Nghiên cứu đánh giá kết quả làm giảm hàm lượng arsenic trong nước uống sau 16 năm thực hiện chương trình ở một cộng đồng tại Trung Quốc

Tại sao lại là arsenic - Arsenic vô cơ là mộtt tácc nhân gây ung thư - Khoảng ng 100 triệuu ngườii trên thế giớii có khả năng phơi nhiễm arsenic

pdf23 trang | Chia sẻ: thanhlinh222 | Lượt xem: 2394 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Nghiên cứu đánh giá kết quả làm giảm hàm lượng arsenic trong nước uống sau 16 năm thực hiện chương trình ở một cộng đồng tại Trung Quốc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Jack C. Ng , Faye Liu, Jianping Wang, Lixia Qi and Yujian Zheng EnTox (National Research Centre for Environmental Toxicology) & CRC-CARE (Contamination Assessment and Remediation of the Environment j.ng@uq.edu.au . . . Nghiên cứu đánh giá kết quả làm giảm hàm lượng arsenic trong nước uống sau 16 năm thực hiện chương trình ở một cộng đồng tại Trung Quốc â ù ù ù á û ø û ø ï ù á ê ï ä û ä ä à ï á Miền nam sông Brisbane à â Có hơn 400 thành viên, trong đó có 70 thuộc EnTox ~ 40 Sinh viên tiến sĩ „ Arsenic vôâ cơ làø mộät táùc nhânâ gâyâ ung thư „ Khoảûng 100 triệäu ngườøi trênâ thếá giớùi cóù khảû năngê phơi nhiễmã arsenic Tại sao lại là arsenic?Tạïi sao lạïi làø arsenic? Ng et al (2003) Chemosphere, 52: 1353-1359. Ng (2005) Environ Chem, 2: 146-160. Ng & Moore (2005) Medical J Aust, 183: 562-563. Jack C. Ng, Jianping Wang, Amjad Shraim (2003). Review - A global health problem caused by arsenic from natural sources. Chemosphere, 52: 1353-1359. Sampling area, regiment 125 Sampling area, regiment 123 Điểm đối chứng = 123 Điểm phơi nhiễm = 125 C h e p a i z ii i Điểm NC (Chepaizi) • 880 μg As/L • Chuẩn quốc gia = 50 μg/L • > 50% cộng đồng có nguy cơ • Chủ yếu là sa mạc và bán sa mạc • Công nghiệp = nông thôn Lịch sửû pháùt triểån „ 1970’s – Trườøng hợïp đầàu tiênâ nhiễmã arsenic „ 1982 – 119 trườøng hợïp „ 1984 – Chương trình làøm giảûm arsenic „ 1985 – Kếát thúùc chương trình „ 1987 – Giảûm từø 600 μg/L xuốáng đếán 45 μg/L „ 2000 – Hiệän tượïng hóùa sừøng ởû da xuấát hiệän ởû mộät vàøi bệänh nhân⠄ 2000 – Cáùc bệänh tim mạïch gia tăngê „ 2000 – Bệänh ung thư da vấán rấát cao 92/10.000 Nghiênâ cứùu thựïc hiệän nămê 2001 „ Mụïc đích làø nghiênâ cứùu ảûnh hưởûng sựï phơi nhiễmã qua đo đạïc „ Tình trạïng phơi nhiễmã hiệän tạïi (nồàng độä arsenic trong cơ thểå) „ Cáùc đáùnh dấáu sinh họïc Porphyrins – tổång hợïp sinh họïc haem Malondialdehyde – Oxi hóùa lipid 17Nước giếng, khu vực hành chính 10Nước giếng, xí nghiệp sửa chữa 15Nước giếng, công ty 4 14Nước giếng, công ty 13 Vùng đối chứng – 125 mẫu 115Nước giếng, nước giặt từ bệnh viện 427Nước giếng, công ty 22 47Nước giếng, công ty 14 165Nước giếng, công ty 6 208Nước giếng, công ty 4 105Nước giếng, làng 1 1Nước máy, vùng Chepaizi Vùng nhiễm – 123 mẫu Arsenic (μg/L)Mẫu nước Nồng độ arsenic trong các mẫu ngẫu nhiên 050 100 150 200 250 2 5 6 7 8 9 1012131415161721222324252627282930 Villages in region 123 verse control Urinary arsenic concentration Control Các làng trong vù g nhiễm và vùng đối chứng Nồng độ arsenic trong nước tiểu Đối chứng creatinine Fe+2 Mitochondrion Cytosol CCOH CH2NH2 HOOCCH2CH2CO CoA Glycine + Succinyl CoA CH2 C NH2 CH2CH2 O COOH δ-Aminolevulinic acid Porphobilinogen Heptacarboxyporphyrinogen Hexacarboxyporphyrinogen PentacarboxyporphyrinogenCoproporphyrinogen Uroporphyrinogen Protoporphyrinogen IXProtoporphyrin IXHaeme A A NN NN P P P A A P H H H H A B CD NN NN P A P P A A P H H H H A B CDMe NN NN P P P A A P H H H H A B CD Me Me 5 NN NN P P P A P H H H H A B CDMe Me MeMe Me MeMe NN NN P P P P H H H H A B CD 5 Me Me MeMe NN NN P P H H H H A B CD V V H Me Me MeMe NN NN P P H H A B CD V V 8 7 1 2 3,4 N CH2CH2COOHHOOCCH2 H2C NH2 6 5 5 Me Me MeMe NN NN Fe+2 P P A B CD V V Haem biosynthetic pathway. A = acetic acid, Me = methyl, P = propionic acid, V = vinyl. Steps are catalysed by 1, δ-aminolevelinic acid (ALA) synthetase; 2, ALA dehydratase; 3, uroporphyrinogen I syntheatase (PBG deaminase); 4, uroporphyrinogen III cosynthetase; 5, uroporphyrinogen decarboxylase; 6, coproporphyrinogen oxidase; 7, protoporphyrinogen oxidase; and 8, ferrochelatase (haem synthetase). [From Wood, 1995] 4.452.272.5138Đối chứng <0.0510.479.4103.158NhiễmTổng porphyrins 4.148.457.1138Đối chứng <0.059.975.184.358NhiễmTổng Coproporphyrin 2.832.432.1138Đối chứng <0.058.766.054.558NhiễmCoproporphyrin III 1.820.625.0138Đối chứng >0.052.821.630.558NhiễmCoproporphyrin I 0.56.012.6138Đối chứng <0.050.86.414.758NhiễmUroporphyrin pStd. ErrorStd. Dev.MeanNVị tríPorphyrins Nồng độ porphyrin trong nước tiểu (pmol/mg creatinine) của dân làng những người có nồng độ arsenic trong nước tiểu cao hơn 150 μg/L Malondialdehyde là một sản phẩm phụ của quá trình oxy hóa lipid COOH14 11 8 5 H Subtraction of hydrogen free radical COOH 13 Fatty acid free radical COOH11 Molecular rearrangement Conjugated diene COOH O O O2 Arachidonic acid Peroxy radical COOH O OH Hydro lipid peroxide RH R O O COOH812 Cyclic peroxide O O COOH COOH9 11 Cyclic endoperoxide O O O2 Malondialdehyde Hydrolysis or heat _ 00.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 female (0, 20] male (0, 20] female (20, 40] male (20, 40] female (40+) male (40+) Age(years) and Genda groups U r i n a r y M a l o n d i a d e h y d e C o n c e n t r a t i o n ( u M ) Endemic Control N o à n g đ o ä M a l o n d i a l d e h y d e t r o n g n ư ơ ù c t i e å u ( μ M ) Các nhòm tuổi (năm) và giới tính Vùng nhiễm Đ ái chứng Ai vẫnã nhiễmã bệänh? „ 41/55 (74.5%) dân làng bị nhiễm ở trong vùng trước khi có chương trình can thiệp „ 14/55 (25.5%) dân làng chỉ sống ở đó sau 16 năm thực hiện chương trình „ 4 trong số họ (7.3%) có hiện triệu chứng nhiễm dưới 15 tuổi Ai vẫnã nhiễmã bệänh? „ Phần trăm đàn ông bị nhiễm cao hơn phụ nữ „ Sinh viên và học sinh cấp 3 không bị nhiễm „Nông dân bị nhiễm nhiều hơn công dân „ Phần trăm nhiễm tăng theo độ tuổi Theo người dân thì nước ngầm có vị tốt hơn, không còn nhiễm arsenic?!! „ Sựï oxi hóùa lipid cóù lẽõ đóùng vai tròø trong quáù trình nhiễmã độäc arsenic „ Arsenic làøm thay đổåi porphyrin, điềàu nàøy cho thấáy ảûnh hưởûng sinh họïc trong quáù trình tổång hợïp haem „ Đáùnh dấáu sinh họïc cóù thểå cung cấáp mộät côngâ cụï hữũ ích cho việäc đáùnh giáù nguy cơ vàø quáù trình quảûn lýù nguy cơ. Ng J.C., Wang J.P., Zheng B.S., Zhai C., Maddalena R., Liu F. Moore M.R. (2005). Toxicol. Appl. Pharmacol, 206: 176-184. Wang JP, Qi L, Zheng B, Liu F, Moore MR and Ng JC. (2002). Cell Mol. Biol. 48 (8): 835-843. Ng J.C., Qi L., and Moore M.R. (2002). Cell Mol. Biol., 48(1): 111-123. „ Cầàn cóù thêmâ nhiềàu cốá gắéng nhằèm đảûm bảûo đủû nướùc uốáng an toàøn cho ngườøi dân⠄ Giáùo dụïc cộäng đồàng trong việäc sửû dụïng nướùc sạïch „ Việäc sửû dụïng nướùc vàø nguồàn nướùc cấáp cầàn phảûi cóù thêmâ nhiềàu nghiênâ cứùu trong tương lai „ Cầàn đáùnh giáù sựï nhạïy cảûm củûa porphyrins vàø malondialdehyde như làø chấát đáùnh dấáu sinh họïc cảûnh báùo sớùm vàø cáùc phảûn ứùng củûa chúùng, đặëc biệät làø phơi nhiễmã arsenic ởû nồàng độä thấáp