Tổng tài sản lưu động = tiền mặt + các đầu tư ngắn hạn + hàng tồn kho + các khoản phải thu + chi phí trả trước + tài sản lưu động khác
Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh 7.269
thu nhập ròng 5.981
khấu hao 1.163
phân bổ 125
Dòng tiền từ hoạt động đầu tư (6.719)
chi phí vốn (1.648)
dòng tiền từ hoạt động đầu tư khác (5.071)
Dòng tiền từ hoạt động tài chính 973
cổ tức trả bằng tiền mặt (3.149)
thu từ việc phát hành cổ phiếu (219)
thu từ việc phát hành nợ 4.341
Thay đổi ròng trong dòng tiền
16 trang |
Chia sẻ: lvbuiluyen | Lượt xem: 2485 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Quản trị tài chính doanh nghiệp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỚP: 08C-QT3 QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP Tên thành viên Lê Thị Mỹ Hiền (nhóm trưởng) Nguyễn Thị Xuân Hiền Nguyễn Thảo Nguyên Nguyễn Hoàng Như Ý Nguyễn Thị Trúc Ly Bùi Văn Tài Phan Phạm Bảo Duy Trương Văn Hảo Em Đỗ Minh Quý PHẦN I: ĐẶC ĐIỂM BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA MỘT CÔNG TY CÓ LỢI THẾ CẠNH TRANH BỀN VỮNG Bảng báo cáo kết quả kinh doanh của công ty có lợi thế cạnh tranh bần vững Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Đơn vị: triệu USD) Doanh thu 10.000 Giá vốn hàng bán 3.000 Lợi nhuận gộp 7.000 Chi phí từ hoạt động kinh doanh Chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp 2.100 Chi phí nghiên cứu và phát triển 1.000 Khấu hao 700 Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh 3.200 Chi phí lãi vay 200 Lãi (lỗ) do thanh lý tài sản 1.275 Kết quả từ các hoạt động khác 225 Thu nhập trước thuế 1.500 Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 525 Lợi nhuận thuần 975 Doanh thu Doanh thu = giá vốn hàng bán + lợi nhuận gộp Lợi nhuận thuần Lợi nhuận thuần = Tổng doanh thu – (chi phi + thuế) Bảng cân đối kế toán Tài sản Tiền mặt và 4.280 các khoản đầu tư ngắn hạn Hàng tồn kho 2.220 Các khoản phải thu 3.317 Chi phí trả trước 2.260 Tài sản lưu động khác 210 Tổng tài sản lưu động 12.215 Đất đai, nhà xưởng thiết bị 8.493 Lợi thế thương mại 4.246 Tài sản vô hình 7.863 Các khoản đầu tư dài hạn 7.777 Tài sản dài hạn khác 2.675 Tài sản khác 0 Tổng tài sản 43.269 Nợ phải trả Các khoản phải trả 1.380 Chi phí trích trước 5.535 Nợ ngắn hạn 5.919 Nợ dài hạn đến hạn 133 Nợ hiện hành khác 258 Tổng nợ hiện hành 13.225 Nợ dài hạn 3.277 Thuế thu nhập DN được hoãn 1.890 Quyền lợi cổ đông thiểu số 0 Nợ khác 3.133 Tổng nợ 21.525 Vốn chủ sở hữu Cổ phiếu ưu đãi 0 Cổ phiếu thường 880 Thặng dư vốn cổ phần 7.378 Lợi nhuận giữ lại 36.235 Cổ phiếu quỹ -23.375 Vốn khác 626 Tổng vốn chủ sở hữu 21.744 Tổng nguồn vốn 43.269 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN MẪU CỦA CÔNG TY CÓ LỢI THẾ CẠNH TRANH BỀN VỮNG Tổng tài sản lưu động Tổng tài sản lưu động = tiền mặt + các đầu tư ngắn hạn + hàng tồn kho + các khoản phải thu + chi phí trả trước + tài sản lưu động khác Tổng tài sản Tổng tài sản = tài sản lưu động + tài sản cố định Tổng tài sản = tổng nợ + vốn chủ sở hữu Tổng nợ Là tổng các nợ và nghĩa vụ của công ty. Như : Các khoản phải trả Chi phí trích trước Nợ ngắn hạn Nợ dài hạn đến hạn Nợ hiện hành khác Nợ dài hạn Thuế thu nhập DN được hoãn Quyền lợi cổ đông thiểu số Nợ khác Tổng vốn chủ sở hữu Vốn chủ sở hữu = tổng tài sản – tổng nợ phải trả Vốn chủ sở hữu = tổng giá trị cổ phiếu thường và cổ phiếu ưu đãi + thặng dư vốn cổ phần + lợi nhuận chưa phân phối – cổ phiếu quỹ Tổng nguồn vốn Tổng nguồn vốn = nợ phải trả + vốn chủ sở hữu Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh 7.269 thu nhập ròng 5.981 khấu hao 1.163 phân bổ 125 Dòng tiền từ hoạt động đầu tư (6.719) chi phí vốn (1.648) dòng tiền từ hoạt động đầu tư khác (5.071) Dòng tiền từ hoạt động tài chính 973 cổ tức trả bằng tiền mặt (3.149) thu từ việc phát hành cổ phiếu (219) thu từ việc phát hành nợ 4.341 Thay đổi ròng trong dòng tiền 1.523 Thay đổi ròng trong dòng tiền Thay đổi ròng trong dòng tiền = dòng tiền từ hoạt độnh kinh doanh + dòng tiền từ hoạt động đầu tư + dòng tiền từ hoạt động tài chính PHẦN II: KHI NÀO BẠN NÊN BÁN CỔ PHIẾU Một nguyên tắc đơn giản là khi chúng ta thấy các hệ số P/E của các công ty siêu sao này là 40 hoặc cao hơn, và điều đó thỉnh thoảng xảy ra thì đó có thể là thời điểm bán ra cổ phiếu CẢM ƠN THẦY VÀ CÁC BẠN ĐÃ LẮNG NGHE