Bệnh khô vằn là bệnh nấm quan trọng nhất trên các giống ngô mới hiện
nay ñang trồng rộng rãi ở khắp các miền trồng ngô nước ta. Tùy theo mức ñộ bị
bệnh, năng suất ngô trung bình bị giảm từ 20 – 40%.Cây ngô bị bệnh có vết
bệnh leo cao tới bắp, bông cờ thì tác hại rất lớn có thể làm mất năng suất 70% và
hơn thế nữa. Bệnh gây hại trong suốt quá trình sinh trưởng của cây ngô song
biểu hiện rõ khi cây ngô trỗ cờ ñến làm hạt.
Nguyên nhân gây bệnh: Do nấm Rhizoctonia solani Kuhn gây ra.
Bệnh gây hại ở các vụ ngô ñông, xuân và hè thu. Ở vụ ngô xuân bệnh hại
nặng thường phát sinh vào thời kỳ 6-7 lá, sau ñó phát triển mạnh tăng nhanh tỷ lệ
bệnh vào thời kỳ ra bắp ñến thu hoạch làm khô chết cây con, hoặc thối hỏng bắp
ngô. Bệnh hại nghiêm trọng trên các giống ngô mới như LVN-10, CP-888,
Bioseed 9681,
110 trang |
Chia sẻ: superlens | Lượt xem: 1477 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Tìm hiểu ảnh hưởng của liều lượng và thời điểm bón phân kali đến khả năng chịu hạn cho giống ngô cp - 888 tại xã Ea Phê - huyện Krông Pắc - Đăk Lăk, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN
--------------------
NGUYỄN NGỌC HUỆ
TÌM HIỂU ẢNH HƯỞNG CỦA LIỀU LƯỢNG
VÀ THỜI ĐIỂM BÓN PHÂN KALI ĐẾN KHẢ NĂNG
CHỊU HẠN CHO GIỐNG NGÔ CP - 888 TẠI XÃ
EA PHÊ -HUYỆN KRÔNG PẮC - ĐĂK LĂK
LUẬN VĂN THẠC SĨ SINH HỌC
BUÔN MA THUỘT, 2010
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN
-------------------------------
NGUYỄN NGỌC HUỆ
TÌM HIỂU ẢNH HƯỞNG CỦA LIỀU LƯỢNG
VÀ THỜI ĐIỂM BÓN PHÂN KALI ĐẾN KHẢ NĂNG
CHỊU HẠN CHO GIỐNG NGÔ CP - 888 TẠI XÃ
EA PHÊ -HUYỆN KRÔNG PẮC - ĐĂK LĂK
Chuyên ngành: SINH HỌC THỰC NGHIỆM
Mã số: 60.42.30
LUẬN VĂN THẠC SĨ SINH HỌC
Người hướng dẫn khoa học: TS. PHAN VĂN TÂN
BUÔN MA THUỘT, 2010
I
PHỤ LỤC 1:
MỘT SỐ HÌNH ẢNH MINH HỌA
Hình 1: Hình ảnh ruộng ngô 15 ngày sau gieo
Hình 2: Hình ảnh ruộng ngô 30 ngày sau gieo
II
Hình 3: Hình ảnh ruộng ngô 45 ngày sau gieo
Hình 4: Hình ảnh ruộng ngô tăng 40% kali ở giai đoạn trỗ cờ
III
Hình 5: Hình ảnh ruộng ngô tăng 40% kali ở giai đoạn chín sữa
Hình 6: Hình ảnh ruộng ngô đối chứng, không tăng kali ở giai đoạn
chín sữa
IV
PHỤ LỤC 2:
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ĐẤT TRƯỚC VÀ SAU KHI LÀM THÍ NGHIỆM
TT
Ký hiệu
pHKCl
Tổng số (%) Dễ tiêu (mg/100g) Cation (1đl/100g)
mẫu HC N P2O5 K2O P2O5 K2O Ca
2+ Mg2+
1 CT1-1 5,14 3,45 0,230 0,16 0,38 7,5 12,5 2,9 2,7
2 CT2-1 4,61 3,59 0,235 0,13 0,37 8,0 12,6 2,0 1,5
3 CT3-1 4,54 3,86 0,223 0,11 0,35 8,1 14,0 2,5 1,5
4 CT4-1 4,61 3,52 0,214 0,13 0,36 6,5 14,5 2,3 1,2
5 CT5-1 4,33 3,38 0,213 0,11 0,35 4,5 14,4 1,9 1,6
6 CT2-2 4,60 3,25 0,241 0,13 0,40 8,5 14,5 2,8 2,3
7 CT3-2 4,52 3,61 0,228 0,12 0,36 8,4 13,1 2,5 1,6
8 CT4-2 4,56 3,77 0,222 0,13 0,35 8,2 13,8 2,7 1,5
9 CT5-2 4,57 3,65 0,213 0,13 0,36 7,5 14,0 2,5 1,4
10 CT1-2 4,45 3,42 0,220 0,12 0,35 5,7 14,8 2,0 1,7
11 CT3-3 5,10 3,44 0,232 0,13 0,36 8,3 11,5 2,8 1,9
12 CT4-3 4,56 3,77 0,224 0,12 0,35 8,2 11,5 2,6 1,5
13 CT5-3 4,63 3,56 0,215 0,12 0,35 7,3 12,2 2,3 1,4
14 CT1-3 4,43 3,45 0,216 0,11 0,34 5,6 13,8 2,1 1,5
15 CT2-3 5,12 3,51 0,239 0,13 0,36 8,1 11,5 3,4 2,1
16 CT0 4,53 3,60 0,237 0,13 0,35 8,3 11,7 2,3 1,6
17 CT1.1-1 5,10 3,52 0,238 0,15 0,37 8,0 12,5 3,8 2,7
18 CT2.1-1 4,71 3,17 0,236 0,14 0,38 7,9 11,2 1,9 2,3
19 CT3.1-1 5,13 3,52 0,218 0,13 0,36 5,3 13,1 3,5 2,5
20 CT4.1-1 5,51 3,31 0,202 0,15 0,37 7,1 11,0 2,6 2,7
21 CT5.1-1 4,97 3,10 0,179 0,13 0,34 6,1 12,0 3,8 2,7
22 CT2.1-2 4,65 3,07 0,228 0,13 0,35 8,0 11,8 1,7 2,4
23 CT3.1-2 5,14 3,53 0,216 0,14 0,36 7,4 13,3 3,7 2,6
24 CT4.1-2 5,52 3,34 0,212 0,15 0,34 5,2 13,1 2,7 2,7
25 CT5.1-2 4,89 3,12 0,176 0,13 0,38 6,2 12,5 3,2 2,7
26 CT1.1-2 5,12 3,49 0,225 0,15 0,34 8,3 11,8 3,5 2,5
27 CT3.1-3 5,12 3,50 0,225 0,14 0,36 6,5 12,3 3,4 2,6
28 CT4.1-3 5,52 3,28 0,222 0,15 0,36 6,5 14,0 2,9 2,7
29 CT5.1-3 4,86 3,15 0,171 0,14 0,35 6,0 11,8 3,1 2,7
30 CT1.1-3 5,08 3,51 0,236 0,15 0,37 8,1 11,6 3,3 2,5
31 CT2.1-3 4,67 3,17 0,237 0,15 0,35 7,8 13,6 2,0 2,5
V
PHỤ LỤC 3:
1. Chiều cao cây
1.1. Ảnh hưởng của các công thức bón phân kali khác nhau đến chiều cao
cây
BALANCED ANOVA FOR VARIATE CC FILE CC1 21/ 8/10 15: 3
-------------------------------------------------------------- :PAGE 1
VARIATE V003 CC
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=========================================================================
1 CT$ 4 634.460 158.615 0.68 0.626 2
* RESIDUAL 10 2348.75 234.875
------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 14 2983.21 213.087
------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE CC1 21/ 8/10 15: 3
-------------------------------------------------------------- :PAGE 2
MEANS FOR EFFECT CT$
------------------------------------------------------------------------
CT$ NOS CC
1 3 176.800
2 3 178.633
3 3 184.733
4 3 175.800
5 3 164.700
SE(N= 3) 8.84826
5%LSD 10DF 27.8812
------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE CC1 21/ 8/10 15: 3
-------------------------------------------------------------- :PAGE 3
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |
(N= 15) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
CC 15 176.13 14.597 15.326 8.7 0.6260
1.2. Ảnh hưởng của liều lượng và thời điểm bón phân kali khác nhau đến
chiều cao cây
BALANCED ANOVA FOR VARIATE CC FILE CC2 21/ 8/10 15: 5
-------------------------------------------------------------- :PAGE 1
VARIATE V003 CC
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
VI
=========================================================================
1 CT$ 4 272.853 68.2134 0.88 0.509 2
* RESIDUAL 10 771.400 77.1400
------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 14 1044.25 74.5895
------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE CC2 21/ 8/10 15: 5
---------------------------------------------------------------:PAGE 2
MEANS FOR EFFECT CT$
------------------------------------------------------------------------
CT$ NOS CC
1 3 190.000
2 3 180.000
3 3 189.733
4 3 188.133
5 3 192.467
SE(N= 3) 5.07083
5%LSD 10DF 15.9784
------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE CC2 21/ 8/10 15: 5
-------------------------------------------------------------- :PAGE 3
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |
(N= 15) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
CC 15 188.07 8.6365 8.7829 4.7 0.5086
2. Chiều cao cây
2.1. Ảnh hưởng của các công thức bón phân kali khác nhau đến đường
kính thân cây
BALANCED ANOVA FOR VARIATE ÐK-1 FILE DK-1 21/ 8/10 15: 9
-------------------------------------------------------------- :PAGE 1
VARIATE V003 ÐK-1
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=========================================================================
1 CT$ 4 .229733E-01 .574332E-02 1.49 0.276 2
* RESIDUAL 10 .384666E-01 .384666E-02
------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 14 .614399E-01 .438856E-02
------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE DK-1 21/ 8/10 15: 9
-------------------------------------------------------------- :PAGE 2
MEANS FOR EFFECT CT$
------------------------------------------------------------------------
CT$ NOS ÐK-1
VII
1 3 2.46333
2 3 2.49000
3 3 2.51333
4 3 2.55667
5 3 2.56667
SE(N= 3) 0.358081E-01
5%LSD 10DF 0.112833
------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE DK-1 21/ 8/10 15: 9
-------------------------------------------------------------- :PAGE 3
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |
(N= 15) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
ÐK-1 15 2.5180 0.66246E-010.62021E-01 2.5 0.2759
2.2. Ảnh hưởng của liều lượng và thời điểm bón phân kali khác nhau đến
đường kính thân cây
BALANCED ANOVA FOR VARIATE ÐK -2 FILE DK2 21/ 8/10 15:12
-------------------------------------------------------------- :PAGE 1
VARIATE V003 ÐK -2
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=========================================================================
1 CT$ 4 .246667E-02 .616668E-03 0.09 0.982 2
* RESIDUAL 10 .722667E-01 .722667E-02
------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 14 .747334E-01 .533810E-02
------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE DK2 21/ 8/10 15:12
-------------------------------------------------------------- :PAGE 2
MEANS FOR EFFECT CT$
------------------------------------------------------------------------
CT$ NOS ÐK -2
1 3 2.56333
2 3 2.54000
3 3 2.57333
4 3 2.56333
5 3 2.57667
SE(N= 3) 0.490804E-01
5%LSD 10DF 0.154654
------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE DK2 21/ 8/10 15:12
-------------------------------------------------------------- :PAGE 3
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VIII
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |
(N= 15) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
ÐK -2 15 2.5633 0.73062E-010.85010E-01 3.3 0.9822
3. Hàm lượng kali dễ tiêu
3.1. Ảnh hưởng của các công thức bón phân kali khác nhau đến hàm
lượng kali dễ tiêu trong đất
BALANCED ANOVA FOR VARIATE KALI-1 FILE KALI1 21/ 8/10 14:54
--------------------------------------------------------------:PAGE 1
VARIATE V003 KALI-1
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=========================================================================
1 CT$ 4 11.2093 2.80233 3.13 0.065 2
* RESIDUAL 10 8.96667 .896667
------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 14 20.1760 1.44114
------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE KALI1 21/ 8/10 14:54
---------------------------------------------------------------:PAGE 2
MEANS FOR EFFECT CT$
------------------------------------------------------------------------
CT$ NOS KALI-1
1 3 11.8333
2 3 12.4667
3 3 13.1000
4 3 13.5667
5 3 14.3333
SE(N= 3) 0.546707
5%LSD 10DF 2.72269
------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE KALI1 21/ 8/10 14:54
---------------------------------------------------------------:PAGE 3
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |
(N= 15) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
KALI-1 15 13.060 1.2005 0.94692 7.3 0.0654
3.2. Ảnh hưởng của liều lượng và thời điểm bón phân kali khác nhau đến
hàm lượng kali ở trong đất
BALANCED ANOVA FOR VARIATE KALI-2 FILE KALI2 21/ 8/10 14:59
---------------------------------------------------------------:PAGE 1
VARIATE V003 KALI-2
IX
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=========================================================================
1 CT$ 4 1.96267 .490667 0.54 0.713 2
* RESIDUAL 10 9.12667 .912667
------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 14 11.0893 .792095
------------------------------------------------------------------------
-----
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE KALI2 21/ 8/10 14:59
---------------------------------------------------------------:PAGE 2
MEANS FOR EFFECT CT$
------------------------------------------------------------------------
CT$ NOS KALI-2
1 3 11.9667
2 3 12.2000
3 3 12.9000
4 3 12.7000
5 3 12.1000
SE(N= 3) 0.551564
5%LSD 10DF 1.73800
------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE KALI2 21/ 8/10 14:59
-------------------------------------------------------------- :PAGE 3
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |
(N= 15) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
KALI-2 15 12.373 0.89000 0.95534 7.7 0.7135
4. Diệp lục
4.1. Ảnh hưởng của các công thức bón phân kali khác nhau đến hàm
lượng diệp lục
BALANCED ANOVA FOR VARIATE DL-1 FILE DIEPLUC1 21/ 8/10 15:19
-------------------------------------------------------------- :PAGE 1
VARIATE V003 DL-1
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=========================================================================
1 CT$ 4 .784307 .196077 10.13 0.002 2
* RESIDUAL 10 .193467 .193467E-01
------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 14 .977773 .698410E-01
------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE DIEPLUC1 21/ 8/10 15:19
---------------------------------------------------------------:PAGE 2
X
MEANS FOR EFFECT CT$
------------------------------------------------------------------------
CT$ NOS DL-1
1 3 1.72667
2 3 1.97667
3 3 2.09667
4 3 2.29000
5 3 2.36667
SE(N= 3) 0.803050E-01
5%LSD 10DF 0.253044
------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE DIEPLUC1 21/ 8/10 15:19
-------------------------------------------------------------- :PAGE 3
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |
(N= 15) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
DL-1 15 2.0913 0.26427 0.13909 6.7 0.0017
4.2. Ảnh hưởng của liều lượng và thời điểm bón phân kali khác nhau đến
hàm lượng diệp lục
BALANCED ANOVA FOR VARIATE DL-2 FILE DIEPLUC2 21/ 8/10 15:21
-------------------------------------------------------------- :PAGE 1
VARIATE V003 DL-2
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=========================================================================
1 CT$ 4 1.14956 .287390 6.91 0.006 2
* RESIDUAL 10 .415933 .415933E-01
------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 14 1.56549 .111821
------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE DIEPLUC2 21/ 8/10 15:21
-------------------------------------------------------------- :PAGE 2
MEANS FOR EFFECT CT$
------------------------------------------------------------------------
CT$ NOS DL-2
1 3 1.78667
2 3 1.86333
3 3 1.99333
4 3 2.21667
5 3 2.55333
SE(N= 3) 0.117747
5%LSD 10DF 0.371026
------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE DIEPLUC2 21/ 8/10 15:21
XI
-------------------------------------------------------------- :PAGE 3
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |
(N= 15) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
DL-2 15 2.0827 0.33440 0.20394 9.8 0.0064
5. Chỉ số diện tích lá
5.1. Ảnh hưởng của các công thức bón phân kali khác nhau đến chỉ số
diện tích lá
BALANCED ANOVA FOR VARIATE LAI-1 FILE LAI1 21/ 8/10 15:38
---------------------------------------------------------------:PAGE 1
VARIATE V003 LAI-1
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=========================================================================
1 CT$ 4 4.21837 1.05459 25.15 0.000 2
* RESIDUAL 10 .419400 .419400E-01
------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 14 4.63777 .331269
------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE LAI1 21/ 8/10 15:38
---------------------------------------------------------------:PAGE 2
MEANS FOR EFFECT CT$
------------------------------------------------------------------------
CT$ NOS LAI-1
1 3 4.99667
2 3 5.10000
3 3 5.53333
4 3 6.30000
5 3 6.14667
SE(N= 3) 0.118237
5%LSD 10DF 0.372569
------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE LAI1 21/ 8/10 15:38
-------------------------------------------------------------- :PAGE 3
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |
(N= 15) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
LAI-1 15 5.6153 0.57556 0.20479 3.6 0.0001
5.2. Ảnh hưởng của liều lượng và thời điểm bón phân kali khác nhau đến
chỉ số diện tích lá
BALANCED ANOVA FOR VARIATE LAI-2 FILE LAI2 21/ 8/10 15:41
XII
-------------------------------------------------------------- :PAGE 1
VARIATE V003 LAI-2
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=========================================================================
1 CT$ 4 5.39463 1.34866 40.47 0.000 2
* RESIDUAL 10 .333266 .333266E-01
------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 14 5.72789 .409135
------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE LAI2 21/ 8/10 15:41
-------------------------------------------------------------- :PAGE 2
MEANS FOR EFFECT CT$
------------------------------------------------------------------------
CT$ NOS LAI-2
1 3 4.95667
2 3 5.16000
3 3 5.65667
4 3 6.37333
5 3 6.40667
SE(N= 3) 0.105399
5%LSD 10DF 0.332115
------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE LAI2 21/ 8/10 15:41
-------------------------------------------------------------- :PAGE 3
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |
(N= 15) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
LAI-2 15 5.7107 0.63964 0.18256 3.2 0.0000
6. Sức hút nước của lá
6.1. Ảnh hưởng của các công thức bón phân kali khác nhau đến sức hút
nước của lá
BALANCED ANOVA FOR VARIATE SHN1 FILE SHN1 21/ 8/10 15:25
------------------------------------------------------------- :PAGE 1
VARIATE V003 SHN1
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=========================================================================
1 CT$ 4 104.971 26.2427 11.69 0.001 2
* RESIDUAL 10 22.4577 2.24577
------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 14 127.428 9.10203
------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE SHN1 21/ 8/10 15:25
XIII
-------------------------------------------------------------- :PAGE 2
MEANS FOR EFFECT CT$
------------------------------------------------------------------------
CT$ NOS SHN1
1 3 18.5800
2 3 20.8200
3 3 22.6600
4 3 25.1500
5 3 25.6267
SE(N= 3) 0.865210
5%LSD 10DF 2.72631
------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE SHN1 21/ 8/10 15:25
-------------------------------------------------------------- :PAGE 3
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |
(N= 15) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % |