Thực trạng công tác kế toán tài sản cố định tại công ty TNHH một thành viên Thuỷ Nông Đồng Cam

MỤC LỤC Trang KẾ TỐN TI SẢN CỐ ĐỊNH TẠI CƠNG TY TNHH MỘT THNH VIN THUỶ NÔNG ĐỒNG CAM LỜI CẢM ƠN1 LỜI MỞ ĐẦU2 CHƯƠNG I:CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀCƠNG TC KẾ TỐN TI SẢN CỐ ĐỊNH 1.1Khi niệm, đặc điểm v nhiệm vụ kế tốn ti sản cố địng4 1.1.1 Khi niệm4 1.1.2 Đặc điểm của ti sản cố định4 1.1.3Nhiệm vụ của kế tốn ti sản cố định5 1.1.4 Ý nghĩa của kế tốn ti sản cố định5 1.2. Phn loại ti sản cố định5 1.2.1.Phn loại ti sản cố định theo hình thi biểu hiện5 1.2.2Phn loại theo cơng dụng v tình hình sử dụng6 1.2.3Phn loại theo quyền sở hữu v tính php lý6 1.3 Đánh giá tài sản cố định 6 1.3.1 Đánh giá theo nguyên giá8 1.3.1.1 Đối với TSCĐ hữu hình8 1.3.1.2 Đối với TSCĐ vơ hình8 1.3.1.3 Đối với TSCĐ thu ti chính8 1.3.2 Đánh giá theo giá trị cịn lại của ti sản cố định9 1.4 Kế toán tăng giảm ti sản cố định8 1.4.1Kế tốn chi tiết tăng, giảm ti sản cố định9 1.4.1.1 Kế toan chi tiết tăng TSCĐ9 1.4.1.2 Kế toan chi tiết giảm TSCĐ9 1.4.2Kế tốn tổng hợp tăng giảm ti sản cố định10 1.5 Kế tốn khấu hao ti sản cố định13 1.5.1 Khi niệm và phương pháp tính khấu hao ti sản cố định13 1.5.1.1 Khi niệm13 1.5.1.2 Chế độ tính khấu hao v trích khấu gao TSCĐ hiện hnh13 1.5.1.3 Phương pháp tính khấu hao TSCĐ13 1.5.2 Kế tốn khấu hao ti sản cố định14 1.6 Kế tốn sữa chuũ¨ ti sản cố định14 1.6.1 Khi niệm14 1.6.2 Ti khoản sử dụng14 1.6.2.1 Ti khoản 2413”Sữa chữa lớn ti sản cố định”14 1.6.2.2 Phương pháp hoạch tốn sữa chữa ti sản cố định14 1.7 Kế toán đánh giá tài sản cố định15 1.7.1 Khi niệm15 1.7.2 Ti khoản sử dụng15 1.8 Kế toán đầu tư xây dựng cơ bản16 1.8.1 Nhiệm vụ của kế toán đầu tư xây dựng cơ bản16 1.8.2 Ti khoản sử dụng17 CHƯƠNG II: HTỰC TRẠNG CƠNG TC KẾ TỐN TI SẢN CỐ ĐỊNH TẠI CƠNG TY TNHH MỘT THNH VIN THUỶ NÔNG ĐỒNG CAM 2.1 Giới thiệu khi qut về cơng ty TNHH một thnh vin thuỷ nông đồng cam18 2.1.1 Lịch sử hình thnh v pht triển hệ thống thuỷ nông đồng cam18 2.1.1.1 Lịch sử ra đời v qu trình khai thc hệ thống thuỷ nông đồng cam18 2.1.1.2 Qu trình hình thnh của cơng ty19 2.1.1.3 Sự pht triển của cơng ty20 2.1.2 Đặc điểm hoạt động kinh doanh v cơng tc tổ chức kế tốn tại cơng ty TNHH một thnh vin thuỷ nông đồng cam20 2.1.2.1 Đặc điểm hoạt động kinh doanh của cơng ty thuỷ nông đồng cam20 2.1.2.2 Tổ chức bộ my quản lý của cơng ty21 2.1.2.3 Chức năng, nhiệm vụ v quyền hạn của cơng ty24 2.1.3 Phn tích kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của cơng ty24 2.1.4 Phn tích tình hình ti chính củ cơng ty25 2.2 Tổ chức kế tốn của cơng ty29 2.2.1 Cơng tc tổ chức kế tốn của cơng ty thuỷ nơng đồng cam29 2.2.1.1 Tổ chức bộ my kế tốn của cơng ty29 2.2.1.2 Qa trình hoạt động của bộ my kế tốn31 2.2.1.3 Hệ thống ti khoản mà công ty đang sử dụng31 2.2.1.4 Trình tự lun chuyển chứng từ31 2.2.2 Cơng tc hoạch tốn kế tốn ti sản cố định tại cơng ty thuỷ nông đồng cam32 2.2.2.5Kế toán tăng tài sản cố định32 2.2.2.6Kế tốn giảm ti sản cố định37 2.2.2.7Kế tốn khấu hao ti sản cố định 42 2.2.2.8Kế tốn sữa chữa ti sản cố định43 CHƯƠNG III: NHẬN XT V KIẾN NGHỊ CƠNG TC KẾ TỐN TI SẢN CỐ ĐỊNH CỦA CƠNG TY THUỶ NÔNG ĐỒNG CAM 3.1 Nhận xt chung44 3.1.1 Thuận lợi44 3.1.2 Khó khăn44 3.2 Kiến nghị44 KẾT LUẬN46 TI LIỆU THAM KHAO47

doc61 trang | Chia sẻ: dansaran | Lượt xem: 2410 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thực trạng công tác kế toán tài sản cố định tại công ty TNHH một thành viên Thuỷ Nông Đồng Cam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MỤC LỤC Trang KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TẠI CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN THUỶ NÔNG ĐỒNG CAM LỜI CẢM ƠN 1 LỜI MỞ DẦU 2 CHƯƠNG I:CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀCÔNG TÁC KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 1.1 Khái niệm, đặc điểm và nhiệm vụ kế toán tài sản cố địng 4 1.1.1 Khái niệm 4 1.1.2 Đặc điểm của tài sản cố định 4 1.1.3 Nhiệm vụ của kế toán tài sản cố định 5 1.1.4 Ý nghĩa của kế toán tài sản cố định 5 1.2. Phân loại tài sản cố định 5 1.2.1 Phân loại tài sản cố định theo hình thái biểu hiện 5 1.2.2 Phân loại theo công dụng và tình hình sử dụng 6 1.2.3 Phân loại theo quyền sở hữu và tính pháp lý 6 1.3 Đánh giá tài sản cố định 6 1.3.1 Đánh giá theo nguyên giá 7 1.3.1.1 Đối với TSCĐ hữu hình 7 1.3.1.2 Đối với TSCĐ vơ hình 7 1.3.1.3 Đối với TSCĐ thu ti chính 7 1.3.2 Đánh giá theo giá trị còn lại của tài sản cố định 8 1.4 Kế toán tăng giảm tái sản cố định 8 1.4.1 Kế toán chi tiết tăng, giảm tài sản cố định 8 1.4.1.1 Kế toan chi tiết tăng TSCĐ 8 1.4.1.2 Kế toan chi tiết giảm TSCĐ 8 1.4.2 Kế toán tổng hợp tăng giảm tài sản cố định 9 1.5 Kế toán khấu hao tài sản cố định 12 1.5.1 Khái niệm và phương pháp tính khấu hao tài sản cố định 12 1.5.1.1 Khái niệm 12 1.5.1.2 Chế độ tính khấu hao và trích khấu gao TSCĐ hiện hành 12 1.5.1.3 Phương pháp tính khấu hao TSCĐ 12 1.5.2 Kế toán khấu hao tài sản cố định 13 1.6 Kế toán sữa chuũ¨ tài sản cố định 13 1.6.1 Khai niệm 13 1.6.2 Tài khoản sử dụng 13 1.6.2.1 Tài khoản 2413”Sữa chữa lớn tài sản cố định” 13 1.6.2.2 Phương pháp hoạch toán sữa chữa tài sản cố định 14 1.7 Kế toán đánh giá tài sản cố định 14 1.7.1 Khái niệm 14 1.7.2 Tài khoản sử dụng 14 1.8 Kế toán đầu tư xây dựng cơ bản 15 1.8.1 Nhiệm vụ của kế toán đầu tư xây dựng cơ bản 15 1.8.2 Tài khoản sử dụng 16 CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TẠI CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN THUỶ NÔNG ĐỒNG CAM 2.1 Giới thiệu khái quát về công ty TNHH một thành viên thuỷ nông đồng cam 17 2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển hệ thống thuỷ nông đồng cam 17 2.1.1.1 Lịch sử ra đời và quá trình khai thác hệ thống thuỷ nông đồng cam 17 2.1.1.2 Quá trình hình thành của công ty 18 2.1.1.3 Sự phát triển của công ty 19 2.1.2 Đặc điểm hoạt động kinh doanh và công tác tổ chức kế toán tại công ty TNHH một thành viên thuỷ nông đồng cam 19 2.1.2.1 Đặc điểm hoạt động kinh doanh của công ty thuỷ nông đồng cam 19 2.1.2.2 Tổ chức bộ máy quản lý của công ty 20 2.1.2.3 Chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của công ty 23 2.1.3 Phân tích kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty 23 2.1.4 Phân tích tình hình tái chính củ công ty 25 2.2 Tổ chức kế toán của công ty 28 2.2.1 Công tác tổ chức kế toán của công ty thuỷ nông đồng cam 28 2.2.1.1 Tổ chức bộ máy kế toán của công ty 28 2.2.1.2 Qúa trình hoạt động của bộ máy kế toán 30 2.2.1.3 Hệ thống tài khoản mà công ty đang sử dụng 30 2.2.1.4 Trình tự luân chuyển chứng từ 30 2.2.2 Công tác hoạch toán kế toán tài sản cố định tại công ty thuỷ nông đồng cam 31 Kế toán tăng tài sản cố định 31 Kế toán giảm tài sản cố định 36 Kế toán khấu hao tài sản cố định 41 Kế toán sữa chữa tài sản cố định 43 CHƯƠNG III: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ CÔNG TÁC KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CỦA CÔNG TY THUỶ NÔNG ĐỒNG CAM 3.1 Nhận xét chung 44 3.1.1 Thuận lợi 44 3.1.2 Khó khăn 44 3.2 Kiến nghị 44 KẾT LUẬN 46 TÀI LIỆU THAM KHAO 48  ((((( Trong nền kinh tế đổi mới, ti chính luơn l tổng hịa cc mối quan hệ kinh tế. Ti chính khơng chỉ cĩ nhiệm vụ khai thc cc nguồn lực tài chính, tăng thu nhập, tăng trưởng kinh tế, m cịn phải quản lý v sử dụng cĩ hiệu quả mọi nguồn lực bằng cc cơng cụ v biện php hữu hiệu. Kế tốn l bộ phận cấu thnh quan trọng của hệ thống cơng cụ quản lý kinh tế ti chính, cĩ vai trị tích cực trong việc quản lý, điều hnh v kiểm sốt cc hoạt động kinh tế. Với tư cách là công cụ quản lý, kế tốn gắn liền với hoạt động kinh tế, ti chính, tổ chức hệ thống thơng tin hữu ích cho cc quyết định kinh tế. Vì vậy kế tốn cĩ vai trị đặc biệt quan trọng khơng chỉ với hoạt động tài chính nhà nước, m cịn rất cần thiết v quan trọng với hoạt động ti chính doanh nghiệp của mọi thnh phần kinh tế. Đảng và nhà nước ta chủ trương thực hiện nhất qun v lu di chính sch pht triển nền kinh tế hng hĩa nhiều thnh phần, vận động theo cơ chế thị trường, cĩ sự quản lý của nhà nước theo định hướng x hội chủ nghĩa. Đẩy mạnh cơng nghiệp hĩa, hiện đại hóa, đưa nước ta trở thnh một nước cơng nghiệp. Để tồn tại v pht triển trong nền kinh tế thị trường, địi hỏi cc doanh nghiệp phải luơn vận động, nâng cao năng lực tiếp cận thị trường, đổi mới qui trình cơng nghệ, đầu tư máy móc thiết bị. Trong nền sản xuất hng hĩa, việc mua sắm hoặc quản lý tư liệu lao động phải dng tiền tệ. Vì vậy mỗi doanh nghiệp muốn tiến hnh sản xất kinh doanh cần phải cĩ tiền vốn nhất định để đầu tư về tư liệu lao động trong đó phần lớn là TSCĐ. Do đó mỗi cơng ty cần phải biết cch sử dụng v quản lý một cch hợp lý ti sản của Doanh Nghiệp mình. Với yu cầu trên địi hỏi kế toán TSCĐ ở các đơn vị sản xuất kinh doanh nĩi chung v cơng ty TNHH một thnh vin Thuỷ Nông Đồng Cam nĩi ring l khơng thể thiếu, và để nắm bắt được tầm quan trọng của vấn đề nn em chọn đề ti thực tập tốt nghiệp l “Kế toán TSCĐ”. Mục đích em nghiên cứu đề ti ny l muốn biết r cơng tc quản lý TSCĐ sao cho đạt hiệu quả cao nhất v việc tính khấu hao TSCĐ cũng như việc đầu tư vốn trong thực tế của cơng ty. Đồng thời qua đề ti ny Em muốn vận dụng những kiến thức đ học ở trường đem áp dụng vo thực tiễn với niềm mong muốn rằng qua thời gian thực tập, nghin cứu đề ti “Kế toán TSCĐ”. của cơng ty TNHH một thnh vin thủy nông Đồng Cam, với sự giúp đỡ tận tình của cc Thầy, cc cơ gio hướng dẫn của khoa kinh tế Trường CĐXD Số 3 cng với sự gip đỡ tận tình của ban lnh đạo cơng ty v phịng Kế Tốn cơng ty nn em đ năm bắt được phương php hoạch tốn kế tốn TSCĐ của cơng ty. Nội dung chuyn đề gồm 3 chương: Chương 1: Cơ sở lý luận chung về cơng tc kế tốn ti sảm cố định. Chương 2: Thực trạng cơng tc kế tốn ti sản cố định tại cơng ty TNHH một thnh vin Thuỷ Nơng Đồng Cam. Chương 3: Nhận xt v kiến nghị cơng tc kế tốn ti sản cố định của cơng ty TNHH một thnh vin Thuỷ Nơng Đồng Cam. Khi hồn thnh xong nội dung của đề ti ny sẽ gip Em cĩ thm những kinh nghiệm quí bu lm nền tảng cho những năm kế tiếp khi Em đ tốt nghiệp và qua đó giúp em gặt hái được những thành công hơn trong công việc sắp tới của mình. Xin chn thnh cảm ơn./- Tuy Hịa, Ngy 02 thng 6 năm 2008 Sinh vin thực hiện Vương Thị Thuy CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ CƠNG TC KẾ TỐN TI SẢN CỐ ĐỊNH ((((( 1.1. KHI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM V NHIỆM VỤ CỦA KẾ TỐN TI SẢN CỐ ĐỊNH (TSCĐ): 1.1.1. Khi niệm TSCĐ: TSCĐ là những ti sản cĩ thể cĩ hình thi vật chất cụ thể v cũng cĩ thể chỉ tồn tại dưới hình thi gi trị được dng trong sản xuất kinh doanh cĩ gi trị lớn v cĩ thời gian sử dụng lu di. * Các TSCĐ có hình thi vật chất cụ thể được gọi là TSCĐ hữu hình * Các TSCĐ chỉ tồn tại dưới hình thi gi trị được gọi là TSCĐ vô hình Theo qui định hiện hnh, tiu chuẩn v nhận biết được TSCĐ được xác định như sau : * Tiu chuẩn nhận biết TSCĐ hữu hình : 1) Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng ti sản đó. 2) Nguyn gi ti sản phải được xác định 1 cch tin cậy. 3) Cĩ thời gian sử dụng từ 1 năm trở ln. 4) Cĩ gi trị từ 10.000.000đ trở ln. * Tiu chuẩn nhận biết TSCĐ vô hình : Mọi khoản chi phí thực tế m doanh nghiệp đ chi ra thỏa mn đồng thời cả 4 điều kiện trn m khơng hình thnh TSCĐ hữu hình được coi là TSCĐ vô hình. 1.1.2. Đặc điểm của TSCĐ: Trong qu trình tham gia vo hoạt động SXKD, TSCĐ có những đặc điểm sau: +Về mặt hiện vật : Tham gia vo nhiều chu kỳ SXKD nhưng không làm thay đổi hình thi vật chất ban đầu cho đến khi hư hỏng. +Về mặt gi trị : Trong qu trình tham gia vo hoạt động SXKD, gi trị TSCĐ bị giảm dần v chuyển dịch từng phần vo gi trị của sản phẩm mới sng tạo ra. 1.1.3. Nhiệm vụ của kế tốn ti sản cố định: - Ghi chp, phản ảnh kịp thời, chính xác, đầy đủ số liệu hiện cĩ v tình hình biến động TSCĐ theo nguyên giá. - Tính tốn chính xc số khấu hao TSCĐ vào chi phí SXKD theo từng bộ phận sử dụng TSCĐ đồng thời quản lý sử dụng khấu hao luỹ kế một cch cĩ hiệu quả cao nhất. - Phản ảnh v kiểm tra chặt chẽ cc khoản chi phí sửa chữa lớn TSCĐ tham gia lập dự tốn về chi phí sửa chữa lớn và đôn đốc đưa TSCD được sửa chữa vo sử dụng 1 cch nhanh nhất. - Theo di, ghi chp, kiểm tra chặt chẽ qu trình thanh lý, nhượng bán TSCĐ nhằm đảm bảo việc quản lý v sử dụng vốn đúng mục đích, có hiệu quả. - Tham gia kiểm kê đánh giá theo TSCĐ theo quy định của Nhà nước, lập bo co về TSCĐ, phân tích tình hình trang bị, sử dụng TSCĐ trong doanh nghiệp. 1.1.4. Ý nghĩa của kế toán TSCĐ: Tổ chức cơng tc kế tốn ở DN l một trong cc giải php quan trọng nhằm tăng cường cơng tc quản lý, kiểm sốt qu trình kinh doanh, sử dụng cc loại vốn nhằm đạt hiệu quả cao. Qua cc số liệu kế toán đặc biệt l bo co ti chính, doanh nghiệp thường xuyn biết được số vốn hiện cĩ về mặt gi trị lẫn hiện vật trong kỳ, khả năng thanh toán... Nhờ đó doanh nghiệp đ đề ra những giải pháp đúng đắn để đảm bảo cho qu trình SXKD thuận lợi. 1.2. PHN LOẠI TI SẢN CỐ ĐỊNH: 1.2.1. Phn loại TSCĐ theo hình thi biểu hiện Theo tiu thức phn loại này TSCĐ trong doanh nghiệp được chia thnh hai loại: *TSCĐ hữu hình bao gồm: - Nh cửa, vật kiến trúc: Là TSCĐ của doanh nghiệp được hình thnh sau qu trình thi cơng xy dựng như nhà làm việc, đường s, cầu cống. - My mĩc thiết bị: l tồn bộ cc loại my mĩc thiết bị dng trong hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp như máy móc chuyên dùng, dây chuyền cơng nghệ, thiết bị cơng tc… - Phương tiện vận tải, thiết bị truyền dẫn: gồm phương tiện vận tải đường sắt , đường thuỷ, đường bộ, đường khơng. Thiết bị truyền dẫn như hệ thống thơng tin, hệ thống điện, băng tải… - Thiết bị dụng cụ quản lý: l cc thiết bị dụng cụ dng trong cơng tc quản lý hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp như máy tính phục vụ quản lý , my ht ẩm, ht bụi… - Cc loại TSCĐ khác: là loại TSCĐ chưa tính vào các loại trên như tranh ảnh, tc phẩm nghệ thuật. *TSCĐ vô hình bao gồm: - Quyền sử dụng đất - Quyền pht hnh - Bản quyền bằng sng chế. - Nhn hiệu hng hố - Giấy php, giấy phép nhượng quyền - TSCĐ vô hình khc. Phương pháp phân loại này giúp cho người quản lý thấy r tồn bộ cơ cấu đầu tư của doanh nghiệp để cĩ quyết định đúng đắn về đầu tư hoặc phương án đầu tư cho phù hợp với tình hình thực tế. 1.2.2. Phn loại theo cơng dụng v tình hình sử dụng: - TSCĐ dùng trong sản xuất kinh doanh: L những TSCĐ dùng cho mục đích sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Những TSCĐ này doanh nghiệp phải trích khấu hao tính vo chi phí sản xuất kinh doanh của bộ phận sử dụng TSCĐ. - TSCĐ dùng cho mục đích phúc lợi, an ninh, quốc phịng. - TSCĐ chờ xử lý. - TSCĐ bảo quản hộ, giữ hộ, cất giữ hộ cho nhà nước Phương pháp phân loại này giúp cho ngưịi quản lý thấy trình độ quản lý, sử dụng TSCĐ doanh nghiệp từ đó kiểm tra được mức độ đảm bảo đối với nhiệm vụ sản xuất và có phương hướng cải tiến tình hình trang bị kỹ thuật nng cao hiệu quả sử dụng TSCĐ. 1.2.3. Theo quyền sở hữu v tính php lý: Tồn bộ TSCĐ được chia ra lm 2 loại: + TSCĐ tự cĩ: L những TSCĐ được mua sắm bằng nguồn vốn chủ sở hữu v mua sắm bằng nguồn vốn vay di hạn. + TSCĐ thuê ngoài: L những TSCĐ doanh nghiệp thu ở bn ngồi về để sử dụng. Phn loại theo cách này giúp cho người quản lý thấy được năng lực thực tế của DN, nhằm khai thc, sử dụng hợp lý TSCĐ của doanh nghiệp nng cao hiệu quả của đồng vốn 1.3. ĐÁNH GIÁ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH : Là xác định gi trị để ghi sổ v lập bo co của TSCĐ, việc đánh giá của TSCĐ là điều kiện cần thiết để hạch tốn tính khấu hao vo phn tích cĩ hiệu quả. Trong mọi trường hợp thì TSCĐ được đánh giá theo nguyên giá. Tuỳ theo đặc điểm v tính chất pht sinh của TSCĐ trong từng trường hợp cụ thể m nguyn gi của TSCĐ được xác định như sau: 1.3.1. Đánh giá theo nguyn gi: Nguyn gi của TSCĐ là giá trị nguyn thuỷ ban đầu khi TSCĐ xuất hiện tđơnh nghiệp hoặc chi phí thực tế chi ra để xy dựng TSCĐ đó. 1.3.1.1. Đối với TSCĐ hữu hình: * Đối với TSCĐ mua sắm kể cả cũ v mới: Nguyn gi =  Gía trị mua trn hố đơn hay gi thoả thuận  +  Chi phí vận chuyển lắp đặt chạy thử (nếu cĩ)  +  thuế phí, lệ phí  -  cc khoản giảm gi   * Do Xy Dựng cơ bản hồn thnh bn giao: Nguyn gi =  Gi trị cơng trình XDCB hồn thnh bn giao đưa vào sử dụng được duyệt  +  Chi phí cĩ lin quan trước khi sử dụng   * Đối với TSCĐ được cấp, được chuyển đến: Nguyn gi =  Gi trị ghi trn sổ của đơn vị cấp; đơn vị chuyển đến  +  Chi phí liên quan trước khi đưa vào sử dụng   * Nguyên giá TSCĐ tăng do nhận gĩp vốn lin doanh cổ phần Nguyn gi =  Gi trị hội đồng lin doanh thống nhất đánh giá (HĐ giao nhận xác định)  +  Chi phí liên quan trước khi đưa vào sử dụng   1.3.1.2. Đối với TSCĐ vô hình: Nguyên giá TSCĐ vô hình l tồn bộ những chi phí thực tế m doanh nghiệp bỏ ra để có được TSCĐ vô hình: - Quyền sử dụng đất : L tồn bộ cc chi phí thực tế đ chi ra cĩ lin quan trực tiếp đến đất sử dụng bao gồm: Tiền chi ra để cĩ quyền sử dụng đất, chi phí đền b giải phĩng mặt bằng, lệ phí trước bạ nếu cĩ. - Chi phí thnh lập doanh nghiệp : L tồn bộ gi trị thực tế hợp lý, hợp lệ cần thiết đ được người tham gia thnh lập doanh nghiệp bỏ ra trong qu trình thnh lập doanh nghiệp. - Chi phí nghin cứu pht triển: - Chi phí bằng pht minh, sng chế, bản quyền tc giả... - Chi phí về lợi thế kinh doanh 1.3.1.3. Đối với TSCĐ thuê tài chính: Nguyên giá TSCĐ thuê tài chính là phản nh ở đơn vị thuê như đơn vị chủ sở hữu ti sản bao gồm: Gi mua thực tế, cc chi phí vận chuyển, bốc dở, cc chi phí sửa chữa, tân trang trước khi đưa vào sử dụng, chi phí lắp đặt, chạy thử, thuế v lệ phí trước bạ (nếu cĩ). Nguyn gi =  Tổng tiền thu phải trả theo hợp đồng  -  Li chậm trả   1.3.2. Đánh giá theo giá trị cịn lại của TSCĐ: Là xác định phần gi trị chưa thu hồi đủ của TSCĐ để tiến hnh tính khấu hao. Gi trị cịn lại của TSCĐ = Nguyn gi - Hao mịn luỹ kế   1.4. KẾ TOÁN TĂNG GIẢM TI SẢN CỐ ĐỊNH : 1.4.1. Kế tốn chi tiết tăng, giảm TSCĐ: Khi niệm về kế tốn chi tiết: Kế tốn chi tiết l việc phản ánh giám đốc cụ thể tỷ mỷ tho yu cầu quản lý của đối tượng kế tốn. Đặc điểm:- Sử dụng ti khoản cấp 2, sổ hoặc thẻ kếtốn chi tiết. - hoạch tốn chi tiết sử dụng chỉ tiu tiền tệ v hiện vật. 1.4.1.1. Kế tốn chi tiết tăng TSCĐ. Trình tự thủ tục hoạch toán tăng TSCĐ. - Chứng từ dùng để hoạch tốn chi tiết tăng TSCĐ. Bin bản giao nhận TSCĐ Hoá đơn mua tài sản v cc chứng từ khác có liên quan đến vận chuyển, lắp đặt chạy thử. Thẻ TSCĐ(mẫu số 02-TSCĐ /BB) - Lập thẻ TSCĐ. Bin bản giao nhận TSCĐ Bin bản thanh lý TSCĐ Cc ti liệu kĩ thuật 1.4.1.2. Kế tốn chi tiết giảm TSCĐ Trình tự thủ tục hoạch tốn giảm TSCĐ. - Chứng từ dùng để hoạch tốn chi tiết giảm TSCĐ. Bin bản thanh lý TSCĐ Bin bản giao nhận TSCĐ Bo co kiểm kê TSCĐ - Sổ kế tốn chi tiết giảm TSCĐ Căn cứ vo cc chứng từ giảm TSCĐ để ghi TSCĐ giảm vo thẻ TSCĐ, sổ TSCĐ. 1.4. 2. Kế tốn tổng hợp tăng giảm TSCĐ: Khi niệm về kế tốn tổng hợp: Kế tốn tổng hợp l việc xác định cc ti khoản tổng hợp để ohản ánh và giám đốc các đối tượng kế tốn cĩ cng nội dung kế tốn cĩ cng nội dung tổng qut. Đặc điểm:- Kế tốn tổng hợp được sử dụng ti khoản cấp 1 -Sử dụng chỉ tiu tiền tệ để phản nh Ti khoản sử dụng: TK 211, 212, 213. Ti khoản 211 “ti khoản cố định hữu hình” * Cơng dụng: TK ny phản nh số hiện cĩ v tình hình biến động củaTSCĐ hữu hình theo nguyn gi. * Kết cấu: - Bn Nợ: + Nguyên giá TSCĐ tăng do mua sắm, do được cấp phát, được biếu tặng, do xy dựng cơ bản hồn thnh bn giao, do nhận gĩp vốn lin doanh + Điều chính tăng nguyên giá TSCĐ khi xây dựng thm, khi sửa chữa nng cấp + Điều chỉnh tăng nguyên giá khi có quyết định đánh giá lại của nhà nước (đánh giá tăng) - Bn Cĩ: + Nguyên giá TSCĐ giảm do thanh lý, nhượng bán, do đưa đi góp vốn lin doanh hoặc chuyển đến cho đơn vị bn. + Điều chỉnh giảm nguyên giá TSCĐ khi tháo gỡ bớt 1 số bộ phận + Điều chỉnh giảm nguyên giá TSCĐ khi có quyết định đánh giá lại của Nhà nước (đánh giá giảm). Số Dư Nợ: Phản ánh nguyên giá TSCĐ hiện cĩ ở cuối kỳ * Ti khoản ny cĩ 6 ti khoản cấp 2: - TK 2111: Nh cửa, vật kiến trc - TK 2112: My mĩc, thiết bị. - TK 2113: Phương tiện vận tải. - TK 2114: Thiết bị, dụng cụ quản lý. - TK 2115: Cây lâu năm, súc vật lm việc v cho sản phẩm. - TK 2118: TSCĐ khác. TK 213-"Ti sản cố định vơ hình": * Cơng dụng: TK ny phản nh gi trị hiện cĩ v tình hình biến động tăng, giảm TSCĐ vô hình của doanh nghiệp. * Kết cấu: - Bn Nợ: Nguyên giá TSCĐ vô hình tăng. - Bên Có: Nguyên giá TSCĐ vô hình giảm. - Số Dư bên Nợ: Nguyn gi TSCĐ vô hình hiện cĩ ở cuối kỳ. * Ti khoản ny cĩ 6 ti khoản cấp 2: - TK 2131: Quyền sử dụng đất. - TK 2132: Chi phí thnh lập doanh nghiệp. - TK 2133: Bằng pht minh sng chế. - TK 2134: Chi phí nghin cứu pht triển. - TK 2135: Chi phí về lợi thế thương mại. - TK 2138: TSCĐ vô hình khc. Ti khoản 212: - "Ti sản cố định thu ti chính". * Cơng dụng: Ti khoản ny phản nh gi trị hiện cĩ v tình hình biến động tồn bộ TSCĐ thuê tài chính cua đơn vị. * Kết cấu: - Bn Nợ: Nguyên giá TSCĐ thuê tài chính tăng. - Bên Có: Nguyên giá TSCĐ thuê tài chính giảm. - Số dư Bên Nợ: Nguyên giá TSCĐ thuê tài chính hiện cĩ ở cuối kỳ. SƠ ĐỒ HOẠCH TỐN TỔNG HỢP TĂNG GIẢM TI SẢN CỐ ĐỊNH TK 111,33,341 TK 1331 TK 811 NG TSĐ tăng GTCLcủa TSCĐ mua sắm giảm do TLý, Nbn TK 211,213 TK 214 Gtrị hao mịn TK 241 Giảm do thanh lý TSCĐ NG TSCĐ tăng do XDCB Hồn thnh bn giao TK 222,228 nhận lại TSCĐ cho thuê TC, góp vốn LD Gtrị hao mịn TSCĐ do GV , HĐLD TK 411 TK 222.228 NG TSCĐ tăng do được cấp, tặng Viện trợ, nhận vốn gĩp TSCĐ giảm Mang đi góp vốn TK 421 TK 411 NG TSCĐ tăng do đánh lại trả vốn NSNN cho cc bn tham gia Lin doanh bằng TSCĐ TK 412 NG TSCĐ giảm do đánh giá lại Hoặc giảm pht hiện r nguyn nhn 1.5. KẾ TỐN KHẤU HAO TSCĐ: 1.5.1. Khi niệm và phương pháp tính khấu hao TSCĐ: 1.5.1.1. Khi niệm: Khấu hao TSCĐ là việc tính tốn chính xc cĩ hệ thống phần gi trị của TSCĐ được tính chuyển vo chi phí SXKD theo thời gian sử dụng. 1.5.1.2. Chế độ tính khẩu hao v trích khấu hao TSCĐ hiện hnh. -Mọi ti sản hiện cĩ của cơng ty bao gồm cả TSCĐ chưa cần dng, chờ thanh lý đều phải trích khấu hao theo qui định hiện hnh v hoạch tố vo chi phí sản xuất kinh doanh.Đối ti sản chưa cần dng, chợ thanh lý thì mức trích khấu hao được tính vo chi phí khc. -Những ti sản chưa khấu hao hết đ hư hỏng mất mt thì phải quyết định trch nhiệm của tập thể, c nhân để xử lý theo nh nước v bắt bồi thường. Hội đồng quản trị, giám đốc cơng ty (nếu khơng cĩ hội đồng quản trị) sẽ quyết định mức bồi thường phần chnh lệch cịn lại củaTSCĐ với gi trị bắt bồi thường được tính vo chi phí khc.
Luận văn liên quan