Huyện có 9 xã: Long Toàn, Long Hữu, Long Khánh, Dân Thành, Trường
Long Hòa, ngũLạc, Long Vĩnh, ðông Hải, Hiệp Thạnh.
- Huyện Duyên Hải ñược thành lập ngày 29/9/1981 tách ra từhuyện Cầu
Ngang, khi ñó gồm 8 xã và thuộc tỉnh Cửu Long.
- Ngày 27/3/1985 lập thêm xã ðông Hải từphần ñất của 2 xã Dân Thành và
Long Vĩnh.
- Từ ngày 26/12/1991 thuộc tỉnh Trà Vinh khi tỉnh này ñược tái lập.
63 trang |
Chia sẻ: lvbuiluyen | Lượt xem: 2288 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Quy trình đo đạc phục vụ cho công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại huyện Duyên Hải, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phan Văn Cường
Quy trình ño ñạc phục vụ cho công tác cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng ñất
tại huyện Duyên Hải
vi
M ỤC L ỤC
ðề mục Trang
Bìa tiểu luận ................................................................................................................. i i
Trang phụ bìa ............................................................................................................ . ii
Nhận xét của giáo viên .............................................................................................. iii
Lời cảm ơn................................................................................................................. iv
Danh sách các chữ viết tắt ......................................................................................... . v
Mục lục ..................................................................................................................... vi
Danh sách bảng .......................................................................................................... ix
Danh sách hình............................................................................................................ x
TÓM TẮT NỘI DUNG.....................................................................................1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN.............................................................................4
1.1 SƠ LƯỢC VỀ HUYỆN DUYÊN HẢI............................................................ 4
1.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển ................................................................. 4
1.1.2 Vị trí ñịa lí................................................................................................. 4
1.1.3 ðặc ñiểm ñịa hình ..................................................................................... 5
1.1.4 Khí hậu ..................................................................................................... 5
1.1.5 Diện tích .................................................................................................... 6
1.1.6 Dân số........................................................................................................ 6
1.1.7 Lao ñộng.................................................................................................... 7
1.1.8 Du lịch ....................................................................................................... 7
1.1.9 Kinh tế ....................................................................................................... 7
1.1.10 Công tác quản lý ñất ñai trên ñịa bàn huyện ............................................. 8
1.1.11 công tác ño ñạc thành lập bản ñồ .............................................................. 8
1.1.12 Thuận lợi và khó khăn của huyện ............................................................. 9
1.2 SƠ LƯỢC VỀ ðỊA ðIỂM THỰC TẬP ....................................................... 10
1.2.1 Vị trí ........................................................................................................ 10
vii
1.2.2 Cơ cấu nhân sự......................................................................................... 11
1.2.3 chức năng và nhiệm vụ............................................................................. 12
CHƯƠNG 2: NỘI DUNG.................................................................................15
2.1 CHÍNH SÁCH PHÁP LUẬT VÀ CÁC QUY ðỊNH CÓ LIÊN QUAN ðẾN
NỘI DUNG THỰC TẬP......................................................................................... 15
2.1.1 Căn cứ pháp luật ñể quản lý ñất ñai .......................................................... 15
2.1.2 Khái niệm giấy chứng nhận quyền sử dụng ñất ........................................ 16
2.1.3 Một số quy ñịnh chung về việc ñăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
ñất 16
2.2 QUY TRÌNH CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ðẤT CHO
HỘ GIA ðÌNH, CÁ NHÂN SỬ DỤNG ðẤT TẠI XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN .. 17
2.2.1 Cấp lần ñầu .............................................................................................. 18
2.2.2 Cấp ñổi .................................................................................................. . 21
2.2.3 Cấp lại.................................................................................................... . 23
2.3 CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ðẤT CHO CÁC TRƯỜNG
HỢP TRÚNG ðẤU GIÁ, ðẤU THẦU DỰ ÁN MÀ BÊN TRÚNG ðẤU GIÁ, ðẤU
THẦU LÀ HỘ GIA ðÌNH, CÁ NHÂN .................................................................. 26
2.4 TÌNH HÌNH CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ðẤT TẠI
HUYỆN DUYÊN HẢI......................................................................................................27
2.5 CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN ðẾN VIỆC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
QUYỀN SỬ DỤNG ðẤT ........................................................................................ 28
2.5.1 Hồ sơ ñịa chính ........................................................................................ 28
2.5.2 Yếu tố ñịa chính ....................................................................................... 29
2.5.3 Hồ sơ kỹ thuật thửa ñất ............................................................................ 31
2.6 QUY TRÌNH ðO ðẠC PHỤC VỤ CÔNG TÁC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
QUYỀN SỬ DỤNG ðẤT ........................................................................................ 32
2.6.1 Công tác tiếp nhận hồ sơ .......................................................................... 32
2.6.2 Công Tác Chuẩn Bị Trước Khi ði ðo ðạc Thửa ðất ............................... 32
2.6.3 Xác ñịnh ranh giới thửa ñất ...................................................................... 33
viii
2.6.4 Tiến hành ño vẽ chi tiết thửa ñất............................................................... 34
2.6.5 Công tác nội nghiệp ................................................................................. 38
2.6.6 thuận lợi và khó khăn của phương pháp ................................................... 50
CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ .................................................51
3.1 NHẬN XÉT ................................................................................................... 51
3.1.1 Công việc thực tế tại cơ quan ................................................................... 51
3.1.2 Thuận lợi và khó khăn khi thực hiện công tác tại cơ quan ........................ 52
3.2 KIẾN NGHỊ................................................................................................... 53
3.2.1 ðối với cơ quan........................................................................................ 53
3.2.2 ðối với nhà trường................................................................................... 54
ix
DANH SÁCH BẢNG
Nội dung Trang
Bảng 1: Thông kê tỷ lệ lao ñộng trong các ngành của huyện Duyên Hải ..................... 7
Bảng 2: Số tờ bản ñồ của các xã ................................................................................. 8
Bảng 3: Quy trình thực hiện cấp giấy chứng nhận QSDð ban ñầu ............................ 19
Bảng 4: Quy trình thực hiện cấp ñổi GCN QSDð..................................................... 21
Bảng 5: Quy trình thực hiện cấp lại GCN QSDð ...................................................... 24
Bảng 6: Tình hình biến ñộng sử dụng ñất.................................................................. 27
Bảng 7: ðơn giá ño ñạc tách thửa ............................................................................. 37
x
DANH SÁCH HÌNH
Nội dung Trang
Hình 1: Quy trình thực hiện các bước viết báo cáo ..................................................... 3
Hình 2: Bản ñồ ranh giới hành chính huyện Duyên Hải .............................................. 5
Hình 3: Sơ ñồ vị trí VPðKQSDð............................................................................. 11
Hình 4: Sơ ñồ tổ chức Văn phòng ðăng ký quyền sử dụng ñất
huyện Duyên Hải ...................................................................................................... 12
Hình 5: Mẫu hồ sơ kỹ thuật thửa ñất......................................................................... 32
Hình 6: Sơ ñồ thửa ñất 892....................................................................................... 34
Hình 7: ðường dẫn tới tờ bản ñồ số 2 ....................................................................... 38
Hình 8: Các thửa ñất trong tờ bản ñồ số 2................................................................. 39
Hình 9: Cửa sổ Replace Text .................................................................................... 39
Hình 10: Khung thể hiện các chế ñộ bắt ñiểm........................................................... 40
Hình 11: Phương pháp giao hội xác ñịnh 2 ñiểm A và D .......................................... 40
Hình 12: Phương pháp giao hội xác ñịnh ñiểm B và C.............................................. 41
Hình 13: Sơ ñồ thửa ñất 892 ..................................................................................... 41
Hình 14: Các bước kết nối cơ sở dữ liệu................................................................... 42
Hình 15: Các bước thực hiện tự ñộng sửa lỗi bản ñồ................................................. 42
Hình 16: Các bước thực hiện tạo vùng...................................................................... 43
Hình 17: Công tác tạo vùng ...................................................................................... 43
Hình 18: ðường dẫn tới tạo hồ sơ kỹ thuật ............................................................... 44
Hình 19: Công tác tạo hồ sơ kỹ thuật thửa ñất .......................................................... 45
Hình 20: Biểu tượng tâm thửa ñất............................................................................. 45
Hình 21: Mẩu trích lục thửa ñất ................................................................................ 46
Hình 22: Thửa ñất 892 sau khi trích lục hoàn chỉnh.................................................. 47
Hình 23: Mẫu bản gốc trích ño ................................................................................. 48
Hình 24: Mẩu hồ sơ khống chế ño vẽ chi tiết............................................................ 49
Hình 25: Mẩu hồ sơ chỉnh lý biến ñộng .................................................................... 49
v
BẢNG DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt Nội dung
VPðKQSDð Văn phòng ðăng ký Quyền sử dụng ñất
TNMT Tài nguyên và Môi trường
UBND Ủy Ban Nhân Dân
GCNQSDð Giấy chứng nhận Quyền sử dụng ñất
TT Thông tư
PTNMT Phòng Tài nguyên và Môi trường
KSQT Kiểm soát quá trình
HSKT Hồ sơ kỹ thuật
SDð Sử dụng ñất
QHSDð Quy hoạch sử dụng ñất
SðCD Sơ ñồ chỉ dẫn
CP Chính phủ
BTNMT Bộ Tài nguyên và Môi trường
ðCSD ðất chưa sử dụng
ðNN ðất nông nghiệp
ðPNN ðất phi nông nghiệp
HLLGSR Hành lang lộ giới sông rạch
Nð Nghị ñịnh
Qð Quyết ñịnh
QH Quy hoạch
STC Sở Tài Chính
TCDC Tổng Cục ðịa Chính
1
TÓM TẮT NỘI DUNG
- ðất ñai là nguồn tài nguyên vô cùng quý giá, không có khả năng tái tạo,
hạn chế về không gian và vô hạn về thời gian sử dụng, là nền tảng ñể phân bố và
xây dựng các ngành kinh tế, là ñiều kiện tồn tại quan trọng nhất của con người và
có thể sử dụng vào nhiều mục ñích khác nhau. ðất ñai là tư liệu sản xuất ñặt biệt
không thể thiếu ñược trong ñời sống cũng như trong quá trình hoạt ñộng và phát
triển của xã hội.
- Việc quản lý nhà nước về ñất ñai như thế nào ñể tạo ñiều kiện thuận lợi
cho việc sử dụng ñất có hiệu quả, bền vững, phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử
dụng ñất. Do ñó muốn quản lý chặt chẻ quỹ ñất ñòi hỏi phải có công tác ñăng ký
và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng ñất. Trong ñó công tác ño ñạc thửa ñất là
cơ sở quan trọng ñể cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng ñất cho chủ sử dụng ñất.
ño ñạc, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng ñất chính xác ñảm bảo ñúng quyền
lợi và nghĩa vụ hợp pháp của người dân,thiết lập mối quan hệ giữa người sử dụng
ñất và nhà nước.
- Trong tình hình cụ thể của Việt Nam trong những năm qua cũng như trên
ñịa bàn huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh công tác công tác quản lý ñất ñai còn
buôn lỏng ñặc biệt là công tác ño ñạc phục vụ công tác cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng ñất chưa ñược chú trọng, quan tâm ñúng mức. Hiện nay với sự
nhận thức và nhu cầu sử dụng ñất hợp pháp, ñúng với hiện trạng sử dụng ñất của
người dân rất cao nên công tác ño ñạc là rất cần thiết.
- Xuất phát từ thực tiễn trên tôi tiến hành thực hiện ñề tài “quy trình ño ñạc
phục vụ công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng ñất” nhằm mục tiêu:
+ Tìm hiểu công tác ño ñạc phục vụ công tác cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng ñất, công tác quản lý ñất ñai của ñịa phương.
+ Phân tích ñánh giá công tác ño ñạc phục vụ công tác cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng ñất của huyện.
- ðối tượng nghiên cứu:
+ Tình hình ño ñạc phục vụ công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng ñất trên ñịa bàn huyện Duyên Hải.
2
+ Hồ sơ xin ño ñạc và các văn bản có liên quan.
- Phạm vi nghiên cứu:
+ Hộ gia ñình, cá nhân sử dụng ñất trên ñại bàn huyện Duyên Hải.
+ Hồ sơ xin cấp giấy và các văn bản có liên quan.
- Quy trình thực hiện:
+ Thu thập số liệu về ñiều kiện tự nhiên, kinh tế- xã hội của huyện
Duyên Hải.
+ Thu thập số liệu ño ñạc từ ñó ñánh giá tình hình ño ñạc phục vụ
công tác cấp GCNQSDð tại huyện Duyên Hải.
+ Tổng hợp và xử lý số liệu .ðưa ra những thuận lợi và khó khăn.
+ Kiến nghị các phương pháp giải quyết hoàn thiện hơn.
+ Viết báo cáo
3
Hình 1: Quy trình thực hiện các bước viết báo cáo
- Thời gian thực tập: 08 tuần. Từ ngày 27/04/2009 ñến ngày 19/06/2009
Thu thập số liệu
Số liệu ño ñạc ðiều kiện tự
nhiên KT-XH
Viết báo cáo
Thuận lợi và
khó khăn
Nhận xét và
kiến nghị
Tổng hợp xử lý
4
CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN
1.1 SƠ LƯỢC VỀ HUYỆN DUYÊN HẢI
1.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển
- Huyện có 9 xã: Long Toàn, Long Hữu, Long Khánh, Dân Thành, Trường
Long Hòa, ngũ Lạc, Long Vĩnh, ðông Hải, Hiệp Thạnh.
- Huyện Duyên Hải ñược thành lập ngày 29/9/1981 tách ra từ huyện Cầu
Ngang, khi ñó gồm 8 xã và thuộc tỉnh Cửu Long.
- Ngày 27/3/1985 lập thêm xã ðông Hải từ phần ñất của 2 xã Dân Thành và
Long Vĩnh.
- Từ ngày 26/12/1991 thuộc tỉnh Trà Vinh khi tỉnh này ñược tái lập.
1.1.2 Vị trí ñịa lí
- Huyện Duyên Hải nằm tận cùng về phía Nam của tỉnh Trà Vinh, theo ñịa
giới hành chính 364/CT, vị trí hành chính của huyện ñược khái quát mô tả như
sau:
+ Phía ðông: giáp Biển ðông
+ Phía Tây: giáp huyện Cù Lao Dung tỉnh Sóc Trăng
+ Phía Nam: giáp Biển ðông
+ Phía Bắc: giáp huyện Cầu Ngang và huyện Trà Cú
- Trung tâm hành chính của huyện ñặt tại thị trấn Duyên Hải, cách .thị xã
Trà Vinh khoảng 53 km về hướng Bắc.
- Huyện Duyên Hải có vị trí quan trọng về an ninh, quốc phòng, bảo vệ môi
trường sinh thái. Duyên Hải là cửa ngõ giao lưu, ñiểm tập trung hàng hóa của tàu
bè trong và ngoài nước. ñối với tỉnh Trà Vinh, Duyên Hải là mặt trời là hướng ñi
ra của tỉnh trong tương lai.
5
Hình 2: Bản ñồ ranh giới hành chính huyện Duyên Hải
1.1.3 ðặc ñiểm ñịa hình
Duyên Hải có ñịa hình mang tính chất của vùng ñồng bằng ven biển rất ñặt
thù. Với những giồng cát hình cánh cung chạy dài theo hướng song song bờ biển,
tập trung ở các xã phía Bắc của huyện như:Long Toàn, Long Hữu, Ngũ Lạc,
Trường Long Hòa, Hiệp Thạnh và rãi rát ven bờ biển. Nhìn chung ngoại trừ các
giồng ñịa hình Duyên Hải tương ñối thấp và bằng phẳng với ñộ cao phổ biến từ
0.4m ñến 1.2 m ( trên 80% diện tích ñất tự nhiên ). Tuy nhiên do hệ thống sông
ngòi chằng chịt và sự phân cắt bởi những giồng cát làm cho ñịa hình mang tính
ña dạng và phức tạp.
1.1.4 Khí hậu
- Duyên Hải nằm trong khu vực ñồng bằng sông Cửu Long nên chịu ảnh hưởng
mạnh mẽ của chế ñộ khí hậu nhiệt ñới gió mùa và mang tính chất hải
VPðKQSDð
HUYỆN
DUYÊN HẢI
6
dương ñặc thù của vùng ven biển. trong năm có 2 mùa mưa, nắng rõ rệt.
+ Mùa khô từ tháng 11 ñến tháng 4
+ Mùa mưa từ tháng 5 ñến tháng 11
+ Mùa mưa có gió mùa Tây Nam
+ Mùa nắng có gió mùa ðông Bắt.
- Do nằm giữa 2 cửa sông lớn nên Duyên Hải chịu ảnh hưởng của gió
chướng rất lớn. Gió chướng bắt ñầu từ tháng 10 tầng suất và tốc ñộ gia tăng dần,
ñạt cao nhất vào tháng 2,3 sau ñó giảm dần ñến tháng 4, tháng 5 thì dứt.
1.1.5 Diện tích
Tổng diện tích tự nhiên là 38530.07 ha chiếm 16.79 % diện tích tự nhiên
của tỉnh. Trong ñó có 33322.85 ha ñất nông nghiệp, 5269.32 ha ñất phi nông
nghiệp và 37.9 ha ñất chưa sử dụng.
1.1.6 Dân số
Dân số chung của toàn huyện ước tính ñến thời ñiểm hiện nay có 20.903 hộ,
94.925 nhân khẩu. Trong ñó dân tộc Khmer 3.057 hộ, 14.659 nhân khẩu chiếm tỷ
lệ 15,4% so tổng số hộ trong toàn huyện (sống tập trung chủ yếu ở 03 xã: Long
Vĩnh, Long Khánh và Ngũ Lạc), còn lại là dân tộc Kinh, dân tộc Hoa và các dân
tộc khác chiếm tỷ lệ không ñáng kể. Mật ñộ dân cư trung bình 247 người/km2.
Phần ñông dân cư tập trung ở các giồng cát và ven trục ñường giao thông chính.
Tỷ lệ gia tăng dân số bình quân hàng năm là 1,25%, dân số sống bằng nghề nông
và nuôi trồng thuỷ sản chiếm trên 75%.
7
1.1.7 Lao ñộng
Bảng 1: Thông kê tỷ lệ lao ñộng trong các ngành của huyện Duyên Hải
Số TT Ngành Người Tỉ lệ (%)
1 Nông nghiệp 45428 64
2 Thủy sản 16294 23.5
3 Công nghiệp – dịch vụ 8818 12.5
1.1.8 Du lịch
Bãi biển Ba ðộng ñược xem là một trong những bãi biển ñẹp của tỉnh cũng
như ñồng bằng sông Cửu Long, trong những năm qua ñược sự ñầu tư phát triển
du lịch biển kết hợp với tín ngưỡng tôn giáo, biển Ba ðộng và những chùa
Khmer trong huyện ñã trở thành những ñiểm du lịch hấp dẫn ñối với các du
khách trong và ngoài tỉnh.
1.1.9 Kinh tế
- Tốc ñộ tăng trưởng kinh tế của huyện không ñồng ñều qua các năm, tốc
ñộ tăng GDP hàng năm là 14.99%. Như vậy vẫn chưa ñạt so với chỉ tiêu tăng
GDP của nghị quyết ñại hội ñảng bộ huyện ñề ra kế hoạch 5 năm 2005-2010 là từ
16.5% trở lên.
- Nhìn chung GDP của huyện có sự chuyển dịch ñúng hướng, khu vực 1
giảm dần, khu vực 2, khu vực 3 tăng dần.
- Do kinh tế Duyên Hải còn phát triển chậm nên mức thu nhập bình quân
trên ñầu người của huyện còn thấp so với các huyện khác trong tỉnh, khoảng
650.000ñồng/người/năm.
8
1.1.10 Công tác quản lý ñất ñai trên ñịa bàn huyện
Quản lý nhà nước về ñất ñai là một trong những việc quan trọng trong việc
quản lý tình hình sử dụng ñất theo chủ trương và pháp lệnh của nhà nước. ðây là
việc rất nhạy cảm, việc quản lý còn nhiều thiếu sót những quy ñịnh về chuyển
ñổi mục ñích sử dụng ñất, sử dụng ñất không ñúng mục ñích, chuyển nhượng trái
phép, khiếu nại, tranh chấp xảy ra thường xuyên.
1.1.11 công tác ño ñạc thành lập bản ñồ
Theo tinh thần chỉ ñạo của chính phủ, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Trà Vinh ñã tiến hành ño ñạc và chỉnh lý bản ñồ cho 9 xã và 1 thị trấn trên ñịa
bàn huyện Duyên Hải làm cơ sở cho việc quản lý ñất ñai và phục vụ cho công tác
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng ñất. Hiện nay huyện vẫn còn sử dụng bản ñồ
ñã ñược thành lập theo chỉ thị 299/TTg và có kết quả ñạt ñược là 45 tờ.
Trong ñó:
1/1000: 1 tờ
1/5000: 44 tờ
Nhìn chung công tác ño ñạc thành lập bản ñồ ñịa chính trên ñịa bàn huyện
Duyên Hải cơ bản ñã hoàn thành, góp phần quan trọng trong công tác quản lý
nhà nước về ñất ñai. ðặc biệt là công tác ño ñạc thành lập bản ñồ ñịa chính có ý
nghĩa vô cùng to lớn trong công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng ñất và
nhiều lĩnh vực khác. Nhưng vẫn còn một số vấn ñề bất cập về diện tích thửa ñất
vẫn chưa chính xác.
Bảng 2: Số tờ bản ñồ của các xã
Số TT ðơn vị hành chính Diện tích
(ha)
Tờ bản ñồ Tỷ lệ
1 Thị trấn Duyên Hải 200,54 2 1/5000
9
1 1/1000
2 Long Toàn 5165,05 6