Vì nhu cầu tiêu thụ l n nên iệc giết m gia cầm tràn lan kh ng h ệ sinh
t qua tầm kiểm soát c a các c quan ch c năng nên g y ra hàng loạt các ụ
ngộ độc thực hẩm. Do đ v n đ ngộ độc thực hẩm trong nh ng năm gần
đ y ngày càng tr nên c thiết Các báo cáo cho th y hần l n các ụ ngộ
độc thực hẩm là o i sinh t g y nên. C r t nhi u i sinh t g y ngộ độc
thực hẩm nh Clostridium butolinum, E. coli, Listeria monocytogenes
Trong đ Salmonella là loài g y ngộ độc r t nguy hiểm Salmonella đ c hát
hiện t cu i thế k 8 à đ c nghiên c u trên năm nay Tuy nhiên
khoảng năm tr lại đ y ch ng r t đ c quan t m b i sự gia tăng các ụ
ngộ độc thực hẩm mà trong đ gia cầm tr ng à các sản hẩm t ch ng là
nguồn tàng tr mầm bệnh l n nh t
Vi khuẩn này r t h n b rộng kh trong tự nhiên c thể g y bệnh cho động
t máu n ng động t máu lạnh à cả cho con ng i h ng ch riêng Việt
Nam mà c n là m i lo ngại cho các n c trên thế gi i.
16 trang |
Chia sẻ: lvbuiluyen | Lượt xem: 2668 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Quy trình phân tích salmonella trong sản phẩm gia cầm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA NÔNG NGHIỆP & TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
NHÓM 5
LỚP DH11SH
QUY TRÌNH PHÂN TÍCH Salmonella
TRONG SẢN PHẨM GIA CẦM
SEMINAR MÔN KỸ THUẬT PHÂN TÍCH
CHỈ TIÊU VI SINH VẬT
Khóa học: 2010 - 2014
An Giang, 2013
TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA NÔNG NGHIỆP & TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
NHÓM 5
LỚP DH11SH
QUY TRÌNH PHÂN TÍCH Salmonella
TRONG SẢN PHẨM GIA CẦM
SEMINAR MÔN KỸ THUẬT PHÂN TÍCH
CHỈ TIÊU VI SINH VẬT
Khóa học: 2010 - 2014
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
ThS. Bằng Hồng Lam
DANH SÁCH NHÓM
1. Nguyễn Hoàng Nhựt Lynh
2. Bung San Ny Thanh Hồng Anh
3. Hoàng Nguyễn Trung Nghĩa
4. Nguyễn Viết Thanh
5. Lê Hoàng Yên
6. Nguyễn Ngọc Hồ
7. Nguyễn Phạm Toại Nguyện
An Giang, 2013
i
Mục lục
Nội dung Trang
Mục lục ................................................................................................................ i
Danh sách hình ................................................................................................... ii
Ch ng 1: Đ n ...................................................................................... 1
Ch ng 2: Nội dung ......................................................................................... 2
i i thiệu chung .......................................................................................... 2
2.1.1. Đặc điểm .................................................................................................. 2
T nh ch t h a sinh .................................................................................... 3
Ph n loại ................................................................................................... 3
Ph ng há h n t ch ................................................................................ 3
Nguyên t c ............................................................................................... 3
M i tr ng à h a ch t ............................................................................ 4
Ph ng há thực hiện ............................................................................... 4
Tăng sinh .................................................................................................. 4
Tăng sinh chọn lọc ................................................................................... 4
Ph n l à nh n iện .............................................................................. 4
h ng đ nh ............................................................................................... 5
uy trình ..................................................................................................... 5
Dụng cụ l y mẫu à bảo quản mẫu .......................................................... 5
2.4. uy trình h n t ch .................................................................................. 5
Ch ng : K u n i n ngh .................................................................. 11
ết lu n ..................................................................................................... 11
iến ngh ................................................................................................... 11
T i i u ham h ......................................................................................... 12
ii
Danh sách hình
Nội dung Trang
Hình : Vi khuẩn Salmonella (Nhuộm gram) .................................................... 2
Hình : huẩn lạc Salmonella trên thạch XLD ................................................. 3
Hình : Thử nghiệm Salmonella trên m i tr ng TSI ....................................... 6
Hình : Thử nghiệm Salmonella trên m i tr ng canh urea ............................. 7
Hình 5: Thử nghiệm Salmonella trên m i tr ng Phenol re broth base .......... 7
Hình 6: Salmonella trong thử nghiệm LDC ....................................................... 8
Hình 7: Salmonella trong thử nghiệm sinh In ol ............................................... 9
Hình 8: Salmonella trong thử nghiệm Voges - Proskauer ................................. 9
Hình : uy trình t m t t h n t ch đ nh t nh Salmonella trong mẫu th t gia
cầm ................................................................................................................... 10
1
Ch ng 1
Đ n
Vì nhu cầu tiêu thụ l n nên iệc giết m gia cầm tràn lan kh ng h ệ sinh
t qua tầm kiểm soát c a các c quan ch c năng nên g y ra hàng loạt các ụ
ngộ độc thực hẩm. Do đ v n đ ngộ độc thực hẩm trong nh ng năm gần
đ y ngày càng tr nên c thiết Các báo cáo cho th y hần l n các ụ ngộ
độc thực hẩm là o i sinh t g y nên. C r t nhi u i sinh t g y ngộ độc
thực hẩm nh Clostridium butolinum, E. coli, Listeria monocytogenes…
Trong đ Salmonella là loài g y ngộ độc r t nguy hiểm Salmonella đ c hát
hiện t cu i thế k 8 à đ c nghiên c u trên năm nay Tuy nhiên
khoảng năm tr lại đ y ch ng r t đ c quan t m b i sự gia tăng các ụ
ngộ độc thực hẩm mà trong đ gia cầm tr ng à các sản hẩm t ch ng là
nguồn tàng tr mầm bệnh l n nh t
Vi khuẩn này r t h n b rộng kh trong tự nhiên c thể g y bệnh cho động
t máu n ng động t máu lạnh à cả cho con ng i h ng ch riêng Việt
Nam mà c n là m i lo ngại cho các n c trên thế gi i.
2
Ch ng 2
Nội dung
2.1. Gi i hi u chung
2.1.1. Đ c iểm
Salmonella là trực khuẩn Gram m k ch th c trung bình t
2 - 3 x 0,5 - 1 m i chuyển b ng tiên mao tr S. galimarum à S. pullorum
kh ng tạo bào tử ch ng hát triển t t nhiệt độ 6 - 420C th ch h nh t
35 - 37
0C H t 6 - à th ch h nh t pH = 7,2. nhiệt độ 18 - 400C i
khuẩn c thể s ng đến 5 ngày
Hình 1: Vi huẩn Salmonella (Nhuộm gram)
(Nguồn:
Salmonella là i khuẩn k kh t y nghi hát triển đ c trên các m i tr ng
nu i c y th ng th ng Trên m i tr ng th ch h i khuẩn s hát triển sau
gi C thể mọc trên nh ng m i tr ng c ch t c chế chọn lọc nh DCA
(deoxychlate citrate agar) à XLD ( ylose lysine eo ycholate) trong đ m i
tr ng XLD t ch t c chế h n nên th ng c ng để h n l Salmonella
huẩn lạc đặc tr ng trên m i tr ng này là tr n lồi trong su t c t m đen
đ i khi t m đen l n bao tr m khuẩn lạc m i tr ng ung quanh chuyển sang
màu đ
3
Hình 2: Khuẩn ạc Salmonella rên hạch XLD
(Nguồn:
2.1.2. T nh ch hóa sinh
Salmonella kh ng lên men lactose lên men đ ng glucose à sinh h i
Th ng kh ng lên men sucrose salicin à inositol sử ụng đ c citrate m i
tr ng Simmons.
Tuy nhiên kh ng hải loài Salmonella nào c ng c nh ng t nh ch t trên các
ngoại lệ đ c ác đ nh là S. typhi lên men đ ng glucose kh ng sinh h i
kh ng sử ụng citrate trong m i tr ng Simmon h u hết ch ng S. paratyphi
à S. cholerasuis kh ng sinh H2S khoảng 5 các ch ng Salmonella sinh độc
t sinh bacteriocin ch ng lại E. coli, Shigella à ngay cả một s ch ng
Salmonella khác
2.1.3. Ph n ại
i i : Bacteria
Ngành : Proteobacteria
L : Gramma Proteobacteria
Bộ : Enterobacteriales
Họ : Enterobacteriaceae
i ng : Salmonella lignieres
Dựa ào c u tr c kháng nguyên ch yếu là kháng nguyên th n à kháng
nguyên l ng H, Salmonella đ c chia thành các nh m à các ty e huyết
thanh Hiện nay đ c ác đ nh gồm trên 5 ty e huyết thanh Salmonella.
2.2. Ph ng há h n ch
2.2.1. Ngu ên c
Salmonella c thể đ c hát hiện ( h n t ch đ nh t nh) b ng một quy trình
gồm b c là tăng sinh tăng sinh chọn lọc h n l à kh ng đ nh
Salmonella th ng c mặt trong mẫu i l ng nh b t n th ng à c ng
4
hiện iện chung i một s l ng l n i sinh t thuộc họ Enterobacteriaceae
c t nh cạnh tranh mạnh à c chế sự tăng tr ng c a Salmonella.
2.2.2. M i r ng hóa ch
Buffered Pepton Water (BPW)
Rappaport Vassiliadis Soya Pepton (RV)
Malachite Green Magnesium Chloride
Tetrethionate Muller – Kauffmanm
Xylose Lysine Deoxucholate (XLD)
Hektoen Entric Agar (HE)
Bismuth Sulphite Agar (BS)
Brillian Green Phenol Red Lactose Sucrose (BPLS)
Triple Sugar Iron (TSI)
Urea
Lysine Decarboxylase
Ornithine Decarboxylase
Mannitol
Sucrose
Sorbitol
Tryptone
Thu c khử o ac s
háng huyết thanh Salmonella đa giá
2.3. Ph ng há h c hi n
2.3.1. Tăng sinh
Đ i i th t gia cầm t i s ng: Đặt mẫu gia cầm ào một t i P l n cho thêm
l t BP l c b ng máy l c gi y để m i tr ng th m ào toàn bộ mẫu
2.3.2. Tăng sinh chọn ọc
L c để trộn đ u ung ch tăng sinh sau đ chuyển ml sang 10 ml m i
tr ng tăng sinh chọn lọc V đ đ c m đến 0C 0C trong 18 -
gi khi cần thiết c thể k o ài thêm gi
2.3.3. Ph n nh n di n
D ng que c y ng thực hiện kĩ thu t c y h n l khuẩn lạc đ n i gi ng t
ch tăng sinh chọn lọc trên đĩa m i tr ng h n l đặc tr ng cho Salmonella
nh XLD H BS… C ng độ chọn lọc à m c độ h n biệt thể hiện hình
thái c a khuẩn lac Salmonella trên t ng m i tr ng c ng khác nhau Để chọn
lọc à nh n ạng t t cả các ng Salmonella cần sử ụng t nh t hai loại m i
tr ng chọn lọc h n biệt khác nhau cho c ng một mẫu
5
2.3.4. Kh ng nh
T m i m i tr ng h n l c y chuyển t nh t 5 khuẩn lạc đặc tr ng qua m i
tr ng kh ng chọn lọc nh TSA 70C trong 18 - gi Các khuẩn lạc
đặc tr ng trên m i tr ng này đ c sử ụng cho các test sinh h a à huyết
thanh.
Các thử nghiệm sinh h a ch nh cần thực hiện cho Salmonella là: Lên men
glucose, urea, manitol, indol, H2S, VP, ODC, LDC, saccharose, sorbitol.
2.4. Qu rình
2.4.1. Dụng cụ l y mẫu b o qu n mẫu
ăng tay ng một lần áo bảo hộ.
T i nilon tr ng ựng mẫu thể t ch kg.
Cồn à b ng th m n c.
ẹ b ng th kh ng r .
Dụng cụ bảo quản lạnh.
2.4.2. Qu rình h n ch
2.4.2.1.
D ng k o khuẩn c t 5 g mẫu (kh ng l y m l y cả ch t l ng nếu c ) cho
ào bao nilon khuẩn Thêm ào 5 ml m i tr ng BP đ h khử tr ng
để nguội Tiến hành đồng nh t mẫu đ c độ ha lo ng -1 Đem nhiệt độ
37
0C trong gi
2.4.2.2
Tă g si : C y ml ch mẫu c nồng độ -1 ào ng nghiệm c ch a
10 ml m i tr ng tăng sinh chọn lọc V ± 50C trong gi
: C y mẫu t m i tr ng V sang m i tr ng thạch đĩa XLD à
nhiệt độ 70C trong gi Nh n ạng khuẩn lạc đặc tr ng c a Salmonella
trên m i tr ng XLD: Tr n lồi trong su t c t m đen đ i khi t m đen quá
l n bao tr m cả khuẩn lạc m i tr ng ung quanh chuyển sang màu đ
(hồng)… Chọn 5 khuẩn lạc đặc tr ng c y chuyển sang m i tr ng thạch đĩa
TSA tăng sinh kh ng chọn lọc à 7 ± 0,50C trong gi
2.4.2.3 T g i g
L y khuẩn lạc t m i tr ng TSA c y sang các m i tr ng thử nghiệm sinh
h a:
a) T g i i g T
H khử tr ng m i tr ng TSI 0C trong 5 h t à h n h i m i
tr ng ào các ng tr ng để làm ng thạch nghiêng
D ng que c y ng c y sinh kh i t khuẩn lạc c a gi ng thuần s u ào đáy
c a ng thạch nghiêng
6
Sau khi c y ong thì 70C trong 24 - 8 gi
Salmonella ch lên men đ c đ ng glucose trong m i tr ng TSI → Phần
nghiêng c a m i tr ng TSI c màu đ hần sau c màu àng
Salmonella c khả năng sinh H2S → Xu t hiện các ệt màu đen trong m i
tr ng TSI
C thể th y hiện t ng sinh h i qua hiện t ng sinh h i qua hiện t ng làm
thạch m i tr ng hoặc m i tr ng b đẩy lên trên tạo ra một khoảng kh ng
bên i ng nghiệm
Hình 3: Thử nghi m Salmonella rên m i r ng TSI
#1 - Đ i ch ng #4 - Ps. Aeruginosa ATCC 9027
#2 - S. enteritidis ATCC 13076 #5 - Proteus vulgaris ATCC 13315
#3 - E. coli ATCC 25922 #6 - Pseudomonas fluorescens
(Nguồn: www.microbiologyatlas.kvl.dk)
b) T g i
C y i sinh t ào m i tr ng canh urea c ch a ch t ch th là bromocresol
purple.
370C trong khoảng - 8 gi
Thử nghiệm ( ): M i tr ng chuyển sang màu àng
Thử nghiệm (-): M i tr ng kh ng đ i màu
Salmonella kh ng h n giải urea nên kh ng làm thay đ i H m i tr ng
Sau khi nu i c y m i tr ng gi nguyên màu àng.
7
Hình 4: Thử nghi m Salmonella rên m i r ng canh urea
#1 - Đ i ch ng #2 - Proteus vulgaris ATCC 8427
#3 - Salmonella
(Nguồn: www.microbiologyatlas.kvl.dk)
c) Lê men mannitol
M i tr ng sử ụng là m i tr ng henol re broth base c H 7 4; ch th
m i tr ng này là henol re c màu đ s chuyển thành màu àng khi
pH < 6,8.
Tiến hành c y ào các ng m i tr ng các ch ng i sinh t cần kh ng đ nh
70C trong 18 - gi
hả năng lên mên c a ch ng đ c đánh giá ựa ào sự sinh aci à sinh h i
Sinh acid (+): M i tr ng màu cam chuyển sang màu àng
Sinh h i (-): C bọt kh trong ng Durnham
M i tr ng sau khi nu i c y Salmonella b aci h a à chuyển thành màu
àng
Hình 5: Thử nghi m Salmonella rên m i r ng Phen red broth base
(Nguồn:
packet-ii-review)
8
d) T g i L L si s
Sử ụng m i tr ng alko
Tiến hành c y ào các ng m i tr ng các ch ng i sinh t cần kh ng đ nh
Ch t ch th màu trong m i tr ng là Bromocresol ur le
Phản ng ( ): M i tr ng gi nguyên màu t m ban đầu canh khuẩn đục
Phản ng (-): M i tr ng t t m chuyển sang àng
Sau khi nu i c y Salmonella m i tr ng chuyển thành ki m m i tr ng
gi nguyên màu t m ban đầu
Hình 6: Salmonella r ng hử nghi m LDC
#1 - Đ i ch ng #2 - Control #3 - Salmonella
#4 - Klebsiella #5 - Citrobacter freudii ATCC 8090
(Nguồn: www.microbiologyatlas.kvl.dk)
e) T g i ă g si i
C y i sinh t thử nghiệm qua m i tr ng canh try ton khoảng gi
37
0
C.
Nh ài giọt ether để k o in ol lên b mặt m i tr ng thêm ài giọt thu c thử
o ac s
uan sát sau ài h t
Thử nghiệm ( ): Trên b mặt m i tr ng u t hiện ng màu đ cánh sen
Thử nghiệm (-): Kh ng u t hiện ng đ
Salmonella: Indol (-).
9
Hình 7: Salmonella r ng hử nghi m sinh Ind
#1 - Đ i ch ng #2 - E. coli ATCC 25922 #3 - Salmonella
(Nguồn: www.microbiologyatlas.kvl.dk)
T g i g s - Proskauer
C y i sinh t ào m i tr ng glucose hos hate (M - VP broth).
nhiệt độ 70C trong ng - 5 ngày
Thêm ào canh khuẩn ung ch thu c thử al ha - na htol 5 trong cồn à
ung ch H hay Na H i t lệ : .
uan sát hản ng ảy ra trong 5 h t
Thử nghiệm ( ): Xu t hiện màu đ hay hồng sáng trên mặt m i tr ng
Thử nghiệm (-): M i tr ng kh ng đ i màu
Salmonella: VP (-).
Hình 8: Salmonella r ng hử nghi m Voges - Proskauer
#1 - Đ i ch ng #2 - Klebsiellapnemoniae ATCC10031 #3 - Salmonella
(Nguồn: www.microbiologyatlas.kvl.dk)
10
Hình 9: Qu rình óm h n ch nh nh Salmonella
r ng mẫu h gia cầm
25 gam th t gà 5 ml BP đồng nh t mẫu
trong gi y độ ha lo ng -1
Đem 70C trong gi
C y chuy n trên m i tr ng XLD à nhiệt độ
37
0C trong gi
0C ± 5 trong gi
L y ml canh tr ng cho ào m i tr ng V
Chọn các khuẩn lạc đặc tr ng cho Salmonella
c y chuy n ào m i tr ng test sinh h a: TSI
Mannitol, phenol red, Urea, LDC, Trypton, VP.
Thử nghiệm ng ng kết kháng huyết thanh
K u n Salmonella m nh/d ng nh
r ng 25 gam mẫu
11
Ch ng
K u n i n ngh
3.1. K u n
Salmonella là một loại i khuẩn nguy hiểm. Ch ng g y bệnh cho nhi u đ i
t ng động thực t à cả con ng i Loài này th ng tạ nhiễm trong thực
phẩm nên r t nguy hiểm à theo TCVN kh ng đ c để Salmonella c mặt
trong thực hẩm
3.2. Ki n ngh
Các c quan t ch c c thẩm quy n th ng uyên giám sát à kiểm tra hoạt
động c a các c s giết m
Nhà n c à các t ch c qu c gia à qu c tế quan t m h n n a n đ ệ sinh
an toàn thực hẩm nên c nh ng biện há kh ng chế hiện trạng nhiễm i
khuẩn Salmonella l m
Tiế tục c nh ng nghiên c u s u rộng h n tình trạng nhiễm Salmonella
th t gà à đ a ra giải há kh c hục hiệu quả
Tăng c ng giáo ục cộng đồng m c độ nguy hại o i khuẩn Salmonella
g y ra
12
T i i u ham h
Trần Linh Ph c ( ) g i si g
, Thành h Hà Nội: Nhà u t bản iáo ục
Nguyễn Văn Chiến ( 7) Đi u tra t lệ nhiễm h n l ác đ nh t lệ nhiễm
Salmonella trên gà c ng nghiệ một s đ a điểm tại t nh B c Ninh à
biện há h ng tr , Lu n ăn thạc sĩ khoa học N ng nghiệ Đại học
N ng L m Thái Nguyên
Rene S. Hendriksen (2003), Global Salm-Surv - A global Salmonella
surveillance and laboratory support project of the World Health
organization, Geneva: World Health Organization.