Mô phỏng các chế độ vận hành của xuất tuyến 477e18.3 do điện lực huyện kỳ anh –hà tĩnh quản lý và vận hành bằng phần mềm pss/adept

PSS/ADEPT (Power System Simulator/Advanced Distribution Engineering Productivity Tool) là phần mềm tính toán và phân tích lưới điện phân phối được xây dựng và phát triển bởi nhóm phần mềm A SHAw Group Company, Power Technologies International (PTI) thuộcSiemens Power Transmission & Distribution, Inc.PSS/ADEPT là một module trong phần mềm PSSTM. Theo thống kê của công ty phần mềm PTI hiện nay trên thế giới có tới 136 quốc gia sử dụng phần mềm này phục vụ cho công tác tính toán và vận hành lưới điện phân phối của các điện lực. Đặc biệt một số nước có hệ thống điện phát triển đã sử dụng các module tính toán của PSS/ADEPT đã giảm được tổn thất điện năng xuống mức thấp nhất như Nhật bản (4,3%) Singapore(7,2%) Canađa(5,7%). Hiện nay theo mục tiêu của Tập đoàn Điện Lực Việt Nam sẽ giảm tổn thất điện năng của cả nước dưới 10% trong năm 2007. Một trong các biện pháp đó là đưa phần mềm PSS/ADEPT vào tính toán cho lưới điện phân phối.

docx64 trang | Chia sẻ: lvbuiluyen | Lượt xem: 2357 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Mô phỏng các chế độ vận hành của xuất tuyến 477e18.3 do điện lực huyện kỳ anh –hà tĩnh quản lý và vận hành bằng phần mềm pss/adept, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ PHẦN MỀM PSS/ADEPT PSS/ADEPT (Power System Simulator/Advanced Distribution Engineering Productivity Tool) là phần mềm tính toán và phân tích lưới điện phân phối được xây dựng và phát triển bởi nhóm phần mềm A SHAw Group Company, Power Technologies International (PTI) thuộcSiemens Power Transmission & Distribution, Inc.PSS/ADEPT là một module trong phần mềm PSSTM. Theo thống kê của công ty phần mềm PTI hiện nay trên thế giới có tới 136 quốc gia sử dụng phần mềm này phục vụ cho công tác tính toán và vận hành lưới điện phân phối của các điện lực. Đặc biệt một số nước có hệ thống điện phát triển đã sử dụng các module tính toán của PSS/ADEPT đã giảm được tổn thất điện năng xuống mức thấp nhất như Nhật bản (4,3%) Singapore(7,2%) Canađa(5,7%).. Hiện nay theo mục tiêu của Tập đoàn Điện Lực Việt Nam sẽ giảm tổn thất điện năng của cả nước dưới 10% trong năm 2007. Một trong các biện pháp đó là đưa phần mềm PSS/ADEPT vào tính toán cho lưới điện phân phối. Các tính năng chính như: -          Tính toán chế độ xác lập của hệ thống điện 3 pHA 3 dây và 3 pHA 4 dây -          Tính toán các loại ngắn mạch trong hệ thống -          Tính toán xác định vị trí tụ bù -          Tính toán tìm điểm mở tối ưu -          Tính toán khởi động động cơ -          Tính toán mô phỏng họa tần sóng hài tại các nút -          Tính toán phối hợp lắp đặt bảo vệ -          Tính toán độ tin cậy trong hệ thống Với các tính năng kết hợp đầy đủ trong một phần mềm, khả năng giải quyết được tất cả các bài toán trong lưới phân phối thì PSS/ADEPT được đánh giá là phần mềm tính toán lưới phân phối tốt nhất hiện nay. CHƯƠNG 3: MÔ PHỎNG CÁC CHẾ ĐỘ VẬN HÀNH CỦA XUẤT TUYẾN 477E18.3 DO ĐIỆN LỰC HUYỆN KỲ ANH –HÀ TĨNH QUẢN LÝ VÀ VẬN HÀNH BẰNG PHẦN MỀM PSS/ADEPT 2.1. MÔ TẢ SƠ ĐỒ XUẤT TUYẾN 477E18.3 2.1.1. Sơ đồ nguyên lý xuất tuyến 477E18.3 2.1.2. Thu thập dữ liệu xuất tuyến 2.1.2.1. Dữ liệu đường dây Toàn bộ xuất tuyến 477E18.3 dùng chung một loại dây nhôm lõi thép có ký hiệu AC. Tùy thuộc vào vị trí, tính chất phụ tải khác nHAu mà kích thước của mỗi đường dây là khác nHAu. Qua quá trình thu thập dữ liệu các thông số của đường dây xuất tuyến 477E18.3 cụ thể như sau: Name From node To node PHAse Length Construction type Line1 C20 C21 ABC 0.720 AC95 Line10 C5 C5/1 ABC 2.310 AC50 Line11 C2 C2/1 ABC 0.070 AC50 Line12 C3 C3/1 ABC 0.020 AC50 Line13 C7 C7/1 ABC 0.030 AC50 Line14 C11/3 C11/4 ABC 2.020 AC50 Line15 C11 C11/3 ABC 1.000 AC50 Line16 C9 C9/1 ABC 0.030 AC50 Line17 C10 C10/1 ABC 3.140 AC50 Line18 C11/3 C11/1 ABC 0.150 USER Line19 C3 C4 ABC 0.250 AC95 Line2 C1 C1/1 ABC 0.770 AC50 Line20 C15 C15/1 ABC 0.300 USER Line21 C15/1 C15/2 ABC 0.020 USER Line22 C15/1 C15/4 ABC 1.150 AC50 Line24 C12 C12/1 ABC 0.500 AC50 Line25 C13 C13/1 ABC 0.150 AC50 Line26 C14 C14/1 ABC 1.370 AC70 Line27 C20 C20/21 ABC 0.020 USER Line28 C20/22 C20/24 ABC 1.600 USER Line3 C9 C9/3 ABC 2.500 AC50 Line31 C20 C20/22 ABC 2.000 USER Line32 C16 C16/1 ABC 0.570 AC50 Line33 C17 C17/1 ABC 0.020 USER Line34 C20/22 C20/23 ABC 2.000 USER Line35 C21/2 C21/5 ABC 0.020 AC70 Line36 C4 C5 ABC 0.750 AC95 Line37 C20 C20/1 ABC 0.500 AC70 Line38 C20/1 C20/7 ABC 0.020 USER Line39 C20/6 C20/13 ABC 12.300 AC50 Line4 C28 C28/1 ABC 6.550 AC50 Line45 C20/2 C20/8 ABC 0.590 USER Line46 C20/3 C20/9 ABC 0.040 USER Line47 C20/4 C20/10 ABC 0.030 USER Line48 C20/5 C20/11 ABC 0.300 USER Line49 C20/6 C20/12 ABC 1.120 USER Line5 C4 C4/1 ABC 1.870 AC50 Line53 C21 C21/1 ABC 0.030 AC70 Line54 C21/1 C21/2 ABC 0.130 USER Line56 C21/1 C21/3 ABC 0.010 AC70 Line57 C21/2 C21/4 ABC 0.010 AC70 Line59 C5 C6 ABC 0.500 AC95 Line6 C477 C1 ABC 1.020 AC95 Line60 C27 C27/1 ABC 0.020 AC50 Line61 C26 C26/1 ABC 0.020 AC50 Line62 C6 C7 ABC 0.550 AC95 Line63 C22 C22/1 ABC 0.020 AC50 Line64 C23 C23/1 ABC 3.380 AC50 Line65 C24 C24/1 ABC 0.020 AC50 Line66 C25 C25/1 ABC 3.580 AC50 Line67 C7 C9 ABC 0.290 AC95 Line68 C9 C10 ABC 1.250 AC95 Line69 C10 C11 ABC 0.230 AC95 Line7 C6 C6/1 ABC 0.130 AC50 Line70 C11 C12 ABC 0.130 AC95 Line71 C12 C13 ABC 1.750 AC95 Line72 C13 C14 ABC 0.780 AC95 Line73 C14 C15 ABC 0.480 AC95 Line74 C15 C16 ABC 0.500 AC95 Line75 C16 C17 ABC 0.550 AC95 Line76 C17 C18 ABC 0.320 AC95 Line77 C18 C19 ABC 0.560 AC95 Line78 C19 C20 ABC 0.660 AC95 Line8 C1 C2 ABC 0.330 AC95 Line81 C21 C22 ABC 1.550 AC95 Line82 C22 C23 ABC 0.480 AC95 Line83 C23 C24 ABC 0.120 AC95 Line84 C24 C25 ABC 0.250 AC95 Line85 C25 C26 ABC 0.720 AC95 Line86 C20/1 C20/2 ABC 0.300 USER Line87 C20/2 C20/3 ABC 0.500 USER Line88 C20/3 C20/4 ABC 0.270 USER Line89 C20/4 C20/5 ABC 1.120 USER Line9 C2 C3 ABC 0.600 AC95 Line90 C20/5 C20/6 ABC 0.670 USER Line91 C26 C27 ABC 0.230 AC95 Line92 C27 C28 ABC 0.250 AC95 Bảng 2.1: Các thông số đường dây 2.1.2.2. Dữ liệu máy biến áp Các thông số cụ thể của các trạm như sau: Name From Node VolTAge To node VolTAge PHAsing Type KVA THI.TRAN.9 22 0.4 ABC Wye Wye 100 KY.TAN.2 22 0.4 ABC Wye Wye 180 KY.HOA.3 22 0.4 ABC Wye Wye 100 NMN.C.V.ANG 22 0.4 ABC Wye Wye 100 KY.HUNG.1 22 0.4 ABC Wye Wye 100 CHIEU.SANG 22 0.4 ABC Wye Wye 50 T.T.T.KY.HOA 22 0.4 ABC Wye Wye 50 TR.KY.HOA.2 22 0.4 ABC Wye Wye 180 -N.SONG.TRI 22 0.4 ABC Wye Wye 180 NMN.KY.TAN 22 0.4 ABC Wye Wye 75 M-.C.SAT 22 0.4 ABC Wye Wye 560 GACH.TUY.NEM 22 0.4 ABC Wye Wye 560 M-.TRUOG.THO 22 0.4 ABC Wye Wye 1000 MO.-A.C.TRIA 22 0.4 ABC Wye Wye 750 MO.DA.QK4.T1 22 0.4 ABC Wye Wye 180 MO.DA.QK4.T2 22 0.4 ABC Wye Wye 180 KY.TAN.4 22 0.4 ABC Wye Wye 250 CS.KY.HOP 22 0.4 ABC Wye Wye 50 TR.KY.HOP.1 22 0.4 ABC Wye Wye 180 KY.HOP.2 22 0.4 ABC Wye Wye 100 KY.LAM.2 22 0.4 ABC Wye Wye 75 KY.LAM.1 22 0.4 ABC Wye Wye 160 KY.LAM.3 22 0.4 ABC Wye Wye 100 KY.LAC.5 22 0.4 ABC Wye Wye 100 KY.LAC.1 22 0.4 ABC Wye Wye 100 KY.LAC.3 22 0.4 ABC Wye Wye 100 KY.LAC.2 22 0.4 ABC Wye Wye 180 KY.LAC.6 22 0.4 ABC Wye Wye 100 KY.LAC.4 22 0.4 ABC Wye Wye 100 KY.LAM.4 22 0.4 ABC Wye Wye 100 VEDAN.1 22 0.4 ABC Wye Wye 300 VEDAN.2.T1 22 0.4 ABC Wye Wye 2000 VEDAN.2.T2 22 0.4 ABC Wye Wye 2000 VIETTEL 22 0.4 ABC Wye Wye 25 KY.THUONG.2 22 0.4 ABC Wye Wye 75 KY.SON.3 22 0.4 ABC Wye Wye 100 KY.SON.1 22 0.4 ABC Wye Wye 100 KY.THUONG.1 22 0.4 ABC Wye Wye 180 KY.THUONG.3 22 0.4 ABC Wye Wye 75 KY.SON.2 22 0.4 ABC Wye Wye 180 KY.HOA.5 22 0.4 ABC Wye Wye 75 Bảng 2.2: Các thông số máy biến áp 2.1.2.3. Dữ liệu về công suất phụ tải Qua quá trình khảo sát thực tế thì ở chế độ cực đại các máy biến áp vận hành ở 70% công suất định mức, còn ở chế độ cực tiểu các máy biến áp vận hành ở 30% công suất định mức. Name Node Type P 30% Q 30% P 70% Q 70% Load1 C1/2 Const P 22,500 15,900 59,500 37,100 Load10 C10/2 Const P 45,900 28,620 107,100 66,780 Load12 C11/2 Const P 19,130 11,930 44,630 27,830 Load13 C11/5 Const P 142,800 89,040 333,200 207,760 Load14 C12/2 Const P 142,800 89,040 333,200 207,760 Load15 C13/2 Const P 191,250 30,410 446,250 278,250 Load18 C14/2 Const P 255,000 159,000 595,000 371,000 Load16 C15/3 Const P 45,900 28,620 107,100 66,780 Load17 C15/5 Const P 45,900 28,620 107,100 66,780 Load19 C16/2 Const P 63,750 39,750 148,750 92,750 Load20 C17/2 Const P 12,750 8,040 29,750 18,550 Load22 C18/2 Const P 45,900 28,620 107,100 66,780 Load21 C19/2 Const P 22,500 15,900 59,500 37,100 Load4 C2/2 Const P 22,500 15,900 59,500 37,100 Load25 C20/14 Const P 19,130 11,930 44,630 27,830 Load26 C20/15 Const P 22,500 15,900 59,500 37,100 Load27 C20/16 Const P 22,500 15,900 59,500 37,100 Load28 C20/17 Const P 22,500 15,900 59,500 37,100 Load32 C20/18 Const P 45,900 28,620 107,100 66,780 Load33 C20/19 Const P 22,500 15,900 59,500 37,100 Load34 C20/20 Const P 22,500 15,900 59,500 37,100 Load23 C20/25 Const P 40,800 25,440 95,200 59,360 Load24 C20/26 Const P 22,500 15,900 59,500 37,100 Load29 C20/27 Const P 22,500 15,900 59,500 37,100 Load30 C21/6 Const P 76,500 47,700 178,500 111,300 Load31 C21/7 Const P 510,000 318,000 1,190,000 742,000 Load38 C21/8 Const P 510,000 318,000 1,190,000 742,000 Load39 C22/2 Const P 22,500 15,900 59,500 37,100 Load40 C23/2 Const P 22,500 15,900 59,500 37,100 Load35 C24/2 Const P 6,380 3,980 14,880 9,280 Load36 C25/2 Const P 45,900 28,620 107,100 66,780 Load41 C26/2 Const P 45,900 28,620 107,100 66,780 Load37 C27/2 Const P 19,130 11,930 44,630 27,830 Load43 C28/2 Const P 19,130 11,930 44,630 27,830 Load5 C3/2 Const P 12,750 8,040 29,750 18,550 Load2 C4/2 Const P 45,900 28,620 107,100 66,780 Load6 C5/2 Const P 22,500 15,900 59,500 37,100 Load3 C6/2 Const P 22,500 15,900 59,500 37,100 Load7 C7/2 Const P 12,750 8,040 29,750 18,550 Load11 C9/2 Const P 45,900 26,620 107,100 66,780 Load9 C9/4 Const P 19,130 11,930 44,630 27,830 Bảng 2.4: Các thông số phụ tải 2.2. MÔ PHỎNG CÁC CHẾ ĐỘ VẬN HÀNH CỦA XUẤT TUYẾN 2.2.1. Chế độ phụ tải cực đại Công suất phụ tải bằng 70% công suất định mức của máy biến áp. Hệ số công suất trung bình ở chế độ cực đại bằng Cosφtb =0,85. Chọn nút tHAnh cái C477(E18.3) làm nút cân bằng trong hệ thống vì nút này có công suất vô cùng lớn. 2.2.1.1. Kết quả điện áp tại các nút Node Name Base KV LL ( KV) Vab (pu) Ang (ab) Vbc (pu) Ang (bc) Vab (pu) Ang (ca) C477 22.000 1.000 30 1.000 270 1.000 150 C1 22.000 0.992 30 0.992 270 0.992 150 C1/1 22.000 0.992 30 0.992 270 0.992 150 C1/2 0.400 0.975 29 0.975 269 0.975 149 C2 22.000 0.989 30 0.989 270 0.989 150 C2/1 22.000 0.989 30 0.989 270 0.989 150 C2/2 0.400 0.973 29 0.973 269 0.973 149 C3 22.000 0.985 30 0.985 270 0.985 150 C3/1 22.000 0.985 30 0.985 270 0.985 150 C3/2 0.400 0.968 29 0.968 269 0.968 149 C4 22.000 0.983 30 0.983 270 0.983 150 C4/1 22.000 0.982 30 0.982 270 0.982 150 C4/2 0.400 0.966 29 0.966 269 0.966 149 C5 22.000 0.977 30 0.977 270 0.977 150 C5/1 22.000 0.977 30 0.977 270 0.977 150 C5/2 0.400 0.960 29 0.960 269 0.960 149 C6 22.000 0.973 30 0.973 270 0.973 150 C6/1 22.000 0.973 30 0.973 270 0.973 150 C6/2 0.400 0.956 29 0.956 269 0.956 149 C7 22.000 0.969 30 0.969 270 0.969 150 C7/1 22.000 0.969 30 0.969 270 0.969 150 C7/2 0.400 0.952 28 0.952 268 0.952 148 C9 22.000 0.967 30 0.967 270 0.967 150 C10 22.000 0.958 30 0.958 270 0.958 150 C10/1 22.000 0.957 30 0.957 270 0.957 150 C10/2 0.400 0.940 28 0.940 268 0.940 148 C11 22.000 0.956 30 0.956 270 0.956 150 C11/3 22.000 0.956 30 0.956 270 0.956 150 C11/1 22.000 0.956 30 0.956 270 0.956 150 C11/2 0.400 0.938 28 0.938 268 0.938 148 C11/4 22.000 0.954 30 0.954 270 0.954 150 C11/5 0.400 0.937 28 0.937 268 0.937 148 C12 22.000 0.956 30 0.956 270 0.956 150 C12/1 22.000 0.955 30 0.955 270 0.955 150 C12/2 0.400 0.938 28 0.938 268 0.938 148 C13 22.000 0.945 29 0.945 269 0.945 149 C13/1 22.000 0.944 29 0.944 269 0.944 149 C13/2 0.400 0.927 28 0.927 268 0.927 148 C14 22.000 0.940 29 0.940 269 0.940 149 C14/1 22.000 0.939 29 0.939 269 0.939 149 C14/2 0.400 0.921 28 0.921 268 0.921 148 C15 22.000 0.938 29 0.938 269 0.938 149 C15/1 22.000 0.938 29 0.938 269 0.938 149 C15/2 22.000 0.938 29 0.938 269 0.938 149 C15/3 0.400 0.920 28 0.920 268 0.920 148 C15/4 22.000 0.937 29 0.937 269 0.937 149 C15/5 0.400 0.920 28 0.920 268 0.920 148 C16 22.000 0.935 29 0.935 269 0.935 149 C16/1 22.000 0.935 29 0.935 269 0.935 149 C16/2 0.400 0.917 28 0.917 268 0.917 148 C17 22.000 0.933 29 0.933 269 0.933 149 C17/1 22.000 0.933 29 0.933 269 0.933 149 C17/2 0.400 0.915 28 0.915 268 0.915 148 C18 22.000 0.931 29 0.931 269 0.931 149 C18/1 22.000 0.931 29 0.931 269 0.931 149 C18/2 0.400 0.913 28 0.913 268 0.913 148 C19 22.000 0.929 29 0.929 269 0.929 149 C19/1 22.000 0.929 29 0.929 269 0.929 149 C19/2 0.400 0.911 28 0.911 268 0.911 148 C20 22.000 0.926 29 0.926 269 0.926 149 C20/1 22.000 0.925 29 0.925 269 0.925 149 C20/2 22.000 0.925 29 0.925 269 0.925 149 C20/3 22.000 0.925 29 0.925 269 0.925 149 C20/4 22.000 0.925 29 0.925 269 0.925 149 C20/10 22.000 0.925 29 0.925 269 0.925 149 C20/17 0.400 0.907 28 0.907 268 0.907 148 C20/5 22.000 0.925 29 0.925 269 0.925 149 C20/11 22.000 0.925 29 0.925 269 0.925 149 C20/18 0.400 0.907 28 0.907 268 0.907 148 C20/6 22.000 0.925 29 0.925 269 0.925 149 C20/12 22.000 0.925 29 0.925 269 0.925 149 C20/19 0.400 0.907 28 0.907 268 0.907 148 C20/13 22.000 0.923 29 0.923 269 0.923 149 C20/20 0.400 0.905 28 0.905 268 0.905 148 C20/9 22.000 0.925 29 0.925 269 0.925 149 C20/16 0.400 0.907 28 0.907 268 0.907 148 C20/8 22.000 0.925 29 0.925 269 0.925 149 C20/15 0.400 0.907 28 0.907 268 0.907 148 C20/7 22.000 0.925 29 0.925 269 0.925 149 C20/14 0.400 0.908 28 0.908 268 0.908 148 C20/21 22.000 0.926 29 0.926 269 0.926 149 C20/25 0.400 0.908 28 0.908 268 0.908 148 C20/22 22.000 0.926 29 0.926 269 0.926 149 C20/23 22.000 0.925 29 0.925 269 0.925 149 C20/26 0.400 0.908 28 0.908 268 0.908 148 C20/24 22.000 0.925 29 0.925 269 0.925 149 C20/27 0.400 0.908 28 0.908 268 0.908 148 C21 22.000 0.923 29 0.923 269 0.923 149 C21/1 22.000 0.923 29 0.923 269 0.923 149 C21/2 22.000 0.923 29 0.923 269 0.923 149 C21/4 22.000 0.923 29 0.923 269 0.923 149 C21/7 0.400 0.905 28 0.905 268 0.905 148 C21/5 22.000 0.923 29 0.923 269 0.923 149 C21/8 0.400 0.905 28 0.905 268 0.905 148 C21/3 22.000 0.923 29 0.923 269 0.923 149 C21/6 0.400 0.905 28 0.905 268 0.905 148 C22 22.000 0.922 29 0.922 269 0.922 149 C22/1 22.000 0.922 29 0.922 269 0.922 149 C22/2 0.400 0.905 28 0.905 268 0.905 148 C23 22.000 0.922 29 0.922 269 0.922 149 C23/1 22.000 0.922 29 0.922 269 0.922 149 C23/2 0.400 0.904 28 0.904 268 0.904 148 C24 22.000 0.922 29 0.922 269 0.922 149 C24/1 22.000 0.922 29 0.922 269 0.922 149 C24/2 0.400 0.904 28 0.904 268 0.904 148 C25 22.000 0.922 29 0.922 269 0.922 149 C25/1 22.000 0.921 29 0.921 269 0.921 149 C25/2 0.400 0.903 28 0.903 268 0.903 148 C26 22.000 0.922 29 0.922 269 0.922 149 C26/1 22.000 0.922 29 0.922 269 0.922 149 C26/2 0.400 0.904 28 0.904 268 0.904 148 C27 22.000 0.922 29 0.922 269 0.922 149 C27/1 22.000 0.922 29 0.922 269 0.922 149 C27/2 0.400 0.904 28 0.904 268 0.904 148 C28 22.000 0.922 29 0.922 269 0.922 149 C28/1 22.000 0.921 29 0.921 269 0.921 149 C28/2 0.400 0.903 28 0.903 268 0.903 148 C9/1 22.000 0.967 30 0.967 270 0.967 150 C9/2 0.400 0.950 28 0.950 268 0.950 148 C9/3 22.000 0.967 30 0.967 270 0.967 150 C9/4 0.400 0.950 28 0.950 268 0.950 148 Bảng 2.5: Kết quả điện áp các nút ở chế độ cực đại Nhận xét: Điện áp các pHA không đối xứng vì một số phụ tải một pHA. Điện áp một số nút nằm ngoài giới hạn cho phép của điện áp vận hành từ 0.95 đến 1.05. 2.1.1.2. Kết quả công suất, tổn thất công suất trên các nhánh A. Dòng công suất chạy trên lưới ở chế độ cực đại Name 1st Node 2nd Node PHAse Library Ref ToTAl Branch Power P (W) Q(VAr) Line6 C477 C1 ABC AC95 7,069,636 4,657,806 Line2 C1 C1/1 ABC AC50 59,764 37,736 THI.TRAN.9 C1/1 C1/2 ABC USER 59,758 38,862 Line8 C1 C2 ABC AC95 6,960,026 4,572,036 Line11 C2 C2/1 ABC AC50 59,760 38,765 KY.HUNG.1 C2/1 C2/2 ABC USER 59,760 38,871 Line9 C2 C3 ABC AC95 6,884,409 4,517,991 Line12 C3 C3/1 ABC AC50 29,881 19,392 CHIEU.SANG C3/1 C3/2 ABC USER 29,881 19,421 Line19 C3 C4 ABC AC95 6,826,190 4,471,292 Line5 C4 C4/1 ABC AC50 107,618 67,388 KY.TAN.2 C4/1 C4/2 ABC USER 107,574 70,055 Line36 C4 C5 ABC AC95 6,706,867 4,392,624 Line10 C5 C5/1 ABC AC50 59,783 35,644 NMN.C.V.ANG C5/1 C5/2 ABC USER 59,767 38,921 Line59 C5 C6 ABC AC95 6,613,055 4,324,188 Line7 C6 C6/1 ABC AC50 59,770 38,755 KY.HOA.3 C6/1 C6/2 ABC USER 59,769 38,935 Line62 C6 C7 ABC AC95 6,530,994 4,263,952 Line13 C7 C7/1 ABC AC50 29,886 19,411 T.T.T.KY.HOA C7/1 C7/2 ABC USER 29,885 19,453 Line67 C7 C9 ABC AC95 6,477,029 4,221,338 Line68 C9 C10 ABC AC95 6,312,014 4,113,353 Line17 C10 C10/1 ABC AC50 107,677 65,992 -N.SONG.TRI C10/1 C10/2 ABC USER 107,600 70,239 Line69 C10 C11 ABC AC95 6,152,615 3,997,519 Line15 C11 C11/3 ABC AC50 380,398 243,794 Line18 C11/3 C11/1 ABC USER 44,839 28,775 NMN.KY.TAN C11/1 C11/2 ABC USER 44,839 29,252 Line14 C11/3 C11/4 ABC AC50 335,252 216,211 M-.C.SAT C11/4 C11/5 ABC USER 334,767 218,689 Line70 C11 C12 ABC AC95 5,763,019 3,744,861 Line24 C12 C12/1 ABC AC50 334,884 218,055 GACH.TUY.NEM C12/1 C12/2 ABC USER 334,764 218,668 Line71 C12 C13 ABC AC95 5,423,558 3,522,396 Line25 C13 C13/1 ABC AC50 448,461 293,063 MO.-A.C.TRIA C13/1 C13/2 ABC USER 448,395 293,226 Line72 C13 C14 ABC AC95 4,920,445 3,176,668 Line26 C14 C14/1 ABC AC70 598,667 389,964 M-.TRUOG.THO C14/1 C14/2 ABC USER -597,895 -391,234 Line73 C14 C15 ABC AC95 4,301,331 2,767,000 Line20 C15 C15/1 ABC USER 215,282 138,355 Line21 C15/1 C15/2 ABC USER 107,623 70,336 MO.DA.QK4.T1 C15/2 C15/3 ABC USER 107,623 70,397 Line22 C15/1 C15/4 ABC AC50 107,652 68,910 MO.DA.QK4.T2 C15/4 C15/5 ABC USER 107,623 70,399 Line74 C15 C16 ABC AC95 4,076,361 2,619,310 Line32 C16 C16/1 ABC AC50 149,508 97,092 KY.TAN.4 C16/1 C16/2 ABC USER 149,480 97,819 Line75 C16 C17 ABC AC95 3,917,749 2,513,445 Line33 C17 C17/1 ABC USER 29,897 19,475 CS.KY.HOP C17/1 C17/2 ABC USER 29,897 19,535 Line76 C17 C18 ABC AC95 3,878,563 2,485,019 3.22 C18 C18/1 ABC AC50 107,656 69,174 TR.KY.HOP.1 C18/1 C18/2 ABC USER 107,630 70,451 Line77 C18 C19 ABC AC95 3,765,585 2,410,716 0.03 C19 C19/1 ABC AC50 59,804 37,852 KY.HOP.2 C19/1 C19/2 ABC USER 59,796 39,133 Line78 C19 C20 ABC AC95 3,696,978 2,364,382 Line37 C20 C20/1 ABC AC70 451,832 265,098 Line86 C20/1 C20/2 ABC USER 406,822 236,342 Line87 C20/2 C20/3 ABC USER 346,999 199,747 Line88 C20/3 C20/4 ABC USER 287,171 162,090 Line47 C20/4 C20/10 ABC USER 59,799 39,060 KY.LAC.3 C20/10 C20/17 ABC USER 59,799 39,149 Line89 C20/4 C20/5 ABC USER 227,362 123,792 Line48 C20/5 C20/11 ABC USER 107,639 69,618 KY.LAC.2 C20/11 C20/18 ABC USER 107,638 70,504 Line90 C20/5 C20/6 ABC USER 119,695 57,402 Line49 C20/6 C20/12 ABC USER 59,801 35,823 KY.LAC.6 C20/12 C20/19 ABC USER 59,799 39,151 Line39 C20/6 C20/13 AB