Trung tâm ngoại ngữ ABC có các lớp Anh văn tổng quát , Anh văn giao tiếp và TOEIC . Số lượng học viên đông , thường xuyên thay đổi ,vì vậy Trung tâm cần một hệ thống tin học quản lý học viên để đảm bảo hoạt động của Trung tâm diễn ra thông suốt , hợp lý và hiệu quả . Nghiệp vụ của Trung tâm như sau:
Mỗi năm trung tâm có 4 đợt khai giảng , cho tất cả các lớp , mỗi khóa kéo dài 3 tháng . Trong mỗi loại lớp : Anh văn căn bản , Anh văn giao tiếp , TOEIC được chia theo từng cấp : 1,2,3,4,5,6 (từ thấp đến cao) tùy theo trình độ của mỗi học viên . Học phí ở mỗi loại lớp , cấp lớp có thể khác nhau.
Mỗi lớp sẽ có thời khóa biểu nhất định
Trước mỗi đợt khai giảng khoảng 1 tháng bộ phận giáo vụ tổ chức ghi danh cho học viên
Khi đến đăng kí học , học viên chọn giờ học , ngày học , loại lớp mà mình muốn theo học (Anh văn căn bản , Anh văn giao tiếp , TOEIC) , giờ học . Học viên sẽ đóng học phí tương ứng với mức học phí thấp nhất của loại lớp đó. Nếu sau khi thi xếp lớp Học viên đươc xếp vào cấp lớp phù hợp ,cụ thể Học viên có thể phải đóng học phí bổ sung .Nhân viên Trung tâm ghi nhận thông tin học viên , thu tiền và in biên lai .Đối với Học viên cũ (tức là đã từng học ở Trung tâm ở các khóa học trước) nếu đã đậu trong kì thi cuối khóa thì được đăng kí cấp lớp cao hơn nếu không đậu thì được đăng kí học lại ứng với loại lớp đã theo học . Học viên này chỉ chọn giờ hoc mà không cần tham gia kì thi xếp lớp.
Nhân viên Trung tâm sẽ ghi nhận thông tin học viên , thu tiền và lập biên lai học phí đồng thời hẹn ngày giờ để học viên đến thi xếp lớp.
Trước mỗi khóa học , thường có 3 đợt thi xếp lớp.Sau khi có kết quả Giáo vụ sẽ tiến hành phân lớp. Với mỗi cấp lớp có thể có nhiều lớp để đảm bảo mỗi lớp chỉ có 25 – 30 học viên.
33 trang |
Chia sẻ: lvbuiluyen | Lượt xem: 2195 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Quản lý học viên trung tâm ngoại ngữ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I . KHẢO SÁT VÀ PHÂN TÍCH ĐỀ TÀI
1.Khảo sát Đề tài
Trung tâm ngoại ngữ ABC có các lớp Anh văn tổng quát , Anh văn giao tiếp và TOEIC . Số lượng học viên đông , thường xuyên thay đổi ,vì vậy Trung tâm cần một hệ thống tin học quản lý học viên để đảm bảo hoạt động của Trung tâm diễn ra thông suốt , hợp lý và hiệu quả . Nghiệp vụ của Trung tâm như sau:
Mỗi năm trung tâm có 4 đợt khai giảng , cho tất cả các lớp , mỗi khóa kéo dài 3 tháng . Trong mỗi loại lớp : Anh văn căn bản , Anh văn giao tiếp , TOEIC được chia theo từng cấp : 1,2,3,4,5,6…(từ thấp đến cao) tùy theo trình độ của mỗi học viên . Học phí ở mỗi loại lớp , cấp lớp có thể khác nhau.
Mỗi lớp sẽ có thời khóa biểu nhất định
Trước mỗi đợt khai giảng khoảng 1 tháng bộ phận giáo vụ tổ chức ghi danh cho học viên
Khi đến đăng kí học , học viên chọn giờ học , ngày học , loại lớp mà mình muốn theo học (Anh văn căn bản , Anh văn giao tiếp , TOEIC) , giờ học . Học viên sẽ đóng học phí tương ứng với mức học phí thấp nhất của loại lớp đó. Nếu sau khi thi xếp lớp Học viên đươc xếp vào cấp lớp phù hợp ,cụ thể Học viên có thể phải đóng học phí bổ sung .Nhân viên Trung tâm ghi nhận thông tin học viên , thu tiền và in biên lai .Đối với Học viên cũ (tức là đã từng học ở Trung tâm ở các khóa học trước) nếu đã đậu trong kì thi cuối khóa thì được đăng kí cấp lớp cao hơn nếu không đậu thì được đăng kí học lại ứng với loại lớp đã theo học . Học viên này chỉ chọn giờ hoc mà không cần tham gia kì thi xếp lớp.
Nhân viên Trung tâm sẽ ghi nhận thông tin học viên , thu tiền và lập biên lai học phí đồng thời hẹn ngày giờ để học viên đến thi xếp lớp.
Trước mỗi khóa học , thường có 3 đợt thi xếp lớp.Sau khi có kết quả Giáo vụ sẽ tiến hành phân lớp. Với mỗi cấp lớp có thể có nhiều lớp để đảm bảo mỗi lớp chỉ có 25 – 30 học viên.
Giáo viên tự ấn định ngày giờ thi kết thúc khóa học sau đó gửi cho nhân viên Giáo vụ tổng hợp , xếp loại.Kết quả sẽ lưu trong hồ sơ của học viên.
TT Ngoại Ngữ ABC
BIÊN LAI HỌC PHÍ
Họ và tên : …………………………………………
Ngày sinh :…………./……………/………………
Lớp :……………………………………………….
Số tiền thu :……………………… ………………..
Ngày ………tháng……năm……….
Người nộp tiền Người thu tiền
(Kí tên) (kí tên)
2 . Phân tích
2.1. Xác định thực thể
DANGKY (Đăng ký)
HOCVIEN (Học viên)
Mã Học viên (MaHocVien) : Đây là thuộc tính khóa , để phân biệt các học viên với nhau.
Tên Học viên (TenHocVien) : Tên học viên ứng với mỗi mã số.
Ngày sinh (NgaySinh)
Địa chỉ (DiaChi) : Địa chỉ của Học viên
BIENLAI (Biên lai)
Mã Biên lai (MaBienLai) :Thuộc tính khóa
Thành tiền (ThanhTien) : Tiền Học phí
LOAILOP (Loại lớp)
Mã loại lớp (MaLoaiLop) : Thuộc tính khóa để phân biệt các loại lớp
Tên loại lớp (TenLoaiLop) : Tên gọi ứng với mỗi mã trên
CAPLOP (Cấp lớp)
Mã Cấp lớp (MaCapLop) : Thuộc tính khóa để phân biệt các cấp lớp ở cùng loại lớp
Tên cấp lớp (TenCapLop) : Tên gọi ứng với mỗi mã trên.
LOP (Lớp)
Mã lớp học (MaLop) :Thuộc tính khóa để phân biệt giữa các lớp.
Tên lớp (TenLop) : Tên gọi ứng với mỗi mã trên
Sĩ số (SiSo) :Số Học viên trong lớp.
DOTTHI (Đơt thi)
Mã đợt thi (MaDotThi) : Thuộc tính khóa để phân biệt các đợt thi với nhau.
Ngày thi (NgayThi)
Giờ thi (GioThi)
KHOAHOC (Khóa học)
Mã Khóa học (MaKhoaHoc) : Thuộc tính khóa
Năm học (NamHoc).
DIEMTHI ( Điểm Thi)
Điểm (Diem) : Số điểm của bài thi
HOSOHOCVIEN (Hồ sơ Học viên)
Mã Hồ sơ (MaHoSo) : Thuộc tính khóa phân biệt cho từng Học viên
Điểm thi (DiemThi)
Xếp loại (XepLoai)
2.2. Mô hình ERD
2.3. Chuyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ
DANGKY ( MaLop , MaHocVien , MaBienLai)
BIENLAI ( MaBienLai , ThanhTien , MaHocVien , MaLop)
HOCVIEN (MaHocVien , TenHocVien , NgaySinh , DiaChi)
CAPLOP ( MaCapLop , TenCapLop)
LOAILOP ( MaLoaiLop , TenLoaiLop , NgayHoc , GioHoc )
LOP ( MaLop , MaCapLop , MaLoaiLop , MaKhoaHoc , TenLop , SiSo )
KHOAHOC ( MaKhoaHoc , NamHoc)
DOTTHI ( MaDotThi , MaKhoaHoc , NgayThi , GioThi)
DIEMTHI (MaHocVien , MaDotThi , Diem)
HOSOHOCVIEN (MaHoSo , MaHocVien , MaLop , DiemThi , XepLoai)
2.3.1. Mô tả chi tiết các quan hệ
Quan hệ ĐĂNG KÝ
DANGKY ( MaLop , MaHocVien , MaBienLai)
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
1
MaLop
Mã lớp
C
10
B
PK
2
MaHocVien
Mã học viên
C
10
B
FK
3
MaBienLai
Mã biên lai
C
30
B
FK
Tổng số : 50
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 5000
Số dòng tối đa : 10 000
Kích thước tối thiểu : 5000 x 50 (byte)= 250 KB
Kích thước tối đa :10 000 x 50 (byte ) = 500 KB
Đối với kiểu chuỗi :
MaLop , MaHocVien , MaBienLai : Cố định , không Unicode
Quan hệ BIÊN LAI
BIENLAI ( MaBienLai , ThanhTien , MaHocVien , MaLop)
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
1
MaBienLai
Mã Biên lai
C
30
B
PK
2
ThanhTien
Thành tiền
S
20
B
3
MaHocVien
Mã Học viên
C
10
B
FK
4
MaLop
Mã lớp
C
10
B
FK
Tổng cộng : 70 byte
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 5000
Số dòng tối đa : 10 000
Kích thước tối thiểu : 5000 x 70 (byte)= 350 KB
Kích thước tối đa :10 000 x 70 (byte ) = 700 KB
Đối với kiểu chuỗi :
MaBienLai , MaHocVien , MaLop: Cố định , không Unicode
Quan hệ Học viên
HOCVIEN (MaHocVien , TenHocVien , NgaySinh , DiaChi)
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
1
MaHocVien
Mã Học viên
C
10
B
PK
2
TenHocVien
Tên Học viên
C
10
B
3
NgaySinh
Ngày sinh
N
5
B
4
DiaChi
Địa chỉ
C
20
B
Tổng cộng : 45 byte
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 5000
Số dòng tối đa : 10 000
Kích thước tối thiểu : 5000 x 45 (byte)= 225 KB
Kích thước tối đa :10 000 x 45 (byte ) = 450 KB
Đối với kiểu chuỗi :
MaHocVien : Cố định , không Unicode
TenHocVien , DiaChi : Không cố định , Unicode
Quan hệ Cấp lớp
CAPLOP ( MaCapLop , TenCapLop)
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
1
MaCapLop
Mã Cấp lớp
C
10
B
PK
2
TenCapLop
Tên Cấp lớp
C
10
B
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 100
Số dòng tối đa : 200
Kích thước tối thiểu : 100 x 20 (byte)= 2 KB
Kích thước tối đa :200 x 20 (byte ) = 4 KB
Đối với kiểu chuỗi :
MaCapLop : Cố định , không Unicode
TenCapLop: Không cố định , Unicode
Quan hệ Loại lớp
LOAILOP ( MaLoaiLop , TenLoaiLop , NgayHoc , GioHoc)
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
1
MaLoaiLop
Mã Loại lớp
C
10
B
PK
2
TenLoaiLop
Tên Loại lớp
C
10
B
3
NgayHoc
Ngày học
N
5
B
4
GioHoc
Giờ học
G
5
B
Tổng cộng : 30 byte
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 03
Số dòng tối đa : 10
Kích thước tối thiểu : 30 x 3 (byte)= 0.09 KB
Kích thước tối đa :10 x 30 (byte ) = 0.3 KB
Đối với kiểu chuỗi :
MaLoạiLop: Cố định , không Unicode
TenLoaiLop : Không cố định , Unicode
Quan hệ Lớp
LOP ( MaLop , MaCapLop , MaLoaiLop , MaKhoaHoc , TenLop , SiSo .
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
1
MaLop
Mã Lớp
C
10
B
PK
2
MaCapLop
Mã Cấp lớp
C
10
B
3
MaLoaiLop
Mã Loại lớp
C
5
B
4
MaKhoaHoc
Mã Khóa học
C
5
B
5
TenLop
Tên lớp
C
10
6
SiSo
Sĩ số
S
5
Tổng cộng : 45 byte
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 100
Số dòng tối đa : 200
Kích thước tối thiểu : 100 x 45 (byte)= 4.5 KB
Kích thước tối đa :200x 45 (byte ) = 9 KB
Đối với kiểu chuỗi :
MaLop , MaCapLop , MaLoạiLop , MaKhoaHoc : Cố định , không Unicode
TenLop : Không cố định , Unicode
Quan hệ KHÓA HỌC
KHOAHOC ( MaKhoaHoc , NamHoc)
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
1
MaKhoaHoc
Mã Khóa học
C
10
B
PK
2
NamHoc
Năm học
S
5
B
Tổng cộng : 15 byte
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 20
Số dòng tối đa : 100
Kích thước tối thiểu : 20 x 15 (byte)= 0.3 KB
Kích thước tối đa :100 x 15 (byte ) = 1.5 KB
Đối với kiểu chuỗi :
MaKhoaHoc: Cố định , không Unicode
Quan hệ Loại Đọt thi
DOTTHI ( MaDotThi , MaKhoaHoc , NgayThi , GioThi)
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
1
MaDotThi
Mã Đợt thi
C
10
B
PK
2
MaKhoaHoc
Mã Khóa học
C
10
B
3
NgayThi
Ngày thi
N
5
B
4
GioThi
Giờ thi
G
5
B
Tổng cộng : 30 byte
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 200
Số dòng tối đa : 1000
Kích thước tối thiểu : 200 x 30 (byte)= 0.6 KB
Kích thước tối đa :1000 x 30 (byte ) = 3 KB
Đối với kiểu chuỗi :
MaDotThi: Cố định , không Unicode
MaKhoaHoc: Cố định , không Unicode
Quan hệ ĐIỂM THI
DIEMTHI (MaHocVien , MaDotThi , Diem)
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
1
MaHocVien
Mã Học viên
C
10
B
PK
2
MaDotThi
Mã Đợt thi
C
10
B
3
Diem
Điểm
S
5
B
Tổng cộng : 25 byte
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 5000
Số dòng tối đa : 10 000
Kích thước tối thiểu : 5000 x 25 (byte)= 125 KB
Kích thước tối đa :10 000 x 25 (byte ) = 250 KB
Đối với kiểu chuỗi :
MaHocVien : Cố định , không Unicode
MaDotThi: Cố định , không Unicode
Quan hệ HỒ SƠ HỌC VIÊN
HOSOHOCVIEN (MaHoSo , MaHocVien , MaLop , DiemThi , XepLoai)
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
1
MaHoSo
Mã Hồ sơ
C
10
B
PK
2
MaHocVien
Mã Học Viên
C
10
B
3
MaLop
Mã Lớp
C
5
B
4
DiemThi
Điểm thi
S
5
B
5
XepLoai
Xếp loại
C
5
Tổng cộng : 25 byte
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 5000
Số dòng tối đa : 10 000
Kích thước tối thiểu : 5000 x 25 (byte)= 125 KB
Kích thước tối đa :10 000 x 25(byte ) = 250 KB
Đối với kiểu chuỗi :
MaHoSo: Cố định , không Unicode
MaHocVien: Cố định , không Unicode
MaLop: Cố định , không Unicode
XepLoai : Không cố định , Unicode
2.3.2. Tổng kết các Quan hệ
STT
Tên Quan hệ
Số Byte
Dung lượng tối đa
1
BIENLAI
70
700
2
CAPLOP
20
4
3
DANGKY
50
500
4
DIEMTHI
25
250
5
DOTTHI
30
3
6
HOCVIEN
45
450
7
HOSOHOCVIEN
25
250
8
KHOAHOC
15
1.5
9
LOAILOP
30
0.3
10
LOP
45
9
Tổng cộng 355 Byte 2115 KB
2.3.3. Tổng kết các thuộc tính
STT
Tên thuộc tính
Diễn giải
Thuộc Quan hệ
1
DiaChi
Địa chỉ
HOCVIEN
2
Diem
Điểm
DIEMTHI , HOSOHOCVIEN
3
GioHoc
Giờ học
LOAILOP
4
GioThi
Giờ thi
DOTTHI
5
MaBienLai
Mã biên lai
BIENLAI
6
MaCapLop
Mã cấp lớp
CAPLOP , LOP
7
MaDotThi
Mã đợt thi
DIEMTHI , DOTTHI
8
MaKhoaHoc
Mã Khóa học
DOTTHI , KHOAHOC
9
MaHocVien
Mã Học viên
HOCVIEN , BIENLAI , DIEMTHI, HOSOHOCVIEN.
10
MaHoSo
Mã hồ sơ
HOSOHOCVIEN
10
MaLoaiLop
Mã Loại lớp
LOAILOP , LOP.
11
MaLop
Mã lớp
LOP , DANGKY , BIENLAI, HOSOHOCVIEN
12
NgayThi
Ngày thi
DOTTHI
13
NamHoc
Năm học
KHOAHOC
14
NgayHoc
Ngày học
LOAILOP
15
NgaySinh
Ngày sinh
HOCVIEN
16
SiSo
Sĩ số
LOP
17
TenCapLop
Tên Cấp lớp
CAPLOP
18
ThanhTien
Thành tiền
BIENLAI
19
TenLop
Tên lớp
LOP
20
TenLoaiLop
Tên Loại lớp
LOAILOP
21
TenHocVien
Tên Học viên
HOCVIEN
XepLoai
Xếp loại
HOSOHOCVIEN
2.4. Thiết kế giao diện
2.4.1. Các Menu : Sử dụng Menu ngang
+ Hệ Thống : Gồm Đăng Nhập , Đăng Xuất , Thoát . Nếu người dùng không đăng nhập thành công nút Them , Xoa , Sua bị mờ đi.
+ Menu Thống Kê :
+ Menu Tìm Kiếm Học Viên
+ Menu Trợ Giúp
2.4.2. Mô tả các Form
+ Form Đăng Nhập
- Mô tả chi tiết :
Tên Đối tượng
Kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ Liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị Default
Tên Đăng Nhập
TextBox
Kí tự
Nhập từ Keyboard
Mật Khẩu
Password
Mã hóa
Nhập từ Keyboard
Đăng nhập
Button
Thâm nhập hệ thống
Thoát
Button
Bỏ qua Đăng nhập
+ Sau khi Đăng nhập thành công
+ Form đăng ký Thông tin của Học viên
- Mô tả chi tiết:
Tên đối tượng
Kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị Default
Họ va tên
TextBox
Kí tự
Nhập từ Keyboard
Lấy thông tin
Dia Chi
TextBox
Nhập từ Keyboard
Lấy thông tin
Giới tính
Radio
Click
Lấy thông tin
On_click();
Loại lớp
ComboBox
Lấy thông
tin
Hoc Phi
TextBox
Nhân Vien
ListBox
Luu
Button
Lưu xuống CSDL
Save_data();
Xoa
Button
Xóa thông tin HV từ CSDL
Remove_data();
Sua
Button
Sửa thông tin nào đó của HV
Repair_data();
Xuat Bien Lai
Button
In Biên lai
Print_report();
Thoat
Button
Thoát Khỏi màn hình đăng ký
TT Ngoại Ngữ ABC
BIÊN LAI HỌC PHÍ
Họ và tên : …………………………………………
Ngày sinh :…………./……………/………………
Lớp :……………………………………………….
Số tiền thu :……………………… ………………..
Ngày ………tháng……năm……….
Người nộp tiền Người thu tiền
(Kí tên) (kí tên)
+ Form xóa Học viên
- Mô tả chi tiết
Tên Đối tượng
Kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ Liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị Default
Mã số hoc vien can xoa
TextBox
Nhập từ Keyboard
Tìm trong CSDL
NULL
Xoa
Button
Xóa hết thông tin trong CSDL
Search_remove()
Thoat
Button
Thoát khỏi màn hình xóa HV
Exit();
+ Form Tìm điểm theo tên
- Mô tả chi tiết
Tên Đối tượng
Kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ Liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị Default
Ho ten hoc vien
TextBox
Nhập từ Keyboard
So sánh Dữ liệu
NULL
Khoa hoc
ComboBox
So sánh DL
Search_remove()
Thoat
Button
Thoát khỏi màn hình xóa HV
Exit();
Kết quả
Label
Xuất kết quả trên đây
Show_data();
+Form tìm theo mã số
- Mô tả chi tiết
Tên Đối tượng
Kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ Liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị Default
Mã số hoc vien
TextBox
Nhập từ Keyboard
So sánh DL
NULL
Tim
Button
Tìm trong CSDL
Search_data ();
Thoat
Button
Thoát khỏi màn hình xóa HV
Exit();
Kết quả
Label
Xuất kết quả tìm kiếm trên lưới
Show_data();
+ Xem Danh sách Học viên
+Xem Danh sách cấp lớp
+ Xem danh sách Loại lớp
+ Danh sách HV Anh Văn Tổng Quát
+Danh sách HV Anh Văn Giao Tiếp
+ Danh sách HV TOEIC
+ Chi tiết nút “Sua”
+ Màn hình vào điểm
+ Màn hình Sửa Thông tin Học viên
2.5. Thiết kế ô xử lý
2.5.1. Xử lý lưu
Tên xử lý : Lưu
Form : Tiếp nhận Học Viên
Input : Họ tên ,MSHV , Địa chỉ , Loại lớp,Giờ học,Học phí
Output : Lưu xuống CSDL
Table liên quan : HOCVIEN , LOAILOP , BIENLAI
Kiểm tra Ràng buộc
Đóng 3 Table HOCVIEN , LOAILOP ,BIENLAI
Lưu các giá trị trên Form : Tiếp nhận Học Viên
Mở 3 Table HOCVIEN , LOAILOP , BIENLAI
Họ tên ,MSH , Địa chỉ , Loại lớp,Giờ học,Học phí
Giải Thuật
2.5.2. Xử lý Xóa HV
Tên xử lý : Xóa Học viên
Form : Xóa Học viên
Input : Mã Số Học viên
Table liên quan : HOSOHOCVIEN
Giải thuật
MSHV : X
Mở Table : HOSOHOCVIEN
X =HSHV.MSHV
S Đ
Xóa hết dòng có MSHV :X
Thông báo : Không tồn tại dữ liệu của MSHV :X
Đóng Table HOSOHOCVIEN
2.5.3. Xử lý tìm điểm theo tên
Tên xử lý : Tìm điểm theo tên
Form : Tìm Điểm Theo tên
Input : Họ tên Học viên , Khóa học
Output : Mã số học viên, Ngày sinh , Đợt thi , Điểm thi
Table liên quan : DIEMTHI , HOCVIEN
Tên Học Viên : X Khóa Học : Y
Giải thuật
Mở Table : DIEMTHI (DT) , HOCVIEN (HV)
Table HOCVIEN còn
A[i] = y.MaSoHV
y.Ten = X
Đọc 1 dòng HOCVIEN: y
s
Đ
Table DIEMTHI còn
t.MaSoHV = a[i]
Xuất : DT.Diem , DT.MaDotThi,
HV.NgaySinh
Đọc 1 dòng DIEMTHI: t
S
Đóng 2 Table : DIEMTHI (DT) , HOCVIEN (HV)
2.5.4. Xử lý tìm điểm theo mã số
Tên xử lý : Tìm điểm theo Mã số Học viên
Form : Tìm Điểm Theo Mã số
Input : Mã số HV
Output : Họ tên , Điểm thi
Table liên quan : DIEMTHI , HOCVIEN
Mã số Học viên : X
Giải thuật
Mở Table : DIEMTHI (DT) , HOCVIEN (HV)
y.MSHV = X
Table DIEMTHI còn
S
A[i] = y.MaSoHV
Đọc 1 dòng DIEMTHI: y
Đ
S
t.MaSoHV = a[i]
Table DIEMTHI còn
S
Xuất : DT.Diem ,
HV.TenHV
Đọc 1 dòng DIEMTHI: t
Đ
S
Đóng 2 Table : DIEMTHI (DT) , HOCVIEN (HV)
II.TỰ ĐÁNH GIÁ
Ưu điểm : - Thiết thực dễ dàng sử dụng và nâng cấp
- Thiết kế cụ thể , chi tiết, nhiều chức năng .
Khuyết : Còn thiếu 1 số chức năng
Hướng phát triển : Trao đổi thông tin trên mạng.