PSS/ADEPT (Power System Simulator/Advanced Distribution Engineering Productivity Tool) là phần mềm tính toán và phân tích lưới điện phân phối được xây dựng và phát triển bởi nhóm phần mềm A SHAw Group Company, Power Technologies International (PTI) thuộcSiemens Power Transmission & Distribution, Inc.PSS/ADEPT là một module trong phần mềm PSSTM.
Theo thống kê của công ty phần mềm PTI hiện nay trên thế giới có tới 136 quốc gia sử dụng phần mềm này phục vụ cho công tác tính toán và vận hành lưới điện phân phối của các điện lực. Đặc biệt một số nước có hệ thống điện phát triển đã sử dụng các module tính toán của PSS/ADEPT đã giảm được tổn thất điện năng xuống mức thấp nhất như Nhật bản (4,3%) Singapore(7,2%) Canađa(5,7%).
Hiện nay theo mục tiêu của Tập đoàn Điện Lực Việt Nam sẽ giảm tổn thất điện năng của cả nước dưới 10% trong năm 2007. Một trong các biện pháp đó là đưa phần mềm PSS/ADEPT vào tính toán cho lưới điện phân phối.
64 trang |
Chia sẻ: lvbuiluyen | Lượt xem: 2357 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Mô phỏng các chế độ vận hành của xuất tuyến 477e18.3 do điện lực huyện kỳ anh –hà tĩnh quản lý và vận hành bằng phần mềm pss/adept, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ PHẦN MỀM PSS/ADEPT
PSS/ADEPT (Power System Simulator/Advanced Distribution Engineering Productivity Tool) là phần mềm tính toán và phân tích lưới điện phân phối được xây dựng và phát triển bởi nhóm phần mềm A SHAw Group Company, Power Technologies International (PTI) thuộcSiemens Power Transmission & Distribution, Inc.PSS/ADEPT là một module trong phần mềm PSSTM.
Theo thống kê của công ty phần mềm PTI hiện nay trên thế giới có tới 136 quốc gia sử dụng phần mềm này phục vụ cho công tác tính toán và vận hành lưới điện phân phối của các điện lực. Đặc biệt một số nước có hệ thống điện phát triển đã sử dụng các module tính toán của PSS/ADEPT đã giảm được tổn thất điện năng xuống mức thấp nhất như Nhật bản (4,3%) Singapore(7,2%) Canađa(5,7%)..
Hiện nay theo mục tiêu của Tập đoàn Điện Lực Việt Nam sẽ giảm tổn thất điện năng của cả nước dưới 10% trong năm 2007. Một trong các biện pháp đó là đưa phần mềm PSS/ADEPT vào tính toán cho lưới điện phân phối.
Các tính năng chính như:
- Tính toán chế độ xác lập của hệ thống điện 3 pHA 3 dây và 3 pHA 4 dây
- Tính toán các loại ngắn mạch trong hệ thống
- Tính toán xác định vị trí tụ bù
- Tính toán tìm điểm mở tối ưu
- Tính toán khởi động động cơ
- Tính toán mô phỏng họa tần sóng hài tại các nút
- Tính toán phối hợp lắp đặt bảo vệ
- Tính toán độ tin cậy trong hệ thống
Với các tính năng kết hợp đầy đủ trong một phần mềm, khả năng giải quyết được tất cả các bài toán trong lưới phân phối thì PSS/ADEPT được đánh giá là phần mềm tính toán lưới phân phối tốt nhất hiện nay.
CHƯƠNG 3: MÔ PHỎNG CÁC CHẾ ĐỘ VẬN HÀNH CỦA XUẤT TUYẾN 477E18.3 DO ĐIỆN LỰC HUYỆN KỲ ANH –HÀ TĨNH QUẢN LÝ VÀ VẬN HÀNH BẰNG PHẦN MỀM PSS/ADEPT
2.1. MÔ TẢ SƠ ĐỒ XUẤT TUYẾN 477E18.3
2.1.1. Sơ đồ nguyên lý xuất tuyến 477E18.3
2.1.2. Thu thập dữ liệu xuất tuyến
2.1.2.1. Dữ liệu đường dây
Toàn bộ xuất tuyến 477E18.3 dùng chung một loại dây nhôm lõi thép có ký hiệu AC. Tùy thuộc vào vị trí, tính chất phụ tải khác nHAu mà kích thước của mỗi đường dây là khác nHAu. Qua quá trình thu thập dữ liệu các thông số của đường dây xuất tuyến 477E18.3 cụ thể như sau:
Name
From node
To node
PHAse
Length
Construction
type
Line1
C20
C21
ABC
0.720
AC95
Line10
C5
C5/1
ABC
2.310
AC50
Line11
C2
C2/1
ABC
0.070
AC50
Line12
C3
C3/1
ABC
0.020
AC50
Line13
C7
C7/1
ABC
0.030
AC50
Line14
C11/3
C11/4
ABC
2.020
AC50
Line15
C11
C11/3
ABC
1.000
AC50
Line16
C9
C9/1
ABC
0.030
AC50
Line17
C10
C10/1
ABC
3.140
AC50
Line18
C11/3
C11/1
ABC
0.150
USER
Line19
C3
C4
ABC
0.250
AC95
Line2
C1
C1/1
ABC
0.770
AC50
Line20
C15
C15/1
ABC
0.300
USER
Line21
C15/1
C15/2
ABC
0.020
USER
Line22
C15/1
C15/4
ABC
1.150
AC50
Line24
C12
C12/1
ABC
0.500
AC50
Line25
C13
C13/1
ABC
0.150
AC50
Line26
C14
C14/1
ABC
1.370
AC70
Line27
C20
C20/21
ABC
0.020
USER
Line28
C20/22
C20/24
ABC
1.600
USER
Line3
C9
C9/3
ABC
2.500
AC50
Line31
C20
C20/22
ABC
2.000
USER
Line32
C16
C16/1
ABC
0.570
AC50
Line33
C17
C17/1
ABC
0.020
USER
Line34
C20/22
C20/23
ABC
2.000
USER
Line35
C21/2
C21/5
ABC
0.020
AC70
Line36
C4
C5
ABC
0.750
AC95
Line37
C20
C20/1
ABC
0.500
AC70
Line38
C20/1
C20/7
ABC
0.020
USER
Line39
C20/6
C20/13
ABC
12.300
AC50
Line4
C28
C28/1
ABC
6.550
AC50
Line45
C20/2
C20/8
ABC
0.590
USER
Line46
C20/3
C20/9
ABC
0.040
USER
Line47
C20/4
C20/10
ABC
0.030
USER
Line48
C20/5
C20/11
ABC
0.300
USER
Line49
C20/6
C20/12
ABC
1.120
USER
Line5
C4
C4/1
ABC
1.870
AC50
Line53
C21
C21/1
ABC
0.030
AC70
Line54
C21/1
C21/2
ABC
0.130
USER
Line56
C21/1
C21/3
ABC
0.010
AC70
Line57
C21/2
C21/4
ABC
0.010
AC70
Line59
C5
C6
ABC
0.500
AC95
Line6
C477
C1
ABC
1.020
AC95
Line60
C27
C27/1
ABC
0.020
AC50
Line61
C26
C26/1
ABC
0.020
AC50
Line62
C6
C7
ABC
0.550
AC95
Line63
C22
C22/1
ABC
0.020
AC50
Line64
C23
C23/1
ABC
3.380
AC50
Line65
C24
C24/1
ABC
0.020
AC50
Line66
C25
C25/1
ABC
3.580
AC50
Line67
C7
C9
ABC
0.290
AC95
Line68
C9
C10
ABC
1.250
AC95
Line69
C10
C11
ABC
0.230
AC95
Line7
C6
C6/1
ABC
0.130
AC50
Line70
C11
C12
ABC
0.130
AC95
Line71
C12
C13
ABC
1.750
AC95
Line72
C13
C14
ABC
0.780
AC95
Line73
C14
C15
ABC
0.480
AC95
Line74
C15
C16
ABC
0.500
AC95
Line75
C16
C17
ABC
0.550
AC95
Line76
C17
C18
ABC
0.320
AC95
Line77
C18
C19
ABC
0.560
AC95
Line78
C19
C20
ABC
0.660
AC95
Line8
C1
C2
ABC
0.330
AC95
Line81
C21
C22
ABC
1.550
AC95
Line82
C22
C23
ABC
0.480
AC95
Line83
C23
C24
ABC
0.120
AC95
Line84
C24
C25
ABC
0.250
AC95
Line85
C25
C26
ABC
0.720
AC95
Line86
C20/1
C20/2
ABC
0.300
USER
Line87
C20/2
C20/3
ABC
0.500
USER
Line88
C20/3
C20/4
ABC
0.270
USER
Line89
C20/4
C20/5
ABC
1.120
USER
Line9
C2
C3
ABC
0.600
AC95
Line90
C20/5
C20/6
ABC
0.670
USER
Line91
C26
C27
ABC
0.230
AC95
Line92
C27
C28
ABC
0.250
AC95
Bảng 2.1: Các thông số đường dây
2.1.2.2. Dữ liệu máy biến áp
Các thông số cụ thể của các trạm như sau:
Name
From Node
VolTAge
To node
VolTAge
PHAsing
Type
KVA
THI.TRAN.9
22
0.4
ABC
Wye Wye
100
KY.TAN.2
22
0.4
ABC
Wye Wye
180
KY.HOA.3
22
0.4
ABC
Wye Wye
100
NMN.C.V.ANG
22
0.4
ABC
Wye Wye
100
KY.HUNG.1
22
0.4
ABC
Wye Wye
100
CHIEU.SANG
22
0.4
ABC
Wye Wye
50
T.T.T.KY.HOA
22
0.4
ABC
Wye Wye
50
TR.KY.HOA.2
22
0.4
ABC
Wye Wye
180
-N.SONG.TRI
22
0.4
ABC
Wye Wye
180
NMN.KY.TAN
22
0.4
ABC
Wye Wye
75
M-.C.SAT
22
0.4
ABC
Wye Wye
560
GACH.TUY.NEM
22
0.4
ABC
Wye Wye
560
M-.TRUOG.THO
22
0.4
ABC
Wye Wye
1000
MO.-A.C.TRIA
22
0.4
ABC
Wye Wye
750
MO.DA.QK4.T1
22
0.4
ABC
Wye Wye
180
MO.DA.QK4.T2
22
0.4
ABC
Wye Wye
180
KY.TAN.4
22
0.4
ABC
Wye Wye
250
CS.KY.HOP
22
0.4
ABC
Wye Wye
50
TR.KY.HOP.1
22
0.4
ABC
Wye Wye
180
KY.HOP.2
22
0.4
ABC
Wye Wye
100
KY.LAM.2
22
0.4
ABC
Wye Wye
75
KY.LAM.1
22
0.4
ABC
Wye Wye
160
KY.LAM.3
22
0.4
ABC
Wye Wye
100
KY.LAC.5
22
0.4
ABC
Wye Wye
100
KY.LAC.1
22
0.4
ABC
Wye Wye
100
KY.LAC.3
22
0.4
ABC
Wye Wye
100
KY.LAC.2
22
0.4
ABC
Wye Wye
180
KY.LAC.6
22
0.4
ABC
Wye Wye
100
KY.LAC.4
22
0.4
ABC
Wye Wye
100
KY.LAM.4
22
0.4
ABC
Wye Wye
100
VEDAN.1
22
0.4
ABC
Wye Wye
300
VEDAN.2.T1
22
0.4
ABC
Wye Wye
2000
VEDAN.2.T2
22
0.4
ABC
Wye Wye
2000
VIETTEL
22
0.4
ABC
Wye Wye
25
KY.THUONG.2
22
0.4
ABC
Wye Wye
75
KY.SON.3
22
0.4
ABC
Wye Wye
100
KY.SON.1
22
0.4
ABC
Wye Wye
100
KY.THUONG.1
22
0.4
ABC
Wye Wye
180
KY.THUONG.3
22
0.4
ABC
Wye Wye
75
KY.SON.2
22
0.4
ABC
Wye Wye
180
KY.HOA.5
22
0.4
ABC
Wye Wye
75
Bảng 2.2: Các thông số máy biến áp
2.1.2.3. Dữ liệu về công suất phụ tải
Qua quá trình khảo sát thực tế thì ở chế độ cực đại các máy biến áp vận hành ở 70% công suất định mức, còn ở chế độ cực tiểu các máy biến áp vận hành ở 30% công suất định mức.
Name
Node
Type
P 30%
Q 30%
P 70%
Q 70%
Load1
C1/2
Const P
22,500
15,900
59,500
37,100
Load10
C10/2
Const P
45,900
28,620
107,100
66,780
Load12
C11/2
Const P
19,130
11,930
44,630
27,830
Load13
C11/5
Const P
142,800
89,040
333,200
207,760
Load14
C12/2
Const P
142,800
89,040
333,200
207,760
Load15
C13/2
Const P
191,250
30,410
446,250
278,250
Load18
C14/2
Const P
255,000
159,000
595,000
371,000
Load16
C15/3
Const P
45,900
28,620
107,100
66,780
Load17
C15/5
Const P
45,900
28,620
107,100
66,780
Load19
C16/2
Const P
63,750
39,750
148,750
92,750
Load20
C17/2
Const P
12,750
8,040
29,750
18,550
Load22
C18/2
Const P
45,900
28,620
107,100
66,780
Load21
C19/2
Const P
22,500
15,900
59,500
37,100
Load4
C2/2
Const P
22,500
15,900
59,500
37,100
Load25
C20/14
Const P
19,130
11,930
44,630
27,830
Load26
C20/15
Const P
22,500
15,900
59,500
37,100
Load27
C20/16
Const P
22,500
15,900
59,500
37,100
Load28
C20/17
Const P
22,500
15,900
59,500
37,100
Load32
C20/18
Const P
45,900
28,620
107,100
66,780
Load33
C20/19
Const P
22,500
15,900
59,500
37,100
Load34
C20/20
Const P
22,500
15,900
59,500
37,100
Load23
C20/25
Const P
40,800
25,440
95,200
59,360
Load24
C20/26
Const P
22,500
15,900
59,500
37,100
Load29
C20/27
Const P
22,500
15,900
59,500
37,100
Load30
C21/6
Const P
76,500
47,700
178,500
111,300
Load31
C21/7
Const P
510,000
318,000
1,190,000
742,000
Load38
C21/8
Const P
510,000
318,000
1,190,000
742,000
Load39
C22/2
Const P
22,500
15,900
59,500
37,100
Load40
C23/2
Const P
22,500
15,900
59,500
37,100
Load35
C24/2
Const P
6,380
3,980
14,880
9,280
Load36
C25/2
Const P
45,900
28,620
107,100
66,780
Load41
C26/2
Const P
45,900
28,620
107,100
66,780
Load37
C27/2
Const P
19,130
11,930
44,630
27,830
Load43
C28/2
Const P
19,130
11,930
44,630
27,830
Load5
C3/2
Const P
12,750
8,040
29,750
18,550
Load2
C4/2
Const P
45,900
28,620
107,100
66,780
Load6
C5/2
Const P
22,500
15,900
59,500
37,100
Load3
C6/2
Const P
22,500
15,900
59,500
37,100
Load7
C7/2
Const P
12,750
8,040
29,750
18,550
Load11
C9/2
Const P
45,900
26,620
107,100
66,780
Load9
C9/4
Const P
19,130
11,930
44,630
27,830
Bảng 2.4: Các thông số phụ tải
2.2. MÔ PHỎNG CÁC CHẾ ĐỘ VẬN HÀNH CỦA XUẤT TUYẾN
2.2.1. Chế độ phụ tải cực đại
Công suất phụ tải bằng 70% công suất định mức của máy biến áp. Hệ số công suất trung bình ở chế độ cực đại bằng Cosφtb =0,85.
Chọn nút tHAnh cái C477(E18.3) làm nút cân bằng trong hệ thống vì nút này có công suất vô cùng lớn.
2.2.1.1. Kết quả điện áp tại các nút
Node Name
Base KV
LL ( KV)
Vab (pu)
Ang (ab)
Vbc (pu)
Ang (bc)
Vab (pu)
Ang (ca)
C477
22.000
1.000
30
1.000
270
1.000
150
C1
22.000
0.992
30
0.992
270
0.992
150
C1/1
22.000
0.992
30
0.992
270
0.992
150
C1/2
0.400
0.975
29
0.975
269
0.975
149
C2
22.000
0.989
30
0.989
270
0.989
150
C2/1
22.000
0.989
30
0.989
270
0.989
150
C2/2
0.400
0.973
29
0.973
269
0.973
149
C3
22.000
0.985
30
0.985
270
0.985
150
C3/1
22.000
0.985
30
0.985
270
0.985
150
C3/2
0.400
0.968
29
0.968
269
0.968
149
C4
22.000
0.983
30
0.983
270
0.983
150
C4/1
22.000
0.982
30
0.982
270
0.982
150
C4/2
0.400
0.966
29
0.966
269
0.966
149
C5
22.000
0.977
30
0.977
270
0.977
150
C5/1
22.000
0.977
30
0.977
270
0.977
150
C5/2
0.400
0.960
29
0.960
269
0.960
149
C6
22.000
0.973
30
0.973
270
0.973
150
C6/1
22.000
0.973
30
0.973
270
0.973
150
C6/2
0.400
0.956
29
0.956
269
0.956
149
C7
22.000
0.969
30
0.969
270
0.969
150
C7/1
22.000
0.969
30
0.969
270
0.969
150
C7/2
0.400
0.952
28
0.952
268
0.952
148
C9
22.000
0.967
30
0.967
270
0.967
150
C10
22.000
0.958
30
0.958
270
0.958
150
C10/1
22.000
0.957
30
0.957
270
0.957
150
C10/2
0.400
0.940
28
0.940
268
0.940
148
C11
22.000
0.956
30
0.956
270
0.956
150
C11/3
22.000
0.956
30
0.956
270
0.956
150
C11/1
22.000
0.956
30
0.956
270
0.956
150
C11/2
0.400
0.938
28
0.938
268
0.938
148
C11/4
22.000
0.954
30
0.954
270
0.954
150
C11/5
0.400
0.937
28
0.937
268
0.937
148
C12
22.000
0.956
30
0.956
270
0.956
150
C12/1
22.000
0.955
30
0.955
270
0.955
150
C12/2
0.400
0.938
28
0.938
268
0.938
148
C13
22.000
0.945
29
0.945
269
0.945
149
C13/1
22.000
0.944
29
0.944
269
0.944
149
C13/2
0.400
0.927
28
0.927
268
0.927
148
C14
22.000
0.940
29
0.940
269
0.940
149
C14/1
22.000
0.939
29
0.939
269
0.939
149
C14/2
0.400
0.921
28
0.921
268
0.921
148
C15
22.000
0.938
29
0.938
269
0.938
149
C15/1
22.000
0.938
29
0.938
269
0.938
149
C15/2
22.000
0.938
29
0.938
269
0.938
149
C15/3
0.400
0.920
28
0.920
268
0.920
148
C15/4
22.000
0.937
29
0.937
269
0.937
149
C15/5
0.400
0.920
28
0.920
268
0.920
148
C16
22.000
0.935
29
0.935
269
0.935
149
C16/1
22.000
0.935
29
0.935
269
0.935
149
C16/2
0.400
0.917
28
0.917
268
0.917
148
C17
22.000
0.933
29
0.933
269
0.933
149
C17/1
22.000
0.933
29
0.933
269
0.933
149
C17/2
0.400
0.915
28
0.915
268
0.915
148
C18
22.000
0.931
29
0.931
269
0.931
149
C18/1
22.000
0.931
29
0.931
269
0.931
149
C18/2
0.400
0.913
28
0.913
268
0.913
148
C19
22.000
0.929
29
0.929
269
0.929
149
C19/1
22.000
0.929
29
0.929
269
0.929
149
C19/2
0.400
0.911
28
0.911
268
0.911
148
C20
22.000
0.926
29
0.926
269
0.926
149
C20/1
22.000
0.925
29
0.925
269
0.925
149
C20/2
22.000
0.925
29
0.925
269
0.925
149
C20/3
22.000
0.925
29
0.925
269
0.925
149
C20/4
22.000
0.925
29
0.925
269
0.925
149
C20/10
22.000
0.925
29
0.925
269
0.925
149
C20/17
0.400
0.907
28
0.907
268
0.907
148
C20/5
22.000
0.925
29
0.925
269
0.925
149
C20/11
22.000
0.925
29
0.925
269
0.925
149
C20/18
0.400
0.907
28
0.907
268
0.907
148
C20/6
22.000
0.925
29
0.925
269
0.925
149
C20/12
22.000
0.925
29
0.925
269
0.925
149
C20/19
0.400
0.907
28
0.907
268
0.907
148
C20/13
22.000
0.923
29
0.923
269
0.923
149
C20/20
0.400
0.905
28
0.905
268
0.905
148
C20/9
22.000
0.925
29
0.925
269
0.925
149
C20/16
0.400
0.907
28
0.907
268
0.907
148
C20/8
22.000
0.925
29
0.925
269
0.925
149
C20/15
0.400
0.907
28
0.907
268
0.907
148
C20/7
22.000
0.925
29
0.925
269
0.925
149
C20/14
0.400
0.908
28
0.908
268
0.908
148
C20/21
22.000
0.926
29
0.926
269
0.926
149
C20/25
0.400
0.908
28
0.908
268
0.908
148
C20/22
22.000
0.926
29
0.926
269
0.926
149
C20/23
22.000
0.925
29
0.925
269
0.925
149
C20/26
0.400
0.908
28
0.908
268
0.908
148
C20/24
22.000
0.925
29
0.925
269
0.925
149
C20/27
0.400
0.908
28
0.908
268
0.908
148
C21
22.000
0.923
29
0.923
269
0.923
149
C21/1
22.000
0.923
29
0.923
269
0.923
149
C21/2
22.000
0.923
29
0.923
269
0.923
149
C21/4
22.000
0.923
29
0.923
269
0.923
149
C21/7
0.400
0.905
28
0.905
268
0.905
148
C21/5
22.000
0.923
29
0.923
269
0.923
149
C21/8
0.400
0.905
28
0.905
268
0.905
148
C21/3
22.000
0.923
29
0.923
269
0.923
149
C21/6
0.400
0.905
28
0.905
268
0.905
148
C22
22.000
0.922
29
0.922
269
0.922
149
C22/1
22.000
0.922
29
0.922
269
0.922
149
C22/2
0.400
0.905
28
0.905
268
0.905
148
C23
22.000
0.922
29
0.922
269
0.922
149
C23/1
22.000
0.922
29
0.922
269
0.922
149
C23/2
0.400
0.904
28
0.904
268
0.904
148
C24
22.000
0.922
29
0.922
269
0.922
149
C24/1
22.000
0.922
29
0.922
269
0.922
149
C24/2
0.400
0.904
28
0.904
268
0.904
148
C25
22.000
0.922
29
0.922
269
0.922
149
C25/1
22.000
0.921
29
0.921
269
0.921
149
C25/2
0.400
0.903
28
0.903
268
0.903
148
C26
22.000
0.922
29
0.922
269
0.922
149
C26/1
22.000
0.922
29
0.922
269
0.922
149
C26/2
0.400
0.904
28
0.904
268
0.904
148
C27
22.000
0.922
29
0.922
269
0.922
149
C27/1
22.000
0.922
29
0.922
269
0.922
149
C27/2
0.400
0.904
28
0.904
268
0.904
148
C28
22.000
0.922
29
0.922
269
0.922
149
C28/1
22.000
0.921
29
0.921
269
0.921
149
C28/2
0.400
0.903
28
0.903
268
0.903
148
C9/1
22.000
0.967
30
0.967
270
0.967
150
C9/2
0.400
0.950
28
0.950
268
0.950
148
C9/3
22.000
0.967
30
0.967
270
0.967
150
C9/4
0.400
0.950
28
0.950
268
0.950
148
Bảng 2.5: Kết quả điện áp các nút ở chế độ cực đại
Nhận xét:
Điện áp các pHA không đối xứng vì một số phụ tải một pHA.
Điện áp một số nút nằm ngoài giới hạn cho phép của điện áp vận hành từ 0.95 đến 1.05.
2.1.1.2. Kết quả công suất, tổn thất công suất trên các nhánh
A. Dòng công suất chạy trên lưới ở chế độ cực đại
Name
1st Node
2nd Node
PHAse
Library
Ref
ToTAl Branch Power
P (W)
Q(VAr)
Line6
C477
C1
ABC
AC95
7,069,636
4,657,806
Line2
C1
C1/1
ABC
AC50
59,764
37,736
THI.TRAN.9
C1/1
C1/2
ABC
USER
59,758
38,862
Line8
C1
C2
ABC
AC95
6,960,026
4,572,036
Line11
C2
C2/1
ABC
AC50
59,760
38,765
KY.HUNG.1
C2/1
C2/2
ABC
USER
59,760
38,871
Line9
C2
C3
ABC
AC95
6,884,409
4,517,991
Line12
C3
C3/1
ABC
AC50
29,881
19,392
CHIEU.SANG
C3/1
C3/2
ABC
USER
29,881
19,421
Line19
C3
C4
ABC
AC95
6,826,190
4,471,292
Line5
C4
C4/1
ABC
AC50
107,618
67,388
KY.TAN.2
C4/1
C4/2
ABC
USER
107,574
70,055
Line36
C4
C5
ABC
AC95
6,706,867
4,392,624
Line10
C5
C5/1
ABC
AC50
59,783
35,644
NMN.C.V.ANG
C5/1
C5/2
ABC
USER
59,767
38,921
Line59
C5
C6
ABC
AC95
6,613,055
4,324,188
Line7
C6
C6/1
ABC
AC50
59,770
38,755
KY.HOA.3
C6/1
C6/2
ABC
USER
59,769
38,935
Line62
C6
C7
ABC
AC95
6,530,994
4,263,952
Line13
C7
C7/1
ABC
AC50
29,886
19,411
T.T.T.KY.HOA
C7/1
C7/2
ABC
USER
29,885
19,453
Line67
C7
C9
ABC
AC95
6,477,029
4,221,338
Line68
C9
C10
ABC
AC95
6,312,014
4,113,353
Line17
C10
C10/1
ABC
AC50
107,677
65,992
-N.SONG.TRI
C10/1
C10/2
ABC
USER
107,600
70,239
Line69
C10
C11
ABC
AC95
6,152,615
3,997,519
Line15
C11
C11/3
ABC
AC50
380,398
243,794
Line18
C11/3
C11/1
ABC
USER
44,839
28,775
NMN.KY.TAN
C11/1
C11/2
ABC
USER
44,839
29,252
Line14
C11/3
C11/4
ABC
AC50
335,252
216,211
M-.C.SAT
C11/4
C11/5
ABC
USER
334,767
218,689
Line70
C11
C12
ABC
AC95
5,763,019
3,744,861
Line24
C12
C12/1
ABC
AC50
334,884
218,055
GACH.TUY.NEM
C12/1
C12/2
ABC
USER
334,764
218,668
Line71
C12
C13
ABC
AC95
5,423,558
3,522,396
Line25
C13
C13/1
ABC
AC50
448,461
293,063
MO.-A.C.TRIA
C13/1
C13/2
ABC
USER
448,395
293,226
Line72
C13
C14
ABC
AC95
4,920,445
3,176,668
Line26
C14
C14/1
ABC
AC70
598,667
389,964
M-.TRUOG.THO
C14/1
C14/2
ABC
USER
-597,895
-391,234
Line73
C14
C15
ABC
AC95
4,301,331
2,767,000
Line20
C15
C15/1
ABC
USER
215,282
138,355
Line21
C15/1
C15/2
ABC
USER
107,623
70,336
MO.DA.QK4.T1
C15/2
C15/3
ABC
USER
107,623
70,397
Line22
C15/1
C15/4
ABC
AC50
107,652
68,910
MO.DA.QK4.T2
C15/4
C15/5
ABC
USER
107,623
70,399
Line74
C15
C16
ABC
AC95
4,076,361
2,619,310
Line32
C16
C16/1
ABC
AC50
149,508
97,092
KY.TAN.4
C16/1
C16/2
ABC
USER
149,480
97,819
Line75
C16
C17
ABC
AC95
3,917,749
2,513,445
Line33
C17
C17/1
ABC
USER
29,897
19,475
CS.KY.HOP
C17/1
C17/2
ABC
USER
29,897
19,535
Line76
C17
C18
ABC
AC95
3,878,563
2,485,019
3.22
C18
C18/1
ABC
AC50
107,656
69,174
TR.KY.HOP.1
C18/1
C18/2
ABC
USER
107,630
70,451
Line77
C18
C19
ABC
AC95
3,765,585
2,410,716
0.03
C19
C19/1
ABC
AC50
59,804
37,852
KY.HOP.2
C19/1
C19/2
ABC
USER
59,796
39,133
Line78
C19
C20
ABC
AC95
3,696,978
2,364,382
Line37
C20
C20/1
ABC
AC70
451,832
265,098
Line86
C20/1
C20/2
ABC
USER
406,822
236,342
Line87
C20/2
C20/3
ABC
USER
346,999
199,747
Line88
C20/3
C20/4
ABC
USER
287,171
162,090
Line47
C20/4
C20/10
ABC
USER
59,799
39,060
KY.LAC.3
C20/10
C20/17
ABC
USER
59,799
39,149
Line89
C20/4
C20/5
ABC
USER
227,362
123,792
Line48
C20/5
C20/11
ABC
USER
107,639
69,618
KY.LAC.2
C20/11
C20/18
ABC
USER
107,638
70,504
Line90
C20/5
C20/6
ABC
USER
119,695
57,402
Line49
C20/6
C20/12
ABC
USER
59,801
35,823
KY.LAC.6
C20/12
C20/19
ABC
USER
59,799
39,151
Line39
C20/6
C20/13
AB