Trong TMĐT có b ch thể tham gia: Doanh nghiệp(B) giữ v i trò động lực phát
triển TMĐT, người tiêu dung (C) giữ vai tro quy ết định sự thành công c a
TMĐT v chính ph giữ v i trò định hướng, đi u tiết và quản TMĐT B2B,
B2C, B2 , C2 , C2C Trong đó B2B v B2C l h i loại hình giao dịch
TMĐT qu n trọng nhất .
Business-to -business (B2B): Mô hình TMĐT giữa các doanh nghiệp với doanh
nghiệp .
TMĐT B2B là giao dịch thương mại tr o đ i ti n lấy hàng hóa hoặc dịch vụ)
được tiến hành giữa hai doanh nghiệp bất kỳ thông qua mạng Internet, các
mạng truy n th ng v c c phương tiện điện tử khác.
Giao dịch B2B có thể diễn ra trực tiếp giữa các doanh nghiệp hoặc thông qua
một đối tác th ba (hay một trung gian giao dịch đóng v i trò c u nối giữa
người mu v người b n đồng thời tạo đi u kiện để giao dịch giữa họ diễn ra
thuận lợi hơn
TMĐT B2B là việc thực hiện giao dịch giữa các doanh nghiệp với nhau trên
mạng. Các bên tham gia giao dịch B2B gồm người trung gian trực tiếp (ảo
hoặc click-and-mort r ,người mu v người bán.Các loại giao dịch B2B gồm:
mua ngay theo yêu c u khi giá cả thích hợp và mua theo hợp đồng dài hạn,
dự trên đ m ph n c nhân giữ người mu v người bán.
22 trang |
Chia sẻ: lvbuiluyen | Lượt xem: 2571 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Mô hình và công nghệ bán hàng B2B của Vianmilk, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NHÓM 4 – L1004 – VUC
2010
MO HÌNH VÀ CO NG NGHÊ ̣
BÁN HÀNG B2B CỦA
VINAMILK
NHÓM 4
Lucious Nero [xuantuan210@yahoo.com] 1
A. s t u t v 2 ............................................................... 2
1. Khái niệm TMĐT B2B ........................................................................ 2
2. Các loại giao dịch B2B cơ bản ............................................................. 2
B. t v u ......... 3
I. M h nh t ch c b n mu h ng ............................................................... 3
1. h ch h ng c Vin milk .................................................................. 3
2. M h nh t ch c mu b n h ng ........................................................... 5
3. Qu tr nh mu b n TMĐT B2B c Vin milk ...................................... 5
II. C ng nghệ mu b n h ng c Vin milk ............................................ 10
1. Ph n c ng ........................................................................................ 10
2. Ph n m m ........................................................................................ 14
C. t u .............................................................................................. 20
Lucious Nero [xuantuan210@yahoo.com] 2
A. s t u t v 2
1. Khái ni 2
Trong TMĐT có b ch thể tham gia: Doanh nghiệp(B) giữ v i trò động lực phát
triển TMĐT, người tiêu dung (C) giữ vai tro quyết định sự thành công c a
TMĐT v chính ph giữ v i trò định hướng, đi u tiết và quản TMĐT B2B,
B2C, B2 , C2 , C2C… Trong đó B2B v B2C l h i loại hình giao dịch
TMĐT qu n trọng nhất .
Business-to-business (B2B): Mô hình TMĐT giữa các doanh nghiệp với doanh
nghiệp .
TMĐT B2B là giao dịch thương mại tr o đ i ti n lấy hàng hóa hoặc dịch vụ)
được tiến hành giữa hai doanh nghiệp bất kỳ thông qua mạng Internet, các
mạng truy n th ng v c c phương tiện điện tử khác.
Giao dịch B2B có thể diễn ra trực tiếp giữa các doanh nghiệp hoặc thông qua
một đối tác th ba (hay một trung gian giao dịch đóng v i trò c u nối giữa
người mu v người b n đồng thời tạo đi u kiện để giao dịch giữa họ diễn ra
thuận lợi hơn
TMĐT B2B là việc thực hiện giao dịch giữa các doanh nghiệp với nhau trên
mạng. Các bên tham gia giao dịch B2B gồm người trung gian trực tiếp (ảo
hoặc click-and-mort r ,người mu v người bán.Các loại giao dịch B2B gồm:
mua ngay theo yêu c u khi giá cả thích hợp và mua theo hợp đồng dài hạn,
dự trên đ m ph n c nhân giữ người mu v người bán.
2. Các loại giao dị 2 ản
Bên bán (một bên bán nhi u bên mua) là mô hình dựa trên công nghệ web
trong đó một công ty bán cho nhi u công ty mua. Có b phương ph p b n trực
tiếp trong mô hình này: Bán từ c t log điện tử, b n qu qu tr nh đấu giá, bán
theo hợp đồng cung ng dài hạn đã thỏa thuận trước. Công ty bán có thể là nhà
sản xuất loại click-and-mortar hoặc nh trung gi n th ng thường là nhà phân
phối h i đại lý.
Bên mua: một bên mua - nhi u bên bán
Lucious Nero [xuantuan210@yahoo.com] 3
Sàn giao dịch: nhi u bên bán - nhi u bên mua
TMĐT phối hợp: c c đối tác phối hợp nhau ngay trong quá trình thiết kế
chế tạo sản phẩm.
B. t v u qu ạ 2
.
I. t u
1. h ch h ng c Vin milk
Nh cung cấp
STT NGUYÊN LIỆU NHÀ CUNG CẤP
1 Bột sữa các loại
Hoogwegt
Newzealand Milk Products
Fonterra (SEA) Pte Ltd
2 Sữ tươi
Các trang trại bò sữa c a Vinamilk
Hộ nông dân
3 Đường
Công ty Thực phẩm công nghệ Tp.HCM
C ng t Đường Biên Hòa
Ct LD Mí đường Nghệ An
Ct Mí đường Bourbon – Tây Ninh
Olam International Ltd.
Itochu Corporation
4 Công nghệ bao bì Tập đo n Tetr p k – Thuỵ Điển
5 Thiếc các loại
Titan Steel Co.
Công ty Perstim B nh Dương
Lucious Nero [xuantuan210@yahoo.com] 4
Nh phân phối
Vinamilk là doanh nghiệp h ng đ u tại Việt Nam v sản xuất sữa và các
sản phẩm từ sữa. Hiện nay, Vinamilk chiếm khoảng 39% thị ph n toàn quốc.
Hiện tại công ty có trên 240 NPP trên hệ thống phân phối sản phẩm Vinamilk và
có trên 140 000 điểm bán hàng trên hệ thống toàn quốc. Bán hàng qua tất cả các
hệ thống Siêu thị trong toàn quốc.
h ng những vậ , Vin milk còn hợp t c với c c do nh nghiệp nước ngo i để
phân phối những sản phẩm c Vin milk r thị trường quốc tế
* TẠI TRUN ĐÔN
1. Abdul Karim Alwan Foodstuff Trading (LLC)
Al Rass, Deira, Dubai, UEA
Tel: 00 971 42350402
Các sản phẩm sữa bột.
2. Shawkat Bady – General Trading Company (LLC)
General Street, Duhok, Iraq
Tel: 00 964 627223579
Các sản phẩm bột dinh dưỡng
* TẠI CAMBODIA:
B.P.C. Trading Co. LTD
No. 161A Mao Tse Tung Blvd., Phnom Penh, Cambodia
Tel: 00 855 23 710499
Các sản phẩm sữ đặc, chocotate hòa tan, sữ chu ăn
* TẠI MALDIVES:
Baywatch Investments Pte. Ltd
H. Maaram, 4th Fl., Ameer Ahmed Magu
Male, Maldives
* TẠI PHILIPPINES:
Grand East Empire Corporation (Geec)
22 Miller Street, San Francisco Del Monte, Quezon City,
1105 Philippines
Lucious Nero [xuantuan210@yahoo.com] 5
2. Mô t mua/ ng:
Vin milk sử dụng m h nh thị trường B2B tư nhân (Private Market):
Thị trường b n đơn phí Vin milk b n, nhi u NPP mua)
Thị trường mu đơn phí Vin milk mu , nhi u NCC bán)
3. u tr u 2
Nh cung cấp
Vinamilk tham gia rất nhi u sàn giao dịch như tradeboss.com; vnb2b.net
vietaz.com.vn ... Công ty tham gia sàn với mục đích t m kiếm các nhà cung ng
nước ngo i để cung câp nguyên vật liệu phục vụ cho quá trình sản xuất kinh
doanh c a m nh, ngo i r còn t m cả c c đối t c phân phối nước ngo i
Bất c một c ng t kinh do nh n o đ u muốn giữ c c mối qu n hệ với
nh cung ng, b i việc th đ i nh cung ng s ảnh hư ng đến qu tr nh kinh
do nh c do nh nghiệp Vin milk hiểu rất r đi u đó, v lu n tạo mối qu n hệ
l m ăn lâu d i với c c nh cung ng c m nh
Đối với c c nh cung ng quen thuộc, việc mu h ng đơn giản hơn so với
việc t m kiểm v mu h ng những nh cung ng mới Q tr nh mu h ng
b t đ u khi hệ thống SCM c Vin milk b o c o v giới hạn dự trữ ngu ên
liệu trong kho L c n phòng thu mu ngu ên vật liệu s b t đ u gửi đơn
đặt h ng điện tử form điện tử đến c c do nh nghiệp cung ng. S u đó h i
bên s thỏ thuận v gi cả, gi o h ng, phương th c vận chu ển… v kí kết
hợp đồng Tiếp đến s tiến h nh th nh to n, chu ển ti n v d n ếp vận
chu ển
Đối với việc t m kiếm v mu h ng những nh cung cấp mới
NPP
NPP
NPP
NCC
NCC
NCC
Vinamil
k
Lucious Nero [xuantuan210@yahoo.com] 6
Vinamilk tham gia v o một số s n gi o dịch để t m kiếm nh cung ng ngu ên
liệu mới:
Một số s n gi o dịch m Vin milk đã th m gi như
www.tradeboss.com
Lucious Nero [xuantuan210@yahoo.com] 7
www.vietnamb2b.com
Lucious Nero [xuantuan210@yahoo.com] 8
Việc mu h ng những nh cung ng mới được tiến h nh theo c c bước sau:
S đồ u sắ đ tử
nh n từ người mu l Vin milk)
oạt độ trướ u oạt độ s u u
ười bán và sản phẩm
E-catalog, Broshures, liên hệ,
triển lãm, gọi điện thoại…
Phân loạ ười bán
Có thể lập quan hệ kinh doanh
với người bán nào
Nghiên c u hãng, khả năng t i
chính, lịch sử v vay nợ
Lựa chọ thị trường
Chợ tư nhân, S n gi o dịch công
cộng, đấu gi , đấu th u
So s v đ p
Giá cả, tài chính, phân phối, chất
lượng…
Ti n hành thỏa thu n mua
(cá nhân hoặc một ban)
Có hợp đồng
Thỏa thuận thanh toán
Tạo l p đ u
Sử dụng form điện tử hoặc mẫu
giấy có s n
Dàn x p vi c v n chuyển
Kiểm tra hồ sơ giấy tờ vận
chuyển, hó đơn, chất lương
Thanh toán
Đồng ý việc thanh toán
Tiến hành chuyển tiến
Lucious Nero [xuantuan210@yahoo.com] 9
Nh phân phối
Theo quy trình kinh doanh thì các sản phẩm c vin milk được b n r đ u
tiên cho các nhà phân phối Đâ vừa là khách hàng lớn c a Vinamilk vừa là
điểm trung chuyển, phân phối sản phẩm c a Vinamilk tới c c đại lý, hiệu tạp hóa
nhỏ. Và với mạng lưới phân phối rộng kh p, Vinamilk có trên 220 nhà phân phối
trên hệ thống phân phối v có trên 140 000 điểm bán hàng trên hệ thống toàn
quốc thì việc thiết lập một quy trình xử lý đơn đặt hàng thuận lợi và n m rõ dự
trữ cho các nhà phân phối là một đi u c n thiết để nhà phân phối có thể ch động
nguồn hàng.
Với các nhà phân phối c a Vinamilk thì Vinamilk s cử giám sát kinh
doanh và nhân viên bán hàng làm việc trực tiếp với nhà phân phối. Hàng ngày,
các nhân viên bán hàng s nhận các thiết bị c m tay PDA ( một thiết bị số hỗ trợ
c nhân được cập nhập d nh s ch đại lý và các mục tiêu bán hàng trọng tâm.
Cuối ngày, các nhân viên s c m thiết bị này vào máy tính c a nhà phân phối để
cập nhập ngược vào hệ thống công nghệ thông tin c a nhà phân phối, đư r c c
số liệu và kết quả trong ngày v tình trạng kho hàng,doanh thu , công nợ....Từ
đó, vin milk có thể phân tích tình hình tiêu thụ h ng để đư r c c hướng xử lý,
chỉ tiêu, cũng như lập kế hoạch phân phối hàng. Với việc ng dụng ERP vào
công việc, nhân viên hệ thống c a nhà phân phối có thể nhận dữ liệu từ Vinamilk
cùng các kế hoạch kinh doanh và cập nhập vào hệ thống c a PKT và Palm Z22.
Palm Z22 là thiết bị c m tay mà Vinamilk trang bị đồng loạt cho các nhà
phân phối. Z22 không chỉ có thể tiếp nhận được các lộ tr nh b n h ng theo đ ng
kế hoạch m c c gi m s t kinh do nh đ ra mà còn là dụng cụ hỗ trợ cho nhân
viên bán hàng v các sản phẩm v chương tr nh khu ến mãi
Nhà phân phối có thể kết nối trực tiếp vào hệ thống qu đường truy n
internet sử dụng chương tr nh SAP, hoặc có thể kết nối theo hình th c offline
dựa vào ph n m m tích hợp Solomon c a Microsoft với Vin milk để truy n các
thông tin này vào trung tâm dữ liệu c a Vinamilk. Nhờ đó m Vin milk có thể
quản lý được xuyên suốt các chính sách giá, khuyến mãi trong hệ thống các nhà
phân phối
Lucious Nero [xuantuan210@yahoo.com] 10
Giải pháp ERP t m trung c a thế giới -Microsoft Dynamics SL, cho các qui
tr nh kinh do nh chính như kế toán, t ng hợp số liệu, in đơn h ng … đã được
Vinamilk cung cấp cho hơn 220 Nh phân phối “Chi phí thực sự không cao l m.
Vì Vinamilk mua các giải pháp này theo gói ch không theo module. Vinamilk
cũng có đi u kiện là các NPP phải ưu tiên b n h ng hiệu quả cho Vinamilk với
những cam kết cụ thể”, ng Tr n Nguyễn Sơn, gi m đốc CNTT c a Vinamilk
cho biết.
II. u Vinamilk.
Trong qu tr nh mu ngu ên vật liệu h b n th nh phẩm c Vin milk,
c ng nghệ giữ một v i trò qu n trọng Ph n c ng v ph n m m trong hệ thống
thông tin c Vin milk được đ u tư b i bản, hiện đại, gi p do nh nghiệp quản lý
hiệu quả v chặt ch được gi cả, số lượng cũng như chất lượng cả đ u v o v
đ u r
1.
- H thống máy ch thuộc dòng IBM Blade Center System X (chạy bộ vi
xử lý intel)
Lucious Nero [xuantuan210@yahoo.com] 11
Ngo i Vin milk, các công ty thuộc các tập đo n viễn th ng h ng đ u rất
nhi u nước trên thế giới cũng l kh ch h ng trung th nh c a hệ thống máy ch
IBM BladeCenter. B i đi u họ muốn là duy trì các dịch vụ mạng công ty c
họ. Họ phải đảm bảo rằng tất cả các bộ phận và thiết bị mà họ đặt hàng phải hiệu
quả vì các những m móc này s có t c động lớn đến mọi mặt c a hệ thống hỗ
trợ hành chính c a công ty.
Bằng cách sử dụng máy ch IBM BladeCenter, họ có thể tiết kiệm không
gian vì thiết kế nhỏ gọn c a kệ ch a máy ch . Các máy ch BladeCenter c a
IBM cũng cho phép họ tiết kiệm năng lượng mà không bị mất đi hiệu suất.
Các máy ch BladeCenter c a IBM rất linh hoạt vì nó được thiết kế nhi u
khung và bộ chung c lưỡi và chuyển mạch Đâ l một tính năng c n thiết b i
vì công ty không thể để lãng phí thời gian vào việc tìm kiếm các ph n đơn lẻ khi
mọi nhân viên kỹ thuật c a họ đ ng phải giải quyết c c khó khăn Đồng thời, chỉ
đơn thu n nhìn vào các bộ phận máy ch IBM BladeCenter, bất c i cũng s
biết được chất lượng đ ng tin cậy c a hệ thống Độ b n là một trong những tính
năng m c c c ng t kh ng thể không tính tới trong ngành công nghiệp c a họ.
Máy ch IBM Bl deCenter cũng được thiết kế với c c tính năng mà không
thương hiệu n o kh c có được. Các mẫu n được chiếu s ng đường dẫn đến
thành ph n phiến CNTT cảnh b o người v các bộ phận c n bảo trì. Ngoài ra còn
có tính năng gi p đơn giản hóa việc c định vấn đ Đâ l những tính năng
đơn giản mà CNTT nhóm thực sự được đ nh gi c o
- H thố ưu trữ SAN c I DS8100 du ượng 10TB nặng 1 tấn
Lucious Nero [xuantuan210@yahoo.com] 12
u t ệ t g u trữ
Lucious Nero [xuantuan210@yahoo.com] 13
- SAN đượ đ u khiển bằng 2 máy ch IBM System P
Sử dụng máy ch IBM System P có thể giúp một c ng t tăng cả năng suất
và doanh thu c a họ. Làm thế n o đi u này có thể được thực hiện, thực sự thì có
nhi u cách khác nhau và một trong số đó có thể có được bằng c ch c i đặt ph n
m m quản lý quan hệ khách hàng và đó l cách tăng do nh thu. Ngoài ra, bằng
cách sử dụng chúng công ty có thể đạt được m c độ bảo mật Internet mạnh m
hơn v có khả năng chống đỡ các cuộc tấn công. Máy ch IBM System P có thể
dễ dàng hỗ trợ cả dữ liệu lưu trữ, tạo bản s o lưu v tạo ra một m i trường làm
việc hiệu quả hơn qu đó tiết kiệm rất nhi u thời gi n l o động.
Đó chỉ là một nhóm trong những cái mới nhất m IBM đạt được cho tới
ngày nay. Tất cả các máy ch IBM System P sử dụng cả các AIX và hệ thống
đi u hành máy trạm c a Linux và hỗ trợ vi phân vùng và phân vùng hợp lý với
I/O ảo.
Vin milk chọn ch IBM System P b i nó có một m c giá rất phải chăng,
nó cũng rất đ ng tin cậy và có m c độ bảo mật c o v đó mới là vấn đ quan
trọng trong thời điểm hiện n , Hơn nữa, nó còn có khả năng nâng cấp cùng với
qu m ng c ng tăng c a nhu c u kinh doanh.
Lucious Nero [xuantuan210@yahoo.com] 14
Công ty s được hư ng lợi từ việc sử dụng hệ thống máy ch c a IBM:
máy ch System P l sự lự chọn ho n hỏ cho nhiệm vụ giao dịch tập trung,
khả năng t ch một doanh nghiệp thương mại điện tử s tốt hơn. Các t ch c,
bộ phận khác có sử dụng máy ch IBM System P s phù hợp , có thể là các hình
th c mô phỏng tài chính, giải quyết các vấn đ kỹ thuật và các hoạt động tình
báo kinh doanh vì họ cũng đ ng ử lý các nhiệm vụ phân tích rất tốt.
Chỉ tính riêng hệ thống lưu trữ SAN v 2 m ch - chi phí m
Vin milk đã bỏ r đã lên tới 2,5 triệu USD
Ngo i r , nhân viên trong công ty v c c c ng t phân phối đ u được
Vin milk cung cấp m tính c nhân, gi p ích trong qu tr nh tr o đ i th ng tin
v xử lý dữ liệu
C c th nh viên phân phối được cung cấp c c thiết bị liên lạc hiện đại để
tiện trong việc tr o đ i th ng tin như PDA, P lm
2.
Để quản lý hiệu quả qu tr nh mu b n cả đ u v o v đ u r Vinamilk
đã sử dụng giải ph p quản trị do nh nghiệp t ng thể ERP Or cle EBS 11i, quản
trị qu n hệ kh ch h ng với giải ph p SAP CRM kết hợp với Solomon PDA c
Microsoft, v hệ thống th ng tin b o c o Bussiness Intelligent (BI) Với từng
tính năng c những ph n m m trên, Vin milk đã quản lý hiệu quả nguồn lực v
bước đ u gặt h i th nh c ng Năm 2008, Vin milk đã đạt do nh thu 8 380 tỷ
đồng, tăng 25,5% v lợi nhuận s u thuế đạt 1 230 tỷ đồng, tăng 27,7% so với
năm 2007
a. ERP Oracle EBS 11i được đư v o sử dụng v kết nối tại 13 đị điểm, gồm
c c trụ s , nh m , kho h ng c Vin milk trên to n quốc
Giới thi u các phân h chính c a Oracle E-Business Suite 11i:
Lucious Nero [xuantuan210@yahoo.com] 15
Financials - Kế toán tài chính
Oracle Financials cung cấp cho doanh nghiệp toàn bộ b c tranh v tình hình tài
chính c a mình và cho phép kiểm soát toàn bộ các giao dịch nghiệp vụ, giúp
tăng tốc độ khai thác thông tin và tính minh bạch trong các báo cáo tài chính từ
đó tăng hiệu quả hoạt động c a doanh nghiệp. Doanh nghiệp có thể đóng s cuối
k nh nh hơn, r qu ết định chính c hơn dựa trên số liệu t c thì do hệ thống
cung cấp, góp ph n làm giảm chi phí vận hành doanh nghiệp. Các phân hệ chính
c a Oracle Financials là General Ledger, Account Receipables, Account
P bles, Assets…
Procurement - Quản lí mua sắm
Oracle Procurement gồm các phân hệ được thiết kế nhằm quản lí hiệu quả việc
mua s m hàng hóa, dịch vụ đ dạng và ph c tạp. Các phân hệ Quản lí mua s m
cho phép doanh nghiệp quản lí các yêu c u mua s m toàn doanh nghiệp, công tác
mua s m, quản lí và lựa chọn nh cũng cấp. Các phân hệ c a Quản lí mua s m
gồm Purchasing, Purchasing Intelligence, iProcurement, Sourcing, iSupplier
Portal.
Logistics - Cung ứng
Oracle Logistics hỗ trợ quản lí toàn bộ quy trình cung ng, từ quản lí kho đến
vận chuyển và trả lại hàng với các phân hệ Inventory Management, Mobile
Supply Chain, Supply Chain Intelligence, Transportation, Warehouse
M n gement,…
Order Fulfillment - Quản lí bán hàng
Lucious Nero [xuantuan210@yahoo.com] 16
Oracle Order Fulfillment cho phép quản lí các quy trình bán hàng rất m m dẻo,
cung cấp số liệu kịp thời, góp ph n tăng khả năng thực hiện đ ng hạn c c đơn
hàng c a khách hàng, tự động hóa quy trình từ b n h ng đến thu ti n, góp ph n
làm giảm các chi phí bán hàng và thực hiện đơn h ng C c phân hệ c a Quản lí
bán hàng gồm Order Management, Configurator, Advanced Pricing, iStore,
Suppl Ch in Intelligence…
Manufacturing - Quản lí sản xuất
Oracle Manufacturing giúp tối ưu hó năng lực sản xuất, từ khâu nguyên vật liệu
đến thành phẩm cuối cùng. Hỗ trợ cả m i trường sản xuất l p ráp giản đơn
(Discrete Manufacturing) và cả m i trường sản xuất chế biến ph c tạp (Process
Manufacturing), Oracle Manufacturing giúp cải tiến và kiểm soát quy trình sản
xuất tốt hơn C c phân hệ chính c a Quản lí sản xuất là MDS, MPS, MRP,
BOM/Formula, WIP, Quality, Costing.
Human Resources - Quản trị nhân sự
Các phân hệ Quản trị nhân sự c a Oracle s giúp doanh nghiệp quản lí hiệu quả
nguồn nhân lực c a mình. Oracle cung cấp các công cụ để g n người l o động
với các mục tiêu c a t ch c, hỗ trợ tất cả các nghiệp vụ quản lí nhân viên, tuyển
dụng, đ o tạo, lương… C c phân hệ gồm Human Resources, Payroll, Training
Administration, Self-Service HR, HR Intelligence, Time & Labor, Advanced
Benefits, iLearning, iRecruitment.
Projects - Quản lí dự án
Oracle Projects giúp cải tiến công tác quản lí dự án, cung cấp thông tin phù hợp
cho những người liên quan, từ đó do nh nghiệp có thể đi u phối dự án nhịp
nhàng, tối ưu hó việc sử dụng nguồn lực, ra quyết định kịp thời. Các phân hệ
gồm Projects Billing, Projects Costing, Project Intelligence, Project Resource
Mgmt, Project Contracts, Project Collaboration…
Planning & Scheduling - Lập kế hoạch
Oracle Planning & Scheduling gồm các phân hệ hỗ trợ việc lập kế hoạch cung
ng cũng như kế hoạch sản xuất. Các phân hệ chính gồm Supply Chain
Planning, Adv. Supply Chain Planning, Demand Planning, Global Order
Lucious Nero [xuantuan210@yahoo.com] 17
Promising, Mfg. Scheduling, Inventory Optimization, Collaborative Planning,
Supply Chain Intelligence.
Intelligence - Báo cáo phân tích
Oracle E-Business Intelligence là một bộ các ng dụng lập báo cáo phân tích
nhằm đem lại những thông tin kịp thời, chính xác cho các cấp lãnh đạo, các cán
bộ quản lí và tác nghiệp. Oracle E-Business Intelligence được tích hợp sẵn trong
giải pháp Oracle nên giảm thiểu đ ng kể công s c triển khai.
Maintenance Management - Quản lí bảo dưỡng
Các phân hệ Oracle Enterprise Asset Management và Oracle Maintenance,
Repair, and Overhaul hỗ trợ doanh nghiệp ch động trong việc lên kế hoạch và
thực hiện duy tu, bảo dưỡng thiết bị, nh ư ng, máy móc, xe cộ… C ng t c du
tu, bảo dưỡng được thực hiện tốt hơn s gi p tăng tu i thọ c a tài sản, đảm bảo
tính n to n v độ tin cậy c a máy móc, thiết bị.
Ngoài các phân hệ ERP trên, giải ph p Or cle cũng được đ nh gi l một lựa
chọn h ng đ u cho các doanh nghiệp triển khai m rộng ERP với việc triển
khai CRM và SCM.
Nhữ đặ đ ểm chính c a giải pháp Oracle
Đầy đủ các phân hệ nghiệp vụ
Oracle E-Business Suite có đ đ các phân hệ như ế toán tài chính, Nhân sự
ti n lương, Quản lí kho, Mua s m, Bán hàng, Quản lí dự án, Quản lí sản xuất…
Tích hợp hoàn toàn - Dữ liệu tập trung
Các phân hệ được xây dựng theo thiết kế t ng thể với mô hình dữ liệu thống nhất
và trên một CSDL duy nhất. Dữ liệu được quản lí tập trung, đ đ , chia sẻ,
thống nhất và xuyên suốt toàn bộ d