Quản lý giao dịch ATM

Giới thiệu tổng quan Hệ thống quản lý giao dịch ATM (Automated Teller Machine) là một ứng dụng nhằm hỗ trợ công tác quản lý các giao dịch được thực hiện trên các máy ATM,như là một thành phần trong hệ thống quản lý ngân hàng.

ppt27 trang | Chia sẻ: lvbuiluyen | Lượt xem: 3514 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Quản lý giao dịch ATM, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MỤC LỤC I Giới thiệu tổng quan II Quy định – Nghiệp vụ III Phân tích thiết kế 1.Thiết kế mô hình thực thể kết hợp 2.Thiết kế mô hình dữ liệu quan hệ 2.1 Mô hình dữ liệu quan hệ 2.2 Danh mục các bảng và tân từ của từng bảng 3.Danh sách chức năng chương trình 4.Dữ liệu mẫu 5.Thiết kế giao diện chương trình I.Giới thiệu tổng quan Hệ thống quản lý giao dịch ATM (Automated Teller Machine) là một ứng dụng nhằm hỗ trợ công tác quản lý các giao dịch được thực hiện trên các máy ATM,như là một thành phần trong hệ thống quản lý ngân hàng. Here comes your footer  Page * II.Quy định –Nghiệp vụ 1.Nghiệp vụ mở thẻ: - Mỗi khách hàng được mở 1 tài khoản thẻ ở ngân hàng - Mỗi khách hàng do một nhân viên phụ trách mở tài khoản - Mỗi nhân viên có thể không phụ trách hoặc phụ trách mở tài khoản cho nhiều khách hàng tùy thuộc chức vụ của NV Mỗi tài khoản thẻ thuộc về duy nhất một khách hàng,tồn tại mãi mãi trong CSDL của ngân hàng Here comes your footer  Page * - Mỗi khách hàng sẽ được cấp 1 thẻ ATM để giao dich,thẻ này vẫn thuộc quyền sở hữu của ngân hàng Sau 90 ngày kể từ ngày đăng ký mở thẻ,nếu khách hàng không nhận thẻ,thẻ sẽ bị vô hiệu hóa,ngân hàng có quyền thu phí phát sinh từ thẻ(phí thường niên,phí phát hành) - Thẻ có thời hạn sử dụng là mãi mãi - Thẻ được cấp lại có phí khi thẻ bị hư hỏng Here comes your footer  Page * Chủ thẻ chính có quyền yêu cầu ngân hàng mở duy nhất một thẻ phụ và quy định hạn mức tài khoản mà thẻ phụ được sử dụng,có quyền yêu cầu đóng thẻ phụ. Thẻ phụ chỉ có quyền thực hiện các giao dịch trên hạn mức tài khoản quy định,không được vấn tin số dư tài khoản. - Tài khoản có các tình trạng: hoạt động,khóa Here comes your footer  Page * 2.Nghiệp vụ giao dịch – thanh toán: - Đồng tiền giao dịch là VNĐ - Mỗi lần rút tối thiểu là 50 nghìn đồng - Mỗi ngày khách được rút tối đa 20 triệu đồng,mỗi lần rút tối đa 5 triệu đồng,hạn mức có thể thay đổi bởi ngân hàng - Gửi tiền và chuyển khoản không bị giới hạn về mặt hạn mức Here comes your footer  Page * Khách hàng có quyền khiếu nại về giao dịch trong vòng 30 ngày kể từ ngày giao dịch được thực hiện Khi thẻ bị nuốt,khách hàng phải đem biên lai ghi nhận và giấy tờ tùy thân đến ngân hàng để nhận lại thẻ,quá 90 ngày kể từ ngày thẻ bị nuốt,ngân hàng sẽ hủy thẻ,khách hàng phải làm thủ tục cấp thẻ mới - Khi thẻ bị mất,sau 30 ngày từ khi khách hàng thông báo,ngân hàng sẽ hủy thẻ Here comes your footer  Page * III.Phân tích – Thiết kế: 1.Mô hình thực thể kết hợp: Here comes your footer  Page * 2.Mô hình dữ liệu quan hệ 2.1 Sơ đồ dữ liệu quan hệ: Here comes your footer  Page * Here comes your footer  Page * 2.Mô hình dữ liệu quan hệ: 2.2 Danh mục các bảng: Qui ước: - Khóa chính: gạch chân,in đậm - Khóa ngoại: in nghiêng Here comes your footer  Page * CHINHANH (MaCN, TenCN, DiaChi) Tân từ:Mỗi chi nhánh có 1 mã chi nhánh và tên CN NHANVIEN (MaNV, MaCN, HoTenNV, ChucVu, QuyenHan,MatKhau) Tân từ:Mỗi nhân viên có 1 mã NV, họ tên, chức vụ, quyền hạn đối với CSDL TAIKHOAN (MaTK, MaNV, NgayMo, NgayDong TinhTrang, SoDuTK) Tân từ:Mỗi tài khoản có 1 mã TK, mã nhân viên lập tài khoản đó, ngày mở TK, ngày đóng TK,Tình trạng của tài khoản:hoạt động hoặc khóa, số dư trong TK Here comes your footer  Page * NHATKYTK (MaTK,MaGD, Ngay, Gio, LoaiGD, SoTienGD,TKDen, SoDuTK) Tân từ: Mỗi nhật ký TK có một mã TK,mã giao dịch,ngày giờ giao dịch,loại giao dịch,số tiền giao dịch,tài khoản đến (nếu loại giao dịch là chuyển khoản), số dư tài khoản THE (MaThe, MaKH, NgayMoThe, NgayKhoaThe, TinhTrangThe, SoPIN) Tân từ: Mỗi thẻ có một mã thẻ, mã khách hàng, ngày mở thẻ, ngày khóa thẻ, tình trạng thẻ:hoạt động hoặc khóa, số pin Here comes your footer  Page * THONGTINKH (MaKH, LoaiTK, HoTenKH, NgaySinh, GioiTinh, CMND, NgayCap, NoiCap, HinhAnh, ChuKyMau, DiaChi, QuanHuyen, TinhTP, SoDT, TenCoQuan,DCCoQuan,DTCoQuan,Email, , HanMucNgay, HanMucThang) Tân từ: Mỗi khách hàng có một mã khách hàng, mã tài khoản, loại tài khoản:chính hoặc phụ, họ tên khách hàng, ngày sinh, giới tính, số CMND, ngày cấp, nơi cấp, hình ảnh, chữ ký mẫu, địa chỉ, quận huyện, tỉnh thành phố, số điện thoại, địa chỉ email,tên cơ quan,địa chỉ cơ quan,số điện thoại cơ quan, đối với chủ thẻ phụ thì có quy định về số tiền có thể rút trong ngày ,trong tháng qua hạn mức ngày ,hạn mức tháng Here comes your footer  Page * THONGTINGD (MaGD, MaLoaiGD, NgayGD, GioGD, MaThe, MaATM, MaTKDen, SoTienGD) Tân từ: Mỗi thông tin giao dịch chứa 1 mã giao dịch, mã loại giao dịch, ngày giao dịch, giờ giao dịch, mã thẻ, mã máy ATM, mã tài khoản đến, số tiền giao dịch. LOAIGD (MaLoaiGD, TenLoaiGD, BieuPhi, MaxRut, MinRut) Tân từ: Loại giao dịch gồm mã loại giao dịch, tên loại giao dịch,biểu phí,số tiền rút tối đa/tối thiểu Here comes your footer  Page * MAYATM (MaATM, MaCN, DiemDat, QuanHuyen, TinhTP) Tân từ: Mỗi máy ATM có mã ATM, mã chi nhánh, địa chỉ điểm đặt, quận huyện, tỉnh thành phố Here comes your footer  Page * 3.Danh sách chức năng chính: a)Chức năng cập nhật danh mục: - Danh mục tài khoản KH - Danh mục máy ATM b)Chức năng cập nhật thông tin - Thông tin lãi suất - Thông tin biểu phí,hạn mức tiền rút Here comes your footer  Page * c)Chức năng tra cứu thông tin - Tra cứu thông tin tài khoản khách hàng - Tra cứu hoạt động giao dịch của tài khoản - Tra cứu điểm đặt máy ATM d)Chức năng báo biểu: - Lập báo cáo về tình hình phát triển dịch vụ thẻ - Lập báo cáo về tình hình hoạt động của hệ thống máy ATM của chi nhánh Here comes your footer  Page * 4.Dữ liệu mẫu 4.1 Bảng dữ liệu Chi Nhánh Here comes your footer  Page * 4.2 Bảng dữ liệu Nhân VIên Here comes your footer  Page * 4.3 Bảng dữ liệu Tài Khoản 4.4 Bảng dữ liệu Nhật Ký Tài Khoản Here comes your footer  Page * 4.5 Bảng dữ liệu Thẻ ATM 4.6 Bảng dữ liệu Thông Tin Giao Dịch Here comes your footer  Page * 4.8 Bảng dữ liệu Máy ATM 4.7 Bảng dữ liệu Loại Giao Dịch Here comes your footer  Page * 4.9 Bảng dữ liệu Chủ Thẻ 5.Thiết kế giao diện chương trình 5.1Màn hình chính Here comes your footer  Page * Here comes your footer  Page *
Luận văn liên quan