Phân tích trình công nghệ trong kết câú của chi tiết Cam tròn tâm xẻ rãnh

Sau khi học xong chương trình “Công nghệ chế tạo máy”em đã nhận được đồ án môn học chi tiết “Cam tròn lệch tâm xẻ rãnh”.Để củng cố lại toàn bộ kiến thức đã học về các môn cơ sở chuyên môn cộng với kết quả thu được của đợt thực tập và thi tay nghề bậc 3/7 đã kết hợp được giữa thực tế và lý thuyết nhằm đưa ra một phương án chế tạo chi tiết tối ưu,giảm bớt tối đa sức lao động. Trong quá trình thiết kế môn học “Công nghệ chế tạo máy” được sự giúp đỡ tận tình của các thầy giáo hướng dẫn cùng với sự chỉ đạo nhiệt tình của các thầy giáo chuyên môn có liên quan cộng vơi sự lỗ lực củabản thân em đã hoàn thành đồ án môn học “công nghệ chế tạo máy”.

doc16 trang | Chia sẻ: lvbuiluyen | Lượt xem: 1919 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân tích trình công nghệ trong kết câú của chi tiết Cam tròn tâm xẻ rãnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
lời nói đầu Sau khi học xong chương trình “Công nghệ chế tạo máy”em đã nhận được đồ án môn học chi tiết “Cam tròn lệch tâm xẻ rãnh”.Để củng cố lại toàn bộ kiến thức đã học về các môn cơ sở chuyên môn cộng với kết quả thu được của đợt thực tập và thi tay nghề bậc 3/7 đã kết hợp được giữa thực tế và lý thuyết nhằm đưa ra một phương án chế tạo chi tiết tối ưu,giảm bớt tối đa sức lao động. Trong quá trình thiết kế môn học “Công nghệ chế tạo máy” được sự giúp đỡ tận tình của các thầy giáo hướng dẫn cùng với sự chỉ đạo nhiệt tình của các thầy giáo chuyên môn có liên quan cộng vơi sự lỗ lực củabản thân em đã hoàn thành đồ án môn học “công nghệ chế tạo máy”. Phần I 1: Chức năng làm việc của chi tiết “Cam tròn tâm xẻ rãnh” _ Dùng để kẹp chặt _Khống chế cứ hành trình 2: Phân tích trình công nghệ trong kết câú của chi tiết Chi tiết “Cam trũn lệch tõm xẻ rónh” có hình dạng tương đối phức tạp,độ chính xác gia công đòi hỏi cao để đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của chi tiết trong sản xuất loạt lớn Độ chính xác của lỗ F10 đạt cấp 7 Độ chính xác của lỗ F12 đạt cấp 7 Độ chính xác của lỗ F4 đạt cấp 6 Các bề mặt khác đạt độ chính xác 5 Độ không vuông góc giữa F60 và V18 đối với mặt E không lớn hơn 0,1mm trên chiều dài 100mm Làm cùn các cạnh sắc Các bề mặt làm việc của chi tiết phải được thấm các bon,chiều sâu lớp thấm từ 0,8á1,2mm .Tôi đạt độ cứng HRC 55á60 3: Xác định dạng sản xuất Theo số hiệu ban đầu: Sản lượng hàng năm 24000 chi tiết Đối chiếu với bảng 1: Dạng sản xuất Q1 : Trọng lượng của chi tiết >200(kg) 4á200(kg) <4kg Sản lượng hàng năm của chi tiết Đơn chiếc <5 <10 <100 Hàng loạt nhỏ 55-100 10-200 100-500 Hàng loạt vừa 100-300 200-500 500-5000 Hàng loạt lớn 300-1000 500-1000 5000-50000 Hàng khối >1000 >5000 >50000 ịĐây là sản xuất hàng loạt lớn 4: Chọn phôi : Từ phân tích từ các dạng sản xuất trên với dạng sản xuất loạt lớn ta chọn phôi thép càn nóng. với đường kính chi tiết bằng 60 mm Tra lập bảng lượng dư ta được : Dphôi=65mm 5: tính lượng dư cho 1bề mặt Chọn phôi được cắt đứt từ phôi thép thanh càn nóng.L=36±1,8,cấp chính xác của phôi cấp 14.Phôi được gá trên mâm cặp chấu tự định tâm như hình vẽ Ta có: Bảng 10 : Thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy ta có : mm ; Ti= 300mm; -Sai lệch khôg gian tổng cộng được sác định theo công thức: rfôi= +Giá trị cong vênh rc của phôi: r=Dc*L Trong đó Dc độ cong đơn vị 1mm/mm; Bảng 4-32 ( số tay công nghệ ché tạo ) : Dc= 2mm=0,002mm. L: Chiều dài chi tiết ịrc=Dc*L = 0,9mm. ta có rcm= ị sai lệch không gian tổng cộng rfoi==1253(mm) Sai số còn lại sau nguyên công tiện khô: r1=0,06*1253 = 75,18(mm); Sai số còn lại sau tiện tinh r2=0,4*r1= 30,07(mm) 2Zmin=2(Rzi-1+Ti-1+); + Lượng dư nhỏ nhất của tiện thô 2Zmin=2*(200+300+1253)= 3506(mm); + Lượng dư nhỏ nhất của tiện tinh: 2Zmin=2*(63+60+75,18)=396,36 (mm); cột kích thước tính toán Tiện tinh d = 60,1+0,3963 = 60,4963(mm) Tiện thô d = 60,496+3,506 = 64,002(mm) Dung sai kích thước nguyên công d tra bảng 4 – 35 sổ tay công nghệ Dựa vào cấp chính xác lượng dư giới hạn Tiện tinh 2Zbmax = 60,746 – 60,163 = 0,583(mm) = 583(mm) 2Zbmin = 60,5-60,1 = 0,4(mm) = 400(mm) Tiện thô 2Zbmax = 66,5-60,746 = 5,754(mm) = 5754(mm) 2Zbmin = 64-60,5 = 3,5(mm) = 3500(mm) Xác định lượng dư tổng hợp Z0max = Z0min = Kiểm tra Z0max-Z0min = ZphôI - dchi tiết = 6337 – 3900 =2500 -63 Ta có bảng 2: Bước công nghệ Các yếu tố Lượng dư tính toán Zbmin Kích thước tính toán d(mm) Dung sai d(mm) Kích thước giới hạn (mm) Lượng dư giới hạn (mm) Rza Ti Sp eb dmin dmax 2Zmin 2Zmax Phôi 200 300 1254 0 64,002 2500 64 66,5 Tiện thô 63 60 75 0 3506 60,496 250 60,5 60,746 400 583 Tiện tinh 32 30 0 396,3 60,1 63 60,01 60,163 3500 574 Phần II: Tính toán chế độ cắt cho từng nguyên công Nguyên công I: Tiện Chi tiết được định vị và kẹp chặt như trên sơ đồ nguyên công Chọn máy T616 Dùng dao vai có gắn mảnh hợp kim T15K6 1/Chiều sâu cắt : Ta có : t= cắt thô t=2(mm) cắt tinh t = 0,5(mm) 2/Lượng chạy dao Bảng 5-11 (Tập II – Sổ tay công nghệ chế tạo máy) Chọn S=0,6(mm/v) 3/Tốc độ cắt : Ta có Vb= Bảng 5-17 (Tập II – Sổ tay công nghệ chế tạo máy) Ta có Cv=35 ; x=0,15 ; y=0,35 ; m=0,2 Kv=Kmv.Knv.kuv.Ktv.Ktc.Kjv.Krv Bảng 5-1(Tập II – Sổ tay công nghệ chế tạo máy) Kmv=Kn Bảng 5-2 ( Tập II-STCN) Kn=1,1 ; nv=1 ịKnv=1,03 Bảng 5-5(Tập II-STCN): có Knv= 0,9 Bảng 5-8 (Tập II-STCN) : có Ktc=1 ; Kjp= 1 ;Krv= 0,94 ịKv= 1,03*0,9*0,94 = 0,87 ịVb= Số vòng quay của trục chính là nb= Đối chiếu thuyết minh thư của máy chọn nt=350(v/p) Tính lại: Vt= 4. kiểm nghiệm công suất cắt gọt. <[N] ta có PZ=10CPZtx.sy.Vn.Kp bảng 5-22(Sổ Tay CNCT- Tập II) CpZ= 300 ; x=1 ; y=0,75 ; n=-0,15 Kp = kmp.Ky.Kαp.Kp.Krp Bảng 5-9(sổ tay CNCT – tập 2) bảng 5-22(Sổ Tay CNCT- Tập II) Kj =1 ; Kγ=1 ; Kλp=1 ; Krp=0,93 ịKp = 1,07.0,93 =1 Pz=300.21.0,60,75.134,2-0,15.1 = 2490(N) = 249(kg) Ncg= Ta thấy Ngc<[N] Vậy máy làm việc bình thường 5.Ttính thời gian chạy máy Tm = trong đó L=Lgiacông+Y+D ; Lgc=36 ; Y = cotg(j) = 2,5 ; D= 2 ; ịTm=0,38(phút) Tính chế độ cắt khi khoan - khoét – doa, khoét mép F10 định vị và kép chặt như sơ đồ nguyên công II chọn máy khoan đứng 2A135 có N= 6(kw) ; d =0,8 Chọn dao: mũi khoan ruột gà F =9 khoét F=9,8 vát mép , doa F10 Khi khoan chiều sâu cắt t : t = Lượng chạy dao Bảng 5-86(sổ tay CNCT – tập II) S0= 0,11(mm/v) Tốc độ cắt khi khoan : bảng 5- 86(sổ tay CNCT – tập II) Vb= 32(m/p) Số vòng quay trục chính là đối chiếu thuyết minh thư chọn máy 750(v/p) tính lại Vt= thời gian chạy máy Tm= trong đó Y+Y1=0,3D = 0,3.9=2,7 ; L=36 ịTm=0,46(phút) khi khoét F9,8 chiều sâu khoét t=(mm) lượng chạy dao bảng 5- 105 (sổ tay CNCT – tập II) S0=0,3(mm/v) vận tốc cắt : Vb=25,5(m/phút) ịSố vòng quay trục chính n= đối chiếu thuyết minh thư máy chọn nt=530(v/p) tính lại Vt= thời gian chạy máy trong đó y=t.tg(j)=0,4 ; y1=3 ; l=36 ; 0,24(phút) khi vát mép tiến dao bằng tay t=1(mm) như tốc độ cắt của khoét khi doa chọn chiều sâu cắt t= lượng chạy dao: Bảng 5 -112(sổ tay CNCTM- tập II) S=0,5(v/p) vận tốc cắt V=13(m/p) Số vòng quay trục chính là: n= đối chiếu thuyết minh thư chọn bảng 350 tính lại Vt= thời gian chạy máy trong đó y=tcotg(j)=2,1 y1=(0,2->5)lk lk=10 ịTm= Nguyên công III : Khoan – Doa F4 - Chi tiết được định vị như sơ đồ nguyên công -Chọn máy 2A125, N=2,8(kw); d = 0,8 Khoan F3,6 chọn chiều sâu cắt : t= lượng chạy dao: Theo bảng 5-86(sổ tay CNCTM – tập II) chọn S= 0,09(mm/v) đối chiếu thuyết minh thư chọn S=0,1(mm/v) tốc độ cắt: bảng 5 -86 (sổ tay CNCTM – tập II) chọn Vb=32(m/p) Số vòng quay trục chính n= đối chiếu Thuyết Minh Thư chọn n=680(v/p) tính lại Vt= tính thời gian chạy máy trong đó y=0,4D = 1,4 ; Y1=2 ; l=36 ịTm=0,58(phút) Doa chiều sâu cắt t= lượng chạy dao: bảng 5-112(sổ Tay CNCTM – tập II) S=0,5(mm/v) đối chiếu thuyết minh thư chọn S=0,48(m/v) Chọn tốc độ cắt bảng 5-113(sổ Tay CNCTM – tập II) Vb=13 Số vòng quay của trục chính : vòng /phút Đối chiếu thuyết minh thư máy chọn : nt=750 vòng /phút Tính Vt m/phút 4.Thời gian chạy máy Trong đó : y = t. cotgj= 2,2 y1=(0,2á0,5)lk lk=(0,4á1)D-4=0 l=36 ịTm=phút Nguyên công IV: Phay mặt phẳng Máy 6H82 N=7KW Dao phay đĩa có gắn hợp kim cứng T15K6 D=150 mm Z=10 răng *Phay thô 1/Chiều sâu cắt tthô=h=9,5 mm ttinh=0,5 mm 2/ lượng chạy dao Sz =Szbảng .Kjs bảng 5-177 sổ tay CNCTM tập 2 chọn Sz=0,15 á0,2 ịSz=0,15 với j=60 ị Kjs=1 Sz=0,15 mm/ răng 3/ chọn V: V=Vbảng . Kmv. Ktv. Kdv .Kcv.Kjv bảg 5-178 sổ tay CNCTM tập 2 Vbảng =267 ; Kmv=1 ; Kjv=1 ; Kcv=1 ; Kdv=1 ; Ktv=1 ịV=267.0,89.0,9=214 m/phút Số vòng quay của trục chính : vòng /phút Đối chiếu thuyết minh thư máy : nt=300 vòng /phút Tính lại V : m/phút bảng 5-178 sổ tay CNCTM tập 2 chọn Sz=0,2 mm/răng Vb=321 m/phút Số vòng quay của trục chính vòng / phút Đối chiếu thuyết minh thư máy : nt=600 vòng / phút 4/ Thời gian chạy máy Nguyên công V: Phay rãnh B=14 ; h=42 - Chọn 6H12 N=7KW - Chọn dao Dd=200 mm; Zd=12 răng dao phay đĩa có gắn mảnh hợp kim cứng BK8 1/ Chiều sâu cắt thô Tinh t=h=41 mm Thô t=h=1mm 2/ lương chạy dao bảng 5-177 sổ tay CNCTM tập 2 Sz=0,1 mm/răng 3/ Tính vận tốc cắt bảng 5-179 sổ tay CNCTM tập 2 Vb=200 m/phút Tốc độ trục chính vòng / phút Đối chiếu thuyết minh thư máy : nt=300 vòng / phút Tốc độ cắt thực tế : m/phút 4/ Tính lượng chạy dao phút và chạy dao răng Sp=Szbảng . Z. nt=0,1.12.300 = 360 m/phút Đối chiếu thuyết minh thư máy chọn Sp=375 m/phút mm/răng 5/ Thời gian chạy máy Trong đó : D=5 mm ịTm = 3,05 phút *Phay tinh 1/ Chiều sâu cắt t=1mm 2/ lượng chạy dao Bảng 82 tập bảng chế độ cắt khi phay Szbảng =0,25á0,2 3/ Vận tốc cắt Bảng 5-179 sổ tay CNCTM tập 2 Vb=175 m/phút Tốc độ của trục chính vòng / phút Đối chiếu thuyết minh thư máy chọn :nt=300 vòng / phút Tính lại m/phút 4/ lượng chạy dao phút và lượng chạy dao răng Sptính =Stbảng .Z .nt =0,15.12.300 =540 mm/phút Đối chiếu thuyết minh thư máy chọn : Sp thực =475 m/phút mm/răng 5/ Thời gian chạy máy Nguyên công VI: Khoan – Khoét – Vát mép –Doa f12 Sơ đồ định vị như hình vẽ sơ đồ nguyên công Chọn máy 2A135 N=6 KW Mũi khoan thép gió có dung dịch tưới nguội Chế độ cắt khi khoan f11 , khoét f11 , vát mép – doa f16 Chế độ cắt khi khoan 1/ Chiều sâu cắt mm 2/ Lượng chạy dao Bảng 5-86 sổ tay CNCTM tập 2 : S =0,2 mm Vb=37 m/phút 3/Tốc độ của trục chính : Đối chiếu thuyết minh thư máy chọn : nt=750 vòng / phút Vận tốc thực tế 4/ Thời gian chạy máy trong đó :y= 0,4 D =0,4.11=4,4 y1=2 ; l =24 B.khoét 1/ Chiều sâu cắt 2/ Lượng chạy dao Bảng 5-105 sổ tay CNCTM tập 2 : Sb=0,32 mm / vòng Vb = 25,5 m/phút 3/Tốc độ trục chính Đối chiếu thuyết minh thư máy chọn : nt=530 vòng / phút Vận tốc cắt: 4/ Thời gian chạy máy C.Vát mép chế độ cắt vátmép =như nguyên công khoét D.Doa Chọn bước: t bảng 5-113 sổ tay CNCTM tập 2 Sb=0,57 mm/ vòng Vb=13 m/phút 2.Tốc độ trục chính Đối chiếu thuyết minh thư máy chọn : nt=275 vòng / phút tính lại V: 3.Tính thời gian chạy máy: Trong đó : l=30 ; y= t.cotg=0,25; y1=(0,2á0,15)lk=6 phút Nguyên công VI : PHAY Máy phay đứng 6H12 :N=7 KW Chọn dao phay ngón gắn mảnh hợp kim cứng có Ddao==26 Zd=3 1/ Chọn chiều sâu cắt t=h=2mm 2/ Lượng chạy dao Bảng 5-160 sổ tay CNCTM tập 2 SZbảng=0,07 á0,1 mm/răng chọn Sz =0,07 mm/răng 3/ Tốc độ cắt Bảng 161 sổ tay CNCTM tập 2 Sz =0,07 Vb=182 m/phút Tốc độ trục chính Đối chiếu thuyết minh thư máy chọn : nt=753 vòng / phút Tính lại Vt= 4/ Tính lượng chạy dao và lượng chạy dao răng Sp tính =Szb.Z.nt=0,07.3.753=150,13 mm/phút Đối chiếu thuyết minh thư máy chọn : Sp=150 mm/phút mm/răng 5/Tính Trong đó : l=24 mm khoảng cách chạy quá D=4 mm *Sau khi gia công song tôi luyện chi tiết Nguyên công VIII kiểm tra độ vuông góc bề mặt như hình vẽ