1.1. Lý do nghiên cứu của luận án
Hiệu quả hoạt động (HQHĐ) là mối quan tâm hàng đầu của tất cả các ngân
hàng thương mại (NHTM). Trong nền kinh tế thị trường cạnh tranh và hội nhập, để
NHTM tồn tại và phát triển thì hoạt động kinh doanh phải có hiệu quả. Trong xu
hướng hội nhập kinh tế quốc tế ngày càng trở nên sâu rộng, NHTM với các dịch vụ
ngân hàng (DVNH) bao gồm cả DVNH trong nước và dịch vụ ngân hàng quốc tế
(DVNHQT) thì vai trò của DVNHQT ngày càng lớn hơn và ảnh hưởng mạnh mẽ
đến HQHĐ của mỗi ngân hàng (NH). Chính vì thế, việc tìm hiểu ảnh hưởng của
DVNHQT đến HQHĐ của các NHTM là cần thiết và có giá trị bởi vai trò quan
trọng và tất yếu của DVNHQT đối với HQHĐ của NH trong quá trình hội nhập
kinh tế.
Lược khảo các nghiên cứu có liên quan trực tiếp đến DVNHQT tại Việt
Nam1, tác giả nhận thấy các nghiên cứu này đi theo hướng áp dụng phương pháp
diễn dịch, quy nạp, thống kê mô tả, tổng hợp, so sánh, phân tích, khảo sát nhằm đưa
ra các giải pháp phát triển DVNHQT của các ngân hàng thương mại Việt Nam
(NHTMVN). Nghiên cứu của Trương Quang Thông (2010) cũng đã áp dụng một số
chỉ tiêu liên quan đến DVNHQT như: cho vay ngoại tệ trên tổng cho vay, tài sản nợ
ngoại tệ trên tổng nguồn vốn bên cạnh một số biến nội tại của NH để xem xét mức
độ ảnh hưởng của những nhân tố trên đến hiệu năng của NH. Một số công trình
khác nghiên cứu về tác động của một DVNH hay một chỉ tiêu cụ thể của NH như:
nợ xấu, dịch vụ phi tín dụng, mức đa dạng hóa thu nhập NH đối với HQHĐ
của NH nhưng riêng nghiên cứu về DVNHQT tác động đến HQHĐ của các NHTM
thì chưa được tìm thấy trong các nghiên cứu trước đây
204 trang |
Chia sẻ: tranhieu.10 | Lượt xem: 856 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Nghiên cứu tác động của dịch vụ ngân hàng quốc tế đến hiệu quả hoạt động của các ngân hàng thương mại Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
---------------------
HUỲNH THỊ HƯƠNG THẢO
NGHIÊN CỨU TÁC ĐỘNG CỦA
DỊCH VỤ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
Tp. Hồ Chí Minh - tháng 11 năm 2017
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
-------------------
HUỲNH THỊ HƯƠNG THẢO
NGHIÊN CỨU TÁC ĐỘNG CỦA
DỊCH VỤ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM
Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng
Mã số: 62340201
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
Người hướng dẫn khoa học: PGS. TS Trần Huy Hoàng
Tp. Hồ Chí Minh - tháng 11 năm 2017
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu do chính tôi thực hiện. Các số
liệu khảo sát và thống kê là hoàn toàn xác thực. Các kết quả nghiên cứu trong luận
án là trung thực và chưa được công bố ở bất kỳ nghiên cứu nào khác. Tất cả những
phần kế thừa cũng như tham khảo đều được tác giả trích dẫn nguồn một cách đầy
đủ và ghi nguồn cụ thể trong danh mục các tài liệu tham khảo.
Tác giả
Huỳnh Thị Hương Thảo
ii
LỜI CẢM ƠN
Trước tiên, tôi xin chân thành cảm ơn quý thầy cô Khoa Ngân hàng - Đại học
Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh và Viện đào tạo Sau Đại Học - Đại học Kinh tế
Thành phố Hồ Chí Minh, nơi tôi học tập và nghiên cứu đã giảng dạy, giúp đỡ tôi
trong suốt khóa học này.
Bên cạnh đó, tôi còn nhận được sự giúp đỡ của nhiều Thầy, Cô và đồng
nghiệp ở các Trường khác, các bạn bè và nghiên cứu sinh trong việc chia sẻ kinh
nghiệm, kiến thức. Tôi xin gởi lời cảm ơn chân thành.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến thầy hướng dẫn khoa học PGS. TS
Trần Huy Hoàng, người đã định hướng khoa học, hướng dẫn, chỉ bảo, động viên và
hỗ trợ tôi hoàn thành luận án này.
Tôi xin bày tỏ lời cảm ơn chân thành đến cơ quan, đồng nghiệp, bạn bè và
gia đình đã tạo điều kiện về thời gian và đóng góp ý kiến quý báu giúp tôi hoàn
thành nhiệm vụ nghiên cứu của mình.
TPHCM, ngày 01 tháng 11 năm 2017
Tác giả
Huỳnh Thị Hương Thảo
iii
MỤC LỤC
Tiêu đề
Trang phụ bìa
Lời cam đoan
Lời cảm ơn
Mục lục
Danh mục từ viết tắt
Danh mục bảng biểu
Danh mục hình vẽ
Danh mục phụ lục
Trang
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU
1.1. Lý do nghiên cứu của luận án ............................................................................. 1
1.2. Mục tiêu và câu hỏi nghiên cứu của luận án ....................................................... 2
1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ....................................................................... 3
1.4. Phương pháp nghiên cứu ..................................................................................... 4
1.5. Kết cấu của luận án ............................................................................................. 5
1.6. Ý nghĩa thực tiễn của luận án .............................................................................. 6
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM
2.1. Dịch vụ ngân hàng quốc tế của ngân hàng thương mại ...................................... 9
2.1.1. Khái niệm dịch vụ ngân hàng quốc tế .............................................................. 9
2.1.2. Các chỉ tiêu đánh giá dịch vụ ngân hàng quốc tế ........................................... 12
2.2. Hiệu quả hoạt động của ngân hàng thương mại ............................................... 15
2.2.1. Khái niệm hiệu quả hoạt động của ngân hàng thương mại ............................ 16
2.2.2. Các phương pháp đánh giá hiệu quả hoạt động của ngân hàng thương mại . 17
2.2.2.1. Phương pháp sử dụng các chỉ số phản ánh khả năng sinh lời ..................... 17
2.2.2.2. Phương pháp phân tích hiệu quả biên ......................................................... 19
2.3. Mối liên hệ giữa dịch vụ ngân hàng quốc tế và hiệu quả hoạt động của ngân
hàng thương mại ........................................................................................................ 23
iv
2.4. Các nghiên cứu thực nghiệm về hiệu quả hoạt động và dịch vụ ngân hàng quốc
tế ............................................................................................................................... 27
2.4.1. Các nghiên cứu thực nghiệm về hiệu quả hoạt động và dịch vụ ngân hàng
quốc tế ...................................................................................................................... 27
2.4.2. Vấn đề cần nghiên cứu tại Việt Nam .............................................................. 41
Tóm tắt chương 2 ..................................................................................................... 45
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP, DỮ LIỆU VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU
3.1. Dữ liệu nghiên cứu ............................................................................................ 46
3.2. Mô hình nghiên cứu .......................................................................................... 49
3.3. Mô tả các biến nghiên cứu và giả thuyết nghiên cứu....................................... 53
3.3.1. Đối với nghiên cứu tác động của dịch vụ ngân hàng quốc tế đến hiệu quả hoạt
động theo các chỉ số ROA, ROE của các NHTMVN .............................................. 53
3.3.2. Đối với nghiên cứu tác động của dịch vụ ngân hàng quốc tế đến hiệu quả hoạt
động theo các chỉ số của phương pháp DEA: hiệu quả kỹ thuật, hiệu quả kỹ thuật
thuần, hiệu quả quy mô của các NHTMVN .......................................................... 62
3.4. Phương pháp nghiên cứu và kiểm định ............................................................. 66
Tóm tắt chương 3 ..................................................................................................... 68
CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
4.1. Nghiên cứu tác động của dịch vụ ngân hàng quốc tế đến hiệu quả hoạt động theo
chỉ số ROA, ROE của các NHTMVN ..................................................................... 69
4.1.1. Thống kê mô tả về các biến ........................................................................... 69
4.1.2. Kết quả hệ số tương quan giữa các biến ........................................................ 74
4.1.3. Kết quả kiểm tra đa cộng tuyến ..................................................................... 79
4.1.4. Kết quả nghiên cứu đối với biến phụ thuộc ROA .......................................... 80
4.1.5. Kết quả nghiên cứu đối với biến phụ thuộc ROE .......................................... 85
4.2. Nghiên cứu tác động của dịch vụ ngân hàng quốc tế đến hiệu quả hoạt động theo
chỉ tiêu hiệu quả kỹ thuật, hiệu quả kỹ thuật thuần, hiệu quả quy mô của các
NHTMVN ................................................................................................................ 93
4.2.1. Nghiên cứu hiệu quả hoạt động của các NHTMVN theo phương pháp DEA 93
4.2.1.1. Thống kê mô tả các biến số liệu mẫu nghiên cứu ....................................... 93
v
4.2.1.2. Kết quả ước lượng hiệu quả kỹ thuật theo mô hình DEACRS ...................... 95
4.2.1.3. Kết quả ước lượng hiệu quả kỹ thuật thuần theo mô hình DEAVRS ............ 97
4.2.1.4. Kết quả ước lượng hiệu quả quy mô ........................................................... 99
4.2.2. Nghiên cứu tác động của dịch vụ ngân hàng quốc tế đến hiệu quả kỹ thuật,
hiệu quả kỹ thuật thuần, hiệu quả quy mô của các NHTMVN .............................. 104
4.2.2.1. Thống kê mô tả về các biến ...................................................................... 104
4.2.2.2. Kết quả hệ số tương quan giữa các biến ................................................... 105
4.2.2.3. Kết quả nghiên cứu đối với biến phụ thuộc hiệu quả kỹ thuật ................. 107
4.2.2.4. Kết quả nghiên cứu đối với biến phụ thuộc hiệu quả kỹ thuật thuần ....... 111
4.2.2.5. Kết quả nghiên cứu đối với biến phụ thuộc hiệu quả quy mô .................. 115
Tóm tắt chương 4 ............................................................................................... 120
CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ HÀM Ý CHÍNH SÁCH
5.1. Kết luận từ mô hình nghiên cứu ...................................................................... 121
5.2. Những đóng góp chính của luận án ................................................................ 126
5.3. Một số hàm ý chính sách ................................................................................. 127
5.3.1. Đối với dịch vụ huy động vốn ngoại tệ ........................................................ 127
5.3.2. Đối với dịch vụ cho vay ngoại tệ ................................................................. 128
5.3.3. Đối với các dịch vụ ngân hàng quốc tế khác ................................................ 129
5.4. Một số hạn chế của đề tài và hướng nghiên cứu tiếp theo .............................. 132
Tóm tắt chương 5 ................................................................................................... 133
KẾT LUẬN ........................................................................................................... 134
DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
vi
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
STT Tên viết tắt Viết đầy đủ bằng
Tiếng Việt
Viết đầy đủ bằng
Tiếng Anh
1 ACB Ngân hàng thương mại cổ
phần Á châu
Asia commercial joint
stock bank
2 Agribank Ngân hàng Nông nghiệp
và Phát triển Nông thôn
Việt Nam
Vietnam bank for
Agriculture and Rural
Development
3 Anbinhbank Ngân hàng thương mại cổ
phần An Bình
An Binh commercial joint
stock bank
4 BacAbank Ngân hàng thương mại cổ
phần Bắc Á
Bac A commercial joint
stock bank
5 Baovietbank Ngân hàng thương mại cổ
phần Bảo Việt
Bao Viet joint stock
commercial bank
6 BIDV Ngân hàng thương mại cổ
phần Đầu tư và Phát triển
Việt Nam
Vietnam joint stock
commercial bank for
Development and
Investment
7 CRS/CONS Hiệu quả không đổi theo
quy mô
Constant returns to scale
8 CV Tỷ lệ cho vay trên tổng tài
sản
Lending on total assets
ratio
9 CVNT Tỷ lệ cho vay ngoại tệ trên
tổng tài sản có ngoại tệ
Foreign currency loans on
total foreign currency
assets ratio
10 DEA Phân tích bao dữ liệu Data envelopment
analysis
vii
11 DEAP 2.1 Chương trình phân tích
bao dữ liệu phiên bản 2.1
A data envelopment
analysis (computer)
program version 2.1
12 DongAbank Ngân hàng thương mại cổ
phần Đông Á
Dong A commercial joint
stock bank
13 DRS Hiệu quả giảm theo quy
mô
Decreasing returns to
scale
14 DVNH Dịch vụ ngân hàng Banking services
15 DVNHQT Dịch vụ ngân hàng quốc
tế
International banking
services
16 Eximbank Ngân hàng thương mại cổ
phần Xuất Nhập Khẩu
Việt Nam
Vietnam Import Export
commercial joint stock
bank
17 FGLS Bình phương bé nhất tổng
quát khả thi
Feasible generalized least
squares
18 GPbank Ngân hàng thương mại cổ
phần Dầu khí Toàn cầu
Global Petro commercial
joint stock bank
19 HDbank Ngân hàng thương mại cổ
phần Phát Triển Thành
phố Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh city
Development joint stock
commercial bank
20 HQHĐ Hiệu quả hoạt động Operational performance
21 HQKT Hiệu quả kỹ thuật Technical performance
22 HQKTT Hiệu quả kỹ thuật thuần Pure technical performance
23 HQQM Hiệu quả quy mô Scale performance
24 IRS Hiệu quả tăng theo quy mô Increasing returns to scale
25 KH Khách hàng Customers
26 Kienlongbank Ngân hàng thương mại cổ
phần Kiên Long
Kien Long commercial
joint stock bank
viii
27 Lienvietpostbank Ngân hàng thương mại cổ
phần bưu điện Liên Việt
Lien Viet Post joint
stock commercial bank
28 LP Lạm phát Inflation
29 Maritimebank Ngân hàng thương mại cổ
phần Hàng Hải Việt Nam
Maritime commercial
joint stock bank
30 MDbank Ngân hàng thương mại cổ
phần Phát triển Mê Kông
MeKong Development
joint stock commercial
bank
31 MHB Ngân hàng Phát triển Nhà
Đồng bằng sông Cửu
Long
MeKong Housing bank
32 Militarybank Ngân hàng thương mại cổ
phần Quân đội
Military commercial joint
stock bank
33 NamAbank Ngân hàng thương mại cổ
phần Nam Á
Nam A commercial joint
stock bank
34 NCB Ngân hàng thương mại cổ
phần quốc dân
National Citizen
commercial joint stock
bank
35 NH Ngân hàng Bank
36 NHĐL Ngân hàng đại lý Correspondent bank
37 NHNN Ngân hàng Nhà nước State bank
38 NHTM Ngân hàng thương mại Commercial bank
39 NHTMCP Ngân hàng thương mại cổ
phần
Commercial joint stock
bank
40 NHTMVN Ngân hàng thương mại
Việt Nam
Vietnamese commercial
bank
41 OCB Ngân hàng thương mại cổ
phần Phương Đông
Orient commercial joint
stock bank
ix
42 Oceanbank Ngân hàng thương mại cổ
phần Đại Dương
Ocean commercial joint
stock bank
43 OLS Bình phương nhỏ nhất
thông thường
Ordinary least squares
44 PGbank Ngân hàng thương mại cổ
phần Xăng dầu Petrolimex
Petrolimex Group
commercial joint stock
bank
45 Phuongnambank Ngân hàng thương mại cổ
phần Phương Nam
Southern commercial joint
stock bank
46 PTE Hiệu quả kỹ thuật thuần Pure technical efficiency
47 PVcombank Ngân hàng thương mại cổ
phần Đại Chúng Việt Nam
Vietnam Public joint
stock commercial bank
48 QMTS Quy mô tài sản Assets scale
49 ROA Tỷ lệ lợi nhuận sau thuế
trên tổng tài sản
Return on total assets ratio
50 ROE Tỷ lệ lợi nhuận sau thuế
trên vốn chủ sở hữu
Return on equity ratio
51 Sacombank Ngân hàng thương mại cổ
phần Sài Gòn Thương Tín
Saigon Thuong Tin
commercial joint stock
bank
52 Saigonbank Ngân hàng thương mại cổ
phần Sài Gòn Công
Thương
Saigon bank for Industry
and Trade
53 SCB Ngân hàng thương mại cổ
phần Sài Gòn
Saigon commercial bank
54 SE Hiệu quả quy mô Scale efficiency
55 SeAbank Ngân hàng thương mại cổ
phần Đông Nam Á
Southeast Asia commercial
joint stock bank
x
56 SHB Ngân hàng thương mại cổ
phần Sài Gòn - Hà Nội
Saigon-Hanoi commercial
joint stock bank
57 SFA Phân tích biên ngẫu nhiên Stochastic frontier analysis
58 TCTD Tổ chức tín dụng Credit institution
59 TE Hiệu quả kỹ thuật Technical efficiency
60 Techcombank Ngân hàng thương mại cổ
phần Kỹ thương Việt Nam
Vietnam Technological
and Commercial joint
stock bank
61 Tienphongbank Ngân hàng thương mại cổ
phần Tiên Phong
Tien Phong
commercial joint stock
bank
62 TSCNT Tài sản có ngoại tệ Foreign currency assets
63 TSNNT Tỷ lệ tài sản nợ ngoại tệ
trên tổng nguồn vốn
Foreign currency
liabilities on total
liabilities and equity ratio
64 TTKT Tăng trưởng kinh tế Economic increases
65 TTQT Thanh toán quốc tế International payment
66 VCSH Tỷ lệ vốn chủ sở hữu trên
tổng nguồn vốn
Equity to total liabilities
and equity ratio
67 VHDCV Tỷ lệ vốn huy động trên
dư nợ cho vay
Deposits to loans ratio
68 VIB Ngân hàng thương mại cổ
phần Quốc tế Việt Nam
Vietnam International
commercial joint stock
bank
69 VietAbank Ngân hàng thương mại cổ
phần Việt Á
Vietnam Asia
commercial joint stock
bank
70 Vietcapitalbank Ngân hàng thương mại cổ
phần Bản Việt
Viet Capital commercial
joint stock bank
xi
71 Vietcombank Ngân hàng thương mại cổ
phần Ngoại thương Việt
Nam
Joint stock commercial
bank for Foreign Trade of
Vietnam
72 Vietinbank Ngân hàng thương mại cổ
phần Công thương Việt
Nam
Vietnam joint stock
commercial bank for
Industry and Trade
73 VNBC Ngân hàng thương mại cổ
phần Xây dựng Việt Nam
Vietnam Construction
bank
74 VPbank Ngân hàng thương mại cổ
phần Việt Nam Thịnh
Vượng
Vietnam Prosperity joint
stock commercial bank
75 VRS Hiệu quả thay đổi theo
quy mô
Variable returns to scale
76 Westernbank Ngân hàng thương mại cổ
phần Phương Tây
Western joint stock
commercial bank
77 WTO Tổ chức Thương mại Thế
giới
World Trade
Organization
xii
DANH MỤC BẢNG BIỂU
STT Bảng Nội dung Trang
1 Bảng 2.1 Nhóm chỉ tiêu phản ánh cấu trúc bảng cân đối kế toán
của NHTM
15
2 Bảng 2.2 Tổng hợp các nghiên cứu sử dụng phương pháp DEA
đánh giá hiệu quả hoạt động của NHTM
30
3 Bảng 2.3 Tóm lược các nghiên cứu định lượng về các nhân tố
tác động đến hiệu quả hoạt động của NHTM
34
4 Bảng 2.4 Thống kê các biến độc lập ảnh hưởng đến HQHĐ của
NHTM được sử dụng trong các nghiên cứu thực
nghiệm
40
5 Bảng 3.1 Các NHTMVN được nghiên cứu giai đoạn 2008-2014 46
6 Bảng 3.2 Phân loại các NH theo quy mô vốn chủ sở hữu và quy
mô tài sản
48
7 Bảng 3.3 Mô tả các biến trong mô hình hồi quy 50
8 Bảng 3.4 Nhóm chỉ tiêu phản ánh cấu trúc bảng cân đối kế toán
và chỉ tiêu vĩ mô tác động đến HQHĐ của NHTM
56
9 Bảng 3.5 Các giả thuyết nghiên cứu 65
10 Bảng 4.1 Thống kê mô tả về giá trị các biến của tất cả các NH 70
11 Bảng 4.2 Mô tả dữ liệu các biến độc lập và biến phụ thuộc sử
dụng trong mô hình theo nhóm NH
73
12 Bảng 4.3 Hệ số tương quan giữa các biến của tất cả các NH 76
13 Bảng 4.4 Hệ số tương quan giữa các biến của các NH nhóm 1 77
14 Bảng 4.5 Hệ số tương quan giữa các biến của các NH nhóm 2 78
15 Bảng 4.6 Kết quả kiểm tra đa cộng tuyến các biến 79
16 Bảng 4.7 Kết quả mô hình hồi quy với biến phụ thuộc ROA 80
17 Bảng 4.8 Tổng hợp kết quả nghiên cứu đối với biến phụ thuộc
ROA
81
xiii
18 Bảng 4.9 Kết quả mô hình hồi quy với biến phụ thuộc ROE 85
19 Bảng 4.10 Tổng hợp kết quả nghiên cứu đối với biến phụ thuộc
ROE
87
20 Bảng 4.11 Tổng hợp kết luận về các giả thuyết nghiên cứu với
biến phụ thuộc ROA, ROE
92
21 Bảng 4.12 Thống kê mô tả mẫu nghiên cứu của các biến đầu vào
và đầu ra
93
22 Bảng 4.13 Hiệu quả kỹ thuật (TE) theo mô hình DEACRS 95
23 Bảng 4.14 Phân phối hiệu quả kỹ thuật (TE) theo mô hình
DEACRS
96
24 Bảng 4.15 Hiệu quả kỹ thuật thuần (PTE) theo mô hình DEAVRS 97
25 Bảng 4.16 Phân phối hiệu quả kỹ thuật thuần (PTE) theo mô hình
DEAVRS
98
26 Bảng 4.17 Hiệu quả quy mô (SE) giai đoạn 2008-2014 99
27 Bảng 4.18 Phân phối hiệu quả quy mô (SE) 100
28 Bảng 4.19 Các chỉ tiêu hiệu quả hoạt động bình quân giai đoạn
2008-2014
101
29 Bảng 4.20 Số lượng các NH có hiệu quả giảm (drs), tăng (irs) và
không đổi (cons) theo quy mô giai đoạn 2008-2014
102
30 Bảng 4.21 Thống kê mô tả về giá trị các biến HQKT, HQKTT,
HQQM
104
31 Bảng 4.22 Hệ số tương quan giữa các biến 106
32 Bảng 4.23 Kết quả mô hình hồi quy với biến phụ thuộc HQKT 107
33 Bảng 4.24 Tổng hợp kết quả nghiên cứu đối với biến phụ thuộc
HQKT
108
34 Bảng 4.25 Kết quả mô hình hồi quy với biến phụ thuộc HQKTT 111
35 Bảng 4.26 Tổng hợp kết quả nghiên cứu đối với biến phụ thuộc
HQKTT
112
xiv
36 Bảng 4.27 Kết quả mô hình hồi quy với biến phụ thuộc HQQM 115
37 Bảng 4.28 Tổng hợp kết quả nghiên cứu đối với biến phụ thuộc
HQQM
116
38 Bảng 4.29 Tổng hợp kết luận về các giả thuyết nghiên cứu với
biến phụ thuộc HQKT, HQKTT, HQQM
119
39 Bảng 5.1 Tổng hợp kết quả nghiên cứu từ các mô hình 124
xv
DANH MỤC HÌNH VẼ
STT Hình Nội dung Trang
1 Hình 1.1 Khung nghiên cứu của luận án 8
2 Hình 2.1 Các dịch vụ ngân hàng của NHTM 11
3 Hình 3.1 Quy trình nghiên cứu định lượng 67
4 Hình 4.1 Dư nợ cho vay của các NHTMVN giai đoạn 2008-
2014
82
5 Hình 4.2 Doanh số bao thanh toán tại Việt Nam 88
6 Hình 4.3 Vốn huy động của các NHTMVN giai đoạn 2008-
2014
90
7 Hình 4.4 ROA, ROE trung bình của các NHTMVN khảo sát 91
8 Hình 4.5 Giá trị trung bình các biến đầu vào và đầu ra giai
đoạn 2008-2014
95
9 Hình 4.6 TE, PTE, SE trung bình của các NHTMVN giai đoạn
2008-2014
102
10 Hình 4.7 Số lượng các NH có hiệu quả giảm (drs), tăng (irs) và
không đổi (cons) theo quy mô giai đoạn 2008-2014
103
xvi
DANH MỤC PHỤ LỤC
STT Phụ lục Nội dung
1 Phụ lục 1 Mô hình hồi quy và phương pháp kiểm định đối với toàn bộ các
ngân hàng nghiên cứu với biến phụ thuộc ROA
2 Phụ lục 2 Mô hình hồi quy và phương pháp kiểm định đối với toàn bộ các
ngân hàng nghiên cứu