2.1) Công nghệ kết nối : Mô hình gồm 6 router và một Frame Relay Switch.
Các router được gán tên R1, R2, R3, R4, R5, R6 như trên hình vẽ.
+ R1, R2 và R3 kết nối với nhau bằng công nghệ chuyển mạch khung (Frame Relay) với 2 PVC
giữa R1 với R2 và giữa R1 với R3.
+ R1 kết nối với máy tính thật qua card mạng loopback và R6 kết nối vào máy tính ảo Vmware.
2.2) Giao thức định tuyến :
+ R1, R2, R3 định tuyến IS-IS
+ R3,R4 định tuyến RIPng (IPV6)
+ R4 & R6 STATIC
+ R4, R5 định tuyến OSPF
43 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2490 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thực hành:MẠNG MÁY TÍNH bài Lab 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài Lab 2 Niên khóa 2012-2013
GVHD: Thầy Nguyễn Đức Quang SVTH: Vũ Văn Mạnh
1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
-----------o0o-----------
BÁO CÁO ĐỀ TÀI MÔN HỌC
Thực hành:MẠNG MÁY TÍNH
Bài Lab 2
GVHD: Nguyễn Đức Quang
SVTH: Vũ Văn Mạnh
MSSV: 0951020151
Lớp : 09DTHM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
03-2012
Bài Lab 2 Niên khóa 2012-2013
GVHD: Thầy Nguyễn Đức Quang SVTH: Vũ Văn Mạnh
2
Mục Lục
I. Nội dung yêu cầu bài lab 2: ...................................................................................................................... 3
1. Mô hình bài lab. ...................................................................................................................................... 3
2. Mô tả: ....................................................................................................................................................... 3
3. Yêu cầu: ................................................................................................................................................... 3
II. thực hiện các yêu cầu bài lab. .................................................................................................................. 5
1. hình chụp lưu lượng các gói tin trên NetFlow ................................................................................... 5
2. sử dụng công cụ Cisco tool để download cấu hình của các router và Frame relay switch. ........ 7
1. Cấu hình R1: ..................................................................................................................................... 7
2. Cấu hình R2: ................................................................................................................................... 10
3. Cấu hình R3: ................................................................................................................................... 12
4. Cấu hình R4: ................................................................................................................................... 15
5. Cấu hình R5: ................................................................................................................................... 18
6. Cấu hình R6: ................................................................................................................................... 20
7. Cấu hình Frame Relay Switch: ...................................................................................................... 22
3. Show bảng định tuyến của các router. .............................................................................................. 25
1. Router R1: ....................................................................................................................................... 25
2. Router R2: ....................................................................................................................................... 25
3. Router R3: ....................................................................................................................................... 26
4. Router R4: ....................................................................................................................................... 26
5. Router R5: ....................................................................................................................................... 27
6. Router R6: ....................................................................................................................................... 27
4. Hình chụp các gói tin trên wireshark ................................................................................................ 28
5. Máy server kết nối internet thông qua sơ đồ mạng. ....................................................................... 40
6. Bắt trap về điện thoại di động. ........................................................................................................... 42
7. Thể hiện lưu lượng ưu tiên từ cao đến thấp trong trường DSCP theo thứ tự: ........................... 43
8. Cấu hình cho giao thức RTP chiếm 25% tổng băng thông, Netmeeting 15% tổng băng thông
và 60% còn lại dành cho các giao thức khác. .......................................................................................... 43
Bài Lab 2 Niên khóa 2012-2013
GVHD: Thầy Nguyễn Đức Quang SVTH: Vũ Văn Mạnh
3
I. Nội dung yêu cầu bài lab 2:
1. Mô hình bài lab.
2. Mô tả:
2.1) Công nghệ kết nối : Mô hình gồm 6 router và một Frame Relay Switch.
Các router được gán tên R1, R2, R3, R4, R5, R6 như trên hình vẽ.
+ R1, R2 và R3 kết nối với nhau bằng công nghệ chuyển mạch khung (Frame Relay) với 2 PVC
giữa R1 với R2 và giữa R1 với R3.
+ R1 kết nối với máy tính thật qua card mạng loopback và R6 kết nối vào máy tính ảo Vmware.
2.2) Giao thức định tuyến :
+ R1, R2, R3 định tuyến IS-IS
+ R3,R4 định tuyến RIPng (IPV6)
+ R4 & R6 STATIC
+ R4, R5 định tuyến OSPF
3. Yêu cầu:
3.1) Tạo và bắt lưu lượng đi qua cổng S0/0 của R4 và thể hiện đầy đủ trên hình chụp phần mềm
Netflow với địa chỉ IP đầy đủ của lưu lượng.
Bài Lab 2 Niên khóa 2012-2013
GVHD: Thầy Nguyễn Đức Quang SVTH: Vũ Văn Mạnh
4
HTTP, HTTPS, TELNET, SSH, NTP, Netmeeting, FTP, TFTP, DNS, SIP, H323, Kerberos, SQL,
SNMP, RADIUS, TACACS, SMTP, SNMP Trap, RTP & RTCP, SCCP, RSVP, POP, DHCP.
3.2) Dùng công cụ Cisco Tool – Config Download để lấy cấu hình của tất cả các Router trong mô
hình kể cả Frame Relay Switch. Copy cấu hình này vào bài nộp.
3.3) Dùng lệnh Show ip route để xem bảng định tuyến của tất cả các router và copy vào bài nộp.
3.4) Dùng phần mềm WireShark để bắt các lưu lượng ở 4.1 trên cổng loopback của máy tính thật.
3.5) Máy C2 có thể vào internet.
3.6) Bắt trap gửi về điện thoại di động khi có thay đổi cấu hình trên R3.
3.7) Thể hiện sự ưu tiên lưu lượng từ cao đến thấp ở trường DSCP cho các lưu lượng theo thứ tự
sau : RTP, Netmeeting, TELNET, SSH.
3.8) Cầu hình cho giao thức RTP chiếm 25% tổng băng thông, Netmeeting 15% tổng băng thông
và 60% còn lại dành cho các giao thức khác.
Bài Lab 2 Niên khóa 2012-2013
GVHD: Thầy Nguyễn Đức Quang SVTH: Vũ Văn Mạnh
5
II. thực hiện các yêu cầu bài lab.
- trên sơ đồ máy server là máy ảo cài hệ điều hành windows 2003 server, các dịch vụ được cài trên
server: dựng domain controller, DNS, MAIL, SQL, ACS, FTP, NetFlow, PRTG network moniter,
Cisco IP Communicator.
- trên router R1 cài dịch vụ chứng thực Tacacs client, dịch vụ Call Manager Express (CME) của
Cisco, RSVP sender, sử dụng cổng F0/1 nối với card loopback 2 để kết nối ra internet thông qua dịch
vụ chia sẻ internet ICS trong windows.
- trên router R2 cài dịch vụ chứng thực Radius client.
- trên router R3 cài dịch vụ SNMP-traps để giám sát hoạt động của R3.
- trên router R4 cài dịch vụ DHCP (cấp địa chỉ IP 205.0.0.0/24), cho phép NetFlow bắt lưu lượng
trên cổng S0/0.
- trên router R5 cài NTP server.
- trên router R6 kích hoạt dịch vụ Telnet, SSH, HTTP, HTTPS, RSVP Reservation.
1. hình chụp lưu lượng các gói tin trên NetFlow
Bài Lab 2 Niên khóa 2012-2013
GVHD: Thầy Nguyễn Đức Quang SVTH: Vũ Văn Mạnh
6
Bài Lab 2 Niên khóa 2012-2013
GVHD: Thầy Nguyễn Đức Quang SVTH: Vũ Văn Mạnh
7
2. sử dụng công cụ Cisco tool để download cấu hình của các router và Frame relay switch.
1. Cấu hình R1:
!* R1.mshome.net.CiscoConfig
!* IP Address : 20.0.0.151
!* Community : private
!* Downloaded 05/04/2012 2:18:40 AM by SolarWinds Config Transfer Engine Version 5.5.0
!
version 12.4
service timestamps debug datetime msec
service timestamps log datetime msec
no service password-encryption
!
hostname R1
!
boot-start-marker
boot-end-marker
!
!
aaa new-model
!
!
aaa authentication login default group tacacs+
aaa authorization exec default group tacacs+
aaa accounting commands 15 default start-stop group tacacs+
!
aaa session-id common
memory-size iomem 5
ip cef
!
!
!
!
no ip domain lookup
!
!
class-map match-all telnet
match access-group 102
class-map match-all netmeeting
match access-group 101
class-map match-all ssh
match access-group 103
class-map match-all rtp
match access-group 100
!
!
policy-map LLQ-OUT-2
class rtp
priority percent 25
class netmeeting
priority percent 15
class class-default
Bài Lab 2 Niên khóa 2012-2013
GVHD: Thầy Nguyễn Đức Quang SVTH: Vũ Văn Mạnh
8
fair-queue
policy-map Marking-IN-1
class rtp
set dscp cs6
class netmeeting
set dscp cs5
class ssh
set dscp cs3
!
!
interface Loopback0
no ip address
!
interface FastEthernet0/0
bandwidth 50
ip address 20.0.0.151 255.0.0.0
duplex auto
speed auto
priority-group 1
service-policy input Marking-IN-1
ip rsvp bandwidth
!
interface Serial0/0
no ip address
ip virtual-reassembly
encapsulation frame-relay
priority-group 1
clock rate 2000000
ip rsvp bandwidth
!
interface Serial0/0.34 point-to-point
ip address 200.0.0.151 255.255.255.0
ip router isis
frame-relay interface-dlci 34
service-policy input Marking-IN-1
ip rsvp bandwidth
!
interface Serial0/0.56 point-to-point
bandwidth 50
ip address 201.0.0.151 255.255.255.0
ip router isis
ip nat inside
ip virtual-reassembly
frame-relay interface-dlci 56
service-policy input Marking-IN-1
ip rsvp bandwidth
!
interface Serial0/0.65 point-to-point
ip nat inside
ip virtual-reassembly
!
interface FastEthernet0/1
ip address dhcp
ip helper-address 202.0.0.152
ip nat outside
Bài Lab 2 Niên khóa 2012-2013
GVHD: Thầy Nguyễn Đức Quang SVTH: Vũ Văn Mạnh
9
ip virtual-reassembly
duplex auto
speed auto
!
interface Serial0/1
no ip address
shutdown
clock rate 2000000
!
!
router isis
net 00.0001.1111.1111.1111.00
!
router rip
network 205.0.0.0
network 0.0.0.0
!
ip forward-protocol nd
!
!
no ip http server
no ip http secure-server
ip nat inside source list 1 interface FastEthernet0/1 overload
ip rsvp sender 10.0.0.152 20.0.0.152 TCP 0 0 20.0.0.152 FastEthernet0/0 10 5
!
access-list 1 permit any
access-list 100 permit udp any any eq 3230
access-list 101 permit tcp any any eq 3389
access-list 102 permit tcp any any eq telnet
access-list 103 permit tcp any any eq 22
snmp-server community private RW
!
!
!
tacacs-server host 10.0.0.152
tacacs-server key 123456
!
control-plane
!
!
telephony-service
max-ephones 2
max-dn 2
ip source-address 20.0.0.151 port 2000
max-conferences 8 gain -6
transfer-system full-consult
!
!
ephone-dn 1
number 1111
name MayThat
!
!
ephone-dn 2
number 2222
Bài Lab 2 Niên khóa 2012-2013
GVHD: Thầy Nguyễn Đức Quang SVTH: Vũ Văn Mạnh
10
name MayAo
!
!
ephone 1
mac-address 0200.4C4F.4F50
type CIPC
button 1:1
!
!
!
ephone 2
mac-address 000C.2930.C089
type CIPC
button 1:2
!
!
!
line con 0
exec-timeout 0 0
logging synchronous
line aux 0
line vty 0 4
!
!
end
2. Cấu hình R2:
!* R2.CiscoConfig
!* IP Address : 200.0.0.152
!* Community : private
!* Downloaded 05/04/2012 2:19:07 AM by SolarWinds Config Transfer Engine Version 5.5.0
!
! No configuration change since last restart
!
version 12.4
service timestamps debug datetime msec
service timestamps log datetime msec
no service password-encryption
!
hostname R2
!
boot-start-marker
boot-end-marker
!
!
aaa new-model
!
!
aaa authentication login default group radius none
!
aaa session-id common
memory-size iomem 5
ip cef
Bài Lab 2 Niên khóa 2012-2013
GVHD: Thầy Nguyễn Đức Quang SVTH: Vũ Văn Mạnh
11
!
!
!
!
no ip domain lookup
!
!
!
!
interface FastEthernet0/0
no ip address
shutdown
duplex auto
speed auto
!
interface Serial0/0
no ip address
encapsulation frame-relay
clock rate 2000000
!
interface Serial0/0.43 point-to-point
ip address 200.0.0.152 255.255.255.0
ip router isis
frame-relay interface-dlci 43
!
interface FastEthernet0/1
no ip address
shutdown
duplex auto
speed auto
!
interface Serial0/1
no ip address
shutdown
clock rate 2000000
!
!
router isis
net 00.0001.2222.2222.2222.00
!
ip forward-protocol nd
!
!
no ip http server
no ip http secure-server
!
snmp-server community private RW
!
!
!
radius-server host 10.0.0.152 auth-port 1645 acct-port 1646
radius-server key 123456
!
control-plane
!
Bài Lab 2 Niên khóa 2012-2013
GVHD: Thầy Nguyễn Đức Quang SVTH: Vũ Văn Mạnh
12
!
!
!
!
!
!
!
!
!
line con 0
exec-timeout 0 0
logging synchronous
line aux 0
line vty 0 4
!
ntp clock-period 17179853
ntp server 203.0.0.152
!
end
3. Cấu hình R3:
!* R3.CiscoConfig
!* IP Address : 202.0.0.151
!* Community : private
!* Downloaded 05/04/2012 2:19:55 AM by SolarWinds Config Transfer Engine Version 5.5.0
!
! No configuration change since last restart
!
version 12.4
service timestamps debug datetime msec
service timestamps log datetime msec
no service password-encryption
no service dhcp
!
hostname R3
!
boot-start-marker
boot-end-marker
!
enable password r3
!
no aaa new-model
memory-size iomem 5
clock timezone HaNoi 7
ip cef
!
!
!
!
no ip domain lookup
!
ipv6 unicast-routing
Bài Lab 2 Niên khóa 2012-2013
GVHD: Thầy Nguyễn Đức Quang SVTH: Vũ Văn Mạnh
13
!
!
!
!
!
!
!
!
!
class-map match-all telnet
match access-group 102
class-map match-all netmeeting
match access-group 101
class-map match-all ssh
match access-group 103
class-map match-all rtp
match access-group 100
!
!
policy-map LLQ-OUT-2
class rtp
priority percent 25
class netmeeting
priority percent 15
class class-default
fair-queue
policy-map Marking-IN-1
class rtp
set dscp cs6
class netmeeting
set dscp cs5
class telnet
set dscp cs4
class ssh
set dscp cs3
!
!
!
!
!
!
interface FastEthernet0/0
no ip address
shutdown
duplex auto
speed auto
!
interface Serial0/0
no ip address
encapsulation frame-relay
priority-group 1
clock rate 2000000
service-policy input Marking-IN-1
ip rsvp bandwidth
!
Bài Lab 2 Niên khóa 2012-2013
GVHD: Thầy Nguyễn Đức Quang SVTH: Vũ Văn Mạnh
14
interface Serial0/0.65 point-to-point
ip address 201.0.0.152 255.255.255.0
ip router isis
ip virtual-reassembly
frame-relay interface-dlci 65
ip rsvp bandwidth
!
interface FastEthernet0/1
no ip address
shutdown
duplex auto
speed auto
!
interface Serial0/1
ip address 202.0.0.151 255.255.255.0
ip virtual-reassembly
encapsulation ppp
ipv6 address 151::1/64
ipv6 enable
ipv6 rip RIPng enable
priority-group 1
clock rate 2000000
service-policy input Marking-IN-1
ip rsvp bandwidth
!
!
router isis
net 00.0001.3333.3333.3333.00
redistribute rip
!
address-family ipv6
redistribute rip RIPng metric 0
exit-address-family
!
router rip
redistribute isis level-1-2 metric 1
passive-interface Serial0/0
network 201.0.0.0
network 202.0.0.0
!
ip forward-protocol nd
ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 Serial0/0.65
!
!
ip http server
no ip http secure-server
!
access-list 100 permit tcp any any eq 3230
access-list 100 permit udp any any eq 3230
access-list 101 permit tcp any any eq 3389
access-list 102 permit tcp any any eq telnet
access-list 103 permit tcp any any eq 22
snmp-server community private RW
snmp-server enable traps snmp authentication linkdown linkup coldstart warmstart
snmp-server enable traps tty
Bài Lab 2 Niên khóa 2012-2013
GVHD: Thầy Nguyễn Đức Quang SVTH: Vũ Văn Mạnh
15
snmp-server enable traps config
snmp-server enable traps syslog
snmp-server host 10.0.0.152 public
snmp-server manager
ipv6 router rip RIPng
maximum-paths 1
!
!
!
!
!
control-plane
!
!
!
!
line con 0
exec-timeout 0 0
logging synchronous
line aux 0
line vty 0 4
password 123
login
!
ntp clock-period 17179974
ntp server 203.0.0.152
!
end
4. Cấu hình R4:
!* R4.vuvanmanh.com.CiscoConfig
!* IP Address : 202.0.0.152
!* Community : private
!* Downloaded 05/04/2012 2:19:33 AM by SolarWinds Config Transfer Engine Version 5.5.0
!
version 12.4
service timestamps debug datetime msec
service timestamps log datetime msec
no service password-encryption
!
hostname R4
!
boot-start-marker
boot-end-marker
!
!
no aaa new-model
memory-size iomem 5
ip cef
!
!
no ip dhcp use vrf connected
Bài Lab 2 Niên khóa 2012-2013
GVHD: Thầy Nguyễn Đức Quang SVTH: Vũ Văn Mạnh
16
!
ip dhcp pool net205.0.0.0
network 205.0.0.0 255.255.255.0
!
!
ip flow-cache timeout active 1
no ip domain lookup
ip domain name vuvanmanh.com
!
ipv6 unicast-routing
!
!
!
!
!
class-map match-all telnet
match access-group 102
class-map match-all netmeeting
match access-group 101
class-map match-all ssh
match access-group 103
class-map match-all rtp
match access-group 100
!
!
policy-map LLQ-OUT-2
class rtp
priority percent 25
class netmeeting
priority percent 15
class class-default
fair-queue
policy-map Marking-IN-1
class rtp
set dscp cs6
class netmeeting
set dscp cs5
class telnet
set dscp cs4
class ssh
set dscp cs3
!
!
!
!
!
!
interface FastEthernet0/0
no ip address
shutdown
duplex auto
speed auto
!
interface Serial0/0
ip address 202.0.0.152 255.255.255.0
Bài Lab 2 Niên khóa 2012-2013
GVHD: Thầy Nguyễn Đức Quang SVTH: Vũ Văn Mạnh
17
ip virtual-reassembly
encapsulation ppp
ip route-cache flow
ipv6 address 152::1/64
ipv6 enable
ipv6 rip RIPng enable
priority-group 1
clock rate 2000000
service-policy input Marking-IN-1
!
interface FastEthernet0/1
no ip address
shutdown
duplex auto
speed auto
!
interface Serial0/1
ip address 203.0.0.151 255.255.255.0
priority-group 1
clock rate 2000000
service-policy input Marking-IN-1
!
interface Serial0/2
ip address 204.0.0.151 255.255.255.0
ip virtual-reassembly
priority-group 1
clock rate 2000000
service-policy input Marking-IN-1
!
interface Serial0/3
no ip address
shutdown
clock rate 2000000
!
!
router ospf 1
log-adjacency-changes
redistribute static metric 10 subnets
redistribute rip metric 10 subnets
network 203.0.0.0 0.0.0.255 area 0
!
router rip
redistribute static metric 10
redistribute ospf 1 metric 10
network 202.0.0.0
network 204.0.0.0
!
ip forward-protocol nd
ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 Serial0/0
ip route 10.0.0.0 255.0.0.0 Serial0/2
!
ip flow-export source Serial0/0
ip flow-export version 5
ip flow-export destination 10.0.0.152 9996
!
Bài Lab 2 Niên khóa 2012-2013
GVHD: Thầy Nguyễn Đức Quang SVTH: Vũ Văn Mạnh
18
no ip http server
no ip http secure-server
!
access-list 100 permit tcp any any eq 3230
access-list 100 permit udp any any eq 3230
access-list 101 permit tcp any any eq 3389
access-list 102 permit tcp any any eq telnet
access-list 103 permit tcp any any eq 22
snmp-server community private RW
snmp-server ifindex persist
ipv6 router rip RIPng
!
!
!
!
!
control-plane
!
!
!
line con 0
exec-timeout 0 0
logging synchronous
line aux 0
line vty 0 4
no login
transport input none
!
!
end
5. Cấu hình R5:
!* R5.CiscoConfig
!* IP Address : 203.0.0.152
!* Community : private
!* Downloaded 05/04/2012 2:20:14 AM by SolarWinds Config Transfer Engine Versi