Cùng với sự phát triển mạnh mẽ của ngành kiểm toán nội bộ trên thế giới, kiểm toán nội bộ ở Việt Nam cũng đang dẫn trở thành một hoạt động quen thuộc và đóng vai trò nhất định tại các công ty, Tổng công ty lớn và là một yêu cầu thiết yếu mà các cơ quan Nhà nước đặt ra đối với các doanh nghiệp.
Từ quyết định 832/TC/QĐ/CĐKT ngày 28 tháng 10 năm 1997 hàng loạt các Tổng công ty thành lập kiểm toán nội bộ, trong đó có Tổng công ty Sông Đà. Đây là yêu cầu khách quan cho việc đảm bảo chất lượng thông tin kinh tế, tài chính của bản thân đơn vị.
Chu trình bán hàng- thu tiền có ý nghĩa rất to lớn là một bộ phận có liên quan đến rất nhiều chỉ tiêu trên Báo cáo tài chính, là giai đoạn cuối cùng đánh giá toàn bộ kết quả của một chu kỳ hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Đối với kiểm toán nội bộ, việc thực hiện tốt quy trình kiểm toán này sẽ tiết kiệm được thời gian cũng như sức lực, nâng cao hiệu quả kiểm toán, đưa ra kiến nghị hợp lý cho đơn vị và cung cấp thông tin trung thực về tình hình kinh doanh, tiêu thụ của đơn vị cho Tổng giám đốc.
Đối với đơn vị được kiểm toán, sẽ giúp cho Ban lãnh đạo thấy được những sai sót, yếu kém cần khắc phục về kế toán cũng như quản lý phần hành này, góp phần nâng cao hiệu quả kinh doanh. Đối với Nhà nước, để các cơ quan hữu quan xác định đúng đắn trách nhiệm của doanh nghiệp trong việc thực hiện nghĩa vụ với
Nhà nước, có chính sách hợp lý hơn để phát triển hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp.
Ngoài phần mở đầu và phần kết luận luận văn bao gồm 3 phần:
Phần I: Lí luận chung về kiểm toán nội bộ và quy trình bán hàng-thu tiền trong kiểm toán Báo cáo tài chính của doanh nghiệp.
Phần II: Thực trạng quy trình kiểm toán bán hàng- thu tiền trong kiểm toán Báo cáo tài chính của kiểm toán nội bộ tại các đơn vị hạch toán độc lập - Tổng công ty Sông Đà.
Phần III: Một số bài học kinh nghiệm và kiến nghị nhằm hoàn thiện quy trình kiểm toán bán hàng- thu tiền trong kiểm toán Báo cáo tài chính của kiểm tra nội bộ tại các đơn vị hạch toán độc lập tại Tổng công ty Sông Đà.
108 trang |
Chia sẻ: dansaran | Lượt xem: 2754 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Quy trình kiểm toán bán hàng - Thu tiền trong kiểm toán báo cáo tài chính của kiểm toán nội bộ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
L I M Đ UỜ Ở Ầ
Cùng v i s phát tri n m nh m c a ngành ki m toán n i b trên thớ ự ể ạ ẽ ủ ể ộ ộ ế
gi i, ki m toán n i b Vi t Nam cũng đang d n tr thành m t ho t đ ngớ ể ộ ộ ở ệ ẫ ở ộ ạ ộ
quen thu c và đóng vai trò nh t đ nh t i các công ty, T ng công ty l n và làộ ấ ị ạ ổ ớ
m t yêu c u thi t y u mà các c quan Nhà n c đ t ra đ i v i các doanhộ ầ ế ế ơ ướ ặ ố ớ
nghi p.ệ
T quy t đ nh 832/TC/QĐ/CĐKT ngày 28 tháng 10 năm 1997 hàng lo từ ế ị ạ
các T ng công ty thành l p ki m toán n i b , trong đó có T ng công ty Sôngổ ậ ể ộ ộ ổ
Đà. Đây là yêu c u khách quan cho vi c đ m b o ch t l ng thông tin kinhầ ệ ả ả ấ ượ
t , tài chính c a b n thân đ n v . ế ủ ả ơ ị
Chu trình bán hàng- thu ti n có ý nghĩa r t to l n là m t b ph n có liênề ấ ớ ộ ộ ậ
quan đ n r t nhi u ch tiêu trên Báo cáo tài chính, là giai đo n cu i cùng đánhế ấ ề ỉ ạ ố
giá toàn b k t qu c a m t chu kỳ ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanhộ ế ả ủ ộ ạ ộ ả ấ ủ
nghi p. Đ i v i ki m toán n i b , vi c th c hi n t t quy trình ki m toán nàyệ ố ớ ể ộ ộ ệ ự ệ ố ể
s ti t ki m đ c th i gian cũng nh s c l c, nâng cao hi u qu ki m toán,ẽ ế ệ ượ ờ ư ứ ự ệ ả ể
đ a ra ki n ngh h p lý cho đ n v và cung c p thông tin trung th c v tìnhư ế ị ợ ơ ị ấ ự ề
hình kinh doanh, tiêu th c a đ n v cho T ng giám đ c. Đ i v i đ n v đ cụ ủ ơ ị ổ ố ố ớ ơ ị ượ
ki m toán, s giúp cho Ban lãnh đ o th y đ c nh ng sai sót, y u kém c nể ẽ ạ ấ ượ ữ ế ầ
kh c ph c v k toán cũng nh qu n lý ph n hành này, góp ph n nâng caoắ ụ ề ế ư ả ầ ầ
hi u qu kinh doanh. Đ i v i Nhà n c, đ các c quan h u quan xác đ nhệ ả ố ớ ướ ể ơ ữ ị
đúng đ n trách nhi m c a doanh nghi p trong vi c th c hi n nghĩa v v iắ ệ ủ ệ ệ ự ệ ụ ớ
Nhà n c, có chính sách h p lý h n đ phát tri n ho t đ ng kinh doanh c aướ ợ ơ ể ể ạ ộ ủ
doanh nghi p.ệ
Nh n th c đ c t m quan tr ng c a quy trình ki m toán bán hàng- thuậ ứ ượ ầ ọ ủ ể
ti n và xu t phát t mong mu n tìm hi u sâu s c h n n a quy trình này trongề ấ ừ ố ể ắ ơ ữ
quá trình th c t p t i Công ty ki m toán và t v n d ch v k toán c a T ngự ậ ạ ể ư ấ ị ụ ế ủ ổ
công ty Sông Đà em đã ch n đ tài:ọ ề
"Quy trình ki m toán bán hàng- thu ti n trong ki m toán Báo cáo tài chínhể ề ể
c a ki m toán n i b các đ n v h ch toán đ c l p t i T ng công ty Sôngủ ể ộ ộ ơ ị ạ ộ ậ ạ ổ
Đà"
Ngoài ph n m đ u và ph n k t lu n lu n văn bao g m 3 ph n:ầ ở ầ ầ ế ậ ậ ồ ầ
Ph n Iầ : Lí lu n chung v ki m toán n i b và quy trình bán hàng-thuậ ề ể ộ ộ
ti n trong ki m toán Báo cáo tài chính c a doanh nghi p.ề ể ủ ệ
Ph n IIầ : Th c tr ng quy trình ki m toán bán hàng- thu ti n trong ki mự ạ ể ề ể
toán Báo cáo tài chính c a ki m toán n i b t i các đ n v h ch toán đ c l pủ ể ộ ộ ạ ơ ị ạ ộ ậ
- T ng công ty Sông Đà.ổ
Ph n IIIầ : M t s bài h c kinh nghi m và ki n ngh nh m hoàn thi nộ ố ọ ệ ế ị ằ ệ
quy trình ki m toán bán hàng- thu ti n trong ki m toán Báo cáo tài chính c aể ề ể ủ
ki m tra n i b t i các đ n v h ch toán đ c l p t i T ng công ty Sông Đà.ể ộ ộ ạ ơ ị ạ ộ ậ ạ ổ
Lu n văn đ c hoàn thành v i s h ng d n t n tình c a cô giáoậ ượ ớ ự ướ ẫ ậ ủ
Nguy n H ng Thuý, do v n ki n th c còn h n ch và b c đ u đi vàoễ ồ ố ế ứ ạ ế ướ ầ
th c t nên bài vi t không tránh kh i nh ng sai sót, em r t mong đ c sự ế ế ỏ ữ ấ ượ ự
đóng góp c a th y cô và các b n đ bài vi t đ c hoàn thi n h n.ủ ầ ạ ể ế ượ ệ ơ
2
PH N IẦ
LÝ LU N CHUNG V KI M TOÁN N I B VÀ KI M TOÁN Ậ Ề Ể Ộ Ộ Ể
CHU TRÌNH BÁN HÀNG VÀ THU TI N TRONG KI MỀ Ể
TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
I. KHÁI QUÁT CHUNG V KI M TOÁN N I BỀ Ể Ộ Ộ
1.B n ch t c a ki m toán n i b .ả ấ ủ ể ộ ộ
Ho t đ ng ki m toán trên th gi i đã có trên 100 năm nay và ngày càngạ ộ ể ế ớ
phát tri n m nh m , thâm nh p vào m i ngành, m i lĩnh v c kinh t . Ki mể ạ ẽ ậ ọ ọ ự ế ể
toán là m t ho t đ ng m i xu t hi n n c ta kho ng 10 năm nh ng đã cóộ ạ ộ ớ ấ ệ ở ướ ả ư
b c phát tri n l n mà ngày càng kh ng đ nh rõ vai trò c a mình trong vi cướ ể ớ ẳ ị ủ ệ
xác minh và bày t ý ki n, t o ni m tin cho nh ng ng i quan tâm, c ng cỏ ế ạ ề ữ ườ ủ ố
n n p ho t đ ng tài chính và góp ph n nâng cao hi u q a, năng l c qu n lý.ề ế ạ ộ ầ ệ ủ ự ả
Ki m toán là quá trình mà theo đó các cá nhân đ c l p, có th m quy nể ộ ậ ẩ ề
thu th p và đánh giá các b ng ch ng v các thông tin s l ng có liên quanậ ằ ứ ề ố ượ
đ n m t t ch c kinh t c th nh m m c đích xác đ nh và báo cáo m c đế ộ ổ ứ ế ụ ể ằ ụ ị ứ ộ
phù h p gi a các thông tin s l ng đó v i các chu n m c đã đ c xây d ng.ợ ữ ố ượ ớ ẩ ự ượ ự
Ngày nay trên th gi i xu t hi n nhi u lo i hình ki m toán khác nhau, n uế ớ ấ ệ ề ạ ể ế
phân lo i theo ch th ki m toán có ki m toán Nhà n c, ki m toán đ c l pạ ủ ể ể ể ướ ể ộ ậ
và ki m toán n i b .ể ộ ộ
Cùng v i s ra đ i và phát tri n c a các t ch c ki m toán đ c l p, tớ ự ờ ể ủ ổ ứ ể ộ ậ ổ
ch c ki m toán Nhà n c, ho t đ ng ki m toán n i b cũng phát tri n r ngứ ể ướ ạ ộ ể ộ ộ ể ộ
kh p và đem l i nh ng tr giúp tích c c, góp ph n đáp ng nhu c u b o v ,ắ ạ ữ ợ ự ầ ứ ầ ả ệ
t n t i c a doanh nghi p nói riêng, c a chính ph cũng nh xã h i nói chungồ ạ ủ ệ ủ ủ ư ộ
đ ng th i c ng c n n n p ho t đ ng tài chính k toán, nâng cao hi u quồ ờ ủ ố ề ế ạ ộ ế ệ ả
ho t đ ng kinh doanh cho các doanh nghi p.ạ ộ ệ
Cho đ n nay ki m toán n i b có nhi u cách hi u khác nhau:ế ể ộ ộ ề ể
Theo liên đoàn k toán qu c t ( IFAC)ế ố ế : “ Ki m toán n i b là m tể ộ ộ ộ
ho t đ ng đánh giá đ c l p ra cho m t doanh nghi p nh là m t lo i d chạ ộ ượ ậ ộ ệ ư ộ ạ ị
v cho doanh nghi p đó có ch c năng ki m tra, đánh giá và giám sát thíchụ ệ ứ ể
h p và hi u qu c a h th ng k toán và ki m soát n i bợ ệ ả ủ ệ ố ế ể ộ ộ”.
3
Theo Các Chu n m c hành ngh Ki m Toán N i Bẩ ự ề ể ộ ộ ban hành
tháng 5 năm 1978: “Ki m to n n i b là m t ch c năng th m đ nh đ c l pể ấ ộ ộ ộ ứ ẩ ị ộ ậ
đ c thi t l p bên trong m t t ch c đ xem xét và đánh giá các ho t đ ngượ ế ậ ộ ổ ứ ể ạ ộ
c a t ch c đó v i t cách là m t s tr giúp cho t ch c đó"ủ ổ ứ ớ ư ộ ự ợ ổ ứ .
Nh v y ta có th hi u ki m toán n i b nh sau:ư ậ ể ể ể ộ ộ ư
Ki m toán n i b là ho t đ ng ki m tra giám sát c a m t b ph nể ộ ộ ạ ộ ể ủ ộ ộ ậ
đ c l p v i b máy qu n lý và đi u hành doanh nghi p nh m đánh giá tínhộ ậ ớ ộ ả ề ệ ằ
hi u qu , hi u năng, tính kinh t c a các lo i hình nghi p v , đ n v , bệ ả ệ ế ủ ạ ệ ụ ơ ị ộ
ph n và tìm ra nh ng gi i pháp đ nâng cao hi u q a ho t đ ng c a toànậ ữ ả ể ệ ủ ạ ộ ủ
b doanh nghi p. ộ ệ
Ki m toán n i b là m t ho t đ ng chuyên sâu c n đ c đào t oể ộ ộ ộ ạ ộ ầ ượ ạ
h ng d n đ c th c hi n b i nh ng ng i có trình đ và nghi p vướ ẫ ượ ự ệ ở ữ ườ ộ ệ ụ
t ng x ng.ươ ứ
Là m t trong nh ngộ ữ nhân t c b n trong h th ng ki m soát n i bố ơ ả ệ ố ể ộ ộ
c a doanh nghi p, b ph n ki m toán n i b cung c p m t s quan sát,ủ ệ ộ ậ ể ộ ộ ấ ộ ự
đánh giá th ng xuyên v toàn b ho t đ ng c a doanh nghi p, bao g mườ ề ộ ạ ộ ủ ệ ồ
c tính hi u qu c a vi c thi t k và v n hành các chính sách và th t cả ệ ả ủ ệ ế ế ậ ủ ụ
v ki m soát n i b . B ph n ki m toán n i b h u hi u s giúp choề ể ộ ộ ộ ậ ể ộ ộ ữ ệ ẽ
doanh nghi p có đ c nh ng thông tin k p th i và xác th c v các ho tệ ượ ữ ị ờ ự ề ạ
đ ng trong doanh nghi p, ch t l ng c a ho t đ ng ki m soát nh m k pộ ệ ấ ượ ủ ạ ộ ể ằ ị
th i đi u ch nh và b sung các quy ch ki m soát thích h p và hi u qu . ờ ề ỉ ổ ế ể ợ ệ ả
T i Vi t Nam, Sau Quy t đ nh ạ ệ ế ị 832-TC/QĐ/CĐKT ngày 28 tháng 10 năm
1997 hàng lo t các T ng công ty thành l p ki m toán n i b , đ ng th i quyạ ổ ậ ể ộ ộ ồ ờ
ch ki m toán n i b cũng đ c ban hành kèm theo nh m h ng d n cácế ể ộ ộ ượ ằ ướ ẫ
T ng công ty Nhà n c t ch c th c hi n công tác ki m toán n i b c aổ ướ ổ ứ ự ệ ể ộ ộ ủ
T ng công ty và t ng công ty thành viên. Trong quy ch đó có quy đ nh rõ:ổ ừ ế ị
Doanh nghi p ph i th ng xuyên t ch c ki m toán n i b nh m đánh giá vệ ả ườ ổ ứ ể ộ ộ ằ ề
ch t l ng và đ tin c y c a thông tin k toán, tài chính; v b o v an toànấ ượ ộ ậ ủ ế ề ả ệ
tài s n c a doanh nghi p; v ch p hành lu t pháp, chính sách ch đ c a Nhàả ủ ệ ề ấ ậ ế ộ ủ
n c cũng nh các quy t đ nh, ngh quy t c a H i đ ng qu n tr c a Banướ ư ế ị ị ế ủ ộ ồ ả ị ủ
giám đ c doanh nghi p đ i v i ho t đ ng c a doanh nghi p.ố ệ ố ớ ạ ộ ủ ệ
4
2. Ch c năng, nhi m v , quy n h n c a ki m toán n i bứ ệ ụ ề ạ ủ ể ộ ộ
Ch c năng c a ki m toán n i b :ứ ủ ể ộ ộ
Ki m toán n i b có 3 ch c năng:ể ộ ộ ứ
- Ki m traể
- Xác nh n ậ
- Đánh giá
Nhi m v , quy n h n c a ki m toán n i b :ệ ụ ề ạ ủ ể ộ ộ
Theo Đi u 6 ề Quy ch Ki m toán n i bế ể ộ ộ (áp d ng đ i v i doanh nghi pụ ố ớ ệ
Nhà n c) Ki m toán n i b có các nhi m v sau:ướ ể ộ ộ ệ ụ
- Ki m tra tính phù h p, hi u l c và hi u qu c a h th ng ki m soát n iể ợ ệ ự ệ ả ủ ệ ố ể ộ
b .ộ
- Ki m tra và xác nh n ch t l ng, đ tin c y c a thông tin kinh t , tàiể ậ ấ ượ ộ ậ ủ ế
chính c a Báo cáo tài chính, Báo cáo k toán qu n tr tr c khi trình ký duy t.ủ ế ả ị ướ ệ
- Ki m tra s tuân th các nguyên t c ho t đ ng, qu n lý kinh doanh,ể ự ủ ắ ạ ộ ả
đ c bi t s tuân th lu t pháp, chính sách, ch đ tài chính, k toán, chínhặ ệ ự ủ ậ ế ộ ế
sách, ngh quy t, quy t đ nh c a H i đ ng qu n tr , c a Ban Giám đ c doanhị ế ế ị ủ ộ ồ ả ị ủ ố
nghi p.ệ
- Phát hi n nh ng s h , y u kém, gian l n trong qu n lý, trong b o vệ ữ ơ ở ế ậ ả ả ệ
tài s n c a doanh nghi p; đ xu t các gi i pháp nh m c i ti n, hoàn thi n hả ủ ệ ề ấ ả ằ ả ế ệ ệ
th ng qu n lý, đi u hành kinh doanh c a doanh nghi p.ố ả ề ủ ệ
B ph n ki m toán n i b ch phát huy tác d ng n u tho mãn 2 đi uộ ậ ể ộ ộ ỉ ụ ế ả ề
ki n:ệ
V t ch cề ổ ứ : Ki m toán n i b ph i tr c thu c m t c p cao đ để ộ ộ ả ự ộ ộ ấ ủ ể
không gi i h n ph m vi ho t đ ng c a nó, đ ng th i ph i đ c giao m tớ ạ ạ ạ ộ ủ ồ ờ ả ượ ộ
quy n h n t ng đ i r ng rãi và ho t đ ng t ng đ i đ c l p v i phòng kề ạ ươ ố ộ ạ ộ ươ ố ộ ậ ớ ế
toán và các b ph n ho t đ ng đ c ki m tra.ộ ậ ạ ộ ượ ể
V nhân sề ự: Ki m toán n i b ph i tuy n ch n nh ng nhân viên cóể ộ ộ ả ể ọ ữ
năng l c chuyên môn và đ o đ c ngh nghi p phù h p v i các quy đ nh hi nự ạ ứ ề ệ ợ ớ ị ệ
hành.
5
3.Lo i hình ho t đ ng c a ki m toán n i bạ ạ ộ ủ ể ộ ộ
Ki m toán n i b có ba lo i hình ho t đ ng:ể ộ ộ ạ ạ ộ
6
Ki m toán ho t đ ng:ể ạ ộ
Là vi c ki m tra, xác nh n và đ a ra đánh giá v ho t đ ng, tính hi uệ ể ậ ư ề ạ ộ ệ
qu c a các ho t đ ng t đó đ a ra ki n ngh nh m c i ti n, và hoàn thi nả ủ ạ ộ ừ ư ế ị ằ ả ế ệ
ho t đ ng c a m i đ n v .ạ ộ ủ ỗ ơ ị
Ki m tra vi c huy đ ng phân ph i s d ng các ngu n l c (nhân l c,ể ệ ộ ố ử ụ ồ ự ự
v t t , tài s n, ngu n v n, l i th kinh doanh).ậ ư ả ồ ố ợ ế
Ki m tra tính hi u qu c a các ho t đ ng s n xu t, kinh doanh và sể ệ ả ủ ạ ộ ả ấ ử
d ng thu th p k t qu b o toàn phát tri n v n.ụ ậ ế ả ả ể ố
Ki m tra và đánh giá tính hi u qu ho t đ ng c a các b ph n ch cể ệ ả ạ ộ ủ ộ ậ ứ
năng trong vi c th c hi n các m c tiêu kinh doanh c a doanh nghi p.ệ ự ệ ụ ủ ệ
Ki m toán tuân th :ể ủ
Là vi c ki m tra xác nh n và đ a ra nh ng đánh giá v vi c:ệ ể ậ ư ữ ề ệ
Tuân th pháp lu t, chính sách, ch đ tài chính, k toán, ch đ qu nủ ậ ế ộ ế ế ộ ả
lý c a Nhà n c.ủ ướ
Ban hành các chính sách, ch đ , ngh quy t, quy t đ nh, quy ch c a H iế ộ ị ế ế ị ế ủ ộ
đ ng qu n tr , T ng giám đ c cũng nh lãnh đ o các đ n v thành viên có phùồ ả ị ổ ố ư ạ ơ ị
h p v i lu t pháp, chính sách ch đ đó c a các đ n v thành viên và c a T ngợ ớ ậ ế ộ ủ ơ ị ủ ổ
công ty.
Tuân th các quy đ nh v nguyên t c, chính sách, các chu n m c k toánủ ị ề ắ ẩ ự ế
t khâu l p ch ng t , v n d ng h th ng tài kho n, ghi s k toán, t ng h pừ ậ ứ ừ ậ ụ ệ ố ả ổ ế ổ ợ
thông tin và trình bày Báo cáo tài chính, Báo cáo qu n tr đ n vi c l u tr tàiả ị ế ệ ư ữ
li u k toán.ệ ế
Ki m toán Báo cáo tài chính và báo cáo k toán qu n tr c a doanhể ế ả ị ủ
nghi p và c a các đ n v thành viên.ệ ủ ơ ị
Đây là vi c ki m tra, xác nh n và đánh giá k p th i đ y đ , khách quan,ệ ể ậ ị ờ ầ ủ
đ tin c y c a Báo cáo tài chính c a các đ n v thành viên, các đ i di n, chiộ ậ ủ ủ ơ ị ạ ệ
nhánh c a T ng công ty, c quan T ng công ty, Báo cáo tài chính h p nh t c aủ ổ ơ ổ ợ ấ ủ
toàn T ng công ty tr c khi T ng giám đ c ký duy t; đ a ra nh ng ki n nghổ ướ ổ ố ệ ư ữ ế ị
và t v n c n thi t cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh nh m đ m b o s h pư ấ ầ ế ạ ộ ả ấ ằ ả ả ự ợ
lý và hi u qu .ệ ả
7
Vi c ki m toán Báo cáo tài chính có th đ c ti n hành theo quý, nămệ ể ể ượ ế
tùy thu c vào th c t ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a các đ n v thànhộ ự ế ạ ộ ả ấ ủ ơ ị
viên và toàn T ng công ty, yêu c u c a T ng giám đ c hay H i đ ng qu n tr .ổ ầ ủ ổ ố ộ ồ ả ị
II. QUY TRÌNH KI M TOÁN BÁN HÀNG VÀ THU TI N TRONG KI M TOÁNỂ Ề Ể
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
1. N i dung ki m toán bán hàng- thu ti n ộ ể ề
1.1. Ch c năng c a chu trình bán hàng- thu ti n :ứ ủ ề
Bán hàng- thu ti n là quá trình chuy n giao quy n s h u c a hàng hoáề ể ề ở ữ ủ
qua quá trình trao đ i hàng- ti n. Nó b t đ u t yêu c u mua hàng c a kháchổ ề ắ ầ ừ ầ ủ
hàng và k t thúc b ng vi c chuy n đ i hàng hoá thành ti n. Các ch c năng cế ằ ệ ể ổ ề ứ ơ
b n c a chu trình bán hàng- thu ti n g m:ả ủ ề ồ
X lý đ t hàng c a ng i mua:ử ặ ủ ườ
Đ t hàng c a ng i mua có th là đ n đ t hàng, là phi u yêu c u muaặ ủ ườ ể ơ ặ ế ầ
hàng, là yêu c u qua th , fax, đi n tho i và sau đó là h p đ ng v mua- bánầ ư ệ ạ ợ ồ ề
hàng hoá, d ch v … V pháp lý, đó là vi c bày t s s n sàng mua hàng hoáị ụ ề ệ ỏ ự ẵ
theo nh ng đi u ki n xác đ nh. Do đó, có th xem đây là đi m b t đ u c aữ ề ệ ị ể ể ắ ầ ủ
toàn b chu trình. Trên c s pháp lý này, ng i bán có th xem xét đ đ a raộ ơ ở ườ ể ể ư
quy t đ nh bán qua phi u tiêu th và l p hoá đ n bán hàng.ế ị ế ụ ậ ơ
Xét duy t bán ch u:ệ ị
Do bán hàng g n li n v i thu ti n trong cùng m t khái ni m tiêu thắ ề ớ ề ộ ệ ụ
nên ngay t tho thu n ban đ u, sau khi quy t đ nh bán c n xem xét và quy từ ả ậ ầ ế ị ầ ế
đ nh bán ch u m t ph n ho c toàn b lô hàng. Quy t đ nh này có th đ ngị ị ộ ầ ặ ộ ế ị ể ồ
th i th hi n trên h p đ ng kinh t nh m t đi u ki n đã đ c th a thu nờ ể ệ ợ ồ ế ư ộ ề ệ ượ ỏ ậ
trong quan h buôn bán trong h p đ ng. Tuy nhiên, nhi u công ty tr c khiệ ợ ồ ở ề ướ
v n chuy n hàng hoá do m t ng i am hi u v tài chính và v khách hàng xétậ ể ộ ườ ể ề ề
duy t. Vi c xét duy t có th đ c tính toán c th trên l i ích c a c hai bênệ ệ ệ ể ượ ụ ể ợ ủ ả
theo h ng khuy n khích ng i mua tr ti n nhanh qua tướ ế ườ ả ề ỷ l gi m giá khácệ ả
nhau theo th i h n thanh toán. Trên th c t , cũngờ ạ ự ế có doanh nghi p b quaệ ỏ
ch c năng này và d n t i n khó đòi và th m chí th t thu do khách hàng m tứ ẫ ớ ợ ậ ấ ấ
8
kh năng thanh toán ho c c tình không thanh toán do s h trong tho thu nả ặ ố ơ ở ả ậ
ban đ u.ầ
Chuy n giao hàng:ể
Là ch c năng k ti p ch c năng duy t bán theo nghĩa h p c a kháiứ ế ế ứ ệ ẹ ủ
ni m “tiêu th ” thì v n chuy n hàng hoá đ n ng i mua là đi m b t đ u c aệ ụ ậ ể ế ườ ể ắ ầ ủ
chu trình (đ c bi t v i các công ty bán buôn) nên th ng là đi m ch p nh nặ ệ ớ ườ ể ấ ậ
đ c ghi s ượ ổ bán hàng. Vào lúc giao hàng ch ng t v n chuy n cũngứ ừ ậ ể
đ c l p. Ch ng t v n chuy n th ng là hoá đ n v n chuy n hay v nượ ậ ứ ừ ậ ể ườ ơ ậ ể ậ
đ n. Các công ty có quy mô l n, có di n bi n th ng xuyên v nghi pơ ớ ễ ế ườ ề ệ
v bán hàng th ng l p s v n chuy n đ c p nh t các ch ng t v nụ ườ ậ ổ ậ ể ể ậ ậ ứ ừ ậ
chuy n. M t khác, các c quan thu quan th ng quy đ nh: khi v nể ặ ơ ế ườ ị ậ
chuy n hàng hoá ph i có hoá đ n bán hàng. Trong tr ng h p này hoáể ả ơ ườ ợ
đ n bán hàng ph i đ c l p đ ng th i v i v n đ n ho c kiêm ch cơ ả ượ ậ ồ ờ ớ ậ ơ ặ ứ
năng ch ng t v n chuy n.ứ ừ ậ ể
G i hóa đ n tính ti n cho ng i mua và ghi rõ nghi p v bán hàng:ử ơ ề ườ ệ ụ
Hoá đ n bán hàng là ch ng t ch rõơ ứ ừ ỉ m u mã ẫ s l ng hàng hoá,ố ượ
giá c hàng hoá g m c giá g c hàng hoá, chi phí v n chuy n, b oả ồ ả ố ậ ể ả
hi m và các y u t khác theo lu t thu giá tr gia tăng. Hoá đ n đ cể ế ố ậ ế ị ơ ượ
l p thành 3 liên: liên đ u đ c g i cho khách hàng, các liên sau đ cậ ầ ượ ử ượ
l u l i ghi s và theo dõi thu ti n. Nh v y hoá đ n v a là ph ngư ạ ổ ề ư ậ ơ ừ ươ
th c ch rõ cho khách hàng v s ti n và th i h n thanh toán c a t ngứ ỉ ề ố ề ờ ạ ủ ừ
th ng v , v a là căn c ghi s Nh t ký bán hàng và theo dõi các kho nươ ụ ừ ứ ổ ậ ả
ph i thu.ả
Nh t ký bán hàng là s ghi c p nh t các th ng v , nh t ký ghi rõậ ổ ậ ậ ươ ụ ậ
doanh thu c a nhi u m t hàng và phân lo i theo các đ nh kho n thíchủ ề ặ ạ ị ả
h p. ợ
X lý và ghi s các kho n thu ti n:ử ổ ả ề
Sau khi th c hi n các ch c năng v bán hàng cùng ghi s k toánự ệ ứ ề ổ ế
các nghi p v này c n th c hi n ti p các ch c năng thu ti n c trongệ ụ ầ ự ệ ế ứ ề ả
đi u ki n bình th ng và không bình th ng. Trong m i tr ng h pề ệ ườ ườ ọ ườ ợ
9
đ u c n x lý và ghi s các kho n thông th ng v thu ti n bán hàng.ề ầ ử ổ ả ườ ề ề
Trong vi c x lý này, c n đ c bi t chú ýệ ử ầ ặ ệ kh năng b sót ho c d uả ỏ ặ ấ
di m các kho n thu nh t là thu ti n m t tr c ti p.ế ả ấ ề ặ ự ế
10
X lý và ghi s hàng bán b tr l i và kho n b t giá:ử ổ ị ả ạ ả ớ
Các kho n gi m tr doanh thu x y ra khi ng i mua không tho mãnả ả ừ ả ườ ả
v hàng hoá. Khi đó, ng i bán có th nh n l i hàng ho c b t giá. Tr ngề ườ ể ậ ạ ặ ớ ườ
h p này ph i l p b ng ghi nh ho c có th báo Có ho c hoá đ n ch ng minhợ ả ậ ả ớ ặ ư ặ ơ ứ
cho vi c ghi gi m các kho n ph i thu. Trên c s đó ghi đ y đ và k p th iệ ả ả ả ơ ở ầ ủ ị ờ
vào nh t ký hàng b tr l i và các kho n b t giá đ ng th i ghi vào s ph .ậ ị ả ạ ả ớ ồ ờ ổ ụ
Th m đ nh và xoá s kho n ph i thu không thu đ c:ẩ ị ổ ả ả ượ
Có th có nh ng tr ng h p ng i mua không ch u thanh toán ho cể ữ ườ ợ ườ ị ặ
không còn kh năng thanh toán. Sau khi th m đ nh, n u th y kho n th t thuả ẩ ị ế ấ ả ấ
này là “b t kh kháng”, c n xem xét xoá s kho n ph i thu đó.ấ ả ầ ổ ả ả
D phòng n khó đòi: ự ợ
Đ c l p v i yêu c u đ trang tr i các kho n đã tiêu th kỳ này songượ ậ ớ ầ ủ ả ả ụ
không có kh năng thu đ c trong t ng lai. Tuy nhiên, nhi u công ty, dả ượ ươ ở ề ự
phòng này là s d do đi u ch nh cu i năm c a qu n lý v b t giá đ i v i cácố ư ề ỉ ố ủ ả ề ớ ố ớ
kho n không thu đ c ti n.ả ượ ề
1.2. Ki m soát n i b đ i v i chu trình bán hàng- thu ti n ể ộ ộ ố ớ ề
Môi tr ng ki m soát:ườ ể
Môi tr ng ki m soát bao g m toàn b nhân t bên trong và bên ngoàiườ ể ồ ộ ố
đ n v có tính môi tr ng tác đ ng đ n vi c thi t k , ho t đ ng và x lý dơ ị ườ ộ ế ệ ế ế ạ ộ ử ữ
li u c a các lo i hình ki m soát n i b . Các nhân t bên trong đ n v baoệ ủ ạ ể ộ ộ ố ơ ị
g m: đ c thù v qu n lý, c c u t ch c, chính sách nhân s , công tác kồ ặ ề ả ơ ấ ổ ứ ự ế
ho ch, y ban ki m soát. Các nhân t bên ngoài đ n v bao g m: s ki m soátạ ủ ể ố ơ ị ồ ự ể
c a các c quan ch c năng Nhà n c, nh h ng c a các ch n , môi tr ngủ ơ ứ ướ ả ưở ủ ủ ợ ườ
pháp lý, đ ng l i phát tri n c a đ t n c…ườ ố ể ủ ấ ướ
H th ng k toán:ệ ố ế
H th ng k toán gi m t vai trò quan tr ng nh m cung c p thông tinệ ố ế ữ ộ ọ ằ ấ
qu n lý (bao g m các thông tin v k toán tài chính c a đ n v và các k t quả ồ ề ế ủ ơ ị ế ả
ho t đ ng kinh doanh khác) và th c hi n nhi u m t ho t đ ng c a đ n v )ạ ộ ự ệ ề ặ ạ ộ ủ ơ ị
th c hi n nhi m v là nh n bi t, thu nh p, phân lo i, ghi s và báo cáo cácự ệ ệ ụ ậ ế ậ ạ ổ
11
nghi p v kinh t tài chính c a đ n v , tho mãn ch c năng thông tin và ki mệ ụ ế ủ ơ ị ả ứ ể
tra ho t đ ng k toán. H th ng này bao g m : ạ ộ ế ệ ố ồ
H th ng ch ng t k toán:ệ ố ứ ừ ế
Trong chu trình bán hàng- thu ti n, h th ng ch ng t k toán th hi n ề ệ ố ứ ừ ế ể ệ ở
s l ng các lo i ch ng t đ c l p khi có các nghi p v bán hàng- thu ti nố ượ ạ ứ ừ ượ ậ ệ ụ ề
phát sinh t i doanh nghi p nh : Hoá đ n bán hàng, h p đ ng mua bán hàngạ ệ ư ơ ợ ồ
hoá, phi u v n chuy n, đ n đ t hàng, phi u thu… và quy trình luân chuy n cácế ậ ể ơ ặ ế ể
lo i ch ng t này trong các phòng ban, b ph n c a doanh nghi p.ạ ứ ừ ộ ậ ủ ệ
B ng s 1ả ố : Quy trình luân chuy n ch ng t trong chu trìnhể ứ ừ
bán hàng-thu ti nề
Khách hàng Phòng kinh doanh Giám đ c Phòng kinh doanhố
Nhu c u Đ n đ t hàng c a Phê chu n ph ng L p hoáầ ơ ặ ủ ẩ ươ ậ
đ n ơ
mua hàng khách- phi u tiêu th th c bán ch u, tiêu th thuế ụ ứ ị ụ ế
GTGT
Th kho Phòng kinh doanh Phòng k toánủ ế
L u tr và b oư ữ ả
Xu t kho V n chuy n Ghi các lo i s , qu n ch ngấ ậ ể ạ ổ ả ứ
từ
hàng, l p v n đ n đ nh kỳ l p báo cáo ậ ậ ơ ị ậ
H th ng tài kho n k toánệ ố ả ế :
V i cách ti p c n báo c