Hệ số đánh giá khả năng thanh toán nợ ngắn hạn là chỉ tiêu phản ánh mối quan hệ giữa tài sản ngắn hạn và các khoản nợ ngắn hạn. Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn thể hiện mức độ bảo đảm của TS ngắn hạn với nợ ngắn hạn. Nợ ngắn hạn là các khoản nợ phải thanh toán trong kỳ, do đó công ty TNHH Thương mại phải dùng tài sản thực có của mình để thanh toán bằng cách chuyển đổi một số bộ phận tài sản thành tiền. Do đó, hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn được xác định theo công thức sau:
Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn = TS ngắn hạn
Tổng nợ ngắn hạn
Tài sản ngắn hạn (mã số 100 - Phần tài sản), nợ ngắn hạn (mã số 310 - Phần nguồn vốn) trong bảng cân đối kế toán.
Tuy nhiên không phải hệ số này càng lớn càng tốt, vì khi có một lượng TS ngắn hạn tồn trữ lớn, phản ánh việc sử dụng tài sản không hiệu quả, vì bộ phận này không vận động, không sinh lời. Tính hợp lý của hệ số phản ánh khả năng thanh toán nợ ngắn hạn phụ thuộc vào ngành hàng kinh doanh. Trong ngành thương mại thì TS ngắn hạn phải chiếm tỷ trọng lớn trong tổng tài sản.
61 trang |
Chia sẻ: lvbuiluyen | Lượt xem: 2211 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Một số hệ số tài chính đặc trưng trong phân tích báo cáo tài chính, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÁO CÁO
TÀI CHÍNH
Ban hành theo quyết định số 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Gồm các biểu
1. Bảng cân đối tài khoản Mẫu F01- DNN
2. Bảng cân đối kế toán Mẫu B01- DNN
3. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Mẫu B02- DNN
4. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Mẫu B03- DNN
5. Bản thuyết minh báo cáo tài chính Mẫu B09- DNN
Đơn vị:
Địa chỉ:
Mẫu số F01 –DNN- Ban hành theo QĐ số 48/ 2006/ QĐ - BTC
Ngày 14 tháng 9 năm 2006 Của Bộ trưởng Bộ Tài chính
BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN
Năm:….. Đơn vị tính:….
Số hiệu Tk
Tên tài khoản
Số dư
đầu kỳ
Số phát sinh
trong kỳ
Số dư
cuối kỳ
Nợ
Có
Nợ
Có
Nợ
Có
A
B
1
2
3
4
5
6
…
Cộng
Người lập biểu
( ký, họ tên)
Kế toán trưởng
( ký, họ tên)
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
( ký, họ tên, đong dấu)
Đơn vị:
Địa chỉ:
Mẫu số B01 –DNN-Ban hành theo QĐ số 48/ 2006/ QĐ - BTC
Ngày 14 tháng 9 năm 2006 Của Bộ trưởng Bộ Tài chính
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày……….tháng…….năm…
Đơn vị tính
Tài sản
Mã số
Thuyết minh
Số cuối năm
Lấy số liệu từ
Số đầu năm
1
2
3
4
5
A. Tài sản ngắn hạn
( 100=110+120+130+140 + 150)
100
MS110+ MS120 + MS130 + MS140+ MS150.
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
110
III. 01
Số dư nợ TK111+TK112+ số dư nợ chi tiết TK 121 các khoản tương đương tiền
II Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
120
III.05
MS 121 + MS129
1. Đầu tư tài chính ngắn hạn
121
Số dư Nợ của các TK 121trừ số dư nợ chi tiết TK 121 các khoản tương đương tiền
2. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn(*)
129
Số dư Có của TK 1591 và ghi âm
(…..)
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
130
MS130= MS131+ MS132 +MS 138+ MS 139
1. Phải thu khách hàng
131
Tổng số dư Nợ chi tiết TK 131 được phân loại là ngắn hạn
2. Trả trước cho người bán
132
Tổng số dư Nợ chi tiết TK 331 được phân loại là ngắn hạn
3. Các khoản phải thu khác
138
Tổng sổ dư Nợ của các TK 1388, 334, 338 trên sổ KT chi tiết các TK 1388, 334, 338 ( không bao gồm các khoản cầm cố, ký cược, ký quỹ ngắn hạn).
4. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi(*)
139
Số dư Có của TK 1592 chi tiết khoản Dự phòng phải thu ngắn hạn và ghi âm
(…..)
IV. Hàng tồn kho
140
MS140= MS 141 + MS 149
1. Hàng tồn kho
141
(III.02)
Tổng số dư Nợ TK 152 +TK153 + TK 154 + TK 155 + TK 156+TK 157
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho(*)
149
Tố dư Có của TK 1593 và ghi âm
(…..)
V. Tài sản ngắn hạn khác
150
MS 151 + MS 152 + MS 158
1. Thuế GTGT được khấu trừ
151
Số dư Nợ của TK 133
2.Thuế và các khoản khác phải thu nhà nước
152
Tổng số dư nợ chi tiết của TK 333
3. Tài sản ngắn hạn khác
158
Số dư Nợ TK 1381 + TK 141 +TK 142 + Chi tiết TK 1388 chi tiết cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn
B. Tài sản dài hạn
(200= 210+220+230 +240)
200
MS210+MS 220 + MS 230 + MS 240
I Tài sản cố định
210
III.03.04
MS211 + MS 212 + MS 213
1. Nguyên giá
211
Số dư Nợ của TK 211
2. Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
212
Số dư Có TK 2141+TK 2142+TK 2143
(…..)
3. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
213
Số dư Nợ của TK 241
II. Bất động sản đầu tư
220
MS 221+ MS 222
1. Nguyên giá
221
Số dư Nợ của TK 217
2. Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
222
Số dư Có TK 2147 và ghi âm
(…..)
III. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
230
III.05
MS231 + MS 239
1. Đầu tư tài chính dài hạn
231
Số dư Nợ của TK 221
2.Dự phònggiảm giá đầu tư tài chính dài hạn(*)
239
Số dư Có TK 229 và ghi âm
(…..)
IV. Tài sản dài hạn khác
240
MS241 + MS 248+MS249
1. Phải thu dài hạn
241
Tổng số dư Nợ chi tiết TK 131, 138, 331, 338 (chi tiết các khoản phải thu dài hạn)
2. Tài sản dài hạn khác
248
số dư Nợ TK 242 +TK 244
3. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi
249
số dư Có chi tiết của TK 1592 chi tiết khoản Dự phòng phải thu dài hạn và ghi âm
Tổng cộng tài sản (250 = 100+200)
250
MS100+ MS200
Nguồn vốn
Cách lập cột Số CN lấy số liệu từ
A. Nợ phải trả(300 – 310 + 330)
300
MS310 + MS320
I. Nợ ngắn hạn
310
MS311 + MS312+ MS313+ MS314+ MS315+MS316+ MS318+MS319
1. Vay ngắn hạn
311
số dư Có TK 311+ TK 315
2. Phải trả cho người bán
312
Tổng số dư có chi tiết của TK 331 được phân loại là ngắn hạn
3. Người mua trả tiền trước
313
Tổng số dư có chi tiết của TK 131+ số dư Có của TK 3387 được phân loại là ngắn hạn
4. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
314
III.06
số dư Có chi tiết của TK 333
5. Phải trả người lao động
315
số dư Có chi tiết của TK 334
6. Chi phí phải trả
316
số dư Có của TK 335
7.Các khoản phải trả,phải nộp ngắn hạn khác
318
Tổng số dư có chi tiết của các TK 338, TK 138 ( Không bao gồm các khoản phải trả khác được xếp vào loại nợ phải trả dài hạn và phần dư có TK 3387 đã phản ánh trên chỉ tiêu 313)
8. Dự phòng phải trả ngắn hạn khác
319
số dư Có chi tiết của TK 352 chi tiết Dự phòng phải trả ngắn hạn
II. Nợ dài hạn
320
MS321+ MS322+ MS328+ MS329
1. Vay và nợ dài hạn
321
Dư có TK 3411+ TK3412+ Dư có TK 34131- Dư Nợ TK 34132 + Dư có TK 34133
2. Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
322
Dư có TK 351
3. Phải trả, phải nộp dài hạn khác
328
Dư có chi tiết TK 331+ Dư có chi tiết TK338+ Dư có chi tiết TK 138+Dư có chi tiết TK131 được phân loại là dài hạn + Dư có TK3414
4. Dự phòng phải trả dài hạn
329
Số dư Có chi tiết của TK 352 chi tiết Dự phòng phải trả dài hạn
B. Vốn chủ sở hữu (400= 410+430)
400
MS410 + MS430
I. Vốn chủ sở hữu
410
III.07
MS411+ MS412+ MS413+ MS414+ MS415+ MS416+ MS417
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
411
Số dư có TK4111
2. Thặng dư vốn cổ phần
412
Số dư có TK4112; nếu TK4112 dư nợ thì ghi đỏ
3. Vốn khác của chủ sở hữu
413
Số dư có TK4118
4. Cổ phiếu quỹ(*)
414
Số dư nợ TK419 và ghi đỏ
(…..)
5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
415
Số dư có TK413; nếu TK413 dư nợ thì ghi đỏ
6. Các quỹ khác thuộc vố chủ sở hữu
416
Số dư có TK418
7. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
417
Số dư có TK421; nếu TK421 dư nợ thì ghi đỏ
II. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
430
Số dư có TK431
Tổng cộng nguồn vốn ( 440= 300+ 400)
440
MS300 + MS400
Các chỉ tiêu ngoài bảng cân đối kế toán
Chỉ tiêu
Số cuối năm
Số đầu năm
1- Tài sản thuê ngoài
Số dư nợ TK 001
2- Vật tư, hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công
Số dư nợ TK 002
3- Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
Số dư nợ TK 003
4- Nợ khó đòi đó xử lý
Số dư nợ TK 004
5- Ngoại tệ các loại
Số dư nợ TK 007 chi tiết theo nơi cất trữ và loại ngoại tệ
Người lập biểu
( ký, họ tên)
Kế toán trưởng
( ký, họ tên)
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
( ký, họ tên, đong dấu)
Đơn vị:
Địa chỉ:
Mẫu số B02 –DNN- Ban hành theo QĐ số 48/ 2006/ QĐ - BTC
Ngày 14 tháng 9 năm 2006 Của Bộ trưởng Bộ Tài chính
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
Năm Đơn vị tính....
Chỉ tiêu
Mã số
Thuyết minh
Năm nay
lấy số liệu từ
Năm trước
A
B
C
1
2
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
01
IV.08
Luỹ kế PS Có TK 511
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
02
Luỹ kế PS có TK521, 333 đối ứng với nợ TK 511
3. DT thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ ( 10=01-02)
10
MS01- MS02 hoặc Luỹ kế PS nợ TK 511 đối ứng với có TK 911
4. Giá vốn hàng bán
11
Luỹ kế PS có TK 632đối ứng với nợ TK 911
5. Lợi nhuận gộp về BH và cung cấp dịch vụ(20=10-11)
20
MS10- MS11
6. Doanh thu hoạt động tài chính
21
Luỹ kế PS nợ TK 515 đối ứng với có TK 911
7. Chi phí tài chính
22
Luỹ kế PS có TK 635 đối ứng với nợ TK 911
- Trong đó : chi phí lãi vay
23
Tổng hợp từ sổ chi tiết TK 635
8. Chi phí quản lý kinh doanh
24
Luỹ kế PS có TK 642 đối ứng với nợ TK 911
9.Lợi nhuận thuần từ hoạt động KD(30= 20+(21-22) – 24
30
MS20+MS21-MS22 – MS24
10 Thu nhập khác
31
Luỹ kế PS nợ TK 711 đối ứng với có TK 911
11. Chi phi khác
32
Luỹ kế PS có TK 811 đối ứng với nợ TK 911
12 Lợi nhuận khác ( 40=31-32)
40
MS31- MS32
13 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế(50= 30+40)
50
IV.09
MS30+ MS40
14.Chi phí thuế TNDN
51
Luỹ kế PS có TK 821 đối ứng với nợ TK 911
15. Lợi nhuận sau thuế TNDN ( 60=50-51)
60
MS50- MS51
Người lập biểu
( ký, họ tên)
Kế toán trưởng
( ký, họ tên)
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
( ký, họ tên, đong dấu)
Đơn vị:
Địa chỉ:
Mẫu số B03 –DNN -Ban hành theo QĐ số 48/ 2006/ QĐ - BTC
Ngày 14 tháng 9 năm 2006 Của Bộ trưởng Bộ Tài chính
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp)
Năm… đơn vị tính …
Chỉ tiêu
MS
Thuyết minh
Năm nay
Năm trước
A
B
C
1
2
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác
01
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hoá và dịch vụ
02
3. Tiền chi trả cho người lao động
03
4. Tiền chi trả lãi vay
04
5. Tiền chi nộp thuế TNDN
05
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
06
7.Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh
07
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
20
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, XD TSCĐ, BĐS đầu tư và các tài sản dài hạn khác
21
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐS đầu tư và các tài sản dài hạn khác
22
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
23
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
24
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
25
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
26
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
27
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
30
III. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của CSH
31
2.Tiền chi trả vốn góp cho các CSH, mua lại cổ phiếu của DN đã phát hành
32
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
33
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
34
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính
35
6 Cổ tức lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
36
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
40
Lưu chuyển tiền thuần trong năm(50 = 20+30+40)
50
Tiền và tương đương tiền đầu năm
60
ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
61
Tiền và tương đương tiền cuối năm ( 70= 50+ 60 +61)
70
V.11
Người lập biểu
( ký, họ tên)
Kế toán trưởng
( ký, họ tên)
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
( ký, họ tên, đong dấu)
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phương pháp gián tiếp)
Năm… đơn vị tính …
Chỉ tiêu
MS
Thuyết minh
Năm nay
Năm trước
1
2
3
4
5
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Lợi nhuận trước thuế
01
2. Điều chỉnh cho các khoản
- Khấu hao TSCĐ
02
- Các khoản dự phòng
03
- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện
04
- Lãi , lỗ từ hoạt động đầu tư
05
- Chi phí lãi vay
06
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động
08
- Tăng, giảm các khoản phải thu
09
- Tăng, giảm hàng tồn kho
10
- Tăng, giảm các khoản phải trả( Không kể lãi vay phải trả, thuế TNDN phải nộp)
11
- Tăng, giảm chi phí trả trước
12
- Tiền lãi vay đã trả
13
- Thuế TNDN đã nộp
14
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
15
- Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
16
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
20
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ, BĐS đầu tư và các tài sản dài hạn khác
21
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐS đầu tư và các tài sản dài hạn khác
22
3. Tiền chi cho vay, mua các CC nợ của đơn vị khác
23
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các CC nợ cho đơn vị khác
24
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
25
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
26
7.Thu tiền lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
27
Lưu chuyển thuần từ hoạt động đầu tư
30
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của CSH
31
2.Tiền chi trả vốn góp cho các CSH, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
32
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
33
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
34
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính
35
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
36
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
40
Lưu chuyển tiền thuần trong năm ( 50 =20 + 30+40)
50
Tiền và tương tiền đầu năm
60
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
61
Tiền và tương đương tiền cuối năm ( 70=50 + 60 + 61)
70
V. 11
Người lập biểu
( ký, họ tên)
Kế toán trưởng
( ký, họ tên)
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
( ký, họ tên, đong dấu)
Đơn vị:
Địa chỉ:
Mẫu số B09 –DNN -Ban hành theo QĐ số 48/ 2006/ QĐ - BTC
Ngày 14 tháng 9 năm 2006 Của Bộ trưởng Bộ Tài chính
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm…..
I. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1. Hình thức sở hữu vốn
2. Lĩnh vực kinh doanh
3. Tổng số công nhân viên và người lao động
4. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến báo cáo tài chính
II. Chính sách kế toán áp dụng tại doanh nghiệp
1. Kỳ kế toán năm (bắt đầu từ ngày./ ./….kết thúc vào ngày…./…./….)
2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
3. Chế độ kế toán áp dụng
4. Hình thức kế toán áp dụng
5. Phương pháp kế toán hàng tồn kho:
- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho;
- Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho cuối kỳ
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho (kê khai thường xuyên hay kiểm kê định kỳ)
6. Phương pháp khấu khao tài sản cố định đang áp dụng
7. Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay
8. Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả
9. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả
10. Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá hối đoái
11. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu
III.Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán
Đơn vị tính…...
01- Tiền và tương đương tiền
Cuối năm
Đầu năm
- Tiền mặt
….
….
- Tiền gửi ngân hàng
….
….
- Tương đương tiền
….
….
Cộng
….
….
02- Hàng tồn kho
Cuối năm
Đầu năm
- Nguyên liệu, vật liệu
….
….
- Công cụ, dụng cụ
….
….
- Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
….
….
- Thành phẩm
….
….
- Hàng hoá
….
….
- Hàng gửi đi bán
….
….
Cộng
….
….
Thuyết minh số liệu và giải trình khác (nếu có)
03- Tình hình tăng, giảm TSCĐ hữu hình
Khoản mục
N.C
Vật KT
MM
TB
Phương tiện vận tải, truyền dẫn
....
TSCĐ hữu hình khác
Tổng cộng
(1)Nguyên giá TSCĐ hữu hình
- Số dư đầu năm
- Số tăng trong năm
Trong đó
+ Mua sắm
+ Xây dựng
- Số giảm trong năm
+Thanh lý
(...)
(…...)
(…...)
(…...)
(…...)
(…...)
+ Nhượng bán
(...)
(…...)
(…...)
(…...)
(…...)
(…...)
+ Chuyển sang BĐS đầu tư
- Số dư cuối năm
(2) Giá trị hao mòn luỹ kế
- Số dư đầu năm
- Số tăng trong năm
- Số giảm trong năm
- Số dư cuối năm
(3)Giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình (1-2)
- Tại ngày đầu năm
- Tại ngày cuối năm
Trong đó
+TSCĐ đã dùng để thế chấp, cầm cố các khoản vay.
+ TSCĐ tạm thời không sử dụng
+ TSCĐ chờ thanh lý
* Thuyết minh số liệu và giải trình khác:
TSCĐ đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng:…………………….
Lý do tăng, giảm:………………………………………………………
04. Tình hình tăng, giảm TSCĐ vô hình
Khoản mục
Quyền sử dụng đất
Quyền phát hành
Bản quyền, bằng sáng chế
…..
TSCĐ vô hình khác
Tổng cộng
(1) Nguyên giá TSCĐ vô hình
Số dư đầu năm
Số tăng trong năm
Trong đó
- Mua trong năm
- Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp
Số giảm trong năm
Trong đó
- Thanh lý, nhượng bán
(…...)
(…...)
(…...)
(…...)
(…...)
(…...)
- Giảm khác
(…...)
(…...)
(…...)
(…...)
(…...)
(…...)
Số dư cuối năm
(2)Giá trị hao mòn luỹ kế
Số dư đầu năm
Số tăng trong năm
Số giảm trong năm
(…...)
(…...)
(…...)
(…...)
(…...)
(…...)
Số dư cuối năm
(3) Giá trị còn lại của TSCĐ vô hình
- Tại ngày đầu năm
- Tại ngày cuối năm
* Thuyết minh và số liệu trình bày khác (Nếu có)
05- Tình hình tăng, giảm các khoản đầu tư vào đơn vị khác.
Cuối năm
Đầu năm
(1)Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn:
…...
…...
- Chứng khoán đầu tư ngắn hạn
…...
…...
- Đầu tư tài chính ngắn hạn khác
…...
…...
(2)Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn:
…...
…...
- Đầu tư vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát
…...
…...
- Đầu tư vào Công ty liên kết
…...
…...
- Đầu tư tài chính dài hạn khác
…...
…...
Cộng
* Lý do tăng, giảm:
06- Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Cuối năm
Đầu năm
- Thuế giá trị gia tăng phải nộp
….
….
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
….
….
- Thuế xuất, nhập khẩu
….
….
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
….
….
- Thuế thu nhập cá nhân
….
….
- Thuế tài nguyên
….
….
- Thuế nhà đất, tiền thuê đất
….
….
- Các loại thuế khác
….
….
- Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
….
….
07. Tình hình tăng, giảm vốn chủ sở hữu
Chỉ tiêu
Số đầu năm
Tăng trong năm
Giảm trong năm
Số cuối năm
A
1
2
3
4
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Thặng dư vốn cổ phần
Vốn khác của chủ sở hữu
Cổ phiếu quỹ (*)
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
(….)
(….)
(….)
(….)
Cộng
* Lý do tăng, giảm ……………………………………………………
IV. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
đơn vị tính….
08. Chi tiết doanh thu và thu nhập khác
Năm nay
Năm trước
Doanh thu bán hàng
Trong đó: doanh thu trao đổi hàng hoá
…..
…...
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Trong đó: doanh thu trao đổi dịch vụ
…..
…...
Doanh thu hoạt động tài chính
Trong đó:+ Tiền lãi, cổ tức, lợi nhuận được chia
+ Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
+ Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
+ …
…..
…...
09. Điều chỉnh các khoản tăng, giảm thu nhập chịu thuế TNDN
Năm nay
Năm trước
(1).Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
…..
…...
(2).Các khoản thu nhập không tính vào thu nhập chịu thuế TNDN
…..
…...
(3).Số lỗ chưa sử dụng (Lỗ các năm trước được trừ vào lợi nhuận trước thuế)
…..
…...
(4).Số thu nhập chịu thuế TNDN trong năm (5=1-2+3-4)
…..
…...
10. Chi phí sản xuất, kinh doanh theo yếu tố
Năm nay
Năm trước
- Chi phí nguyên liệu, vật liệu
…..
…...
- Chi phí nhân công
…..
…...
- Chi phí khấu hao TSCĐ
…..
…...
- Chi phí dịch vụ mua ngoài
…..
…...
- Chi phí khác bằng tiền
…..
…...
Cộng
…..
…...
V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ ( Đơn vị tính: …..)
11. Thông tin về các giao dịch không bằng tiền phát sinh trong năm báo cáo
Năm nay
Năm trước
- Việc mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ liên quan trực tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ cho thuê tài chính
…..
…...
- Việc chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu
…..
……
12. Các khoản tiền và tương đương tiền doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng
Năm nay
Năm trước
Các khoản tiền nhận ký quỹ, ký cược
Các khoản khác
VI. Những thông tin khác
- Những khoản nợ tiềm tàng,
- Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm……
- Thông tin so sánh
- Những thông tin khác (2)
VII. Đánh giá tổng quát các chỉ tiêu và các kiến nghị
………………………………………………………………………………………………………………
Người lập biểu
( ký, họ tên)
Kế toán trưởng
( ký, họ tên)
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
( ký, họ tên, đong dấu)
Phụ lục 02
DANH SÁCH CÁC CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI HÀ TÂY ĐƯỢC KHẢO SÁT
STT
Tên công ty
Mã số ĐKKD
Mặt hàng KD
1
Công ty TNHH TM Dung Vượng
40462
Văn phòng phẩm
2
Công ty TNHH TM Việt Anh
51654
Sắt, thép, Xi măng
3
Công ty TNHH Tiến Động
54761
Đồ đồng, đồ gỗ mỹ nghệ
4
Công ty TNHH TM Việt Nga
54762
Gạch Hoa Cương
5
Công ty TNHH TM Hoà Hợp
73145
Hàng điện máy
6
Công ty TNHH TM Phương Liên
0302000055
Thu mua phế liệu
7
Công ty TNHH TM Bình Dương
0302000069
Đệm mút
8
Công ty TNHH TM Thiên Hà
0302000121
Thiết bị vệ sinh
9
Công ty TNHH TM HIACO
0302000140
Bách hoá
10
Công ty TNHH Xăng dầu Thịnh Vượng
0302000142
KD xăng dầu
11
Công ty TNHH Vạn Lộc
0302000183
Đồ Da, giầy, dép
12
Công ty TNHH TM Phát Đạt
0302000186
Phụ tùng xe máy
13
Công ty TNHH TM Thịnh Khang
0302000196
Gạch ngói Giếng đáy
14
Công ty TNHH Minh hiền
0302000250
Phông, rèm, gối, ga, …
15
Công ty TNHH TM Huy Linh
0302000252
Đại lý nước mắm, muối...
16
Công ty TNHH TM Xuân Thành
0302000261
Thiết bị điện tử
17
Công ty TNHH TM Sơn Hậu
0302000265
Buôn bán xe máy
18
Công ty TNHH TM Song Phượng
0302000281
Đồ uống, thuốc lá, …
19
Công ty TNHH TM Nam Phương
0302000301
Thuốc thú y
20
Công ty TNHH Xăng dầu Minh Hiến
0302000309
KD xăng dầu
21
Công ty TNHH TM Hùng Cường
0302000340
Đại lý bánh kẹo …
22
Công ty TNHH TM Vạn Thành
0302000366
Dược phẩm
23
Công ty TNHH