Luận văn Xây dựng hệ thống quản lý mô hình tiếp thị hiện đại

1.1. Tổng quan Trong cuộc sống hiện đại ngày nay, chúng ta thường xuyên phải nhìn và nghe thấy hàng loạt những thông tin quảng cáo, giới thiệu sảnphẩm từ các nhà sản xuất. Do sự phát triển của nến kinh tế thị trường, sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp ngày càng trở nên rất gay gắt. Mỗi doanh nghiệp đều mongmuốn sản phẩm của mình được tiêu thụ và được biết đến nhiều hơn. Đó chính là lý do ra đời của hệ thống Marketing còn gọi là hệ thống Tiếp thị. Một hai thập niên trước, thuật ngữ Tiếp thị còn xa lạ nhưng nay nó đã trở nên quen thuộc, được sử dụng phổ biến trong cả môi trường học thuật lẫn kinh doanh. Tiếp thị là một khâu then chốt trong toàn bộ quá trình hoạt động và phát triển của một doanh nghiệp [2]. Vì vậy mọi doanh nghiệp đều phải quan tâm đến vấn đề Tiếp thị. Tiếp thị giúp nhà sản xuất mang sản phẩm đến gần với người tiêu dùng, giúp người tiêu dùng biết đến các nhãn hiệu hàng hoá mới xuất hiện. Như vậy, chính hoạt động Tiếp thị đã mang khách hàng đến cho doanhnghiệp. Có nhiều khách hàng sẽ mang về lợi nhuận, đó cũng chính là mục đích cuối cùng của doanh nghiệp. Trong xu hướng phát triển thì doanh nghiệp không chỉ dừng lại ở việc tìm ra khách hàng mà còn mong muốn sẽ tạo được mối quan hệgắn bó lâu dài với khách hàng [7]. Muốn làm được điều đó, ngoài hoạt động tiếp thị, doanh nghiệp còn phải thực hiện tốt việc quản trị mối quan hệ khách hàng, hay còn gọi là CRM (Customer Relationship Management). Khi đã quản lý tốt hai yếu tố trên, doanh nghiệp sẽ dễ dàng tìm ra nhiều khách hàng và tạo được mối quan hệ giao dịch lâu dài với họ, mang về cho doanh nghiệp những mức lợi nhuận vượt bậc. 1.2. Vấn đề đặt ra cho doanh nghiệp Nhà quản lý doanh nghiệp muốn thực hiện tốt các hoạt động tiếp thị cần phải nắm vững các thông tin về sản phẩm, về giá cả, về thị trường và các thông tin về khách hàng, đối tượng chính trong hoạt động của doanh nghiệp. Nếu không hiểu về sở thích, về nhu cầu của khách hàng thì doanh nghiệp sẽ không thể nào giành được khách hàng từ những đối thủ cạnh tranh trên thương trường. Những thông tin về hệ thống tiếp thị và thông tin về khách hàng của doanh nghiệp là một khối lượng thông tin đồ sộ. Nhà quản lý sẽ rất khó khăn trong việc chắt lọc thông tin và lưu trữ thông tin một cách hợp lý. Họ dễ dàng bỏ sót những thông tin quan trọng, và do đó không thể tạo được mối quan hệtốt với khách hàng. Ngoài ra, các hoạt động tiếp thị tốn rất nhiều chi phí, nhưng đôi khi không mang lại hiệu quả nếu không được tổ chức tốt. Điều đó sẽ dẫn đến việc doanh nghiệp hoạt động không hiệu quả. Vì vậy, tin học hoá việc quản lý tiếp thị và mối quan hệ khách hàng là điều rất cần thiết cho doanh nghiệp. 1.3. Giải quyết vấn đề Để có thể quản lý tốt doanh nghiệp của mình, quản lý một các hiệu quả các thông tin cần thiết cho sự phát triển của doanh nghiệp, các nhà quản lý cần phải có một hệ thống phần mềm trợ giúp. Các thông tin của hoạt động tiếp thị mà doanh nghiệp cần quản lý là những thông tin có nguồn gốc khác nhau và dưới nhiều hình thức rất đa dạng, ví dụ như thông tin được thu thậptừ việc điều tra thị trường, từ việc thăm dò ý kiến khách hàng, hoặc các thông tin trên báo chí và các phương tiện truyền thông. Do đó, khối lượng thông tin có được ban đầu rất đồ sộ và chỉ là những thông tin thô chưa được chắt lọc. Việc chọn lọc, lưu trữ các thông tin trên một cách thủ công sẽ gây ra cho doanh nghiệp rất nhiều khó khăn, tốn nhiều thời gian và công sức. Chính vì vậy, một phần mềm quản trị tiếp thị sẽ giúp doanh nghiệp lưu trữ dữ liệu một cách hợp lý và hiệu quả.Và hơn thế nữa, một phần mềm hỗ trợ tốt sẽ dựa vào những thông tin ban đầu đó và đưa ra các báo cáo, hoặc gợi ý giúp cho nhà quản trị có những quyết định và chiến lược đúng đắn. Hiện nay đã có các phần mềm hỗ trợ cho việc quản trị doanh nghiệp như Microsoft CRM của Microsoft(Mỹ), Ulysses của QMS Software(Anh), Scala của Epicor(Thuỵ Điển) Các phần mềm này đã giúp cho doanh nghiệp quản lý tốt các hoạt động tiếp thị của mình. Và trong xu hướng phát triển ngày nay, phần mềm quản trị tiếp thị sẽ được tích hợp với các phần mềm khác như phần mềm kế toán, phần mềm quản trị kho, để tạo nên một giải pháp tổng thể cho doanh nghiệp. Giải pháp tổng thể đó còn được gọi là ERP (Enterprise Resource Planning) - Hoạch định khai thác nguồn tài nguyên doanh nghiệp vào trong quản lý doanh nghiệp.Giải pháp này sẽ giúp nhà quản lý theo dõi các hoạt động của doanh nghiệp mộtcách toàn diện và tổng thể. 1.4. Mục tiêu đề tài Trong phạm vi luận văn tốt nghiệp, chúng em sẽ tìm hiểu về nghiệp vụ quản lý tiếp thị và mối quan hệ khách hàng. Sau khi nắm rõ nghiệp vụ, chúng em sẽ thực hiện một phần mềm quản trị tiếp thị giúp doanh nghiệp quản trị tốt các hoạt động tiếp thị. Phần mềm này được thực hiện như là một bộphận của giải pháp tổng thể ERP, quản lý các hoạt động tiếp thị, các mối quan hệ khách hàng trong mối liên hệ chặt chẽ với các bộ phận khác của giải pháp ERP. Phần mềm dự kiến thực hiện sẽ hỗ trợ doanh nghiệp thực hiện tốt các chức năng như sau: 1. Quản lý nhóm thông tin cơ bản của hệ thống tiếp thịhỗn hợp. 2. Quản lý các thông tin về khách hàng, đối thủ cạnh tranh, nhân viên, nhóm làm việc. 3. Quản lý quá trình giao dịch như quản lý các hợp đồng, đơn đặt hàng, hoá đơn, các thông tin phản hồi của khách hàng, thông tin phiếu bảo hành. 4. Quản lý các hoạt động Tiếp thị như quản lý thông tin kế hoạch, theo dõi việc thực hiện và kiểm tra các kế hoạch Tiếp thị. 5. Quản lý thông tin khúc thị trường mục tiêu. 6. Phần mềm sẽ giúp đưa ra những báo cáo, thống kê và dự báo nhu cầu của thị trường về sản phẩm của doanh nghiệp,giúp nhà sản xuất có chiến lược sản xuất hàng hoá phù hợp. 7. Quản lý hệ thống như quản lý thông tin, thông số của hệ thống và quản lý danh mục.

pdf330 trang | Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1867 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Xây dựng hệ thống quản lý mô hình tiếp thị hiện đại, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỜI CẢM ƠN Đầu tiên, chúng em xin chân thành cảm ơn các Thầy, Cô khoa Công nghệ Thông tin, trường Đại học Khoa học Tự nhiên, những người đã truyền đạt kiến thức, kinh nghiệm quý báu để chúng em có được hành trang tri thức vào đời. Chúng em kính gởi lời cảm ơn sâu sắc đến Cô Trương Mỹ Dung, Cô Lê Thị Nhàn đã tận tình hướng dẫn chúng em hoàn thành luận văn này. Chúng em xin chân thành cảm ơn Cô Phạm Thị Bạch Huệ đã dành thời gian đánh giá luận văn của chúng em và cho chúng em những nhận xét quý báu. Chúng em xin cảm ơn Ban Giám Đốc cùng các anh chị trong Công ty Cổ phần Giải pháp Phần mềm AZ, đặc biệt là anh Phí Anh Tuấn, anh Nguyễn Xuân Đại, anh Phạm Hoàng Diễu đã tạo điều kiện và nhiệt tình giúp đỡ chúng em trong việc thu thập dữ liệu, tìm hiểu nghiệp vụ cũng như kỹ năng chuyên môn để hoàn thành luận văn. Xin cảm ơn các bạn bè trong lớp đã giúp đỡ và động viên trong suốt quá trình học tập, cũng như trong thời gian thực hiện đề tài. Và sau cùng, chúng con xin bày tỏ lòng biết ơn đến ba mẹ, người đã nuôi dạy và nâng đỡ chúng con trong suốt chặng đường mà chúng con đi. Một lần nữa xin chân thành cảm ơn. TP.HCM, Tháng 7 năm 2005 Nhóm thực hiện luận văn. DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 2-1. Các thành phần của Tiếp thị hỗn hợp ............................................................... 6 Hình 2-2. Mô hình tiếp thị hiện đại.................................................................................. 10 Hình 2-3. Quy trình quản trị tiếp thị................................................................................ 11 Hình 2-4. So sánh Tiếp thị trực tiếp với việc sử dụng kênh phân phối............................ 14 Hình 2-5. Các kênh phân phối có cấp khác nhau ............................................................ 16 Hình 2-6. Qui trình lập kế hoạch Tiếp thị........................................................................ 19 Hình 3-1. Phần mềm quản trị mối quan hệ khách hàng Ulysses của Anh........................ 25 Hình 3-2. Màn hình nhập/hiệu chỉnh thông tin khách hàng ............................................. 25 Hình 3-3. Màn hình nhập/hiệu chỉnh cơ hội bán hàng ..................................................... 26 Hình 3-4. Màn hình quản lý yêu cầu của khách hàng ...................................................... 27 Hình 3-5. Màn hình quản lý thông tin sản phẩm .............................................................. 28 Hình 3-6. Màn hình thống kế lượng bán từng sản phẩm trong tháng 7 năm 2005 ......... 29 Hình 3-7. Màn hình chính phần mềm Microsoft CRM ..................................................... 30 Hình 3-8. Màn hình danh sách các khách hàng có thể thực hiện giao dịch.................... 32 Hình 3-9. Màn hình quản lý thông tin các trường hợp phản hồi của khách hàng ........... 35 Hình 3-10. Báo cáo ước lượng lợi nhuận thu được theo từng loại khách hàng ............... 36 Hình 4-1. Quản lý tiếp thị hỗn hợp ................................................................................... 44 Hình 4-2. Quản lý thông tin sản phẩm.............................................................................. 44 Hình 4-3. Quản lý thông tin giá cả ................................................................................... 45 Hình 4-4. Quản lý kích thích tiêu thụ................................................................................ 46 Hình 4-5. Phân hệ quản lý hoạt động tiếp thị................................................................... 46 Hình 4-6. Các công cụ hỗ trợ lập kế hoạch tiếp thị.......................................................... 47 Hình 4-7. Lập kế hoạch Tiếp thị ....................................................................................... 47 Hình 4-8. Tổ chức Tiếp thị ................................................................................................ 48 Hình 4-9. Kiểm tra Tiếp thị............................................................................................... 49 Hình 4-10. Quản lý thông tin ............................................................................................ 49 Hình 4-11. Quản lý quá trình giao dịch với khách hàng .................................................. 51 Hình 5-1. Kiến trúc hệ thống ............................................................................................ 69 Hình 5-2. Phân hệ Quản lý hệ thống tiếp thị hỗn hợp ...................................................... 70 Hình 5-3. Use-case Quản lý thông tin sản phẩm ............................................................. 70 Hình 5-4. Sơ đồ tuần tự nhập thông tin sản phẩm ............................................................ 71 Hình 5-5. Sơ đồ tuần tự hiệu chỉnh thông tin sản phẩm .................................................. 73 Hình 5-6. Sơ đồ tuần tự xoá thông tin sản phẩm .............................................................. 74 Hình 5-7. Sơ đồ tuần tự nhập thông tin sản phẩm thay thế .............................................. 75 Hình 5-8. Sơ đồ tuần tự hiệu chỉnh thông tin sản phẩm thay thế ..................................... 76 Hình 5-9. Sơ đồ tuần tự xoá thông tin sản phẩm thay thế ................................................ 77 Hình 5-10. Sơ đồ tuần tự nhập/hiệu chỉnh/xoá thông tin lô sản phẩm ............................. 79 Hình 5-11. Sơ đồ tuần tự nhập/hiệu chỉnh/xoá thông tin cấu trúc sản phẩm ................... 82 Hình 5-12. Sơ đồ tuần tự nhập/hiệu chỉnh/xoá thông tin tồn kho..................................... 84 Hình 5-13. Use-case Quản lý thông tin giá cả.................................................................. 85 Hình 5-14. Sơ đồ tuần tự thiết lập giá bán chung của sản phẩm ..................................... 86 Hình 5-15. Sơ đồ tuần tự thiết lập giá bán cho khách hàng thân thiết............................. 87 Hình 5-16. Use-case thiết lập thông tin chiết khấu theo số lượng.................................... 88 Hình 5-17. Sơ đồ tuần tự thiết lập thông tin chiết khấu cho khách hàng thân thiết ......... 90 Hình 5-18. Sơ đồ tuần tự thiết lập ma trận chiết khấu ..................................................... 91 Hình 5-19. Use-case quản lý thông tin kích thích tiêu thụ................................................ 91 Hình 5-20. Use-case quản lý thông tin khuyến mãi .......................................................... 92 Hình 5-21. Sơ đồ tuần tự nhập/hiệu chỉnh/xoá đợt khuyến mãi ....................................... 94 Hình 5-22. Sơ đồ tuần tự nhập/hiệu chỉnh chương trình khuyến mãi 1 lần theo số lượng96 Hình 5-23. Sơ đồ tuần tự xoá chương trình khuyến mãi 1 lần theo số lượng.................. 97 Hình 5-24. Use-case quản lý thông tin quảng cáo............................................................ 97 Hình 5-25. Sơ đồ tuần tự nhập/hiệu chỉnh đợt quảng cáo................................................ 98 Hình 5-26. Sơ đồ tuần tự xoá đợt quảng cáo .................................................................... 99 Hình 5-27. Use-case quản lý kênh phân phối ................................................................. 100 Hình 5-28. Sơ đồ tuần tự nhập/hiệu chỉnh kênh phân phối ............................................ 101 Hình 5-29. Sơ đồ tuần tự xoá kênh phân phối ................................................................ 102 Hình 5-30. Sơ đồ tuần tự theo dõi kênh phân phối ......................................................... 103 Hình 5-31. Sơ đồ hoạt động theo dõi kênh phân phối .................................................... 104 Hình 5-32. Sơ đồ trạng thái kênh phân phối .................................................................. 105 Hình 5-33. Sơ đồ lớp quản lý thông tin sản phẩm .......................................................... 107 Hình 5-34. Sơ đồ lớp quản lý thông tin giá cả................................................................ 108 Hình 5-35. Sơ đồ lớp quản lý thông tin kích thích tiêu thụ............................................. 109 Hình 5-36. Sơ đồ lớp quản lý thông tin kênh phân phối ................................................. 109 Hình 5-37. Phân hệ Quản lý thông tin ............................................................................ 110 Hình 5-38. Use-case quản lý thông tin khách hàng........................................................ 110 Hình 5-39. Sơ đồ tuần tự nhập/hiệu chỉnh thông tin khách hàng ................................... 112 Hình 5-40. Sơ đồ tuần tự xoá thông tin khách hàng ....................................................... 113 Hình 5-41. Sơ đồ tuần tự nhập/hiệu chỉnh thông tin người liên hệ ................................ 114 Hình 5-42. Sơ đồ tuần tự xoá thông tin người liên hệ .................................................... 115 Hình 5-43. Sơ đồ tuần tự nhập/hiệu chỉnh/xoá thông tin nhu cầu khách hàng .............. 117 Hình 5-44. Sơ đồ tuần tự tính hoa hồng cho khách hàng giới thiệu............................... 118 Hình 5-45. Use-case vấn tin khách hàng ........................................................................ 119 Hình 5-46. Sơ đồ tuần tự xem danh sách khách hàng thân thiết .................................... 120 Hình 5-47. Use-case quản lý thông tin nhân viên........................................................... 120 Hình 5-48. Sơ đồ tuần tự nhập/hiệu chỉnh thông tin nhân viên...................................... 121 Hình 5-49. Sơ đồ tuần tự xoá thông tin nhân viên .......................................................... 122 Hình 5-50. Sơ đồ tuần tự tính hoa hồng cho nhân viên .................................................. 124 Hình 5-51. Use-case vấn tin nhân viên ........................................................................... 125 Hình 5-52. Sơ đồ tuần tự xem danh sách khách hàng thân thiết .................................... 126 Hình 5-53. Use-case quản lý thông tin nhóm làm việc ................................................... 126 Hình 5-54. Sơ đồ tuần tự nhập/hiệu chỉnh thông tin nhóm............................................. 127 Hình 5-55. Sơ đồ tuần tự xoá thông tin nhóm................................................................. 128 Hình 5-56. Use-case vấn tin nhóm làm việc ................................................................... 129 Hình 5-57. Sơ đồ tuần tự xem danh sách nhân viên trong nhóm.................................... 130 Hình 5-58. Use-case quản lý thông tin đối thủ cạnh tranh............................................. 130 Hình 5-59. Sơ đồ tuần tự nhập/hiệu chỉnh thông tin đối thủ cạnh tranh........................ 132 Hình 5-60. Sơ đồ tuần tự xoá thông tin đối thủ cạnh tranh ............................................ 133 Hình 5-61. Sơ đồ tuần tự nhập/hiệu chỉnh thông tin đối thủ đang liên lạc với khách hàng ................................................................................................................................. 134 Hình 5-62. Use-case vấn tin đối thủ cạnh tranh ............................................................. 134 Hình 5-63. Sơ đồ tuần tự xem điểm mạnh và điểm yếu của đối thủ ............................... 135 Hình 5-64. Sơ đồ lớp quản lý thông tin khách hàng ....................................................... 137 Hình 5-65. Sơ đồ lớp quản lý thông tin nhân viên và nhóm làm việc............................. 138 Hình 5-66. Sơ đồ lớp quản lý thông tin đối thủ cạnh tranh ............................................ 138 Hình 5-67. Phân hệ Quản lý hoạt động tiếp thị .............................................................. 139 Hình 5-68. Use-case công cụ hỗ trợ lên kế hoạch tiếo thị............................................. 139 Hình 5-69. Sơ đồ tuần tự dự báo mức cầu theo phương pháp thống kê nhu cầu và phương pháp đường thẳng thống kê .................................................................................... 141 Hình 5-70. Sơ đồ tuần tự xác định thị phần đang chiếm ................................................ 142 Hình 5-71. Sơ đồ tuần tự xem lượng bán sản phẩm ....................................................... 143 Hình 5-72. Use-case lập kế hoạch tiếp thị ...................................................................... 144 Hình 5-73. Sơ đồ tuần tự nhập thông tin chung kế hoạch .............................................. 146 Hình 5-74. Sơ đồ tuần tự nhập mục tiêu kế hoạch.......................................................... 146 Hình 5-75. Sơ đồ tuần tự nhập chiến lược hàng hoá của kế hoạch................................ 147 Hình 5-76. Sơ đồ tuần tự nhập chiến lược giá cả của kế hoạch..................................... 147 Hình 5-77. Sơ đồ tuần tự nhập chiến lược kích thích tiêu thụ của kế hoạch .................. 148 Hình 5-78. Sơ đồ tuần tự hiệu chỉnh thông tin chung kế hoạch ..................................... 149 Hình 5-79. Sơ đồ tuần tự hiệu chỉnh mục tiêu kế hoạch ................................................. 149 Hình 5-80. Sơ đồ tuần tự hiệu chỉnh chiến lược hàng hoá của kế hoạch ....................... 150 Hình 5-81. Sơ đồ tuần tự hiệu chỉnh chiến lược giá cả của kế hoạch ............................ 150 Hình 5-82. Sơ đồ hiệu chỉnh chiến lược kích thích tiêu thụ............................................ 151 Hình 5-83. Sơ đồ tuần tự xoá kế hoạch tiếp thị .............................................................. 152 Hình 5-84. Sơ đồ tuần tự xây dựng chương trình hành động ......................................... 153 Hình 5-85. Sơ đồ tuần tự xây dựng ngân sách................................................................ 155 Hình 5-86. Sơ đồ hoạt động xây dựng ngân sách ........................................................... 156 Hình 5-87. Use-case tổ chức hoạt động tiếp thị ............................................................. 157 Hình 5-88. Sơ đồ tuần tự phân công nhân viên theo quốc gia, tỉnh thành, quận huyện. 158 Hình 5-89. Sơ đồ tuần tự nhập/hiệu chỉnh thông tin phân công công việc .................... 160 Hình 5-90. Sơ đồ tuần tự xoá thông tin phân công công việc......................................... 161 Hình 5-91. Sơ đồ tuần tự nhập/hiệu chỉnh thông tin bảng báo giá ................................ 163 Hình 5-92. Sơ đồ tuần tự xoá thông tin bảng báo giá .................................................... 164 Hình 5-93. Sơ đồ tuần tự nhập/hiệu chỉnh thông tin phiếu thăm dò khách hàng ........... 165 Hình 5-94. Sơ đồ tuần tự xoá thông tin phiếu thăm dò khách hàng ............................... 166 Hình 5-95. Use-case kiểm tra hoạt động tiếp thị ............................................................ 166 Hình 5-96. Sơ đồ tuần tự kiểm tra các chương trình hành động .................................... 167 Hình 5-97. Sơ đồ tuần tự kiểm tra kế hoạch tiếp thị ....................................................... 168 Hình 5-98. Sơ đồ hoạt động của phân hệ Quản lý hoạt động tiếp thị ............................ 169 Hình 5-99. Sơ đồ trạng thái của kế hoạch tiếp thị.......................................................... 169 Hình 5-100. Sơ đồ lớp dự báo nhu cầu ........................................................................... 171 Hình 5-101. Sơ đồ lớp lập kế hoạch tiếp thị ................................................................... 171 Hình 5-102. Sơ đồ lớp kiểm tra kế hoạch tiếp thị ........................................................... 172 Hình 5-103. Phân hệ Quản lý quá trình giao dịch ......................................................... 172 Hình 5-104. Sơ đồ tuần tự nhập/hiệu chỉnh hợp đồng.................................................... 174 Hình 5-105. Sơ đồ tuần tự xoá hợp đồng....................................................................... 175 Hình 5-106. Sơ đồ tuần tự nhập/hiệu chỉnh đơn hàng.................................................... 176 Hình 5-107. Sơ đồ tuần tự xoá đơn hàng........................................................................ 177 Hình 5-108. Sơ đồ tuần tự nhập hoá đơn ....................................................................... 178 Hình 5-109. Sơ đồ tuần tự nhập/hiệu chỉnh phiếu bảo hành .......................................... 180 Hình 5-110. Sơ đồ tuần tự xoá phiếu bảo hành .............................................................. 181 Hình 5-111. Sơ đồ tuần tự nhập/hiệu chỉnh thông tin bảo hành .................................... 182 Hình 5-112. Sơ đồ tuần tự xoá thông tin bảo hành......................................................... 183 Hình 5-113. Sơ đồ tuần tự nhập/hiệu chỉnh/xoá thông tin phản hồi .............................. 185 Hình 5-114. Sơ đồ trạng thái thông tin phản hồi............................................................ 186 Hình 5-115. Sơ đồ lớp quản lý thông tin hợp đồng ....................................................... 187 Hình 5-116. Sơ đồ lớp quản lý thông tin đơn hàng ........................................................ 187 Hình 5-117. Sơ đồ lớp quản lý thông tin hoá đơn .......................................................... 188 Hình 5-118. Sơ đồ lớp quản lý thông tin bảo hành......................................................... 188 Hình 5-119. Sơ đồ lớp quản lý thông tin phản hồi ......................................................... 189 Hình 5-120. Phân hệ Quản lý khúc thị trường mục tiêu................................................. 189 Hình 5-121. Sơ đồ tuần tự nhập/hiệu chỉnh khúc thị trường mục tiêu ........................... 191 Hình 5-122. Sơ đồ tuần tự xoá khúc thị trường mục tiêu ............................................... 192 Hình 5-123. Phân hệ Báo cáo thống kê .......................................................................... 192 Hình 5-124. Phân hệ Quản lý hệ thống .......................................................................... 193 Hình 5-125. Use-case quản lý thông tin hệ thống .......................................................... 193 Hình 5-126. Use-case quản lý danh mục ........................................................................ 194 Hình 6-1. Quy trình xử lý cơ sở dữ liệu .......................................................................... 247 Hình 6-2. Sơ đồ màn hình tổng quát ............................................................................... 249 Hình 6-3. Sơ đồ màn hình quản lý thông tin sản phẩm .................................................. 250 Hình 6-4. Sơ đồ màn hình quản lý thông tin giá bán...................................................... 251 Hình 6-5. Sơ đồ màn hình quản lý kích thích tiêu thụ .................................................... 252 Hình 6-6. Sơ đồ màn hình quản lý kênh phân phối ........................................................ 253 Hình 6-7. Sơ đồ màn hình các công cụ hỗ trợ lập kế hoạch tiếp thị .............................. 253 Hình 6-8. Sơ đồ màn hình lập kế hoạch tiếp thị ............................................................. 254 Hình 6-9. Sơ đồ màn hình tổ chức tiếp thị ...................................................................... 255 Hình 6-10. Sơ đồ màn hình kiểm tra tiếp thị................................................................... 255 Hình 6-11. Sơ đồ màn hình quản lý thông tin khách hàng ............................................. 256 Hình 6-12. Sơ đồ màn hình quản lý thông tin đối thủ cạnh tranh .................................. 257 Hình 6-13. Sơ đồ màn hình quản lý thông tin nhóm làm việc........................................ 257 Hình 6-14. Sơ đồ màn hình quản lý thông tin nhân viên ................................................ 258 Hình 6-15. Sơ đồ màn hình quản lý quá trình giao dịch với khách hàng....................... 259 Hình 6-16. Sơ đồ màn hình quản lý thông tin khúc thị trường mục tiêu ..............