Biển và đ i dương chiếm 71% diện tích b mặt tr i đất là nguồn tài nguy n
sinh vật đa d ng với 34 trong số 36 ngành sinh vật tr n tr i đất sinh sống với hơn
300.000 loài đ ng thực vật như hải mi n rong biển ru t khoang r u biển th n m m
c c loài vi sinh vật biển Với môi trường sống đa d ng quan hệ sinh tồn tự nhi n c c
sinh vật biển là nguồn sản sinh kh ng lồ c c hợp chất chuyển h a thứ cấp. Nhi u hợp
chất c cấu trúc h a học và ho t tính sinh học đặc biệt đã và đang được sử dụng là
những hợp chất dẫn đường cho qu trình ph t triển thuốc và sử dụng trong ngành công
nghiệp dược. Trong nhi u năm gần đ y với sự h trợ của c c k thuật ti n tiến c c
ho t chất t thi n nhi n đã dần được ph n lập và đ nh gi ho t tính sinh học. Rất nhi u
thuốc c nguồn gốc sinh vật biển đã c mặt tr n th trường do c c hãng dược lớn tr n
thế giới cung cấp như là: Cytarabine Halaven Ziconotide Vidarabine Trabectedin
Việt Nam có bờ biển dài hơn 3.260 km ch y dọc t Bắc tới Nam, với hàng
nghìn hòn đảo ven biển đặc biệt có hai quần đảo Trường Sa và Hoàng Sa nằm giữa
biển Đông. Đi u kiện đ a l đ đã đem l i nhi u thuận lợi, ti m năng v nguồn tài
nguy n thi n nhi n phong phú cho đất nước, t o nên hệ sinh vật biển vô cùng đa d ng,
dồi dào cả v trữ lượng và thành phần loài. Theo thống kê, biển Việt Nam có khoảng
12.000 loài bao gồm 2.038 loài c 6.000 loài đ ng vật đ y 635 loài rong biển và hàng
ngàn loài đ ng thực vật phù du. Các kết quả nghiên cứu cho thấy số lượng loài hải
miên ở vùng biển Việt Nam được phát hiện khoảng 160 loài và phân bố tập trung ở
vùng biển quanh c c đảo ven bờ và xa bờ. Tính đến nay mới chỉ có khoảng 20 loài
được nghiên cứu v thành phần hóa học và ho t tính sinh học. Riêng loài hải miên
Rhabastrella providentiae chưa c nghi n cứu nào trên thế giới cũng như ở Việt Nam,
loài hải miên Xestospongia muta cũng chưa c nghi n cứu nào ở Việt Nam.
316 trang |
Chia sẻ: thientruc20 | Lượt xem: 699 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Nghiên cứu thành phần hóa học, hoạt tính gây độc tế bào, kháng viêm của hai loài hải miên rhabdastrella providentiae, xestospongia muta ở vùng biển trung bộ Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
-----------------------------
DƢƠNG THỊ DUNG
NGHIÊN CỨU THÀNH PHẦN HÓA HỌC, HOẠT TÍNH GÂY
ĐỘC TẾ BÀO VÀ KHÁNG VIÊM CỦA HAI LOÀI HẢI MIÊN
Rhabdastrella providentiae VÀ Xestospongia muta Ở VÙNG
BIỂN TRUNG BỘ VIỆT NAM
LUẬN ÁN TIẾN SĨ HÓA HỌC
Hà Nội – 2019
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
-----------------------------
DƢƠNG THỊ DUNG
NGHIÊN CỨU THÀNH PHẦN HÓA HỌC, HOẠT TÍNH GÂY
ĐỘC TẾ BÀO VÀ KHÁNG VIÊM CỦA HAI LOÀI HẢI MIÊN
Rhabdastrella providentiae VÀ Xestospongia muta Ở VÙNG
BIỂN TRUNG BỘ VIỆT NAM
Chuyên ngành: Hóa hữu cơ
Mã số: 9.44.01.14
LUẬN ÁN TIẾN SĨ HÓA HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
1. PGS. TS. Phan Văn Kiệm
2. TS. Bùi Hữu Tài
Hà Nội – 2019
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận án này là công trình nghiên cứu của tôi dưới sự hướng
dẫn khoa học của PGS.TS. Phan Văn Kiệm và TS. Bùi Hữu Tài. Các số liệu, kết quả
trong luận án là trung thực và chưa được công bố trong bất kỳ công trình nào khác.
Tác giả
Dƣơng Thị Dung
ii
LỜI CẢM ƠN
Luận án này được hoàn thành tại Viện Hóa sinh biển - Viện Hàn lâm Khoa học
và Công nghệ Việt Nam, với sự hỗ trợ kinh phí của đề tài VAST.TĐ.DLB.01/16-18.
Trong quá trình nghiên cứu, tác giả đã nhận được nhiều sự giúp đỡ quý báu của các
thầy cô, các nhà khoa học, các đồng nghiệp, bạn bè và gia đình.
Tôi xin bày tỏ lời cảm ơn sâu sắc, sự khâm phục và kính trọng nhất tới PGS.
TS. Phan Văn Kiệm và TS. Bùi Hữu Tài - những người Thầy đã tận tâm hướng dẫn chỉ
dạy cho tôi về mặt chuyên môn, động viên, khích lệ và tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất
cho tôi trong suốt thời gian thực hiện luận án .
Tôi xin chân thành cảm ơn lãnh đạo và các đồng nghiệp phòng Nghiên cứu cấu
trúc - Viện Hóa Sinh biển đặc biệt là TS. Nguyễn Xuân Nhiệm và ThS. Đan Thị Thúy
Hằng về sự ủng hộ to lớn, những lời khuyên bổ ích và những góp ý quý báu trong việc
thực hiện và hoàn thiện luận án.
Tôi xin trân trọng cảm ơn Học viện Khoa học và Công nghệ đã giúp đỡ và tạo
điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá trình học.
Tôi xin trân trọng cảm ơn Trung tâm Tiên tiến về Hóa sinh hữu cơ - Viện Hóa
sinh biển, Phòng Thử nghiệm sinh học – Viện Công nghệ sinh học, Khoa Dược-Đại
học Wonkwang - Hàn Quốc đã giúp đỡ tôi trong việc thử hoạt tính.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành và sâu sắc nhất tới toàn thể gia đình,
bạn bè và những người thân đã luôn luôn quan tâm, khích lệ, động viên tôi trong suốt
quá trình học tập và nghiên cứu.
Xin trân trọng cảm ơn!
Tác giả
Dƣơng Thị Dung
iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN .......................................................................................................... I
LỜI CẢM ƠN ...............................................................................................................II
MỤC LỤC ................................................................................................................... III
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ............................................................................... VIII
DANH MỤC BẢNG ..................................................................................................... X
DANH MỤC HÌNH ................................................................................................... XII
MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 1
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN ..................................................................................... 3
1.1. Giới thiệu chung về hải miên ............................................................................. 3
1.2. Tổng quan về hải miên thuộc giống Rhabdastrella .......................................... 5
1.2.1. Giới thiệu vài nét về hải miên thuộc giống Rhabdastrella........................... 5
1.2.2. Tình hình nghiên cứu về hải miên giống Rhabdastrella trên thế giới ........ 6
1.2.2.1. Các nghiên cứu về thành phần hóa học của hải miên giống
Rhabdastrella ...................................................................................................... 6
1.2.2.2. Đặc trưng phổ 13C-NMR của một số hợp chất isomalabaricane phân
lập từ hải miên giống Rhabdastrella ................................................................ 12
1.2.2.3. Các nghiên cứu về hoạt tính sinh học của hải miên giống
Rhabdastrella .................................................................................................... 16
1.3. Tổng quan về hải miên thuộc giống Xestospongia .......................................... 19
1.3.1. Giới thiệu chung về hải miên thuộc giống Xestospongia .......................... 19
1.3.2. Tình hình nghiên cứu về hải miên thuộc giống Xestospongia trên thế giới
................................................................................................................................ 20
1.3.2.1. Các nghiên cứu về thành phần hóa học của hải miên giống
Xestospongia ..................................................................................................... 21
1.3.2.2. Đặc trưng phổ 13C-NMR của một số hợp chất macrocyclic bis-
quinolizidine alkaloid phân lập từ hải miên giống Xestospongia .................... 25
1.3.2.3. Các nghiên cứu về hoạt tính sinh học của các hợp chất alkaloid phân
lập từ hải miên thuộc giống Xestospongia ....................................................... 29
CHƢƠNG 2. THỰC NGHIỆM VÀ KẾT QUẢ .................................................... 31
2.1. Đối tƣợng nghiên cứu ........................................................................................ 31
2.1.1. Loài hải miên Rhabdastrella providentiae .................................................. 31
iv
2.1.2. Loài hải miên Xestospongia muta ............................................................... 31
2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu .................................................................................. 32
2.2.1. Phương pháp phân lập các hợp chất .......................................................... 32
2.2.2. Phương pháp xác định cấu trúc hóa học các hợp chất ............................. 32
2.2.3. Phương pháp đánh giá hoạt tính sinh học ................................................. 33
2.2.3.1. Phương pháp đánh giá hoạt tính gây độc tế bào ung thư ................... 33
2.2.3.1. Phương pháp đánh giá hoạt tính kháng viêm ..................................... 35
2.2.3.1. Phương pháp đánh giá cơ chế chống ung thư ..................................... 37
2.3. Phân lập các hợp chất ....................................................................................... 38
2.3.1. Phân lập các hợp chất từ loài hải miên Rhabdastrella providentiae ........ 38
2.3.2. Phân lập các hợp chất từ loài hải miên Xestospongia muta ..................... 41
2.4. Thông số vật lý và dữ kiện phổ của các hợp chất phân lập đƣợc ................. 44
2.4.1. Thông số vật lý và dữ kiện phổ của các hợp chất phân lập từ loài hải miên
Rhabdastrella providentiae .................................................................................... 44
2.4.1.1. Hợp chất RP1: rhabdastrellin G (hợp chất mới) ................................ 44
2.4.1.2. Hợp chất RP2: rhabdastrellin H (hợp chất mới) ................................ 44
2.4.1.3. Hợp chất RP3: rhabdastrellin I (hợp chất mới) .................................. 44
2.4.1.4. Hợp chất RP4: rhabdastrellin J (hợp chất mới) ................................. 44
2.4.1.5. Hợp chất RP5: rhabdastrellin K (hợp chất mới) ................................ 45
2.4.1.6. Hợp chất RP6: rhabdaprovidine A (hợp chất mới) ............................ 45
2.4.1.7. Hợp chất RP7: rhabdaprovidine B (hợp chất mới) ............................ 45
2.4.1.8. Hợp chất RP8: rhabdaprovidine C (hợp chất mới) ............................ 45
2.4.1.9. Hợp chất RP9: rhabdaprovidine D (hợp chất mới) ............................ 46
2.4.1.10. Hợp chất RP10: rhabdaprovidine E (hợp chất mới) ........................ 46
2.4.1.11. Hợp chất RP11: rhabdaprovidine F (hợp chất mới) ........................ 46
2.4.1.12. Hợp chất RP12: rhabdaprovidine G (hợp chất mới) ........................ 46
2.4.1.13. Hợp chất RP13: jaspolide C ............................................................. 47
2.4.1.14. Hợp chất RP14: globostelletin C ...................................................... 47
2.4.1.15. Hợp chất RP15: globostelletin D ...................................................... 47
2.4.1.16. Hợp chất RP16: jaspiferin A ............................................................. 47
2.4.1.17. Hợp chất RP17: mollisolactone A ..................................................... 48
2.4.1.18. Hợp chất RP18: gibepyrone F .......................................................... 48
v
2.4.2. Thông số vật lý và dữ kiện phổ của các hợp chất phân lập từ loài hải miên
Xestospongia muta ................................................................................................. 48
2.4.2.1. Hợp chất XM1: araguspongine C ....................................................... 48
2.4.2.2. Hợp chất XM2: meso- araguspongine C (hợp chất mới) ................... 48
2.4.2.3. Hợp chất XM3: araguspongine N ....................................................... 49
2.4.2.4. Hợp chất XM4: araguspongine O ....................................................... 49
2.4.2.5. Hợp chất XM5: araguspongine P ....................................................... 49
2.4.2.6. Hợp chất XM6: araguspongine A ....................................................... 49
2.4.2.7. Hợp chất XM7: araguspongine E ....................................................... 50
2.4.2.8. Hợp chất XM8: araguspongine L ....................................................... 50
2.4.2.9. Hợp chất XM9: petrosin ...................................................................... 50
2.4.2.10. Hợp chất XM10: petrosin A .............................................................. 50
2.4.2.11. Hợp chất XM11: aragupetrosine A ................................................... 50
2.5. Kết quả thử hoạt tính của các hợp chất phân lập đƣợc ................................ 51
2.5.1. Kết quả thử hoạt tính kháng viêm của các hợp chất phân lập từ loài
Rhabdastrella providentiae .................................................................................... 51
2.5.2. Kết quả thử hoạt tính kháng viêm của các hợp chất phân lập từ loài
Xestospongia muta ................................................................................................. 52
2.5.3. Kết quả thử hoạt tính gây độc tế bào ung thư của các hợp chất phân lập
từ loài Rhabdastrella providentiae ........................................................................ 52
2.5.4. Kết quả thử hoạt tính gây độc tế bào ung thư của các hợp chất phân lập
từ loài Xestospongia muta ..................................................................................... 53
CHƢƠNG 3. THẢO LUẬN KẾT QUẢ ................................................................. 55
3.1. Xác định cấu trúc hóa học các hợp chất phân lập từ loài R. providentiae ... 55
3.1.1. Hợp chất RP1: rhabdastrellin G (hợp chất mới ) ....................................... 55
3.1.2. Hợp chất RP2: rhabdastrellin H (hợp chất mới ) ...................................... 61
3.1.3. Hợp chất RP3: rhabdastrellin I (hợp chất mới ) ........................................ 63
3.1.4. Hợp chất RP4: rhabdastrellin J (hợp chất mới )........................................ 66
3.1.5. Hợp chất RP5: rhabdastrellin K (hợp chất mới ) ....................................... 68
3.1.6. Hợp chất RP6: rhabdaprovidine A (hợp chất mới ) ................................... 69
3.1.7. Hợp chất RP7: rhabdaprovidine B (hợp chất mới ) ................................... 71
3.1.8. Hợp chất RP8: rhabdaprovidine C (hợp chất mới ) ................................... 73
vi
3.1.9. Hợp chất RP9: rhabdaprovidine D (hợp chất mới ) ................................... 75
3.1.10. Hợp chất RP10: rhabdaprovidine E (hợp chất mới ) ............................... 77
3.1.11. Hợp chất RP11: rhabdaprovidine F (hợp chất mới ) ............................... 79
3.1.12. Hợp chất RP12: rhabdaprovidine G (hợp chất mới ) ............................... 82
3.1.13. Hợp chất RP13: jaspolide C ...................................................................... 89
3.1.14. Hợp chất RP14: globostelletin C ............................................................... 91
3.1.15. Hợp chất RP15: globostelletin D ............................................................... 93
3.1.16. Hợp chất RP16: jaspiferin A ..................................................................... 95
3.1.17. Hợp chất RP17: mollisolactone A ............................................................. 97
3.1.18. Hợp chất RP18: gibepyrone F ................................................................... 98
3.1.19. Tổng hợp các hợp chất phân lập được từ loài R. providentiae RP1-RP18
................................................................................................................................ 99
3.2. Xác định cấu trúc hóa học các hợp chất phân lập từ loài X. muta ............. 102
3.2.1. Hợp chất XM1: araguspongine C ............................................................. 102
3.2.2. Hợp chất XM2: meso-araguspongine C (hợp chất mới ) ......................... 105
3.2.3. Hợp chất XM3: araguspongine N ............................................................. 111
3.2.4. Hợp chất XM4: araguspongine O ............................................................. 113
3.2.5. Hợp chất XM5: araguspongine P ............................................................. 116
3.2.6. Hợp chất XM6: araguspongine A ............................................................. 118
3.2.7. Hợp chất XM7: araguspongine E ............................................................. 120
3.2.8. Hợp chất XM8: araguspongine L ............................................................. 122
3.2.9. Hợp chất XM9: petrosin ............................................................................ 124
3.2.10. Hợp chất XM10: petrosin A .................................................................... 127
3.2.11. Hợp chất XM11: aragupetrosine A ......................................................... 129
3.2.12. Tổng hợp các hợp chất phân lập được từ loài X. muta XM1 - XM11 . 131
3.3. Đánh giá hoạt tính sinh học của các hợp chất phân lập đƣợc .................... 133
3.3.1. Hoạt tính kháng viêm của các hợp chất phân lập được từ loài R.
providentiae .......................................................................................................... 133
3.3.2. Hoạt tính kháng viêm của các hợp chất phân lập được từ loài X. muta 133
3.3.3. Hoạt tính gây độc tế bào ung thư của các hợp chất phân lập được từ loài
R. providentiae ..................................................................................................... 134
vii
3.3.4. Hoạt tính gây độc tế bào ung thư của các hợp chất phân lập được từ loài
X. muta ................................................................................................................. 134
KẾT LUẬN ................................................................................................................ 140
KIẾN NGHỊ ............................................................................................................... 142
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ ............................................... 143
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................... 144
PHỤ LỤC ....................................................................................................................... 1
viii
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
Kí hiệu Tiếng Anh Diễn giải
13
C-NMR Carbon-13 Nuclear Magnetic
Resonance Spectroscopy
Ph c ng hưởng t h t nh n
cacbon 13
1
H-NMR Proton Nuclear Magnetic
Resonance Spectroscopy
Ph c ng hưởng t h t nh n
proton
A-549 Human lung carcinoma cell Tế bào ung thư ph i ở người
A-2780 Human ovarian carcinoma cell Tế bào ung thư c tử cung ở
người
BV2 Brain microglial cell Tế bào vi mô não
CD Circular dichroism Spectroscopy Ph lưỡng sắc tròn
COSY Correlation Spectroscopy Ph COSY
BGC-823 Human gastric cancer cell Tế bào ung thư d dày ở người
Bel-7402 Human hepatoma cancer cell Tế bào ung thư gan ở người
DEPT Distortionless Enhancement by
Polarisation Transfer
Spectroscopy
Ph DEPT
DMSO Dimethylsulfoxide (CH3)2SO
DNA Deoxyribo Nucleic Acid Deoxyribo Nucleic Acid
DPPH 1,1- diphenyl-2-picrylhydrazyl 1,1- diphenyl-2-picrylhydrazyl
ESI-MS Electrospray Ionization Mass
Spectrometry
Ph khối ion h a phun m điện
FBS Fetal bovine serum Huyết thanh bò
Hep-G2 Human hepatocellular carcinoma
cell
Tế bào ung thư biểu mô gan
HL-60 Human promyelocytic leukemia
cell
Tế bào ung thư máu
HCT-8 Human colon carcinoma cell Tế bào ung thư biểu mô ru t kết
HMBC Heteronuclear Mutiple Bond
Connectivity Spectroscopy
Ph tương t c d h t nh n qua
nhi u li n kết
HPLC High Performance Liquid
Chromatography
Sắc ký lỏng hiệu năng cao
HR-ESI-MS High Resolution Electrospray
Ionization Mass Spectrometry
Ph khối lượng phân giải cao
phun m điện
HSQC Heteronuclear Single-Quantum
Coherence Spectroscopy
Ph tương t c d h t nh n qua 1
li n kết
IC50 Inhibitory concentration at 50% Nồng đ ức chế 50% đối tượng
thử nghiệm
KB Human epidemoid carcinoma
cell
Tế bào ung thư biểu mô ở người
LPS Lipopolysaccharide Lipopolysaccharide
ix
Kí hiệu Tiếng Anh Diễn giải
LU-1 Human lung carcinoma cell Tế bào ung thư ph i ở người
MCF-7 Human breast carcinoma cell Tế bào ung thư vú ở người
MTT 3-[4,5-dimethylthiazol-2-yl]-2,5-
diphenyltetrazolium bromide
3-[4,5-dimethylthiazol-2-yl]-2,5-
diphenyltetrazolium bromide
MDAMB-435 Human breast cancer cell Tế bào ung thư vú ở người
L-1210 Mouse lymphocytic leukemia
cell
Tế bào ung thư b ch cầu ở chu t
NOESY Nuclear Overhauser
Enhancement Spectroscopy
Ph NOESY
PI3K/Akt An intracellular signaling
pathway important in regulating
the cell cycle
M t đường tín hiệu n i bào quan
trọng trong việc đi u chỉnh chu
kỳ tế bào
R. Rhabdastrella Rhabdastrella
SK-Mel-2 Human Melanoma cell Tế bào ung thư da ở người
SRB Sulforhodamine B Sulforhodamine B
TLC Thin layer chromatography Sắc k lớp mỏng
TMS
X.
Tetramethylsilane
Xestospongia
(CH3)4Si
Xestospongia
x
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Số liệu 13C-NMR của 15 hợp chất khung isomalabaricane từ các loài hải
miên giống Rhabdastrella. ........................................................................... 15
Bảng 1.2. Đặc điểm hình thái và phân bố của một số loài hải miên giống Xestospongia
...................................................................................................................... 19
Bảng 1.3. Số liệu 13C-NMR tại các vị trí chính của các hợp chất macrocyclic bis-
quinolizidine alkaloid từ các loài hải miên giống Xestospongia ................. 27
Bảng 2.1. Kết quả đánh giá hoạt tính ức chế sự sản sinh ra NO trong tế bào BV2 của
hợp chất RP1-RP18 ..................................................................................... 51
Bảng 2.2. Kết quả đánh giá hoạt tính ức chế sự sản sinh ra NO trong tế bào BV2 của
các hợp chất XM1-XM11 ............................................................................ 52
Bảng 2.3. Kết quả thử hoạt tính gây độc tế bào của các hợp chất RP1-RP18 ............ 53
Bảng 2.4. Kết quả thử hoạt tính gây độc tế bào của các hợp chất XM1-XM11 .......... 53
Bảng 3.1. Số liệu phổ NM