Thiết kế khung ngang của một trường học

Công trình cõ`n thiết kế là tr-ờng học 5 tầng , đ-ợc xây dựng tại TP. Hà N?i. Công trình đ-ợc xây dựng trong thành phố bị che chắn mạnh bởi các tòa nhà cao tầng. Hệ thống kết cấu của công trình gồm: 1. Hệ thống khung: là hệ thống chịu lực chính của công trình, tiếp nhận tất cả các tải trọng theo ph-ơng ngang và đứng, sau đó truyền xuống móng. 2. Hệ thống kết cấu bao che: gồm t-ờng và cửa, chỉ làm chức năng che chắn cho phần nội thất bên trong và bên ngoài, không tham gia chịu lực. 3. Hệ thống sàn: phân bố đều ở các tầng, ngoài việc chịu tải trọng bản thân và hoạt tải sử dụng tác dụng trực tiếp lên nó thì sàn còn đóng vai trò liên kết, truyền tải trọng ngang và đứng lên hệ khung đảm bảo cho toàn bộ công trình đ-ợc ổn định và đảm bảo các cấu kiện cùng tham gia chịu lực. 4. Các bộ phận giao thông: cầu thang theo ph-ơng đứng, hành lang theo ph-ơng ngang.

pdf84 trang | Chia sẻ: superlens | Lượt xem: 2036 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thiết kế khung ngang của một trường học, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tr-ờng đại Học Hải Phòng Đồ án bê tông cốt thép 2 GVHD: TH.S HOÀNG HIẾU NGHĨA SVTH:NGUYỄN VĂN HƯNG Trang 1 Đồ án Bê tông cốt thép 2 Kết cấu nhà cửa Svth :NGUYỄN VĂN HƯNG gvhd: TH.S HOÀNG HIẾU NGHĨA Nội dung thiết kế: Thiết kế khung ngang của một tr-ờng học. Số liệu thiết kế: 2-F-1 Phần I: Tính toán khung I- Mô tả công trình Công trình cõ̀n thiết kế là tr-ờng học 5 tầng, đ-ợc xây dựng tại TP. Hà Nội. Công trình đ-ợc xây dựng trong thành phố bị che chắn mạnh bởi các tòa nhà cao tầng. Hệ thống kết cấu của công trình gồm: 1. Hệ thống khung: là hệ thống chịu lực chính của công trình, tiếp nhận tất cả các tải trọng theo ph-ơng ngang và đứng, sau đó truyền xuống móng. 2. Hệ thống kết cấu bao che: gồm t-ờng và cửa, chỉ làm chức năng che chắn cho phần nội thất bên trong và bên ngoài, không tham gia chịu lực. 3. Hệ thống sàn: phân bố đều ở các tầng, ngoài việc chịu tải trọng bản thân và hoạt tải sử dụng tác dụng trực tiếp lên nó thì sàn còn đóng vai trò liên kết, truyền tải trọng ngang và đứng lên hệ khung đảm bảo cho toàn bộ công trình đ-ợc ổn định và đảm bảo các cấu kiện cùng tham gia chịu lực. 4. Các bộ phận giao thông: cầu thang theo ph-ơng đứng, hành lang theo ph-ơng ngang. Số tầng L1 (m) L2 (m) B (m) H1 (m) H2 (m) Khung Đặc điểm xây dựng 5 2,5 7,2 3,0 3,9 3,9 K3 TP. Hà Nội Tr-ờng đại Học Hải Phòng Đồ án bê tông cốt thép 2 GVHD: TH.S HOÀNG HIẾU NGHĨA SVTH:NGUYỄN VĂN HƯNG Trang 1 Tr-ờng đại Học Hải Phòng Đồ án bê tông cốt thép 2 GVHD: TH.S HOÀNG HIẾU NGHĨA SVTH:NGUYỄN VĂN HƯNG Trang 1 Tr-ờng đại Học Hải Phòng Đồ án bê tông cốt thép 2 GVHD: TH.S HOÀNG HIẾU NGHĨA SVTH:NGUYỄN VĂN HƯNG Trang 1 II- Lựa chọn giải pháp kết cấu 1. Chọn vật liệu sử dụng: Sử dụng bê tông cấp độ bền B15 có : Rb = 8.5MPa; Rbt = 0,75MPa Sử dụng thép: + Nếu 12 thì dùng thép AI có RS = RSC = 225MPa + Nếu 12 thì dùng thép AII có RS = RSC = 280MPa 2. Lựa chọn giải pháp kết cấu cho sàn: Chọn sàn s-ờn toàn khối, có dầm phụ và các dầm qua cột. 3. Chọn kích th-ớc sơ bộ chiều dày sàn: a. Với sàn trong phòng: 1,1 .3600 99 40 b Dl h mm m    Trong đó: l - nhịp sàn. D - hệ số phụ thuộc vào tải trọng tác dụng lên sàn, D = 0,8 - 1,4 m - hệ số phụ thuộc liên kết bản: với bản kê bốn cạnh m = 35 45.  Chọn hb = 100 mm. - Hoạt tải tính toán: ps = p tc.n = 200.1,2 = 240 (daN/m2) - Tĩnh tải tính toán : Bảng 1 : Cấu tạo và tải trọng các lớp vật liệu sàn: Các lớp vật liệu Tiêu chuẩn (daN/m2) n Tính toán (daN/m2) Gạch ceramic dày 8 mm, 0 = 2000 daN/m 3 0,008 . 200 = 16 daN/m2 16 1,1 17,6 Vữa lát dày 15 mm, 0 = 2000 daN/m 3 0,015 . 2000 = 30 daN/m2 30 1,3 39 Bản sàn BTCT dày 100mm,  =2500 daN/m3 0,1.2500 = 250 daN/m2 250 1,1 275 Vữa trát dày 10 mm, 0 = 2000 daN/m 3 0,02 . 2000 = 20 daN/m2 20 1,3 26 Tổng cộng: 316 357,6 Do t-ờng không xây trực tiếp trên sàn nên tĩnh tải tính toán phân bố trên sàn là: 2357,6 /sg daN m - Tổng tải trọng phân bố tính toán trên sàn trong phòng: 2.357,6 240 597,6( / )    s s sq g p daN m Tr-ờng đại Học Hải Phòng Đồ án bê tông cốt thép 2 GVHD: TH.S HOÀNG HIẾU NGHĨA SVTH:NGUYỄN VĂN HƯNG Trang 1 b. Với sàn hành lang: 1,1 .2500 68,75 40 b Dl h mm m    Trong đó: l - nhịp sàn. D - hệ số phụ thuộc vào tải trọng tác dụng lên sàn, D = 0,8 - 1,4 m - hệ số phụ thuộc liên kết bản: với bản kê bốn cạnh m = 35 45.  Chọn hb = 100 mm. - Hoạt tải tính toán: 2. 300.1,2 360 /tchlp p n daN m   - Tĩnh tải tính toán: Các lớp vật liệu Tiêu chuẩn (daN/m2) n Tính toán (daN/m2) Gạch ceramic dày 8 mm, 0 = 2000 daN/m 3 0,008 . 200 = 16 daN/m2 16 1,1 17,6 Vữa lát dày 15 mm, 0 = 2000 daN/m 3 0,015 . 2000 = 30 daN/m2 30 1,3 39 Bản sàn BTCT dày 100mm,  =2500 daN/m3 0,1.2500 = 250 daN/m2 250 1,1 275 Vữa trát dày 10 mm, 0 = 2000 daN/m 3 0,02 . 2000 = 20 daN/m2 20 1,3 26 Tổng cộng: 316 357,6 2357,6 /hlg daN m  - Tổng tải trọng phân bố tính toán trên sàn hành lang: 2.357,6 360 717,6( / )hl hl hlq g p daN m     c. Với sàn mái: Do tải trọng trên mái nhỏ nên chọn chiều dày của ô sàn lớn và ô sàn bé trên mái là: 8( )smh cm Bảng 2 : Cấu tạo và tải trọng các lớp vật liệu sàn mái: Các lớp vật liệu Tiêu chuẩn (daN/m2) n Tính toán (daN/m2) Mái tôn và xà gồ Lấy bằng 20 daN/m2 20 1,05 21 Vữa láng chụ́ng thṍm dày 3 020 , 2000 / mm daN m 0,02.2000 = 40 daN/m2 40 1,3 52 Bản sàn BTCT dày 80mm 0,08.2500 = 200 200 1,1 220 Tr-ờng đại Học Hải Phòng Đồ án bê tông cốt thép 2 GVHD: TH.S HOÀNG HIẾU NGHĨA SVTH:NGUYỄN VĂN HƯNG Trang 1 Vữa trát dày 3 010 , 200 / mm daN m 0,01.2000 = 20 daN/m2 20 1,3 26 Cộng 280 319 2319 /mg daN m  - Hoạt tải tính toán: 2. 75.1,3 97,5 /tcmp p n daN m   - Tổng tải trọng phân bố tính toán trên sàn mái: 2.319 97,5 416,5( / )    m m mq g p daN m 4. Lựa chọn kết cấu mái: Kết cấu mái dùng hệ mái tôn gác lên xà gồ, xà gồ gác lên t-ờng thu hồi. 5. Lựa chọn kích th-ớc tiết diện các bộ phận a. Kích th-ớc tiết diện dầm: * Dầm BC (dầm trong phòng ) Nhịp dầm 2 7,2 L L m 7,2 0,655 11   dd d l h m m Chọn chiều cao dầm: 0,7dh m , bề rộng: 0,25db m Với dầm trên mái, do tải trọng nhỏ nên ta chọn chiều cao bé hơn 0,7 0,25dh m  * Dầm AB (dầm ngoài hành lang ) Nhịp dầm: 1 2,5L L m  , ta chọn chiều cao dầm 0,3dh m , bề rộng 0,22db m * Dầm dọc nhà, dầm phụ: Nhịp dầm 3,0L B m  Chiều cao dầm: 3,0 0,231 13 d d d l h m m    Ta chọn chiều cao dầm 0,25dh m , bề rộng: m22,0bd  b. Kích th-ớc cụ̣t: Diện tích kích th-ớc cột đ-ợc xác định theo công thức: bR N.k A  * Cột trục B: - Diện truyền tải của côt trục B: 27,2 2,5( ).3 14,55 2 2 BS m   - Lực dọc do lực phân bố đều trên bản sàn: 1 . 597,6.14,55 8695,08( )s BN q S daN   - Lực dọc do tải trọng t-ờng ngăn dày 220 mm 2 7,2 . . 514.( 3).3,9 13230,36( ). 2 t t tN g l h daN    Tr-ờng đại Học Hải Phòng Đồ án bê tông cốt thép 2 GVHD: TH.S HOÀNG HIẾU NGHĨA SVTH:NGUYỄN VĂN HƯNG Trang 1 (ở đây lấy sơ bộ chiều cao t-ờng bằng chiều cao tầng nhà h t = Ht = 3,9 m). - Lực dọc do tải trọng t-ờng thu hồi: 3 7,2 2,5 . . 296.( ).0,8 1148,48( ). 2 2 t t tN g l h daN    - Lực dọc do tải phân bố đều trên bản sàn mái: 4 . 416,5.14,55 6060,075( )m BN q S daN   - Với nhà 5 tầng có 4 sàn học và 1 sàn mái thì: . 4.(8695,08 13230,36) 1.(1148,48 6060,075) 94910,315( )i iN n N daN      Để kể đến ảnh h-ởng của mômen ta chọn 1,1k 2. 1,1.94910,315 1228,25 ( ) 85b k N A cm R     Vậy ta chọn kích th-ớc cột 25 50c cb xh x cm có 21250 1228,25A cm  * Cột trục C: Cột trục C có diện chịu tải Sc nhỏ hơn diện chịu tải của cột trục B, để thiên về an toàn và định hình hóa ván khuôn, ta chọn kích th-ớc tiết diện cột trục C 25 50c cb xh x cm (bằng với cột trục B). * Cột trục A: Diện truyền tải của côt trục A: 22,5.3 3,75 2 AS m  - Lực dọc do lực phân bố đều trên bản sàn: 1 . 717,6.3,75 2691( )hl AN q S daN   - Lực dọc do tải trọng lan can hành lang dày 110 mm 2 . . 296.3.0,9 799,2( ).t t LCN g l h daN   (ở đây lấy sơ bộ chiều cao lan can bằng 0,9 m). - Lực dọc do tải trọng t-ờng thu hồi: 3 2,5 . . 296. .0,8 296( ). 2 t t tN g l h daN   - Lực dọc do tải phân bố đều trên bản sàn mái: 4 . 416,5.3 1249,5( )m AN q S daN   Với nhà 5 tầng có 4 hành lang và 1 sàn mái thì: . 4.(2691 799,2) 1.(296 1249,5) 15506,3( )i iN n N daN      Do lực dọc bé nên khi kể đến ảnh h-ởng của mômen ta chọn 3,1k  2. 1,3.15506,3 237,155( ) 85b k N A cm R     Do A nhỏ nên ta chọn: cm22x22hxb cc  có 2484A cm Càng lên cao lực dọc càng giảm nên ta chọn kích th-ớc tiết diện cột nh- sau: Cột trục B, C có kích th-ớc: 25 50c cb xh x cm cho tầng 1,2. 25 45c cb xh x cm cho tầng 3, 4,. 25 40c cb h cm   cho tõ̀ng 5. Tr-ờng đại Học Hải Phòng Đồ án bê tông cốt thép 2 GVHD: TH.S HOÀNG HIẾU NGHĨA SVTH:NGUYỄN VĂN HƯNG Trang 1 Cột trục A có kích th-ớc: cm22x22hxb cc  cho cả 4 tầng. 3 4 Sc SB SA diện chị u tải của cột B C 2 3000 3000 72 00 25 00 A Tr-ờng đại Học Hải Phòng Đồ án bê tông cốt thép 2 GVHD: TH.S HOÀNG HIẾU NGHĨA SVTH:NGUYỄN VĂN HƯNG Trang 1 D 22-30 3 0 0 3600 3600 2500 D 25-70 D 25-70 D 25-70 D 25-70 D 25-70 D 25-70 D 25-70 D 25-70 D 25-70 D 25-70 D 25-70 D 25-70 D 25-70 D 25-70 1 1 1 2 1 3 1 4 3 0 0 0 3 0 0 0 3 0 0 0 3 0 0 0 3 0 0 0 3 0 0 0 3 0 0 0 3 0 0 0 3 0 0 0 3 0 0 0 3 0 0 0 3 0 0 0 3 0 0 0 3 9 0 0 0 C 2 2 -2 2 C 2 2 -2 2 C 2 2 -2 2 C 2 2 -2 2 C 2 2 -2 2 C 2 2 -2 2 C 2 2 -2 2 C 2 2 -2 2 C 2 2 -2 2 C 2 2 -2 2 C 2 2 -2 2 C 2 2 -2 2 C 2 2 -2 2 3 0 0 0 3 0 0 0 3 0 0 0 3 0 0 0 3 0 0 0 3 0 0 0 3 0 0 0 3 0 0 0 3 0 0 0 3 0 0 0 3 0 0 0 3 0 0 0 3 0 0 0 3 9 0 0 0 7200 9700 ABC 7200 9700 ABC 7 110 110 M ặ t B ằ n g K ế t C ấ u 2500 2500 C 25-50 C 25-50D 25-70 C 25-50 C 25-50 D 25-70 C 25-50 C 25-50D 25-70 C 25-50 C 25-50 D 25-70 C 25-50 C 25-50D 25-70 C 25-50 C 25-50 D 25-70 C 25-50 C 25-50 D 25-70 C 25-50 C 25-50 D 25-70 C 25-50 C 25-50D 25-70 C 25-50 C 25-50 D 25-70 C 25-50 C 25-50 D 25-70 C 25-50 C 25-50D 25-70 C 25-50 C 25-50 D 25-70 C 25-50 C 25-50 C 2 2 -2 2 D 25-70 D 22-30 D 22-30 D 22-30 D 22-30 D 22-30 D 22-30 D 22-30 D 22-30 D 22-30 D 22-30 D 22-30 D 22-30 D 2 2 -2 5 D 2 2 -2 5 D 2 2 -2 5 D 2 2 -2 5 D 2 2 -2 5 D 2 2 -2 5 D 2 2 -2 5 D 2 2 -2 5 D 2 2 -2 5 D 2 2 -2 5 D 2 2 -2 5 D 2 2 -2 5 D 2 2 -2 5 D 2 2 -2 5 D 2 2 -2 5 D 2 2 -2 5 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 0 1 1 1 2 1 3 1 4 1 2 3 4 5 6 8 9 1 0 Tr-ờng đại Học Hải Phòng Đồ án bê tông cốt thép 2 GVHD: TH.S HOÀNG HIẾU NGHĨA SVTH:NGUYỄN VĂN HƯNG Trang 1 III- Sơ đồ tính toán khung phẳng 1. Sơ đồ hình học (khung trục 5): 7200 2500110 110 + 0,00 + 0,60+ 0,6 60 0 39 00 39 00 39 00 39 00 39 00 + 3,90 + 7,80 + 11,7 + 15,6 + 19,5 C-25x40 C-25x40 D-25x70 D-22x30 C-22x22 C-22x22 C-22x22 C-22x22 C-22x22 C-25x50 C-25x45 C-25x45 C-25x50 C-25x50 C-25x45 C-25x45 C-25x50 D-25x70 D-25x70 D-25x70 D-25x70 D-22x25 D-22x25 D-22x25 D-22x25 D-22x25 D-22x25 D-22x25 D-22x25 D-22x30 D-22x30 D-22x30 D-22x30 B AC sơ đồ hình học khung ngang 2. Sơ đồ kết cấu Mô hình hóa kết cấu khung thành các thanh đứng (cột), và các thanh ngang (dầm) với trục của hệ kết cấu đ-ợc tính đến trọng tâm của tiết diện các thanh. a. Nhịp tính toán của dầm: Nhịp tính toán của dầm lấy bằng khoảng cách giữa các trục cột - Xác định nhịp tính toán dầm BC: 2 0,4 0,4 7,2 0,11 0,11 7,02 2 2 2 2 2 2 c c BC t t h h l L m           ( Với trục cột là trục cột tầng 3, 4,5 ) - Xác định nhịp tính toán của dầm AB: ( 0,4ch m ) 1 0,4 2,5 0,11 2,59 2 2 2 c AB t h l L m       ( Với trục cột là trục cột tầng 3,4,5). b, Chiều cao của cột: Tr-ờng đại Học Hải Phòng Đồ án bê tông cốt thép 2 GVHD: TH.S HOÀNG HIẾU NGHĨA SVTH:NGUYỄN VĂN HƯNG Trang 1 Chiều cao của cột lấy bằng khoảng cách giữa các trục dầm, do dầm khung thay đổi tiết diện nên ta sẽ xác định chiều cao của cột theo trục hành lang (dầm có tiết diện nhỏ hơn) - Xác định chiều cao của cột tầng 1: Lựa chọn chiều cao chôn móng từ mặt đất tự nhiên trở xuống (cốt -0,6 m) với 600 0,6mh mm m  1 1 0,3 3,9 0,6 0,6 4,95( ) 2 2 d t m h h H Z h m          ( Với 0,6Z m khoảng cách từ cốt 0,00 đến mặt đất tự nhiên). - Xác định chiều cao cột tầng 2,3,4: 2 3 4 3,9t t t th h h H m     Ta có sơ đồ kết cấu: 4 9 50 3 9 00 3 9 00 3 9 00 3 9 00 C-25x40 C-25x40 D-22x30 C-22x22 D-25x70 D-25x70 D-22x30 C-22x22C-25x45 C-25x45 C-22x22C-25x45 C-25x45 C-22x22C-25x50 C-25x50 C-22x22C-25x50 C-25x50 D-25x70 D-22x30 D-25x70 D-22x30 D-25x70 D-22x30 sơ đồ kết cấu khung ngang trục 3 C 7020 2590 AB Tr-ờng đại Học Hải Phòng Đồ án bê tông cốt thép 2 GVHD: TH.S HOÀNG HIẾU NGHĨA SVTH:NGUYỄN VĂN HƯNG Trang 1 IV- Xác định tải trọng đơn vị 1. Tĩnh tải đơn vị - Tĩnh tải sàn phòng học: gs = 357,6 (daN/m 2) - Tĩnh tải sàn hành lang: ghl = 275,1 (daN/m2) - Tĩnh tải sàn mái: gm = 319 (daN/m 2) (phần sênô có gsn = gm = 319 (daN/m 2)) - T-ờng xây 220: g t2 = 514 (daN/m 2) - T-ờng xây 110: g t1 = 296 (daN/m 2) 2. Hoạt tải đơn vị - Hoạt tải sàn phòng học: ps = 240 (daN/m 2) - Hoạt tải sàn hành lang: phl = 360 (daN/m 2) - Hoạt tải sàn mái và sênô: pm = 97,5 (daN/m 2) 3. Hệ số quy đổi tải trọng: B'C 2 3 4 30 00 3600 30 00 3600 7200 2500 2500 B A a, Với ô sàn lớn trong phòng (3x3,6 m). - Do có dầm phụ kê lên dầm chính, nên tải trọng phân bố tác dụng lên khung có dạng hình tam giác nh- hình vẽ. - Quy đổi sang dạng tải trọng phân bố hình chữ nhật ta cần hệ số k: Tải phân bố dạng thang nên có 2 31 2k     với 3 5 2 2 3,6 12 B L      0,725k  b, Với ô sàn hành lang, kích th-ớc 2,5 x 3 (m) Tải trọng phân bố tác dụng lên khung có dạng hình tam giác. Để quy đổi sang dạng tải trọng phân bố hình chữ nhật, ta có hệ số 625,0 8 5 k  . V- Xác định tĩnh tải tác dụng vào khung Tải trọng bản thân của các kết cấu dầm cột sẽ do ch-ơng trình tính toán kết cấu tự tính. Việc tính toán tải trọng vào khung đ-ợc thể hiện theo cách quy đổi tải trọng thành phân bố đều. 1. Xác định tĩnh tải tầng 2, 3, 4, 5 Tr-ờng đại Học Hải Phòng Đồ án bê tông cốt thép 2 GVHD: TH.S HOÀNG HIẾU NGHĨA SVTH:NGUYỄN VĂN HƯNG Trang 1 3600 3600 7200 2500 2500 C 2 3 4 30 00 3600 30 00 3600 7200 2500 2500 sơ đồ phân bố tĩnh tải sàn tầng 2, 3, 4, 5 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S2 S2 S2 S2 B AB' C B AB' G C g 1 G B ' G B g 2 G A Tĩnh tải trên các tầng 2, 3, 4, 5đ-ợc tính trong bảng 3 Bảng 3. Tính tĩnh tải tầng 2, 3, 4, 5 tĩnh tãi phân bố - dan/m TT Loại tải trọng và cách tính Kết quả g1 1 Do tải trọng từ sàn S1 truyền vào d-ới dạng 2 thang với tung độ lớn nhất: . . 0,725.357,6.(3 0,22).2 1441,48td sg k g l    1441,48 Tổng g1: 1441,48 g2 1 Do tải trọng từ sàn truyền vào d-ới dạng hình tam giác với tung độ lớn nhất: 2 5 5 . .357,6.(2,5 0,22) 509,58 8 8 hlg g l    509,58 tĩnh tải tập trung - dan TT Loại tải trọng và cách tính Kết quả Tr-ờng đại Học Hải Phòng Đồ án bê tông cốt thép 2 GVHD: TH.S HOÀNG HIẾU NGHĨA SVTH:NGUYỄN VĂN HƯNG Trang 1 GC 1 Do trọng l-ợng bản thân dầm dọc 0,22 x0,3: 2500 x 1,1 x 0,22 x 0,3 x 3 544,5 2 Do trọng lượng tường xõy trờn dõ̀m dọc cao 3,9 – 0,3 = 3,6 m với hệ sụ́ giảm lỗ cửa 0,7 là : 514.3,6.3.0,7 3885,84 2 Do trọng l-ợng sàn S1 truyền vào, để đơn giản trong tính toán ta phân theo diện tích truyền tải: 1 1 1 3 0,22 (3 0,22) 357,6 690,92 4 G S g      690,92 Tổng cộng GC: 5121,26 GB 1 Giống nh- mục 1,2,3 của GC đã tính ở trên 5121,26 2 Do trọng l-ợng sàn hành lang truyền vào:  2 2 (2,5 0,22) . (3 0,22) (3 2,5) . .357,6 668,56 4 hlG S g        668,56 Tổng cộng GB: 5789,82 GB' 1 Do trọng l-ợng bản thân dầm dọc 0,22 x0,3: 2500 x 1,1 x 0,22 x 0,3 x 3 544,5 2 Do 2 lần trọng l-ợng sàn S1 truyền vào: 2.G1 = 2.690,92 = 1381,84 1381,84 Tổng cộng GB': 1926,34 GA 1 Do trọng l-ợng bản thân dầm dọc 0,22 x 0,3: 2500 x1,1 x 0,22 x 0,3 x 3 544,5 2 Do trọng l-ợng sàn hành lang truyền vào (đã tính ở trên) 668,56 3 Do lan can xây t-ờng 110 cao 900 mm truyền vào: 296 x 0,9 x 3 = 799,2 799,2 Tổng cộng GA: 2012,26 2. Tĩnh tải tầng mái Để tính toán tải trọng tĩnh tải phân bố đều trên mái, tr-ớc hết ta phải xác định kích th-ớc của t-ờng thu hồi xây trên mái. Dựa vào mặt cắt kiến trúc, ta có diện tích thu hồi xây trên nhịp BC là: Tr-ờng đại Học Hải Phòng Đồ án bê tông cốt thép 2 GVHD: TH.S HOÀNG HIẾU NGHĨA SVTH:NGUYỄN VĂN HƯNG Trang 1 2 1 12,89( )tS m Nh- vậy nếu coi tải trọng t-ờng phân bố đều trên nhịp BC thì t-ờng có độ cao trung bình là: 1 1 2 12,89 1,73( ) 7,2 0,22 t t S h m L     Tính toán t-ơng tự cho nhịp dầm AB, trong đoạn này t-ờng có chiều cao trung bình bằng : 2 2 1 2,624 1,05( ) 2,5 t t S h m L    C C m m m m m m Sê n ô Sê n ô B AB' C B AB' G g 1 G B ' G B g 2 G A 3600 3600 7200 2500 2500 C 2 3 4 30 00 3600 30 00 3600 7200 2500 2500 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S2 S2 S2 S2 Sơ đồ phõn bố tĩnh tải tầng mỏi tĩnh tãi phân bố tầng mái - dan/m TT Loại tải trọng và cách tính Kết quả g1 m 1 Do trọng l-ợng bản thân t-ờng thu hồi cao 1,73m gt1 = 296 x 1,73 512,08 2 Do tải trọng từ sàn mái truyền vào d-ới dạng 2 hỡnh thang với tung độ lớn nhất: . . 0,725.319.(3 0,22).2 1285,88td mg k g l    1285,88 Tổng g1 m: 1797,96 Tr-ờng đại Học Hải Phòng Đồ án bê tông cốt thép 2 GVHD: TH.S HOÀNG HIẾU NGHĨA SVTH:NGUYỄN VĂN HƯNG Trang 1 g2 m 1 Do trọng l-ợng t-ờng thu hồi 110 cao trung bình 1,05 m gt1 = 296.1,05=310,8 310,8 2 Do tải trọng từ sàn truyền vào d-ới dạng hình tam giác với tung độ lớn nhất: 5 5 . .319.(2,5 0,22) 454,575 8 8 td mg g l    454,575 Tổng g2 m: 765,375 tĩnh tải tập trung trên mái - dan TT Loại tải trọng và cách tính Kết quả GC m 1 Do trọng l-ợng bản thân dầm dọc 0,22 x0,3: 2500 x 1,1 x 0,22 x 0,3 x 3 544,5 2 Do trọng l-ợng sàn S1 tam giỏc truyền vào, để đơn giản trong tính toán ta phân theo diện tích truyền tải: 1 3 0,22 . .l (3 0,22) .319 616,34 4 mG k g      616,34 3 Do trọng l-ợng sê nô nhịp 0,6 m: 319 . 0,6 . 3 = 574,2 574,2 4 Do t-ờng sê nô cao 0,5 m, dày 8cm, bằng bê tông cốt thép: 2500. 1,1. 0,08. 0,5. 3 = 330 330 Tổng cộng GC m: 2063,04 GB m 1 Giống nh- mục 1, 2 của GC đã tính ở trên: 544,5 + 616,34 1160,84 2 Do trọng l-ợng sàn hành lang S2 truyền vào:  2 2 (2,5 0,22) . (3 0,22) (3 2,5) . .319 596,4 4 mG S g        596,4 Tổng cộng GB m: 1757,24 GB' m 1 Do trọng l-ợng bản thân dầm dọc 0,22 x0,3: 2500 x 1,1 x 0,22 x 0,3 x 3 544,54 2 Do 2 lần trọng l-ợng sàn S1 tam giỏc truyền vào: 2.G1 = 2. 616,34 = 1232,68 1232,68 Tổng cộng GB' m: 1777,18 GA m 1 Do trọng l-ợng bản thân dầm dọc 0,22 x 0,3: 2500 x1,1 x 0,22 x 0,3 x 3 544,5 2 Do trọng l-ợng sàn hành lang S2 truyền vào (đã tính ở trên) 596,4 3 Giống nh- mục 3, 4 của GC m đã tính ở trên: 574,2+330 904,2 Tổng cộng GA m: 2045,1 Tr-ờng đại Học Hải Phòng Đồ án bê tông cốt thép 2 GVHD: TH.S HOÀNG HIẾU NGHĨA SVTH:NGUYỄN VĂN HƯNG Trang 1 Ta có sơ đồ tĩnh tải tác dụng vào khung (biểu diễn theo cách 2) 1441,48 5789,82 509,58 2012,265121,26 1926,34 1441,48 5789,82 509,58 2012,265121,26 1926,34 1441,48 5789,82 509,58 2012,265121,26 1926,34 1797,96 1757,24 765,375 2045,12063,04 1777,18 49 50 39 00 39 00 39 00 39 00 A 1441,48 5789,82 509,58 2012,26 3510 7020 3510 2590 5121,26 1926,34 B' BC sơ đồ tĩnh tải tác dụng vào khung trục 3 Tr-ờng đại Học Hải Phòng Đồ án bê tông cốt thép 2 GVHD: TH.S HOÀNG HIẾU NGHĨA SVTH:NGUYỄN VĂN HƯNG Trang 1 VI- Xác định hoạt tải tác dụng vào khung 1. Tr-ờng hợp hoạt tải chịu tác dụng CB 3600 3600 7200 2500 2500 C sơ đồ phân bố hoạt tải sàn tầng 2 hoặc tầng 4 p 1P C P B ' P B I I II B AB' 4 30 00 3600 30 00 3600 7200 2500 2500 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 2 3 C B AB' Bảng 5. Tính hoạt tải 1 - Tầng 2, 4 Hoạt tải 1- tầng 2, 4 Sàn Loại tải trọng và cách tính (đơn vị daN/m) Kết quả Sàn tầng 2 hoặc sàn tầng 4 p1 I (daN/m) Do tải trọng từ sàn truyền vào d-ới dạng 2 hỡnh thang