Sắn (Manihot esculenta Crantz) là cây trồng tiềm năng của thế kỷ 21, đang
chuyển đổi vai trò từ cây lương thực thành cây nhiên liệu sinh học, tinh bột, lương
thực, thức ăn gia súc (4F: fuel, flour, food, feed) [65]. Việc sử dụng sắn để chế
biến tinh bột, cồn sinh học, tinh bột biến tính, thức ăn gia súc và màng phủ sinh học
trên thế giới đang ngày càng được quan tâm. Thế giới hiện có 103 nước trồng sắn với
tổng diện tích sắn thu hoạch năm 2014 đạt 24,15 triệu ha, năng suất củ tươi bình quân
11,3 tấn/ha, sản lượng 272,9 triệu tấn. Việt Nam là nước đứng ở vị trí 12 trên thế giới
về diện tích trồng sắn [81].
Tại Việt Nam, sắn là cây trồng có sản lượng đứng thứ ba (sau lúa và mía), với
diện tích năm 2015 khoảng 566,5 nghìn ha, sản lượng 10.673,7 nghìn tấn [63]. Việt
Nam hiện có 105 nhà máy sản xuất tinh bột sắn quy mô công nghiệp và 07 nhà máy
chế biến cồn với hàng trăm doanh nghiệp thương mại sắn. Sắn lát và tinh bột sắn hiện
là một trong mười mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam và đứng thứ hai trên thế
giới (sau Thái Lan), với thị trường chính là Trung Quốc (khoảng 90% tổng kim
ngạch), Hàn Quốc, Nhật Bản, Philippin, Malaysia và Đài Loan. Khối lượng xuất khẩu
sắn và các phẩm từ sắn năm 2016 đạt 3,69 triệu tấn và 998 triệu USD, giảm 12,3% về
khối lượng và giảm 24,6% về giá trị so năm 2015 đạt 4,08 triệu tấn với giá trị 1,31 tỷ
USD [63]. Thách thức lớn nhất của ngành sắn Việt Nam là giá mua bán sắn không ổn
định và lệ thuộc rất lớn vào thị trường Trung Quốc. Năng suất sắn Việt Nam hiện đạt
18,8 tấn/ha nhưng còn thấp hơn nhiều so với tiềm năng và có nhiều rủi ro trong sản
xuất tiêu thụ sắn. Việc tăng năng suất và hiệu quả sản xuất thích hợp cho những địa
bàn trồng sắn chính là hướng cơ bản để phát triển sắn bền vững. Giải pháp chính là
tuyển chọn giống sắn tốt, sạch sâu bệnh và xây dựng quy trình kỹ thuật thâm canh rải
vụ thích hợp bền vững cho mỗi địa phương, áp dụng đồng bộ hệ thống biện pháp kỹ
thuật thâm canh để tăng năng suất và lợi nhuận kinh tế nông hộ [30]
166 trang |
Chia sẻ: tranhieu.10 | Lượt xem: 959 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Nghiên cứu tuyển chọn giống sắn năng suất tinh bột cao và kỹ thuật thâm canh tại tỉnh Phú Yên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
NGUYỄN THỊ TRÚC MAI
NGHIÊN CỨU TUYỂN CHỌN GIỐNG SẮN
NĂNG SUẤT TINH BỘT CAO VÀ KỸ THUẬT THÂM CANH
TẠI TỈNH PHÚ YÊN
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP
HUẾ 2017
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
NGUYỄN THỊ TRÚC MAI
NGHIÊN CỨU TUYỂN CHỌN GIỐNG SẮN
NĂNG SUẤT TINH BỘT CAO VÀ KỸ THUẬT THÂM CANH
TẠI TỈNH PHÚ YÊN
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP
CHUYÊN NGÀNH: KHOA HỌC CÂY TRỒNG
MÃ SỐ: 62.62.01.10
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
PGS. TS. NGUYỄN MINH HIẾU
TS. HOÀNG KIM
HUẾ 2017
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên
cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa từng được ai công
bố trong bất kỳ công trình khoa học nào khác.
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc hoàn thành luận án đã được cảm
ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án này đều được chỉ rõ nguồn gốc. Nếu có gì sai
sót, tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm.
Huế, ngày tháng năm 2017
Tác giả luận án
Nguyễn Thị Trúc Mai
ii
LỜI CẢM ƠN
Tôi xin trân trọng biết ơn PGS.TS. Nguyễn Minh Hiếu và TS. Hoàng Kim
những người thầy hướng dẫn khoa học đã luôn tận tình giúp đỡ tôi trong suốt quá trình
thực hiện đề tài nghiên cứu và hoàn thành luận án này. Tôi xin chân thành cảm ơn Ban
Đào tạo, Đại học Huế; Lãnh đạo Trường Đại học Nông Lâm Huế, Phòng Đào tạo Sau
Đại học cùng các thầy, cô giáo Trường Đại học Nông Lâm Huế, Khoa Nông học đã
nhiệt tình giảng dạy, hướng dẫn và mọi điều kiện thuận lợi nhất giúp cho tôi trong quá
trình học tập và nghiên cứu.
Tôi cũng xin trân trọng cám ơn Ủy ban Nhân dân tỉnh Phú Yên, Sở Khoa học và
Công nghệ Phú Yên, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Phú Yên; Uỷ ban Nhân
dân huyện Đồng Xuân, Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn huyện Đồng
Xuân, Uỷ ban Nhân dân huyện Sông Hinh, Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông
thôn huyện Sông Hinh, Trung tâm Khuyến nông tỉnh Phú Yên, Trung tâm Giống và
Kỹ thuật Cây trồng tỉnh Phú Yên, Chi Cục Trồng trọt và Bảo vệ Thực vật tỉnh Phú
Yên, Nhà máy sản xuất chế biến tinh bột sắn Đồng Xuân, Công ty cổ phần tinh bột sắn
Phú Yên (FOCOCEV), lãnh đạo và nhân dân xã Xuân Sơn Nam, xã Đức Bình Đông;
đặc biệt là những cán bộ kỹ thuật tham gia đề tài, các cán bộ nông vụ vùng nguyên liệu
của hai nhà máy sắn, các hộ nông dân trực tiếp thực hiện thí nghiệm và mô hình trình
diễn đã tạo điều kiện thuận lợi giúp chúng tôi hoàn thành tốt đề tài này. Tôi xin chân
thành cảm ơn các nhà khoa học và bạn bè đồng nghiệp đã luôn giúp đỡ, động viên và
đóng góp nhiều ý kiến quý báu để tôi thực hiện hoàn thành đề tài nghiên cứu luận án.
Tôi vô cùng biết ơn gia đình, cha mẹ đã sinh thành, chịu nhiều vất vả để nuôi
dưỡng tôi nên người; Xin cảm ơn anh chị và các cháu yêu thương đã tạo mọi điều kiện
và động viên tôi trong suốt quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận án này.
Xin trân trọng cảm ơn!
Huế, ngày tháng năm 2017
Tác giả luận án
Nguyễn Thị Trúc Mai
iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN .............................................................................................................i
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................. ii
MỤC LỤC ..................................................................................................................... iii
DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT ............................................................................ v
DANH MỤC CÁC BẢNG .............................................................................................vi
DANH MỤC CÁC HÌNH ..............................................................................................ix
MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 1
1. Tính cấp thiết của đề tài ............................................................................................... 1
2. Mục tiêu đề tài ............................................................................................................. 2
2.1. Mục tiêu tổng quát .................................................................................................... 2
2.2. Mục tiêu cụ thể ......................................................................................................... 2
3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn ..................................................................................... 3
3.1. Ý nghĩa khoa học ...................................................................................................... 3
3.2. Ý nghĩa thực tiễn ...................................................................................................... 3
4. Đóng góp mới của đề tài .............................................................................................. 3
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN CÁC VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ......................................... 4
1.1. CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ................................................ 4
1.1.1. Sắn là cây trồng tiềm năng của thế kỷ 21 .............................................................. 4
1.1.2. Sắn là cây xuất khẩu triển vọng ở Việt Nam ....................................................... 10
1.1.3. Giống sắn là nền tảng khoa học của thâm canh .................................................. 15
1.1.4. Phân bón, mật độ, thời điểm thu hoạch là căn bản thâm canh sắn ...................... 19
1.2. CƠ SỞ THỰC TIỄN CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ........................................... 21
1.2.1. Sắn Phú Yên là vùng sắn chính ở duyên hải Nam Trung Bộ .............................. 21
1.2.2. Hiện trạng sản xuất sắn ở huyện Đồng Xuân ...................................................... 25
1.2.3. Hiện trạng sản xuất sắn ở huyện Sông Hinh ....................................................... 30
1.3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VỀ CHỌN GIỐNG VÀ KỸ THUẬT THÂM CANH
SẮN ............................................................................................................................... 32
1.3.1. Kết quả nghiên cứu về chọn giống sắn trên Thế giới và Việt Nam .................... 32
iv
1.3.2. Kết quả nghiên cứu về kỹ thuật thâm canh sắn ................................................... 39
CHƯƠNG 2 ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........ 44
2.1. ĐỐI TƯỢNG, PHẠM VI NGHIÊN CỨU ............................................................. 44
2.1.1. Đối tượng nghiên cứu .......................................................................................... 44
2.1.2. Phạm vi nghiên cứu ............................................................................................. 46
2.2. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .............................................. 47
2.2.1. Nội dung nghiên cứu ........................................................................................... 47
2.2.2. Phương pháp nghiên cứu ..................................................................................... 47
2.2.3. Quy trình kỹ thuật ................................................................................................ 50
2.2.4. Các chỉ tiêu và phương pháp theo dõi ................................................................. 51
2.2.5. Phương pháp phân tích và xử lý số liệu .............................................................. 53
2.3. ĐIỀU KIỆN NGHIÊN CỨU .................................................................................. 54
CHƯƠNG 3 KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ................................................................. 56
3.1. KẾT QUẢ TUYỂN CHỌN GIỐNG SẮN ............................................................. 56
3.1.1. Kết quả khảo nghiệm cơ bản ............................................................................... 56
3.1.2. Kết quả khảo nghiệm sản xuất............................................................................. 70
3.1.3. Bảo tồn giống gốc và nhân giống sắn KM419 .................................................... 77
3.2. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT THÂM CANH RẢI VỤ SẮN .............. 84
3.2.1. Xác định công thức phân bón thích hợp cho giống sắn KM419 ......................... 84
3.2.2. Xác định mật độ trồng thích hợp cho sắn ............................................................ 98
3.2.3. Xác định thời vụ trồng và thời điểm thu hoạch sắn hợp lý ............................... 100
3.3. KẾT QUẢ XÂY DỰNG MÔ HÌNH VÀ QUY TRÌNH THÂM CANH ............. 104
CHƯƠNG 4 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ .................................................................... 108
4.1. KẾT LUẬN .......................................................................................................... 108
4.2. ĐỀ NGHỊ .............................................................................................................. 108
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................... 110
v
DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT
ACIAR The Australian Centre for International Agricultural Research
Trung tâm Nghiên cứu Nông nghiệp Quốc tế Australia.
CB Cơ bản
CIAT Centro Internacional de Agriculture Tropical
Trung tâm Quốc tế Nông nghiệp Nhiệt đới
CMD Cassava Mosaic Virus - Bệnh virus khảm lá sắn
Cs Cộng sự
ĐX Đồng Xuân
ĐV Đơn vị
FAO Food and Agriculture Organization
Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp của Liên Hiệp Quốc
FAOSTAT Food and Agriculture Organization Statiscal
Số liệu Thống kê của Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp
FPR Farmer Participatory Research
Nghiên cứu có sự tham gia của nông dân
GCP21 The Global Cassava Partnership for the 21st Century
Hợp tác toàn cầu về sắn trong thế kỷ 21
IAEA International Atomic Energy Agency
Cơ quan Năng lượng nguyên tử Quốc tế
IITA The International Insitute of Tropical Agriculture
Viện Nông nghiệp Nhiệt đới Quốc tế
JICA The Japan International Cooperation Agency
Cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản
SH Sông Hinh
SX Sản xuất
TST Tháng sau trồng
TTTA
Thai Tapioca Trade Association
Hiệp hội thương mại tinh bột sắn Thái Lan
VEDAN Công ty cổ phần hữu hạn Vedan Việt Nam
vi
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Một số cây trồng chính trên Thế giới và Việt Nam, năm 2014 ...................... 5
Bảng 1.2. Sắn Thế giới, Châu Phi, Châu Á, Châu Mỹ và mười nước dẫn đầu sản
lượng sắn năm 2014 ......................................................................................................... 6
Bảng 1.3. Diện tích, năng suất, sản lượng sắn thế giới, châu Phi, Châu Á, châu Mỹ và
Việt Nam (1975-2014) .................................................................................................... 7
Bảng 1.4. Khái quát thị trường buôn bán sắn toàn cầu 2013-2015 ................................. 8
Bảng 1.5. Dự báo tình hình sản xuất và tiêu thụ sắn toàn cầu đến năm 2020 và tốc độ
tăng hàng năm của sự tiêu thụ sản phẩm sắn, 1993 – 2020 ............................................ 9
Bảng 1.6. Diện tích năng suất sản lượng 4 cây lương thực chính Việt Nam ................ 11
Bảng 1.7. Sản lượng sắn theo vùng của Việt Nam, giai đoạn 2000-2015..................... 12
Bảng 1.8. Diện tích sắn theo vùng của Việt Nam 1995-2015 ....................................... 22
Bảng 1.9. Diện tích sắn Phú Yên trong vùng sắn Duyên hải Nam Trung Bộ ............... 22
Bảng 1.10. Sản lượng sắn của tỉnh Phú Yên trong vùng sắn Duyên hải Nam
Trung bộ ........................................................................................................... 23
Bảng 1.11. Diện tích sắn tỉnh Phú Yên phân theo huyện năm 2000-2016 .................... 23
Bảng 1.12. Sản lượng sắn tỉnh Phú Yên phân theo huyện năm 2000-2016 .................. 24
Bảng 1.13. Tổng hợp diện tích các loại đất huyện Đồng Xuân..................................... 26
Bảng 1.14. Cơ cấu giống sắn và khả năng ra hoa đậu quả giống sắn tại Đồng Xuân ... 27
Bảng 1.15. Chi phí đầu tư và hiệu quả kinh tế trên 01 ha sắn ở Đồng Xuân ................ 29
Bảng 1.16. Nguồn gốc và đặc tính chính của các giống sắn phổ biến ở Việt Nam ...... 37
Bảng 2.1. Nguồn gốc cha mẹ, nơi và năm nhập giống sắn khảo nghiệm ..................... 44
Bảng 2.2. Nhiệt độ, số giờ nắng, lượng mưa và độ ẩm trung bình trong thời gian
thực hiện thí nghiệm ...................................................................................................... 55
Bảng 3.1. Tỷ lệ, thời gian mọc mầm và sức sinh trưởng ở vụ Hè ................................. 56
Bảng 3.2. Tỷ lệ, thời gian mọc mầm và sức sinh trưởng ở vụ Xuân ............................. 57
Bảng 3.3. Đặc trưng hình thái thân lá của các giống sắn khảo nghiệm ........................ 58
Bảng 3.4. Chiều cao cây của các giống sắn khảo nghiệm ............................................. 59
Bảng 3.5. Chiều cao phân cành và mức độ ra hoa đậu quả của các giống sắn ............. 60
vii
Bảng 3.6. Số thân trên gốc của các giống sắn khảo nghiệm ......................................... 60
Bảng 3.7. Đặc trưng hình thái củ của các giống sắn thí nghiệm ................................... 61
Bảng 3.8. Tỷ lệ sâu bệnh hại và khả năng chống chịu đổ ngã ...................................... 62
Bảng 3.9. Năng suất của các giống sắn thí nghiệm tại huyện Đồng Xuân ở vụ Hè ...... 64
Bảng 3.10. Năng suất của các giống sắn thí nghiệm tại huyện Sông Hinh ở vụ Hè ..... 65
Bảng 3.11. Năng suất của các giống sắn thí nghiệm tại huyện Đồng Xuân ở vụ Xuân 67
Bảng 3.12. Năng suất của các giống sắn thí nghiệm tại huyện Sông Hinh ở vụ Xuân . 68
Bảng 3.13. Các chỉ tiêu về hình thái và năng suất của các giống sắn thí nghiệm tại
huyện Đồng Xuân ở vụ Hè ............................................................................................ 71
Bảng 3.14. Các chỉ tiêu về hình thái và năng suất của các giống sắn thí nghiệm tại
huyện Sông Hinh ở vụ Hè ............................................................................................. 72
Bảng 3.15. Các chỉ tiêu về hình thái và năng suất của các giống sắn thí nghiệm tại
huyện Đồng Xuân ở vụ Xuân ........................................................................................ 73
Bảng 3.16. Các chỉ tiêu về hình thái và năng suất của các giống sắn thí nghiệm tại
huyện Sông Hinh ở vụ Xuân ......................................................................................... 74
Bảng 3.17. Năng suất giống tuyển chọn (KM419) so với đối chứng (KM94) ............. 75
Bảng 3.18. Tỷ lệ chống chịu sâu bệnh và thời gian sinh trưởng tối ưu ......................... 77
Bảng 3.19. Bảng đối chiếu bản tả kỹ thuật DUS sắn KM419 ở Phú Yên và giống
gốc ................................................................................................................... 79
Bảng 3.20. Năng suất củ tươi của các giống sắn thí nghiệm tại huyện Đồng Xuân và
huyện Sông Hinh ở vụ Hè và vụ Xuân .......................................................................... 82
Bảng 3.21. Năng suất tinh bột của các giống sắn thí nghiệm tại huyện Đồng Xuân và
huyện Sông Hinh ở vụ Hè và vụ Xuân. ......................................................................... 83
Bảng 3.22. Ảnh hưởng các công thức phân bón đến chỉ tiêu hình thái và năng suất của
giống sắn KM419 tại huyện Sông Hinh ở vụ Xuân ...................................................... 85
Bảng 3.23. Ảnh hưởng các công thức phân bón đến năng suất và hiệu quả kinh tế của
giống sắn KM419 tại huyện Sông Hinh ở vụ Xuân ...................................................... 86
Bảng 3.24. Ảnh hưởng các công thức phân bón đến các chỉ tiêu hình thái và năng suất
của giống sắn KM419 tại huyện Đồng Xuân ở vụ Xuân .............................................. 87
Bảng 3.25. Ảnh hưởng các công thức phân bón đến năng suất và hiệu quả kinh tế của
giống sắn KM419 tại huyện Đồng Xuân ở vụ Xuân ..................................................... 88
viii
Bảng 3.26. Ảnh hưởng các công thức phân bón đến các chỉ tiêu hình thái và năng suất
của giống sắn KM419 tại huyện Sông Hinh ở vụ Hè .................................................... 89
Bảng 3.27. Ảnh hưởng các công thức bón đến năng suất và hiệu quả kinh tế của giống
sắn KM419 tại huyện Sông Hinh ở vụ Hè .................................................................... 90
Bảng 3.28. Ảnh hưởng các công thức bón đến các chỉ tiêu hình thái và năng suất của
giống sắn KM419 tại huyện Đồng Xuân ở vụ Hè ......................................................... 91
Bảng 3.29. Ảnh hưởng các công thức bón đến năng suất và hiệu quả kinh tế của giống
sắn KM419 tại huyện Đồng Xuân ở vụ Hè ................................................................... 92
Bảng 3.30. Năng suất ở các công thức mật độ đối với giống KM419 tại huyện Đồng
Xuân và Sông Hinh ....................................................................................................... 99
Bảng 3.31. Năng suất và hiệu quả kinh tế ở các thời điểm thu hoạch đối với giống sắn
KM419 tại huyện Sông Hinh ....................................................................................... 101
Bảng 3.32. Năng suất và hiệu quả kinh tế ở các thời điểm thu hoạch đối với giống
KM419 tại huyện Đồng Xuân ..................................................................................... 103
Bảng 3.33. Hiệu quả kinh tế của mô hình thâm canh tại huyện Đồng Xuân .............. 105
Bảng 3.34. Hiệu quả kinh tế của mô hình thâm canh tại huyện Sông Hinh ................ 106
ix
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1. Sản xuất sắn ở các nước trên thế giới, năm 2013 ............................................ 4
Hình 1.2. Diện tích, năng suất và sản lượng sắn Việt Nam 1995-2015 ........................ 10
Hình 1.3. Sơ đồ chọn tạo các giống sắn Việt Nam ........................................................ 38
Hình 3.1. Hàm lượng tinh bột và tỷ lệ chất khô các giống sắn khảo nghiệm cơ bản tại
huyện Đồng Xuân ở vụ Hè ............................................................................................ 65
Hình 3.2. Hàm lượng tinh bột và tỷ lệ chất khô các giống sắn khảo nghiệm cơ bản tại
huyện Sông Hinh ở vụ Hè ............................................................................................. 66
Hình 3.3. Hàm lượng tinh bột và tỷ lệ chất khô các giống sắn khảo nghiệm cơ bản tại
huyện Đồng Xuân ở vụ Xuân ........................................................................................ 69
Hình 3.4. Hàm lượng tinh bột và tỷ lệ chất khô các giống sắn khảo nghiệm cơ bản tại
huyện Sông Hinh ở vụ Xuân ......................................................................................... 69
Hình 3.5. Hàm lượng tinh bột các giống sắn khảo nghiệm sản xuất tại Đồng Xuân và
Sông Hinh ở vụ Hè ........................................................................................................ 71
Hình 3.6. Hàm lượng tinh bột các giống sắn khảo nghiệm sản xuất tại Đồng Xuân và
Sông Hinh ở vụ Xuân .................................................................................................... 74
Hình 3.7. Nguồn gốc phả hệ của giống sắn KM419 ..................................................... 78
Hình 3.8. Một số đặc điểm nông học hình thái của giống sắn KM419 tại Phú Yên ..... 78
Hình 3.9. Năng suất sắn ở các công thức mật độ thí nghiệm tại huyện Đồng Xuân
(hình trái) và huyện Sông Hinh (hình phải) ở vụ Hè ..................................................... 98
Hình 3.10. Năng suất sắn ở các công thức mật độ thí nghiệm tại huyện Đồng Xuân
(hình trái) và huyện Sông Hinh (hình phải) ở vụ Xuân ................................................. 99
Hình 3.11. Biến động hàm lượng tinh bột của các thời điểm thu hoạch ở vụ Xuân ... 102
Hình 3.12. Biến động hàm lượng tinh bột của các thời điểm thu hoạch ở vụ Hè ....... 102
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tà