Hiện nay, mạnglưới viễn thông Việt Nam đã được đầutư trangbị các chủng loại
thiếtbị viễn thôngrất đadạngvềmặt công nghệ. Cáchệ thống thuộc cùngmột phạm
vi công nghệ đều có các tínhnăngkỹ thuậtcơbảncậntương đồng. Tuy nhiên các
chủng loại thiếtbị được thiếtkếbởi các hãng viễn thông khác nhau và ngaycả các thế
hệ thiếtbịcủa cùngmột nhàsản xuấtcũng có các nét đặc trưng riêng biệt. Nghiêncứu
cấu trúchệ thống, tínhnăngkỹ thuật, nguyên lý hoạt độngcủa thiếtbị đểtừ đó tìm ra
được giải pháptốt nhất cho việcvận hành, khai thác vàbảodưỡnghệ thống làmột
công việccần được đầutư thích đáng đốivới nhà quản lý và ngườisửdụng thiếtbị.
Mặc dùmỗimột thiếtbị viễn thông được cungcấpbởi nhàsản xuất bao giờcũng
có tài liệuhướngdẫn khai thác kèm theo, nhưng đasố các thông tin trong tài liệu
được trình bày trên quan điểm khái quát hóa . Chính vìlẽ đó mà luậnvăn “ Tìm hiểu
phầncứng vàvấn đề điều hànhbảodưỡngtổng đài AXE 810” muốn xâydựng để
chúng ta có cái nhìncụ thểhơnvềcấu trúc phầncứngtừng khối chứcnăng và qui
trìnhvận hành ,khai thác,bảodưỡngtổng đài AXE 810-mộttổng đài thếhệmớicủa
Ericsson.
Luậnvăn “ Tìm hiểu phầncứng vàvấn đề điều hànhbảodưỡngtổng đài AXE
810” này làkết quảcủa quá trìnhhọctập và nghiêncứutạiHọc Viện Công Nghệ
Bưu Chính Viễn Thông II, và thời gian thựctậptốt nghiệptạitổng đàiBưu Điệntỉnh
Phú Yên. Luậnvăn này trình bày cácnội dung sau:
• Nghiêncứucấu trúctổng quátcủa đài AXE 810, thấy đượcmộtsố ưu điểmnổi
bậtcủa đài AXE 810.
• Nghiêncứucấu trúc phầncứngtổng đài AXE 810 qua các khối chứcnăng :
điều khiển, xuất nhập, chuyểnmạch và giao tiếp.
• Nghiêncứu các công việc liên quan đếnvấn đề điều hànhbảodưỡngtổng đài.
142 trang |
Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 2711 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Tìm hiểu phần cứng và vấn đề điều hành bảo dưỡng tổng đài AXE 810, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lời cảm ơn
Trang a
LỜI CẢM ƠN !
O
Sau 5 năm học tập và nghiên cứu tại Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông,
em xin chân thành cảm ơn các thầy, cô đã tận tình chỉ dẫn, truyền đạt cho em những kiến
thức, kinh nghiệm quí báu, làm nền tảng cho công việc sau này .
Em cũng xin chân thành cảm ơn các anh, chị ở Đài viễn thông Phú Lâm, tỉnh Phú Yên
đặc biệt là các anh chị ở tổ đài đã tạo mọi điều kiện thuận lợi về tài liệu cũng như là về quan
sát thực tiễn sinh động, giúp em có được những hiểu biết thực tế, mở mang kiến thức.
Em xin chân thành cảm ơn thầy Đoàn Nhựt Vình, người đã trực tiếp hướng dẫn em thực
hiện đề tài, giúp đỡ em từ tài liệu cho đến phương pháp nghiên cứu, cách viết luận văn. Đây là
những kinh nghiệm vô cùng quý giá đối với em.
Xin chân thành cảm ơn những người bạn, những người đã sát cánh cùng em trong suốt
quãng đường đại học.
Phú lâm, Ngày 17 Tháng 12 Năm 2007
Sinh viên :Dương Hữu Luân
Lời nói đầu
Trang b
LỜI NÓI ĐẦU
&
Hiện nay, mạng lưới viễn thông Việt Nam đã được đầu tư trang bị các chủng loại
thiết bị viễn thông rất đa dạng về mặt công nghệ. Các hệ thống thuộc cùng một phạm
vi công nghệ đều có các tính năng kỹ thuật cơ bản cận tương đồng. Tuy nhiên các
chủng loại thiết bị được thiết kế bởi các hãng viễn thông khác nhau và ngay cả các thế
hệ thiết bị của cùng một nhà sản xuất cũng có các nét đặc trưng riêng biệt. Nghiên cứu
cấu trúc hệ thống, tính năng kỹ thuật, nguyên lý hoạt động của thiết bị để từ đó tìm ra
được giải pháp tốt nhất cho việc vận hành, khai thác và bảo dưỡng hệ thống là một
công việc cần được đầu tư thích đáng đối với nhà quản lý và người sử dụng thiết bị.
Mặc dù mỗi một thiết bị viễn thông được cung cấp bởi nhà sản xuất bao giờ cũng
có tài liệu hướng dẫn khai thác kèm theo, nhưng đa số các thông tin trong tài liệu
được trình bày trên quan điểm khái quát hóa .Chính vì lẽ đó mà luận văn “ Tìm hiểu
phần cứng và vấn đề điều hành bảo dưỡng tổng đài AXE 810” muốn xây dựng để
chúng ta có cái nhìn cụ thể hơn về cấu trúc phần cứng từng khối chức năng và qui
trình vận hành ,khai thác, bảo dưỡng tổng đài AXE 810- một tổng đài thế hệ mới của
Ericsson.
Luận văn “ Tìm hiểu phần cứng và vấn đề điều hành bảo dưỡng tổng đài AXE
810” này là kết quả của quá trình học tập và nghiên cứu tại Học Viện Công Nghệ
Bưu Chính Viễn Thông II, và thời gian thực tập tốt nghiệp tại tổng đài Bưu Điện tỉnh
Phú Yên. Luận văn này trình bày các nội dung sau:
· Nghiên cứu cấu trúc tổng quát của đài AXE 810, thấy được một số ưu điểm nổi
bật của đài AXE 810.
· Nghiên cứu cấu trúc phần cứng tổng đài AXE 810 qua các khối chức năng :
điều khiển, xuất nhập, chuyển mạch và giao tiếp.
· Nghiên cứu các công việc liên quan đến vấn đề điều hành bảo dưỡng tổng đài.
Trong quá trình thực hiện luận văn dưới sự giúp đỡ tận tình của thầy Đoàn Nhựt
Vinh, cùng với các bạn trong lớp đã góp ý xây dựng. Đến nay tuy luận văn đã hoàn
thành nhưng vì thời gian có hạn và trình độ còn nhiều mặt hạn chế nên luận văn khó
tránh khỏi những sai sót. Do vậy rất mong sự góp ý và thông cảm của quý thầy cô.
Em xin chân thành cảm ơn tất cả các thầy cô giáo trường Học Viện Công Nghệ
Bưu Chính Viễn Thông. Đặc biệt là thầy Đoàn Nhựt Vinh đã chỉ bảo tận tình cho em
trong thời gian làm luận văn tốt nghiệp. Cảm ơn các bạn trong lớp đã góp ý thêm để
hoàn thành luận văn.
Mục lục
Trang c
MỤC LỤC
&
Chương 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT
1.1.LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG AXE.......................................................... 1
1.2.ỨNG DỤNG CỦA TỔNG ĐÀI AXE ................................................................... 2
1.3.CẤU TRÚC TỔNG QUÁT................................................................................... 4
1.3.1.Cấu trúc chung của hệ thống AXE .................................................................. 4
1.3.2.Cấu trúc hệ thống tổng đài AXE 810 .............................................................. 6
1.4.NHỮNG TIẾN BỘ CỦA AXE 810 SO VỚI ĐÀI THẾ HỆ TRƯỚC...................... 8
Chương 2: PHẦN CỨNG TỔNG ĐÀI AXE 810
2.1.KHỐI ĐIỀU KHIỂN APZ....................................................................................11
2.1.1 Phân cấp xử lý trong AXE ............................................................................ 11
2.1.2.Khối xử lý trung tâm CPS............................................................................. 12
2.1.2.1.SPU (Signal Processor Unit): ................................................................. 13
2.1.2.2.IPU (Instruction Processor Unit): ........................................................... 13
2.1.2.3.Bộ phận điều khiển Bus xử lý vùng (RPH) ............................................. 14
2.1.2.4.Đơn vị bảo dưỡng (MAU) ...................................................................... 15
2.1.2.5.MAI (Maintenance Unit Interface) ......................................................... 15
2.1.2.6.Khối nguồn (POWC).............................................................................. 15
2.1.2.7.CP BUS.................................................................................................. 15
2.1.2.8.CP-RP Comunication (RBB-S) .............................................................. 15
2.1.2.9.Nguyên lý hoạt động của bộ xử lý trung tâm CPU.................................. 16
2.1.3. Bộ xử lý vùng RP (Regional Processor ) ...................................................... 17
2.1.3.1Các chức năng của RP............................................................................. 17
2.1.3.2.Cấu trúc của RP...................................................................................... 17
2.1.4. Bộ điều khiển thiết bị (DP: Device processor) ............................................................19
2.2.KHỐI XUẤT NHẬP IOG 20C.............................................................................21
2.2.1.Các chức năng của khối IOG 20 C ................................................................ 21
2.2.2. Cấu trúc phần cứng chính: ........................................................................... 21
2.2.3.Các phân hệ trong IOG 20C.......................................................................... 22
2.2.3.1.SPS (hệ thống xử lý hỗ trợ): ................................................................... 22
2.2.3.2.MCS (hệ thống giao tiếp người và máy): ................................................ 24
2.2.3.3.FMS (hệ thống quản lý File):.................................................................. 24
2.2.3.4.DCS (hệ thống giao tiếp dữ liệu): ........................................................... 24
2.2.4.Giao tiếp cảnh báo hệ thống .......................................................................... 26
4.1.3. Nguyên lý khôi phục lỗi hệ thống. ................................................................ 27
Mục lục
Trang d
2.3.KHỐI CHUYỂN MẠCH APT .............................................................................28
2.3.1 Chức năng cơ bản của khối chuyển mạch...................................................... 28
2.3.2.Cấu trúc chuyển mạch ..........................................................................................................28
2.3.2.1.Nguyên lý chuyển mạch thời gian TSM.................................................. 28
2.3.2.2.Nguyên lý chuyển mạch không gian (SPM)............................................ 30
2.3.2.3.Chuyển mạch nhóm GSS........................................................................ 31
2.3.2.4.Sự an toàn của chuyển mạch................................................................... 32
2.3.3.Mô tả phần cứng của bộ chuyển mạch trong tổng đài AXE 810 .................... 33
2.3.3.1.Chức năng của GEM: ............................................................................. 33
2.3.3.2.Chức năng từng card trong GEM:........................................................... 34
2.3.3.2.a.Card SCB-RP (Support and Connection Board): .............................. 34
2.3.3.2.b.Card CGB (Clock Generation Board):.............................................. 34
2.3.3.2.c.Card IRB (Incoming Reference Board): ........................................... 35
2.3.3.2.d.Card DLEB (Digital Link Extension Board): ................................... 35
2.3.3.2.e.Card CDB (Clock Distribution Board): ............................................ 35
2.3.3.2.f.Card XDB (Swiching Distribution Board): ....................................... 35
2.3.4. Ma trận chuyển mạch................................................................................... 36
2.4.KHỐI TRUNG KẾ VÀ BÁO HIỆU TSS .............................................................40
2.4.1.Các chức năng của TSS : .............................................................................. 40
2.4.2.Cấu trúc phần cứng và các khối chức năng của TSS: .................................... 40
2.4.2.1Các giao tiếp trong GMD: ....................................................................... 40
2.4.2.2.Cấu trúc phần cứng các khối chức năng của TSS:................................... 41
2.4.2.2.a.DLHB(Digital Link Multiplexer Half Height Board): ...................... 41
2.4.2.2.b.ETC(Exchange Terminal Circuit): ................................................... 42
2.4.2.2.c.PDSPL(Pooled Digital Signalling Processor, Low capacity platform
board):............................................................................................................ 42
2.4.2.2.d.PCD-D(Pulse Code Modulation Device-Digital):............................. 42
2.4.2.3.Các khối phần mềm chức năng thực hiện nhiệm vụ báo hiệu.................. 43
2.4.3.TSS và báo hiệu kênh riêng CAS: ................................................................. 44
2.4.4. TSS và báo hiệu kênh chung C7: ................................................................. 45
2.5. KHỐI GIAO TIẾP THUÊ BAO SSS ..................................................................47
2.5.1. Các chức năng cơ bản .................................................................................. 47
2.5.2. Thông tin giữa EMRP (RSS) và bộ xử lý trung tâm (CP) của tổng đài ......... 48
2.5.3. Khối giao tiếp thuê bao gần(CSS) ................................................................ 50
2.5.4. Tổng quát khối giao tiếp thuê bao EAR ...................................................... 50
2.5.4.1.Cấu trúc phần cứng của EAR 910........................................................... 51
2.5.4.1.a.TAU (Test, Maintenance and Administration Unit).......................... 51
2.5.4.1.b.AUS (Access Unit Switch)............................................................... 54
2.5.4.1.c.AU (Access Units) ........................................................................... 56
Khối giao tiếp thuê bao tương tự AU PSTN................................................ 56
Mục lục
Trang e
Khối giao tiếp thuê bao số AU ISDN BA ................................................... 58
Khối giao tiếp thuê bao số AU ISDN PRA ................................................. 59
2.6.NGUYÊN LÝ THIẾT LẬP CUỘC GỌI ..............................................................60
2.7.GHI NHẬN VIỆC LẮP ĐẶT PHẦN CỨNG TỔNG ĐÀI AXE 810....................63
2.7.1.Cấu trúc phần cứng cơ bản của đài AXE 810 ................................................ 63
2.7.1.1.Cabinets( Tủ thiết bị).............................................................................. 63
2.7.1.2.Subracks (Ngăn thiết bị) ......................................................................... 65
2.7.1.3. Cooling (Hệ thống làm mát) .................................................................. 66
2.7.1.4.Đấu nối cáp ............................................................................................ 67
2.7.1.4.Phân phối nguồn..................................................................................... 67
2.7.1.5.Cáp......................................................................................................... 68
2.7.2.Sơ đồ lắp đặt tổng đài AXE 810 dung lượng 32 Kmup ................................. 69
2.7.3. Miêu tả chi tiết từng tủ phần cứng chức năng............................................... 70
2.7.3.1.Tủ APZ .................................................................................................. 70
2.7.3.1.a.IOG 20C .......................................................................................... 70
2.7.3.1.b.APZ 212 33C................................................................................... 70
2.7.3.2.Tủ APT .................................................................................................. 71
2.7.3.3.Tủ ETC .................................................................................................. 71
2.7.3.4.Tủ RPG .................................................................................................. 72
2.7.3.5.Tủ ASM ................................................................................................. 72
Chương 3: ĐIỀU HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG TỔNG ĐÀI AXE 810
3.1.KHÁI QUÁT CÔNG TÁC ĐIỀU HÀNH BẢO DƯỠNG.....................................75
3.1.1.Việc vận hành khai thác liên quan đến các mảng công việc như:.................... 75
3.1.2. Các công tác bảo dưỡng............................................................................... 75
3.1.2.1 Bảo dưỡng phòng ngừa (Preventive Maintenance) ................................. 76
3.1.2.2 Bảo dưỡng sửa chữa (Corrective Maintenance) ...................................... 76
3.1.2.3 Bảo dưỡng tự động (Controlled Corrective Maintenance (CCM)) .......... 76
3.2. phần mềm giao tiếp với đài..................................................................................77
3.2.1.Cài đặt phần mềm WINFIOL. ....................................................................... 77
3.2.2.Giới thiệu phần mềm tra cứu thư viện tổng đài (ALEX): ............................... 77
3.2.3. Ngôn ngữ người – máy:................................................................................ 79
3.2.4.Các lệnh thường dùng trong tổng đài AXE .................................................... 86
3.3. MỘT SỐ QUI TRÌNH KHAI THÁC TỔNG ĐÀI ...............................................95
3.3.1Qui trình đấu nối thuê bao mới ....................................................................... 95
3.3.2.Cài đặt một số dịch vụ thuê bao tiêu biểu....................................................... 95
3.3.3.Qui trình đấu nối trung kế.............................................................................101
3.3.4.Qui trình đấu nối và định tuyến báo hiệu số 7 ...............................................102
3.3.5.Qui trình phân tích định tuyến (phân tích số): ...............................................106
Mục lục
Trang f
3.3.6.Qui trình định nghĩa Annoucement Route ( route thông báo): .......................110
3.3.7.Qui trình đo lưu lượng (Traffic Measent):.....................................................111
3.3.8.Qui trình đặt cấu hình File truy xuất dữ liệu đo thống kê : ............................112
3.3.9.Qui trình truy xuất dữ liệu đo thống kê : .......................................................113
3.3.10.Qui trình truy xuất dữ liệu cước .................................................................113
3.4. MỘT SỐ QUI TRÌNH BẢO DƯỠNG TỔNG ĐÀI AXE 810. ..........................114
3.4.1.Các công việc giám sát định kỳ....................................................................114
3.4.2.Qui trình xử lý sự cố thuê bao. .....................................................................116
3.4.3.Giám sát ROUTE (Ruote Supervision): .......................................................117
3.4.4.Kiểm tra và xử lý trung kế: ..........................................................................118
3.4.5.Qui trình xử lý sự cố CP, RP, EM và EMG:.................................................118
3.4.6.Qui trình xử lý hiện tượng treo kết nối trong hệ thống: ................................119
3.4.7.Qui trình thay thế bo mạch...........................................................................119
3.4.8.Qui trình xử lý khẩn cấp bằng công tắc reset trên tủ IOG:............................121
3.4.9.Vệ sinh công nghiệp phòng máy, thiết bị .....................................................122
Mục lục
Trang g
DANH MỤC HÌNH
&
Hình 1.1: Một ví dụ về sự tăng khả năng xử lý qua các đời APZ 212 .......................... 2
Hình 1.2: Khả năng ứng dụng của đài AXE ................................................................ 3
Hình 1.3: Phân cấp AXE – các mức chức năng ........................................................... 5
Hình 1.4: Cấu trúc phần cứng của đài AXE 810. ......................................................... 6
Hình 1.5: Cấu trúc tổng quát của đài AXE 810............................................................. 8
Hình 1.6: Một số ưu điểm của đài AXE 810 so với thế hệ trước.................................. 9
Hình 1.7 : Khả năng xử lý của CP giữa các hệ............................................................10
Hình 1.8: Khả năng chuyển mạch của hệ thống qua các thế hệ...................................10
Hình 2.1: Phân cấp xử lý............................................................................................11
Hình 2.2: Cấu trúc của APZ 212 33 C. .......................................................................12
Hình 2.3: Bus nối tiếp RPH........................................................................................14
Hình 2.4: Sơ đồ kết nối giữa RPH và CPU.................................................................14
Hình 2.5: Nguyên lý phát hiện và sửa lỗi hệ thống......................................................16
Hình 2.6: Thông tin giữa CP-RP-EM .........................................................................18
Hình 2.7: Sơ đồ khối của RP. .....................................................................................19
Hình 2.8: Quan hệ giữa EMRP và DP ........................................................................19
Hình 2.9: Cấu trúc phần cứng của IOG 20 C. .............................................................22
Hình 2.10: Các hệ thống con của IOG 20C ................................................................23
Hình 2.11: Các cổng truy xuất của card LUM. ...........................................................25
Hình 2.12: Mô tả bảng cảnh báo đài AXE 810............................................................26
Hình 2.13: Nguyên lý phục hồi hệ thống khi lỗi xảy ra ...............................................27
Hình 2.14: Nguyên lý chuyển mạch ba tầng T-S-T.....................................................28
Hình 2.15: Các bộ nhớ thoại và bộ nhớ điều khiển trong TSM ...................................29
Hình 2.16: Cách bố trí các bộ nhớ thoại và điều khiển ...............................................29
Hình 2.17: Điểm kết cuối mạng chuyển mạch (SNTP) ...............................................30
Hình 2.18: Module chuyển mạch không gian, SPM....................................................30
Hình 2.19: Mô tả các device kết nối tới ......................................................................32
Hình 2.20: Mô tả nguyên lý sử dụng Plane Select Bit.................................................32
Mục lục
Trang h
Hình 2.21 : Subrack GEM..........................................................................................33
Hình 2.22: GEM và phần giao tiếp.............................................................................34
Hình 2.23 : Mạch tạo xung đồng hồ ..............................................................