- TÊN GIAO DỊCH ĐẦY ĐỦ BẰNG TIẾNG VIỆT : CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA HÀ NỘI
- TÊN GIAO DỊCH QUỐC TẾ: HANOIMILK.JSC - HA NOI MILK JOINT STOCK COMPANY
- THÀNH LẬP: 02 tháng 11 năm 2001.
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số : 0103000592
Lĩnh vực kinh doanh chính: sản xuất chế biến sữa & các sản phẩm từ sữa và nông sản; tư vấn đầu tư nông
- TRỤ SỞ: Km9 - Đường Bắc Thăng Long - Khu công nghiệp Quang Minh, thôn Gia Trung, xã Quang Minh, huyện Mê LInh, tỉnh Vĩnh Phúc
19 trang |
Chia sẻ: superlens | Lượt xem: 2742 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân tích báo cáo tài chính công ty cổ phần sữa Hà Nội, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ CÔNG THƯƠNGTRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP HỒ CHÍ MINHKHOA TÀI CHÍNH NGÂN HÀNGGVHD: Nguyễn Thị Mỹ PhượngLớp: 210804301Nhóm: 7Tp. Hồ Chí Minh, ngày 22 tháng 10 năm 2014CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA HÀ NỘIPHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNHNHÓM 7STTMSSVHọ TênNhiệm vụĐánh giá111067511Phan xuân thông (nt)A213096821Thân Trọng Bảo TrâmA311253971Hoàng Thị Hoài ThươngA411244181Trần Thị HuyềnA511033111Phạm Quỳnh AnhANỘI DUNG BÀI THUYẾT TRÌNH GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA HÀ NỘIP.IPHÂN TÍCH KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH TÀI SẢN CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA HÀ NỘI TỪ 2011-2013PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA HÀ NỘI TỪ 2011-2013P.IIIP.IICÔNG TY SỮA HÀ NỘI1. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA HÀ NỘICompany Logo- TÊN GIAO DỊCH ĐẦY ĐỦ BẰNG TIẾNG VIỆT : CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA HÀ NỘI- TÊN GIAO DỊCH QUỐC TẾ: HANOIMILK.JSC - HA NOI MILK JOINT STOCK COMPANY - THÀNH LẬP: 02 tháng 11 năm 2001.Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số : 0103000592Lĩnh vực kinh doanh chính: sản xuất chế biến sữa & các sản phẩm từ sữa và nông sản; tư vấn đầu tư nông- TRỤ SỞ: Km9 - Đường Bắc Thăng Long - Khu công nghiệp Quang Minh, thôn Gia Trung, xã Quang Minh, huyện Mê LInh, tỉnh Vĩnh Phúc - Điện thoại: +84-(0)4-886.65.67 - Fax: +84-(0)4-886.65.64 - Email: - Website: ty cổ phần sữa Hà Nội được thành lập ngày 02/11/2001.Cơn bão “Melamine” tràn vào Việt Nam, Hanomilk bị Bộ y tế công bố thông tin sai lệch về các sản phẩm sữa của Công ty bị nhiễm Melamine.Lịch sử phát triễn công ty2001200620082009 Cổ phiếu của Công ty đã chính thức niêm yết giao dịch tại Trung tâm Giao dịch Chứng khoán Hà Nội với mã cổ phiếuHNMĐại hội nghị Cổ đông thường niên lần thứ VIII, toàn bộ ban lãnh đạo cũ của Hanoimilk đồng loạt xin từ nhiệm với lý do đã để công ty kinh doanh thua lỗChỉ tiêu201120122013Chênh lệch 2012 /2011quan hệ kết cấu(%)quan hệ kết cấu (%)biến động kết cấu(%)Chênh lệch 2013 / 2012quan hệ kết cấu (%)biến động kết cấu(%)Số tiềnSố tiềnSố tiềnSố tiền%201120122011 so với 2012Số tiền%20132012 so với 2013A - TÀI SẢN NGẮN HẠN121,891128,891117,3947,0003.2756.9660.263.30-11,497-8.9251.55-8.71I. Tiền và các khoản tương đương tiền3,9345,0442,2391,1100.521.842.360.52-2,805-55.610.98-1.38II. Các khoản ĐTTC ngắn hạn313111500.000.010.01084270.970.050.04III. CK phải thu59,18267,33184,0398,1493.8127.6631.483.8216,70824.8136.905.42IV. Hàng tồn kho52,53449,32918,269-3,205-1.5024.5523.06-1.49-31,060-62.968.02-15.04V. TS ngắn hạn khác5,8907,15512,7321,2650.592.753.350.595,57777.955.592.252. PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH TÀI SẢN CÔNG TYĐơn vị : triệu đồngChỉ tiêu201120122013Chênh lệch 2012 /2011quan hệ kết cấu(%)quan hệ kết cấu (%)biến động kết cấu(%)Chênh lệch 2013 / 2012quan hệ kết cấu (%)biến động kết cấu(%)Số tiềnSố tiềnSố tiềnSố tiền%201120122011 so với 2012Số tiền%20132012 so với 2013B - TÀI SẢN DÀI HẠN92,42484,993110,338-7,431-3.4743.1939.74-3.4525,34529.8248.458.71I. Tài sản cố định86,85448,75472,501-38,100-17.8040.5922.79-17.7923,74748.7131.849.04III. Bất động sản đầu tư000000000000IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 2727270.010.000.010.010000V. Tài sản dài hạn khác5,5719,23910,8383,6681.712.604.321.721,59917.314.760.44TỔNG CỘNG TÀI SẢN213,998213,884227,732-114-0.051001000.0013,8486.471000(Nguồn :trích từ bảng cân đối kế toán ba năm từ 2011-2013 của công ty)NM Trả tiền trướcNguồn vốn201120122013Chênh lệch(2011-12)quan hệ kết cấu 2011 quan hệ kết cấu 2012 Chênh lệch kết cấu 2012 so với 2011Chênh lệch (2012-13)quan hệ kết cấu 2013Chênh lệch kết cấu 2013 so với 2012Mức tăng(giảm)Tỷ lệ tăng (giảm) %Mức tăng (giảm) Tỷ lệ tăng (giảm) %A- NỢ PHẢI TRẢ81,75981,51693,724-243-0.3038.2138.11-0.0912,2080.149841.163.04I. Nợ ngắn hạn81,75981,03793,724-722-0.8838.2137.89-0.3212,6870.156641.163.27Vay và nợ NH46,98752,06350,2255,07610.8021.9624.342.38-1,838-0.03522.05-2.29PT người bán16,0438,77226,665-7,271-45.327.504.10-3.4017,8932.039811.717.61NM Trả tiền trước390906921516132.310.180.420.24150.01660.40-0.02Thuế và KPNNN6,6477,4458,66479812.013.113.480.371,2190.16373.800.323. Phân tích khái quát tình hình nguồn vốn công tyĐơn vị : triệu đồngPhải trả người lao động3,9943,7912,550-203-5.081.871.77-0.09-1,241-0.3271.12-0.65Chi phí 6,1714,1531,665-2,018-32.702.881.94-0.94-2,488-0.5990.73-1.21PT Phải nộp NH khác1,1673,0963,0421,929165.300.551.450.90-54-0.0171.34-0.11II. Nợ dài hạn04790479000.220.22-479-10.00-0.22B- VCSH132,239132,367134,0071280.1061.7961.890.091,6400.012458.84-3.04Vốn CP đã phát hành125,000125,000125,0000058.4158.440.030054.89-3.55Thặng dư vốn cổ phần 63,77963,77900029.8029.820.02-63,779-10.00-29.82 Quỹ đầu tư và phát triễn3,8173,8173,817001.781.780001.68-0.11Quỹ dự phòng tài chính1,6601,1601,160-500-30.120.780.54-0.23000.51-0.03Lợi nhuận chưa phâ phối-61,517-61,3894,029128-0.21-28.75-28.700.0465,418-1.0661.7730.47Tổng cộng 213,998213,884227,732-114-0.051001000.0013,8480.06471000.00(Nguồn :trích từ bảng cân đối kế toán ba năm từ 2011-2013 của công ty)Chỉ tiêu201120122013Chênh lệch (2011-12)Quan hệ kết cấu % 2011Quan hệ kết cấu % 2012 Chênh lệch kết cấu % 2012so với 2011Chênh lệch (2012-13)Quan hệ kết cấu (2013)Chênh lệch cơ cấu 2013 so với 2012Mức tăng (giảm)Tỷ lệ Mức tăng (giảm)Tỷ lệ ( %)1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dv282,444234,863246,373-47,581103.81105.051.25011,5100.049103.57-1.482. Các khoản giảm trừ doanh thu10,36511,3008,4999353.815.051.241.14-2,801-0.2483.57%-1.483. Doanh thu thuần272,080223,562237,875-48,518100.00100.000.-1.1414,3130.064100.00%04. Giá vốn hàng bán219,520188,823172,676-30,69780.6884.463.782.68-16,147-0.08672.59-11.874. PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT BẢNG KQHĐKD.Đơn vị : triệu đồng5. Lợi nhuận gộp52,56034,73965,198-17,821-0.33919.3215.54-3.7830,4590.876827.4111.876. Doanh thu hoạt động tc2,1811,264566-917-0.4200.800.57-0.24-698-0.5520.24-0.337. Chi phí tài chính7,3697,0625,763-307-0.0422.713.160.45-1,299-0.1842.42-0.74Chi phí lãi vay4,6946,8545,8472,1600.4601.733.071.34-1,007-0.1472.46-0.618. Chi phí bán hàng37,73038,31344,1825830.01513.8717.143.275,8690.153218.571.449. Chi phí QLDN10,53912,50513,0021,9660.1873.875.591.724970.03975.47-0.1310. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh-898-21,8772,817-20,97923.362-0.33-9.79-9.4624,694-1.1291.1810.97Chỉ tiêu201120122013Chênh lệch(2011-12)Quan hệ kết cấu % 2011Quan hệ kết cấu % 2012 Chênh lệch kết cấu % 2012so với 2011Chênh lệch (2012-13)Quan hệ kết cấu (2013)Chênh lệch cơ cấu 2013 so với 2012Mức tăng (giảm)Tỷ lệ Mức tăng (giảm)Tỷ lệ ( %)11. Thu nhập khác4,20040,81363536,6138.7171.5418.2616.71-40,178-0.9840.27-17.9912. Chi phí khác1,69217,71941816,0279.4720.627.937.30-17,301-0.9760.18-7.7513. Lợi nhuận khác2,50823,09421720,5868.2080.9210.339.41-22,877-0.9910.09-10.2414. Tổng lợi nhuận trước thuế1,6101,2173,034-393-0.2440.590.54-0.051,8171.4931.280.7315. Chi phí TTN hiện hành34--3410.01------16. Chi phí TTN hoãn lại------------17. Lợi nhuận sau thuế1,5771,5773,034--0.580.710.13--1.280.57Chỉ tiêu201120122013Chênh lệch (2011-12)Quan hệ kết cấu % 2011Quan hệ kết cấu 2012 Chênh lệch kết cấu % 2012so với 2011Chênh lệch (2012-13)Quan hệ kết cấu (2013)Chênh lệch cơ cấu 2013 so với 2012Mức tăng (giảm)Tỷ lệ Mức tăng (giảm)Tỷ lệ ( %)(Nguồn :trích từ bảng cân đối kế toán ba năm từ 2011-2013 của công ty)Tổng tài sản 2011 2012 2013Tổng nguồn vốn Tài sản ngắn hạn56,8 37,860,237,951,5 41,1 Nợ ngắn hạn 0,40,2 0 Nợ dài hạn Tài sản dài hạn43,2 39,3 48,5 58,9 Vốn chủ sở hữu 61,8 61,95. TÍNH CÂN ĐỐI GIỮA TÀI SẢN VÀ NGUỒN VỐNĐơn vị :%(Nguồn :trích từ bảng cân đối kế toán ba năm từ 2011-2013 của công ty)Công ty có xu hướng cắt giảm tài sản ngắn hạn và tăng tài sản dài hạn lên. Tuy nhiên công ty sử dụng VCSH tài trợ cho tài sản ngắn hạn điều này thể hiện công ty sử dụng nguồn vốn chua hiệu quả. Công ty cần cơ cấu lại tài chính để có sử dụng hiệu quả nguồn vốn hơn.Quan hệ cân đối 1: VCSH và TS thiết yếu (Vốn bằng tiền + HTK + TSCĐ) Đơn vị tính: triệu đồngChỉ tiêuVCSHTS thiết yếuChênh lệchNăm 2011132.239143.322(11.083)Năm 2012132.367103.12729.240Năm 2013134.00793.00940.998=> ta thấy nguồn vốn tự có của Công ty trong năm 2011 không đủ trang trải cho những tài sản thiết yếu của Công ty, lượng vốn thiếu hụt trong năm 2011 là 11.083 triệu đồng. Trong hai năm 2012, 2013 thì công ty có xu hướng giảm tài sản thiết yếu xuống . Nguồn CSH này có tăng nhưng không đáng kể . Công ty không sử dụng hết nguồn vốn tự có của mình để các đơn vị khác chiếm dụng vốn rất lớn. Chỉ tiêuNguồn vốn thường xuyên, tương đối ổn địnhTS đang cóChênh lệchNăm 2011133.070143.332(10.262)Năm 2012132.846103.26029.586Năm 2013134.00793.14240.865Quan hệ cân đối 2: : Nguồn vốn thường xuyên, tương đối ổn định (VCSH + Nợ dài hạn) và TS đang có (Vốn bằng tiền + HTK + TSCĐ và Đầu tư ngắn hạn) Đơn vị tính: triệu đồng Kết quả này thể hiện vốn vay và vốn tự có của Công ty năm 2011 không đủ trang trải cho hoạt động của mình. Năm 2011 lượng vốn thiếu là 10.262 triệu đồng. Trong hai năm 2012 ,2013 vốn vay và vốn tự có của Công ty đã đủ trang trải cho hoạt động của mình, lượng vồn thừa ngày càng tăng.Nguồn VCSH,nguồn vốn đi vay chưa sử dụng hết, công ty sử dụng nguồn vốn không hiệu quả vào quá trình kinh sản xuất kinh doanh để các đơn vị khác chiếm dụng. Chỉ tiêuNăm 2011Năm 2012Năm 20131.Tài sản ngắn hạn121.574128.891117.3942.Nợ ngắn hạn80.92881.03793.7253.Chênh lệch=(1)-(2)40.64647.85423.6694.Tài sản dài hạn92.42484.993110.3385.Nợ dài hạn83147906.Chênh lêch=(4)-(5)91.59384.514110.338Quan hệ cân đối 3: Phân tích tính cân đối giữa TSLĐ (TSNH) với Nợ ngắn hạn và giữa TSCĐ (TSDH) với Nợ dài hạn Đơn vị tính: triệu đồng+ thứ nhất công ty sử dụng tài vốn chủ sở hữu tài trợ 1 phần cho tài sản ngắn hạn nó thể hiện công ty có khả tài chính tốt tuy nhiên. Điều này thể hiện công ty sử dụng nguồn vốn chưa hiệu quả nguồn vốn.+ Thứ 2 công ty chỉ sử dụng nợ vay ngắn hạn trong khi nợ vay dài hạn thì có giảm xuống 0 đồng. kinh tế đang phục hồi công ty cần sử dụng nợ vay dài hạn và VCSH sử dụng đầu tư mở rộng sản xuất và đổi mới công nghệ để phát triễn tốt hơnTa thấy chi phí bán hàng, quản lý doanh nghiệp tăng lên rất và các khoản bán chịu cho khách hàng tăng lên nhưng doanh thu bán hàng lại giảm qua từng năm. Lợi nhuận công ty tăng nhẹ. Nó thể hiên công ty quản lý chưa tốt và chính sách bán hàng của công ty chưa hiệu quả cao NHẬN XÉT CHUNG: