PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .. 7
2.1. Phương pháp luận ................................................................................ 7
2.1.1. Những vấn ñề liên quan ñến hoạt ñộng tín dụng .......................... 7
2.1.2. Tín dụng cá nhân ....................................................................... 11
2.1.3. Một số chỉ tiêu ñánh giá hiệu quả hoạt ñộng tín dụng.............................18
2.2. Phương pháp nghiên cứu ................................................................... 20
2.2.1. Phương pháp thu thập số liệu..................................................... 20
2.2.2. Phương pháp phân tích số liệu ................................................... 20
Chương 3: KHÁI QUÁT VỀ NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN -
THƯƠNG TÍN CHI NHÁNH CẦN THƠ ............................................. 22
3.1. Tổng quan về Sacombank Cần Thơ ................................................... 22
3.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển................................................. 22
3.1.2. Mạng lưới hoạt ñộng ................................................................. 22
3.1.3. Hoạt ñộng kinh doanh chủ yếu và thị trường mục tiêu ............... 23
3.1.4. Cơ cấu tổ chức và chức năng hoạt ñộng của Chi nhánh ............. 25
3.1.5. Chức năng và nhiệm vụ của Phòng tín dụng cá nhân ................. 27
3.1.6. Những ñịnh hướng phát triển của Sacombank Cần Thơ
trong thời gian tới. ............................................................................. 29
3.2. Kết quả hoạt ñộng kinh doanh............................................................ 30
3.2.1. Thu nhập ................................................................................... 32
3.2.2. Chi phí....................................................................................... 33
3.2.3. Lợi nhuận .................................................................................. 33
3.3. Tình hình huy ñộng vốn tại Sacombank Cần Thơ........................... 34
3.3.1. Cơ cấu nguồn vốn...................................................................... 34
3.3.2. Tình hình huy ñộng vốn........................................................... 35
Chương 4: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH HOẠT ðỘNG TÍN DỤNG
CÁ NHÂN TẠI SACOMBANK CẦN THƠ.......................................... 39
4.1. ðánh giá chung về hoạt ñộng tín dụng cá nhân của Sacombank
Cần Thơ qua 3 năm 2005-2007................................................................. 39
4.1.1. Hoạt ñộng tín dụng theo thời hạn............................................... 39
4.1.2. Hoạt ñộng tín dụng theo ñối tượng ............................................ 42
4.1.2. Hiệu quả hoạt ñộng tín dụng...................................................... 45
4.2. Thực trạng hoạt ñộng tín dụng cá nhân tại Sacombank Cần Thơ........ 47
4.2.1. Doanh số cho vay ...................................................................... 48
4.2.2. Doanh số thu nợ ........................................................................ 55
4.2.3. Dư nợ ........................................................................................ 61
4.2.4. Nợ quá hạn ................................................................................ 66
4.2.5. ðánh giá hiệu quả hoạt ñộng tín dụng cá nhân .......................... 69
Chương 5: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ðỘNG
TÍN DỤNG CÁ NHÂN........................................................................... 74
5.1. Cơ hội và thách thức ñối với hoạt ñộng tín dụng cá nhân .................. 74
5.1.1. Cơ hội ....................................................................................... 74
5.1.2. Thách thức................................................................................. 75
5.2. ðánh giá những ñiểm mạnh và hạn chế trong hoạt ñộng
tín dụng cá nhân ....................................................................................... 76
5.2.1. ðiểm mạnh................................................................................ 76
5.2.2. ðiểm hạn chế............................................................................. 78
5.3. Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt ñộng tín dụng CN......... 79
5.3.1. ðẩy mạnh công tác huy ñộng vốn............................................. 79
5.3.2. Chú trọng công tác thu hồi nợ.................................................... 80
5.3.3. ðẩy mạnh hoạt ñộng tín dụng cá nhân ở những lĩnh vực
ñang phát triển mạnh và những lĩnh vực có nhiều tiềm năng ............. 80
5.3.4. Hoàn thiện công tác tái cấu trúc Ngân hàng ............................... 82
5.3.5. Chú trọng công tác chăm sóc khách hàng .................................. 83
5.3.6. Chú trọng công tác nhân sự và ñào tạo nhân sự.......................... 84
5.3.7. Quản lý rủi ro ............................................................................ 85
Chương 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ........................................... 88
6.1. Kết luận ............................................................................................. 88
6.2. Kiến nghị ........................................................................................... 88
6.2.1. ðối với Ngân hàng...................................................................... 88
6.2.2. ðối với Chính phủ và chính quyền ñịa phương các cấp............... 90
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................ 91
DANH MỤC BIỂU BẢNG
Trang
Bảng 1: Kết quả hoạt ñộng kinh doanh của Sacombank Cần Thơ năm 2005-2007....31
Bảng 2: Cơ cấu nguồn vốn của Sacombank Cần Thơ năm 2005-2007………. 34
Bảng 3: Tình hình huy ñộng vốn của Sacombank Cần Thơ năm 2005-2007 ..... 36
Bảng 4: Doanh số cho vay, doanh số thu nợ, dư nợ, nợ quá hạn theo thời hạn
của Sacombank Cần Thơ năm 2005-2007 ......................................................... 39
Bảng 5: Doanh số cho vay, doanh số thu nợ, dư nợ, nợ quá hạn theo ñối tượng
của Sacombank Cần Thơ năm 2005-2007 ......................................................... 42
Bảng 6: Các chỉ tiêu ñánh giá hiệu quả hoạt ñộng tín dụng năm 2005 – 2007 ....46
Bảng 7: Doanh số cho vay cá nhân theo thời hạn năm 2005-2007 ..................... 48
Bảng 8: Doanh số cho vay cá nhân theo từng lĩnh vực cho vay năm 2005-2007 ....50
Bảng 9: Doanh số thu nợ cá nhân theo thời hạn năm 2005-2007 ....................... 56
Bảng 10: Doanh số thu nợ cá nhân theo từng lĩnh vực cho vay năm 2005-2007 ... 58
Bảng 11: Dư nợ cá nhân theo thời hạn năm 2005-2007……………………. 61
Bảng 12: Dư nợ cá nhân theo từng lĩnh vực cho vay năm 2005-2007 ............... 63
Bảng 13: Nợ quá hạn cá nhân theo thời hạn năm 2005-2007 ............................. 66
Bảng 14: Nợ quá hạn cá nhân theo từng lĩnh vực cho vay năm 2005-2007 ........ 67
Bảng 15: Các chỉ tiêu ñánh giá hiệu quả hoạt ñộng tín dụng cá nhân năm 2005-2007 ..69
DANH MỤC HÌNH
Trang
Hình 1: Cơ cấu tổ chức của Sacombank Cần Thơ ..............................................26
Hình 2: Kết quả hoạt ñộng kinh doanh của Sacombank Cần Thơ năm 2005-2007 ...32
Hình 3: Tình hình huy ñộng vốn của Sacombank Cần Thơ năm 2005-2007 ......37
Hình 4: Doanh số cho vay theo ñối tượng .........................................................43
Hình 5: Doanh số thu nợ theo ñối tượng ............................................................44
Hình 6: Dư nợ theo ñối tượng............................................................................44
Hình 7: Nợ quá hạn theo ñối tượng....................................................................45
Hình 8: Doanh số cho vay cá nhân theo thời hạn ...............................................49
Hình 9: Doanh số cho vay cá nhân theo từng lĩnh vực .......................................51
Hình 10: Doanh số thu nợ cá nhân theo thời hạn................................................56
Hình 11: Doanh số thu nợ cá nhân theo từng lĩnh vực cho vay...........................59
Hình 12: Dư nợ cá nhân theo thời hạn ...............................................................62
Hình 13: Dư nợ cá nhân theo từng lĩnh vực cho vay ..........................................64
Hình 14: Nợ quá hạn cá nhân theo thời hạn .......................................................66
Hình 15: Nợ quá hạn cá nhân theo từng lĩnh vực cho vay ..................................68
Hình 16: Tỷ lệ nợ quá hạn cá nhân theo thời hạn ..............................................71
DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT
Tiếng Việt
ðBSCL: ðồng Bằng Sông Cửu Long
TMCP: Thương mại cổ phần
NHTM: Ngân hàng thương mại
SXKD: Sản xuất kinh doanh
TK: tài khoản
TCTD: Tổ chức tín dụng
NHNN: Ngân hàng Nhà nước
TSðB: Tài sản ñảm bảo
BðS: Bất ñộng sản
BCNV: Cán bộ nhân viên
Tiếng Anh
WTO: World Trade Organization
GDP: Gross Domestic Product
Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt ñộng tín dụng cá nhân tại Sacombank Cần Thơ
GVHD: Nguyễn Thúy Hằng SVTH: Mai Thanh Bình 1
CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1. ðẶT VẤN ðỀ NGHIÊN CỨU
1.1.1. Sự cần thiết nghiên cứu
Nhằm hoàn thiện và nâng cao chất lượng hoạt ñộng ngân hàng, Nhà nước
chủ trương cổ phần hóa các ngân hàng thương mại trong nước. Tuy nhiên việc gỡ
bỏ dần và tiến tới xóa bỏ hàng rào bảo vệ ñối với ngành tài chính ñem ñến nhiều
cơ hội và cũng không ít thách thức. Khi mở cửa, ngân hàng trong nước có nhiều
cơ hội tiếp cận nguồn vốn, trình ñộ công nghệ, kinh nghiệm quản lý,... nhưng
phải chịu sức ép rất lớn từ các ngân hàng nước ngoài, thậm chí phải chấp nhận
thâu tóm, sát nhập hoặc rút lui khỏi thị trường nếu không ñủ sức cạnh tranh.
Vì vậy các ngân hàng thương mại ñã không ngừng hoàn thiện chính mình, xây
dựng các chiến lược kinh doanh phù hợp, nâng cao khả năng cạnh tranh.
Với xu thế phát triển chung ñó, Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Sài Gòn
Thương Tín (SACOMBANK) ñược ñánh giá là một trong những thương hiệu
mạnh nhất trong hệ thống các Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần tại Việt Nam.
Sau quá trình 15 năm không ngừng phấn ñấu và nổ lực, Sacombank ñã tiến gần
ñến mục tiêu vươn lên trở thành Ngân hàng bán lẻ - ña năng – hiện ñại và tốt
nhất tại Việt Nam. Sacombank có ñược cơ sở vững chắc với những thành quả nổi
bật như vậy là nhờ vào sự hoạt ñộng hữu hiệu của tất cả các Chi nhánh, cụ thể là
quá trình phấn ñấu không ngừng của tập thể cán bộ lãnh ñạo, nhân viên trong
toàn hệ thống, trong ñó có Chi nhánh Cần Thơ.
Thành phố Cần Thơ là trung tâm của khu vực ðồng Bằng Sông Cửu Long,
là vùng kinh tế trọng ñiểm với nhiều thành phần kinh tế ña dạng, phong phú, là
nơi tập trung nhiều xí nghiệp, doanh nghiệp, trung tâm thương mại, khu công
nghiệp,... Do ñó tất yếu phải phát triển dịch vụ ngân hàng ñể ñáp ứng yêu cầu
phát triển kinh tế xã hội. Sacombank Cần Thơ ra ñời nhằm ñáp ứng nhu cầu trên.
ðây là chi nhánh ñầu tiên của Sacombank ñặt tại ðBSCL hoạt ñộng với nhiều
loại sản phẩm dịch vụ phong phú phục vụ khách hàng một cách tốt nhất.
Cũng như các ngân hàng thương mại khác, Sacombank kinh doanh trong
lĩnh vực tiền tệ với chức năng chủ yếu là huy ñộng vốn ñể cho vay. Kinh doanh
Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt ñộng tín dụng cá nhân tại Sacombank Cần Thơ
GVHD: Nguyễn Thúy Hằng SVTH: Mai Thanh Bình 2
ngân hàng là hoạt ñộng chứa ñựng nhiều rủi ro, ảnh hưởng trực tiếp ñến toàn bộ
hoạt ñộng của nền kinh tế. Trong ñó, tín dụng là một hoạt ñộng kinh doanh chủ
yếu và ñem lại lợi nhuận cao nhất, quyết ñịnh sự tồn tại và phát triển của
Ngân hàng. Tuy nhiên, qua thực tế cho thấy hoạt ñộng tín dụng của Ngân hàng
luôn tiềm ẩn những rủi ro và những rủi ro này lại bắt nguồn từ nhiều nguyên
nhân khác nhau. Vì vậy, ñể hoạt ñộng kinh doanh ổn ñịnh phát triển, ñảm bảo có
hiệu quả và hạn chế ñược rủi ro trước tiên phải thông qua việc phân tích hoạt
ñộng tín dụng. ðây là việc làm hết sức quan trọng, cần thiết và thường xuyên của
tất cả các ngân hàng, nhằm tìm ra các mặt ñã làm ñược và chưa làm ñược từ ñó
có những giải pháp kịp thời, phát huy hơn nữa những thế mạnh và hạn chế tổn
thất có thể xảy ra. Từ sự cần thiết ñó em ñã chọn ñề tài “Thực trạng và giải pháp
nâng cao hiệu quả hoạt ñộng tín dụng cá nhân tại Ngân hàng thương mại
cổ phần Sài Gòn Thương Tín - Chi nhánh Cần Thơ” ñể nghiên cứu.
1.1.2. Căn cứ khoa học và thực tiễn
1.1.2.1. Căn cứ khoa học
Luận văn nghiên cứu chủ yếu dựa trên cơ sở kiến thức của các môn học:
- Phân tích hoạt ñộng kinh tế: phân tích tình hình hoạt ñộng tín dụng của
Sacombank Cần Thơ qua 3 năm ñể thấy ñược xu hướng cho vay của Ngân hàng,
cũng như phân tích cơ cấu cho vay cá nhân ñể từ ñó tìm ra nguyên nhân dẫn ñến
xu hướng ñó.
- Nghiệp vụ ngân hàng: xác ñịnh các loại cơ cấu tín dụng theo thời hạn cho
vay, ñối tượng sử dụng, mục ñích sử dụng,...; xem xét các vấn ñề liên quan ñến
ñiều kiện cho vay, thời hạn cho vay, thẩm ñịnh hồ sơ cho vay, lãi suất cho vay,...
nhằm tìm hiểu sâu hơn ở các khía cạnh khác nhau của hoạt ñộng tín dụng trong
ñó có tín dụng cá nhân.
- Quản trị ngân hàng, Quản trị tài chính: phân tích các yếu tố ảnh hưởng ñến
tình hình hoạt ñộng của Ngân hàng, ñánh giá hiệu quả hoạt ñộng tín dụng của
Ngân hàng ñể từ ñó tìm ra nguyên nhân và ñề ra các giải pháp nâng cao hiệu quả
hoạt ñộng tín dụng.
- Quản trị Marketing: các biện pháp marketing nhằm ñưa các sản phẩm dịch
vụ của Ngân hàng ñến với khách hàng một cách tốt nhất.
Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt ñộng tín dụng cá nhân tại Sacombank Cần Thơ
GVHD: Nguyễn Thúy Hằng SVTH: Mai Thanh Bình 3
- Quản trị nhân sự: nghiên cứu các chính sách tuyển dụng, ñào tạo, chính
sách ñãi ngộ nhân viên nhằm nâng cao chất lượng ñội ngũ nhân sự.
1.2.2.2. Căn cứ thực tiễn
Tín dụng cá nhân là một mảng tín dụng quan trọng cuả Sacombank Cần
Thơ. Thực tế cho thấy rằng các khoản cho vay cá nhân chiếm một tỷ trọng rất lớn
trong tổng doanh số cho vay. Thành công của Scombank có sự ñóng góp một
phần rất lớn từ tín dụng cá nhân.
Bên cạnh ñó thị trường tín dụng cá nhân ñang là một thị trường ñầy
sôi ñộng, với sự tham gia của hầu như tất cả các ngân hàng. Trong ñó, hai mảng
cho vay ñang có mức tăng trưởng cao ñó là cho vay góp chợ, một sản phẩm
ñặc trưng riêng của Sacombank và cho vay mua xe ôtô, xe tải. Sự tăng trưởng
này là nhờ vào và nhu cầu về phương tiện vận tải khá cao, không còn quá xa xỉ
hay ñối với khả năng của nhiều người, nó còn là xu hướng tất yếu của cuộc sống
hiện ñại. Ngoài ra các mảng cho vay khác của tín dụng cá nhân như cho vay nông
nghiệp, cho vay cán bộ nhân viên, cho vay cá thể sản xuất kinh doanh cũng ñã có
bước tăng trưởng tốt.
Trong những năm gần ñây, mức tăng GDP bình quân hàng năm của
Việt Nam thường giữ trên dưới 8%. GDP bình quân ñầu người cũng liên tục tăng
cao, từ 500 USD năm 2003 lên 723 USD năm ngoái và năm nay có thể lên tới
gần 1.000 USD. ðiều này cho thấy mức sống của người dân ñã ñược cải thiện rất
nhiều và chất lượng cuộc sống luôn ñòi hỏi phải ñược nâng lên. ðối với người
tiêu dùng, ngoài nhu cầu thiết yếu như ăn, mặc thì thu nhập của người dân tăng
sẽ là ñiều kiện ñể thúc ñẩy tăng nhu cầu về chất lượng ở và ñi lại. Chắc chắn nhu
cầu về xe máy, ôtô và mua sắm trang thiết bị gia ñình cũng sẽ tăng lên. Thêm vào ñó,
theo xu thế của thời ñại, nhu cầu xây nhà ñẹp, sửa chữa nhà cho khang trang và
tiện nghi cũng sẽ cao hơn trước. Và các khoản chi lớn thông thường cần ñến sự
hỗ trợ tín dụng. Hiện các nhà cung cấp hàng hóa dịch vụ nhìn chung vẫn chưa
sẵn sàng cấp tín dụng cho người mua hàng, do vậy nguồn tín dụng ngân hàng
thường là sự lựa chọn ñầu tiên. Nắm bắt ñược nhu cầu của thị trường,
Sacombank Cần Thơ ñã ngày càng quan tâm ñến ñối tượng khách hàng cá nhân,
cùng với sự ñiều chỉnh chính sách, hiệu chỉnh sản phẩm phù hợp với thay ñổi của
thị trường, cho ra ñời các sản phẩm mới ña dạng, hấp dẫn giúp cho hoạt ñộng tín
Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt ñộng tín dụng cá nhân tại Sacombank Cần Thơ
GVHD: Nguyễn Thúy Hằng SVTH: Mai Thanh Bình 4
dụng cá nhân khởi sắc, hiệu quả nâng cao theo ñúng ñịnh hướng cho vay phân
tán theo mô hình bán lẻ.
Cơ hội và thách thức luôn tồn tại trong một tổng thể thống nhất. Nếu khai
thác tốt cơ hội sẽ góp phần ñẩy lùi thách thức, còn không cơ hội sẽ ñi qua và
thách thức gia tăng, ñó là tính tương hỗ của các mặt ñối lập. Chúng ta cần chủ
ñộng ñề ra những giải pháp nhằm khai thác thậm chí tạo ra cơ hội, ñẩy lùi thách
thức. Cũng như hoạt ñộng tín dụng cá nhân dù ñang trên ñà phát triển nhưng thực
tế còn tiềm ẩn rất nhiều rủi ro, các khoản cho vay này có thể trở thành những
khoản cho vay có vấn ñề và gây các tổn thất không nhỏ cho ngân hàng. Thất bại
xuất phát từ rất nhiều nguy